PHỊNG GD-ĐT SĨC SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MINH
Giáo viên: Nguyễn Thị Lan Hương
Bài cũ:
Sắp các phân số sau từ bé đến lớn
3
5
3
10
3
10
8
7
<
3
5
<
8
7
Tốn:
Ơn tập về số thập phân
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân
và giá trị trong mỗi chữ số trong số đó:
63,42
;
99,99
;
81, 325
;
7,081.
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá
trị trong mỗi chữ số trong số đó:
Số thập
phân
Đọc số
63,42
Sáu mươi ba
phẩy bốn mươi
hai
99,99
Chín mươi chín
phẩy chín mươi
chín
81, 325
Tám mươi mốt
phẩy ba trăm
hai mươi lăm
7,081
Bảy phẩy
khơng trăm
tám mươi mốt
Phần
nguyên
Phần
thập
phân
Hàng
chục
63
42
6
99
81
7
99
9
325
8
081
Hàng Hàng Hàng Hàng
đơn phần phần phần
vị
mười trăm nghìn
3
4
2
9
9
9
1
3
2
7
0
8
5
1
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm
(tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
8,65
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm,
ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm
chín mươi ba phần nghìn)
72,493
c) Khơng đơn vị, bốn phần trăm
0,04
Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân
của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây
đề có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6
74,60
284,3
284,30
401,25
401,25
104
104,00
Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân:
a)
3
10
3
100
b)
1
4
3
5
25
4
1000
7
8
2002
1000
1
1
2
Bài 4: Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân:
3
a)
10
3
100
25
4
1000
2002
1000
1
4
= 0,25
= 0,03
3
5
= 0,6
= 4,025
7
8
= 0,875
= 2,002
1
1
2
= 0,3
b)
= 1,5
Bài 5:
>, <, =
78,6
…
>
78,59
9,478
…
<
9,48
28,300 …
=
28,3
>
0.906
0,916 …
Dặn dò:
Xem lại các bài tập.
Chuẩn bị bài “Ôn tập về số thập phân”.