Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 8 Giao thoa song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.35 KB, 14 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Sóng cơ là gì? Thế nào là sóng dọc, sóng ngang?
Trả lời:
. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một mơi trường.
. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động
theo phương trùng với phương truyền sóng.
. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao
động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
Câu 2: Viết phương trình của một sóng hình sin truyền theo truc x
tại M cách nguồn một khoảng x?
Trả lời:
Phương trình sóng tại M là:

t x
uM  A cos 2 (  )
T 


I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
II. Cực đại và cực tiểu
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa
2. Vị trí cực đại và cực tiểu
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp


TiếtH14: GIAO THOA SĨNG

ãy giải thích hiện
t
ượng
I. Hiện tượng giao thoa


của
hai
sóng
mặt
nước
xuất hiện các đườ
ng
1. Thí nghiệm
hypebol như vậy
?
Dụng cụ: Cần rung có
gắn hai mũi nhọn S1,S2
cách nhau vài cm, chậu
A
nước
S
Tiến hành: Gõ nhẹ
cần rung cho dao
động
Hiện tượng: tạo nên những gợn
sóng ổn định là các đường hypebol
rất sáng xen kẽ các đường tối và
nhoè

B

S2

1


P


Tiết 14: GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
1. Thí nghiệm
Vậy hiện tượng giao
2. Giải thích
thoa
của

+ Trong vùng gặp
nhau
củahai
hai sóng
tăng cường
triệt tiêu
sóng nếu các gợn lồi gặp gợn
gì?lồi
hay gợn lõm gặp gợn lõm thì
tăng cường nhau và những điểm
đó dao động mạnh
+ Nếu gợn lồi gặp gợn lõm thi
triệt tiêu nhau và những điểm đó
sẽ đứng yên
Hiện tượng giao thoa: (Sgk)

S2

S1


vân giao thoa


Tiết 14: GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
Nhận
xétphương
gì về dao
động
Viết
trình
dao
II. Cực đại và
cực
tiểu
M
Sóng
do
hai
nguồn
truyền
tới
M
làm
phần
tử
tại
M


của
phần
tử
tại
M
(xét
chu
1. Dao động củađộng
một điểm
trong
vùng giao thoa
của hai
nguồn?
Lập
phương
trình
dao
động?
kỳ,
biên
độ)
Phương trình dao động của hai nguồn :
d1
2 t
u1 u2  A cos t  A cos
Tìm phương trình dao
T động tổng hợp tai M?
Phương trình dđ tại M do S1,S2
. S1
.s2

truyền tới:
t d
t d
d2
u  A cos 2 (  )
u  A cos 2 (  ) và
2

1

1M

2M

T 

T 

Phương trình dđ tổng hợp tai M:

u

M

t
 AM . cos 2 ( 
T

d1  d 2
2


)

với

A

M

 (d  d )
2 A cos

2

1

Phần tử tại M dđ cùng chu kì với hai nguồn và biên độ
phụ thuộc  d 2  d1 


Tiết 14: GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
II. Cực đại và cực tiểu
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa
2. Vị trí cực đại và cực tiểu
Vị trí cực đại
a, Vị trí các cực đại giao thoa
2 1 0 1 2
Là điểm dđ với biên độ cực đại
d  d k ; (k 0,1,2...)

KL (Sgk)
b, Vị trí các cực tiểu giao thoa
Là điểm dđ với biên độ cực tiểu
(đứng yên)
2

1


d  d (2k  1) ; (k 0,1,2,...)
2
2

1

KL (Sgk)

2 1 1 2
Vị trí cực tiểu


Tiết 14: GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
II. Cực đại và cực tiểu
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp
.Điều kiện: Hai nguồn sóng phải dao động cùng phương,
cùng chu kỳ (hay tần số) và có hiệu số pha khơng đổi theo thời
gian
.Hai nguồn như vậy là hai nguồn kết hợp và hai sóng do hai
nguồn kết hợp phát ra gọi là hai sóng kết hợp. Hai nguồn kết

hợp cùng pha là hai nguồn đồng bộ


CỦNG CỐ
1.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có:
a.cùng tần số.
b.cùng pha.
c.cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi theo
thời gian.
d.cùng tần số, cùng pha và cùng biện dộ.
2. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
a. Giao của hai sóng tại một điểm của mơi trường
b. Tổng hợp 2 dao động
c. Tạo thành các gợn lồi, lõm
d. Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng ln tăng
cường nhau, có những điểm chúng ln triệt tiêu nhau


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

1. Hiện tượng giao thoa là gì? Điều kiện xảy ra hiện tượng
giao thoa?
2. Những điểm như thế nào là cực đại giao thoa hay cực
tiểu giao thoa?



 t d1 
 t d2 
u M u1M  u2 m  A cos 2     A cos 2   

T  
T  

 t d1 
 t d2 
 A cos 2     cos 2    
T  
 T  


  d 2  d1 
 t d1  d 2 
 u M 2 A cos
cos 2  


2 
T
Đặt:

  d 2  d1 
AM 2 A cos


 t d1  d 2 
Vậy u M  AM cos 2  

2 
T



 d  d 
A  cos
1

 d  d 
 cos
1

2

1

M max

2

1

 d  d 

k ;  k 0,1,2,...

2

1

 d  d k ;  k 0,1,2,...
 d  d 
A  cos

0
2

1

2

M min

1


 d  d 


 2k  1

2
1

 d  d  k    ; (k 0,1,2,...)
2

2

2

1

1




Đường trung trực của S1S2 là đường
Đườngnhư
thẳng
thế nào ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×