Trường: THCS Võ Văn Tần
Chủ đề: Giải hệ phương trình
1) Phương pháp thế:
Ví dụ 1:
Ví dụ 3:
x y 3
3x 4 y 2
x y 3
x y 3
x 3 y
3x 4 y 2
x 3 y
3(3 y ) 4 y 2
x 3 y
x y 3
x 3 y
3 y y 3
x 3 y
9 3 y 4 y 2
x 3 y
y 7
x 3 y
0 y 0 (luôn đúng)
x
y
x
y
Vy h phng trỡnh cú vụ s nghim:
x 3 y
y R
3 y
7
Cách khác:
3 7 10
7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy
nhất:
(x ; y ) 10;7
x y 3
x y 3
y 3 x
x y 3
y 3 x
x 3 x 3
y 3 x
0x 0 (luôn đúng)
Vớ d 2:
x y 3
x y 2
Vậy hệ phương trình có vơ số nghiệm:
x 3 y
x y 2
x 3 y
3 y y 2
x R
y 3 x
x 3 y
0 y 1 (v« lÝ)
Vậy hệ phương trình vơ nghiệm
Bài tập áp dụng: Giải các hệ phương trình sau bằng phép thế
3)
3x y 5
6 x 2 y 10
7)
2)
3x 5y 1
2 x y 8
6)
5)
Nhóm Toán 9
7 x 3 y 5
4 x y 2
x 3y 2
5x 4 y 11
x y 2
2 x 5y 11
1)
6 x 3y 1
2 x y 3
3x y 5
5x 2 y 23
4)
x
3
8) y
x y 4
2019 - 2020
Trường: THCS Võ Văn Tần
x y 5 0
9)
x 5 3y 1 5
(2 3) x 3 y 2 5 3
11)
4 x y 4 2 3
x 2 y 3 1
10)
x y 3 2
( 2 1) x y 2
12)
x ( 2 1) y 1
2) Phương pháp cộng đại số:
Ví dụ 1:
x y 3
3x 4 y 2
Ví dụ 3:
x ( 4)
x1
4x 4 y 12
3x 4 y 2
x 10
x y 3
x 10
x y 3
(hàng 3 cộng hàng 4)
(giữ lại phương trình ban đầu)
x 10
10 y 3
x 10
y 10 3 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
(x ; y ) 10;7
Ví dụ 2:
x y 3
x y 2
x y 3
x y 2
0 1 (v« lÝ)
x y 2
Vậy hệ phương trình vơ nghiệm
Nhóm Tốn 9
x y 3
x y 3
x y 3
x y 3
0x 0 y 0 (luôn đúng)
x y 3
x 3 y
Vậy hệ phương trình có vơ số
nghiệm:
x 3 y
y R
Cách khác:
x y 3
x y 3
x y 3
x y 3
0x 0 y 0 (luôn đúng)
x y 3
y 3x
Vậy hệ phương trình có vơ số
nghiệm:
x R
y 3 x
2019 - 2020
Trường: THCS Võ Văn Tần
Bài tập áp dụng: Giải các hệ phương trình sau bằng phép cộng đại số
3x y 3
2 x y 7
2 x 5 y 8
2)
2 x 3 y 0
0,5x 0.25y 0
3x 2 y 2
0,2 x 1,7 y 18,1
3,2 x y 20,6
0,6 x 0, 4 y 1
x y
3 2 1
3x y 5
6 x 2 y 10
6 x 3y 1
2 x y 3
6)
1)
7)
4 x 3y 6
2 x y 4
8)
2 x 3y 2
3x 2 y 3
9)
3)
4)
5
1
3
x y
5) 20 30
12
x y 1
10)
x y 5 0
11)
x 5 3y 1 5
x 2 y 3 1
12)
x y 3 2
3 2
y
x
1
13) 5
5
x 2 y 5 1
x (1 2) y 2
14)
(1 2) x y 1
3) Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ 1:
1 1
x y 2
2 1 1
x y
a
Đặt:
b
1 1
x y 2
2. 1 1 1
x y
x 0
§K:
y 0
1
x
1
y
Hệ phương trình đã cho trở thành:
a b 2
2a b 1
1
x 1
Suy ra:
1 1
y
3a 3
a 1
a 1
a 1
2a b 1
2.1 b 1
2 b 1
b 1
x 1 (nhËn)
y 1 (nhËn)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: (x ; y ) 1;1
Bài tập áp dụng: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ
3
3 5
x y 2
1)
5 2 8
x y 3
2
3
x 1 y 2 1
2)
5 1 6
x 1 y 2
1
1
x y x y 2
3)
5 2 3
x y x y
2x
4) x 1
x
x 1
y
3
x 1
3y
1
x 1
MỘT SỐ BÀI TẬP GĨC NỘI TIẾP
Nhóm Tốn 9
2019 - 2020
Trường: THCS Võ Văn Tần
Bài 1 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Tia phân giác của góc A cắt đường trịn tại M
. Tia phân giác của góc ngồi tại đỉnh A cắt đường trịn tại N . Chứng minh rằng :
a) Tam giác MBC cân .
b) Ba điểm M , O , N thẳng hàng .
Bài 2: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bên trong đường trịn đó. Qua M kẻ hai dây cung
AB và CD vng góc với nhau (C thuộc cung nhỏ AB). Vẽ đường kính DE. Chứng minh rằng:
a) MA.MB = MC.MD.
b) Tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng có giá trị khơng đổi khi M thay đổi vị trí trong đường trịn (O).
Bài 3: Cho ΔABC nội tiếp đường tròn (O; R), kẻ AH ⊥ BC, AO cắt (O) tại D. Chứng minh rằng:
a) ΔABH ∼ ΔADC .
b) S=
abc
4R
(S: diện tích tam giác ABC; a, b, c: độ dài cạnh của ΔABC)
Bài 4: Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB. Lấy điểm
M thuộc cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN = BM. Kẻ dây CD song song với AM.
a) Chứng minh ΔACN = ΔBCM .
b) Chứng minh ΔCMN vuông cân.
c) Tứ giác ANCD là hình gì? Vì sao?
Bài 5 : Qua điểm A nằm ngồi đường trịn (O) kẻ hai cát tuyến ABC và ADE với đường trịn đó
(B nằm giữa A và C, A nằm giữa A và E). Kẻ dây BF // DE. Chứng minh rằng:
a) góc DBF = góc BCE
b) ΔACE ∼ ΔDCF
Bài 6 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và điểm C nằm ngồi nửa đường trịn . CA
cắt nửa đường trịn ở M , CB cắt nửa đường tròn ở N . Gọi H là giao điểm của AN và BM .
a) Chứng minh CH AB .
b) Gọi I là trung điểm của CH . Chứng minh MI là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O)
c) Giả sử CH =2R . Tính số đo cung MN .
Nhóm Tốn 9
2019 - 2020