Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai 8 Dan so nuoc ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 39 trang )


1. Hãy nêu diện tích
phần đất liền nước ta và
tên các nước giáp phần
đất liền của nước ta?
- Diện tích phần đất
liền của nước ta vào
khoảng 330 000 km2.
- Phần đất liền của
nước ta giáp với: Trung
Quốc, Lào, Cam-puchia


Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017
Địa lí:


1. Dân số
STT

Tên nước

Số dân

STT

Tên nước

(Triệu người)

(Triệu người)



1
2
3
3
4
5
6

In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a

218,7
83,7
82
63,8
50,1
25,6

Số dân

7
8
9
10
11


Cam-pu-chia
Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây

13,1
5,8
4,2
0,8
0,4

Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Bảng
Em
số
liệu
hãy
này
đọc
thống
bảng
số

liệu
sốsố
dân
dân
vào

số các
thời
nước
gian nào ?
Em

nhận
xét

về
dân

nước
ta?
Đây

bảng
số
liệu
gì?
Nước
Năm 2004,
ta có nước
số dântađứng
có sốhàng
dân là
thứ
bao
mấy
nhiêu?

trong số các
Đơng Nam Á
Năm
2004
nước

Đơng
Nam
Á?
códân
dâncác
số đơng.
BảngNước
số liệutasố
nước Đơng Nam Á năm 2004


Nêu nhận xét về diện
tích của nước ta so với
các nước khác trong khu
vực Đông Nam Á?

Lược đồ các nước Đông Nam Á


Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 7/2014
khoảng 93.421.835 người, đứng thứ 3 trong khu
vực và thứ 14 trên thế giới.



Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017
Địa lí:
Dân số nước ta


2. Gia tăng dân số
80

Triệu
người

76,3
64,4

60

52,7

40
20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.


2.1.Nêu
giá
trị được
biểu
hiệndụng
ở trục
ngang và trục
Đây

biểu
đồ
gì,

tác
gì?
3.
Số
ghi
trên
đầu
của
mỗi
cột
biểu
hiện
cho
giá
trị
dọc

củalàbiểu
đồ.
- Đây
biểu
đồ
dân
sốbiểu
Việtđồ
Nam
qua
các năm,
có tác
Em
hãy
đọc
dân
số
Việt
Nam
nào?
dụng là dựa vào biểu đồ có thể thấy được sự phát triển
-- Trục
ngang
thể
hiện
các
năm,
trục
dọc
biểu

hiện
số
Số
ghi
trên
đầu
của
mỗi
cột
biểu
hiện
số
dân
của
một
của dân số Việt Nam qua các năm.
dân
năm.tính bằng đơn vị triệu người.


80

Triệu
người

76,3
64,4

60


52,7

40
20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
 Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm thảo luận nhóm và trả
lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào? Cho biết số
dân nước ta từng năm?
Câu 2: Ước tính trong vịng 20 năm qua (từ 1979 đến 1999) mỗi năm dân
số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?


80

Triệu
người

76,3
64,4


60

52,7

40
20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.

1. Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm :
Năm 1979; năm 1989; năm 1999
Số dân nước ta : - Năm 1979 là 52,7 triệu người.
- Năm 1989 là 64,4 triệu người.
- Năm 1999 là 76,3 triệu người.


80

Triệu
người

76,3

64,4

60

52,7

40
20

1979

1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.

2. Ước tính trong vịng 20 năm qua mỗi năm dân số
nước ta tăng khoảng:
hơn 1 triệu người.


Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta?
- Dân

số nước ta tăng nhanh .



H1

H3

H2
*. Hậu quả của việc gia tăng dân số.

H4


Thảo luận nhóm
đơi

Quan sát các bức ảnh và cho biết dân số
tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì ?


H1

H3

H2

H4


H1

Gia đình đơng con thì con cái ăn uống khơng
đủ chất dinh dưỡng, không được đến trường,

nhà ở chật chội…


H2

Việc gia tăng dân số dẫn đến các cơ sở y tế,
bệnh viện quá tải, gây khó khăn cho việc khám
chữa bệnh.


H3

Phá rừng làm hủy hoại
môi trường gây ra lũ
lụt, hạn hán thường
xuyên.


H4

Gia tăng dân số dẫn đến thiếu
việc làm, gây mất ổn định,
trật tự xã héi.


Quá tải trong giao thông gây ùn tắc.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×