Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài tập sắt đồng 2 Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 33 trang )

Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I BÀI TẬ P SẮ T, ĐỒ NG
(BÀI TẬ P TỰ

LUYỆ N)

Giáo viên: VŨ KHẮ C NGỌ C
Các bài tậ p trong tài liệ u này đư ợ c biên soạ n kèm theo bài giả ng “Phư ơ ng pháp giả i bài tậ p sắ t – đồ ng” thuộ c Khóa
họ c luyệ n thi THPT quố c gia PEN-C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ c Ngọ c) tạ i website Hocmai.vn để giúp các Bạ n
kiể m tra, củ ng cố lạ i các kiế n thứ c đư ợ c giáo viên truyề n đạ t trong bài giả ng tư ơ ng ứ ng. Để sử dụ ng hiệ u quả , Bạ n
cầ n họ c trư ớ c bài giả ng “Phư ơ ng pháp giả i bài tậ p sắ t – đồ ng” sau đó làm đầ y đủ các bài tậ p trong tài liệ u này.

Dạ ng 1: Kim loạ i tác dụ ng vớ i axit
1. B
2. C
3. C
4. A
11. B
12. B
13. C
14. A
21. A
22. B
23. C
24. C
31. A
32. B


33. B
34. B
Câu 1:

Fe
Mg HCl
Zn

5. C
15. C
25. B
35. C

6. C
16. B
26. D
36. D

7. A
17. C
27. D
37. C

8. A
18. A
28. D

9. C
19. A
29. B


10. A
20. D
30. C

FeCl2
MgCl2

H2

ZnCl2

0,3(mol)

Khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c m = mKl + mCl = 14,5 + 0,6*35,5 = 35,8 gam
Đáp án: B
Câu 2:

FeSO 4

Fe
Mg H 2SO 4

MgSO 4

H2

Zn

ZnSO 4


0,06(mol)

Khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c là : m = mKl + mSO4 = 3,22 + 0,06*96 = 8,98 gam
Đáp án: C
Câu 3: nFe = 0,15 mol
3Fe 8HNO3 Fe(NO3 ) 2 2NO 4H 2 O
0,15
V

0, 4(mol)
0, 4
0,8(lit)
0,5

Đáp án: C
Câu 4: nHCl = 0,4 mol, nH2SO4 = 0,45 mol
Tổ ng số mol H+ = 1,3 mol
Al : x

BTKL

Fe : y

BT:e

27x 56y 19,3
3x 2y 1,3

x


0,3

y

0, 2

Khố i lư ợ ng kim loạ i mAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 5: nFe = 0,12 mol coi phả n ứ ng chỉ lên sắ t (II) vi lên sắ t (III) cũng phả n ứ ng vơ i Cu tạ o thành sắ t (II)
Fe + 2H2SO4
0,12 0,24 mol
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

FeSO4 + SO2 + 2H2O

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,03 0,06
0,03 0,03 mol
Khôi lư ợ ng mCu = 0,03*64 = 1,92 gam
Đáp án: C


Mg 2 : 0,15
Mg : 0,15(mol)
HNO3
Câu 6: Hỗ n hợ p A
Fe : 0,35(mol)

Fe 2 : 0,3
Fedu : 0, 05(mol)
NH 4 : x

N 2 O : 0, 05
NO : 0,1

NO3
Quá trình như ờ ng e
Quá trình nhậ n e:

e

2n Mg

2n Fepu

0,15* 2 0,3* 2 0,9(mol)

8n N 2O 3n NO 8n NH

0, 05*8 0,1*3 8x


0,9

x

0, 025(mol)

4

Số mol HNO3 = 10nN2O + 4nNO + 10nNH4NO3 = 1,15 mol
V HNO3 = 1,15 / 1 = 1,15 lít
Đáp án: C
Câu 7: nFe = 0,12 mol, nHNO3 = 0,4 mol
Vì Fe phả n ứ ng vớ i HNO3 tạ o thành sắ t III như ng sau phả n ứ ng vớ i Cu nên coi sắ t chỉ lên Fe (II)
3Fe2+ + 2NO + 4H2O
3Fe + 8H+ + 2NO30,12 0,32 0,08 mol
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,03 0,08 0,02 mol
mCu = 0,03*64 = 1,92 gam
Đáp án: A
Câu 8:
dung dị ch gồ m Fe2+ và Cu2+
Thể tích dung dị ch HNO3 là ít nhấ t
(do Cu (và Fe dư , nế u có) và Fe3+ tác dụ ng vừ a hế t vớ i nhau).
nNO = 0,2 mol
Bả o toàn e : ne cho = 0,6 mol = ne nhậ n
Ta có thể nhớ tỉ lệ : nHNO3 = 4nNO = 0,8 mol
V(HNO3) = 0,8 lít.
Đáp án: A
Câu 9: Cu khơng phả n ứ ng đư ợ c vớ i HCl chỉ có mình Al
AlCl3 + 3/2H2

