82
Pb : [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p2
Z = 82 : STT ơ 82
6 lớp e- : chu kì 6
4 e- lớp ngồi cùng : nhóm IVA
Số oxh phổ biến là +2: Pb2+ [Xe] 4f14 5d10 6s2
ngoài ra +4: Pb4+: [Xe] 4f14 5d10
I.Lý tính
Chì :
Màu trắng hơi xanh, mềm, dễ dát mỏng và
kéo sợi
Kim loại nặng
D = 11,33g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy : 327,4o C
Nhiệt độ sơi : 17450C
EPb2+/Pb = 2+-0,13V +
Pb
H
Pb
H2
II.Hóa tính
Chì : có tính khử yếu
Phi kim
Pb
-Trong kk, Chì có lớp
màng oxit bảo vệ. Khi
đung nóng bị oxh tạo
ra PbO
-Chì khơng td với
nước. Khi có mặt kk,
nước sẽ ăn mịn chì tạo
ra Pb(OH)2
Pb + O2
PbO
HCl, H2SO4 l do PbCl2 , PbSO4 che
chì
Pb
H2SO4 đặc nóng
Pb(HSO4)2 tan
HNO3 l NO
+ Pb(NO3)2
HNO3 đ NO2
Pb
NaOH nóng
Pb(OH)2 lưỡng
tính
t0
Pb(OH)
NaOH2
Na2PbO2
Pb + O2 + H2O Pb(OH)2
III. Điều chế
Khử trong lị cao
bằng than cốc
Chế biến quặng:
Chì oxit
Quặng sunfua
Thiêu kết
Hỗn hợp sunfat
và silicat của chì
Chì kim loại
+ tạp chất
(Cu, Ag, Au,
Zn,...)
Kim Loại khác
Loại bỏ
tạp chất
Chì
Catot là chì tinh khiết
Điện phân chì nóng chảy:
Anot là chì ko tinh khiết
Chất điện li là PbSiF6 hoặc H2SiF6
III.Ứng dụng
Thi cơng phịng x-quang, phịng chụp cắt lớp vi tính, phịng xạ trị…
IV.Ứng dụng
Chế tạo điên cực trong acquy chì
III.Ứng dụng
Thiết bị sản xuất axit sunfuic
III.Ứng dụng
Thiếc hàn ( hợp kim Sn_Pb)
III.Ứng dụng
Áo chì sử dụng trong phịng X quang
III.Ứng dụng
Đạn gồm lõi chì và vỏ đồng
III.Ứng dụng
Thành phần trong tạo màu cho son môi
Ngộ độc chì
Những người làm nghề tái chế ắc quy có nguy cơ nhiễm độc chì cao
1 vài hậu quả
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Sự cố vỡ bể chứa bùn chì và kẽm của cty CKC tại Cao Bằng ngày 5/1/2016