Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Chuong III 12 Luyen tap phep chia phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.01 KB, 24 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP


HOT NG KHI NG
iền vào chỗ chấm () để đợc các khẳng định đúng.
1. a/ Hai phân số đợc gọi là nghịch đảo của nhau nếu
.
tích của chúng bằng 1

b
b/ Nghịch đảo của a là:
a
b
2.a/ Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một
phân số, ta nhân
.với .
số bị chia
nghịch đảo của số chia
a c
a d
a .d
b/ :
.....................................
 
.
b d
b c
b .c
c
d


a .d
a :
 ......................................
a  
d
c
c


LUYỆN TẬP
PHÉP CHIA PHÂN SỐ


“LẬT MẢNH GHÉP TÌM BỨC
TRANH”

Tìm tên một
nhà tốn học
Việt Nam thời
trước

3
2

4
5

1



3

4
5

2

1

Dạng 1: Tìm số
nghịch đảo của
một số cho trước


Dạng 1 : Tìm số nghịch đảo của một số cho
trước1. Số nghịch đảo của  3 là

5

3
A/
5

3
B/
5

5
C/
3


5
D/
3


2. Trong các số sau : 1, -1, 0, 2 số nào
khơng có số nghịch đảo
A. 1
C. 0

B. - 1
D. 2


Phương pháp giải tốn
-Dạng 1 : Tìm số nghịch đảo của một số cho trước
Viết số cho trước dưới dạng a

b

số nghịch đảo của a là b
b
a
Chú ý :
-Số nghịch đảo của số nguyên a là 1
a
- Số 0 không có số nghịch đảo



3
Dạng 2: Thực hiện
phép chia phân số

2

5

4


Dạng 2 : Thực hiện phép chia phân số
• Bài tập 89/44

Bài tập 84/44

4 2
4

a) : 2 
13.2 13
13

 4  1  4 11  4.11 44
b) :
  

7 11 7  1 7.( 1) 7

11 4.11

6
 44
b)24 :
24. 
6
1
11

2
3
c)  15 :   15   5.2  10
3
2

9 17 3.1 3
9 3
 

c) : 
34 17 34 3 2.1 2

3
h) : ( 9) 
4

3
1

4.( 9) 12



Phương pháp giải toán
Dạng 2 : Thực hiện phép chia phân số

- Áp dụng quy tắc chia hai phân số

a c a d
:  
b d b c

c
d a.d
a : a  
 c 0 
d
c
c


Dạng 3: Tìm số
chưa biết trong
tích thương

3

5

4



- Dạng 3 : Tìm số chưa biết trong tích , thng
Bài tập 90/43 SGK.
Tìm x biết:
3
2
8
11
a ) x.

b)x :

7
3
11
3
4
2
1
2
7
1
d ) .x 

e) 
.x 
7
3
5
9
8

3
Gi¶i
3
2 b ) x : 8  11
a ) x.

11
3
7
3
2
3
8 11
x 
:
x 
.
3
7
11 3
2 7
8
x 
.
x 
3 3
3
14
x 
9


2
 1
: x 
5
4
4
5
1
g) 
: x 
5
7
6

c)

2
 1
c) : x 
5
4
2
 1
x 
:
5
4
2
4

x 
.
5  1
 8
x 
5


Gi¶i

4
2 1
d ) .x 

7
3 5

4
2
1
.x 

7
3
5
4
13
.x 
7
15

13
4
x 
:
15
7
13 7
x 
.
15 4
91
x 
60

2 7
1
e )  .x 
9 8
3
7
2
1
.x  
8
9
3
7
 1
.x 
8

9
 1 7
x 
:
9
8
 1 8
x 
.
9 7
 8
x 
63

4 5
1
g)  : x 
5 7
6
5
1 4
:x  
7
6 5
5
 19
:x 
7
30
5  19

x  :
7
30
5 30
x  .
7  19
 150
x 
133


Phương pháp giải tốn
- Dạng 3 : Tìm số chưa biết trong tích , thương

Xác định mối quan hệ giữa
các số trong biểu thức để
giải bài toán cho phù hợp


5

Dạng 4 : Bài
toán dẫn đến
phép chia
phân số

4


Bi 92 Minh đi xe đạp từ nhà đến trờng víi vËn tèc 10 km/h

hÕt 1 giê. Khi vỊ, Minh ®¹p xe víi vËn tèc 12 km/h. TÝnh thêi
5
gian Minh ®i tõ trêng vỊ nhµ?

v ®i = 10km/h
1
t®i = 5 h

vvỊ = 12km/h

tvỊ = ?

Dạng 4 : Bài tốn dẫn đến phép chia phân số


Tóm tắt

- Tính quÃng đờng từ nhà đến trờng.

Cho:
vđi = 10 km/h
tđi =

Các bớc giải:

1 giờ
5

vvề = 12 km/h
Hỏi: tvề = ?


- TÝnh thêi gian Minh ®i tõ trêng vỊ nhà.
Bài giải
QuÃng đờng từ nhà đến trờng là.

1
10. 2
5

(km)

Thời gian Minh đi từ trờng về nhà.

2
1

2:12 =
12 6
đáp số :

(Giờ)

1
(Giờ)
6


Phương pháp giải toán

Dạng 4 : Bài toán dẫn đến phép chia phân số


Căn cứ vào đề bài để lập
biểu thức tính cho phù hợp


5

Dạng 5 :
Tính giá trị
biểu thức



×