Al + 3HCl
0,1
0,3
0,1
0,15 mol
Khố i lư ơ ng mAl = 0,1*27 = 2,7 gam
Al thụ độ ng trong HNO3 đặ c nguộ i có mình Cu phả n ứ ng
Cu + 4HNO3
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
0,15 0,6
0,15 0,3 mol
Khố i lư ợ ng mCu = 0,15*64 = 9,6 gam
Tổ ng khố i lư ợ ng m = mAl + mCu = 2,7 + 9,6 gam
Đáp án: C
Câu 10: Giả sử Cu chư a phả n ứ ng vớ i oxi
Quá trình như ờ ng e
Cu
0,15

Cu2+ + 2e
0,3 mol

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ


c Ngọ c )

Fe
Fe3+ + 3e
x
x
3x mol
Tổ ng e như ờ ng là 3x + 0,3
Quá trình nhậ n e
S+6 + 2e
0,3
0,6

S+4
0,3 mol

O + 2e
O2y
2y
y mol
=>2y + 0,6 = 0,3 + 3x
BTKL
BT:e

56x 16y 0,15*64 63, 2
3x 0,3 0, 6 2y

x

0, 7


y

0,9

n Fe

0, 7(mol)

Đáp án: A
Câu 11: nHNO3 = 0,4 mol, và nHCl = 0,08 mol
Vì cho tiế p HCl thì Đồ ng vẫ phả n ứ ng ta gộ p 2 quá trình là 1
nH+ = 0,48 mol, nNO3- = 0,4 mol
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,18 0,48 0,12 mol
Khố i lư ợ ng Cu ban đầ u là: mCu = 0,18*64 = 11,52 gam
Đáp án: B
Câu 12: Số mol nCu = 0,03mol, nAg = 0,05 mol
Quá trình như ờ ng electron
Cu
0,03

Cu2+ + 2e
0,03 0,06 mol

Ag+ + 1e
Ag
0,05 0,05 0,05 mol
Tổ ng e như ờ ng ne = 0,11 mol
Quá trình nhậ n e

Tỉ lệ số mol củ a NO : NO2 = 2 : 3
N+5 + 3e
2x
6x

N+2
2x mol

N+5 + 1e
N+4
3x
3x
3x mol
Tổ ng e cho bằ ng tổ ng e nhậ n: 9x = 0,11 => x= 11/900
Thể tích khí thu đư ợ c là: V = 11/900*5*22,4 = 1,369 lít
Đáp án: B
Câu 13: nCu = 0,1 mol, nFe = 0,1 mol
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
0,1
0,1
0,1 mol
Vì lư ợ ng NaNO3 cầ n là ít nhấ t để hịa tan chấ t rắ n trong cố c là
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,1
4/15 1/15mol
Khố i lư ơ ng NaNO3 là mNaNO3 = 1/15*85 = 5,7 gam
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -



Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Đáp án: C
Câu 14: nCu = 0,1 mol
3Cu + 8H+ + 2NO30,1
4/15 1/15

3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,1
1/15 mol

4HNO3
4NO + 3O2 + 2H2O
1/15 1/20 mol
Thể tích oxi cầ n dùng là: VO2 = 1/20*22,4 = 1,12 lít
Đáp án: A
Câu 15:
Nhờ kỹ năng tính có thể nhẩ m ngay ra hỗ n hợ p gồ m 0,1 mol Fe và 0,1 mol Cu
cho 0,5mol e.
thu đư ợ c tỷ lệ NO : NO2 = 1:1 (nhẩ m đư ợ c) hay là x và x mol
Dùng đư ờ ng chéo cho hỗ n hợ p X
Bả o toàn e: 3x + x = 0,5
x = 0,125 mol
V = 5,6 lít (Tấ t cả đề u có thể tính nhẩ m đư ợ c hoặ c đốn
đư ợ c)

Đáp án: C
Câu 16:
Thí nghiệ m 1: nCu = 0,06 mol, nHNO3 = 0,08 mol
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,03 0,08 0,02
0,03 0,02 mol
VNO = 0,02*22,4 = 0,448 lít
Thí nghiệ m 2: nCu = 0,06, nNO3- = 0,08 mol và nH+ = 0,16 mol
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,06 0,16 0,04
0,06 0,04 mol
VNO = 0,04 *22,4 = 0,896 lít
=>V2 = 2V1
Đáp án: B
Câu 17:
Thí nghiệ m 1: nCu = 0,5 mol, nHNO3 = 1,2 mol
Cu + 4H+ + 2NO3Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
0,3
1,2
0,6
0,6
0,6 mol
VNO = 0,6*22,4 = 13,44 lít
Thí nghiệ m 2: nCu = 0,5, nNO3- = 1,2 mol và nH+ = 1,6 mol
Cu + 4H+ + 2NO3Cu2+ + 2NO + 2H2O
0,4
1,6
0,8
0,4
0,8 mol

VNO = 0,8 *22,4 = 17,92 lít
=>3V2 = 4V1
Đáp án: C
Câu 18:
nAl = 0,15*2/3 = 0,1 mol (nhẩ m)
Cu không tác dụ ng vớ i HCl
Al không tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c nguộ i
nCu = 0,3/2 = 0,15 mol (nhẩ m)
m = 27*0,1 + 64*0,15 = 12,3 gam.
Có thể có ý kiế n cho rằ ng có thể Al sẽ tác dụ ng vớ i Cu2+ như ng trong trư ờ ng hợ p này điề u đó khơng xả y ra,
vì Al đã bị thụ độ ng hóa trong HNO3 đặ c nguộ i và trở nên bề n vữ ng rồ i.
Đáp án: A
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Câu 19: nCu = 0,42 mol
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,3
0,8
0,2
0,3
0,2 mol
Thêm tiế p HCl để hào tan hế t Cu chư a tan

3Cu + 8H+ + 2NO30,12 0,32 0,08
=>VHCl = 0,32 /3,2 = 0,1 lít
Đáp án: A
Câu 20: Quá trình phả n ứ ng

Al : x

HNO3

Cu : y
BTKL
BT:e

Al(NO3 )3

NH3 H 2 O

Cu(NO3 ) 2

27x 64y 1, 23
3x 2y

3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,12 0,08 mol

0, 06

x

0, 01


y

0, 015

Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a Cu là %mCu =

Al(OH)3

m Al(OH)3

0, 01*78 0, 78(gam)

0, 015*64
*100 78, 04(%)
1, 23

Đáp án: D
Câu 21:
Cách 1: Tính tốn theo trình tự phả n ứ ng
Dễ dàng tính nhẩ m đư ợ c: n HNO3 = 0,4 mol và nFe = 0,12 mol.
Xét: Fe + 4HNO3

Fe(NO 3 )3 + NO + 2H 2 O , ta thấ y, sau phả n ứ ng, Fe cịn dư 0,02 mol, do đó

có thêm phả n ứ ng: Fe + 2Fe 3+
3Fe 2+ .
Sau phả n ng ny, n Fe3 còn lại = 0,06 mol .
Từ phả n ứ ng hòa tan Cu: Cu + 2Fe 3+
n Cu = 0,03 mol hay m Cu = 1,92g


Cu 2+ + 2Fe 2+ , ta dễ dàng có kế t quả

Cách 2: Áp dụ ng công thứ c và giả i hệ phư ơ ng trình
Áp dụ ng cơng thứ c đã nêu ở phầ n phân tích, ta dễ dàng có số mol electron nhậ n tố i đa là 0,3 mol.
ne cho tố i đa là 0,36 mol > ne nhậ n tố i đa.
Trong khi đó, nFe = 0,12 mol
Do đó, dung dị ch sau phả n ứ ng phả i bao gồ m cả Fe2+ và Fe3+ vớ i số mol tư ơ ng ứ ng là a và b. Từ giả thiế t, ta
có hệ phư ơ ng trình:

n Fe = a + b = 0,12 mol
n e = 2a + 3b = 0,3 mol

a = b = 0,06 mol

Cách 3: Áp dụ ng công thứ c và phư ơ ng pháp đư ờ ng chéo
Áp dụ ng phư ơ ng pháp đư ờ ng chéo cho hỗ n hợ p dung dị ch sau phả n ứ ng, ta có:
Fe2+ (cho 2e)
Fe3+ (cho 3e)
*

0,3
= 2,5
0,12

0,5

1

0,06 mol


0,5

1

0,06 mol

Có thể làm theo cách khác là: nhậ n thấ y e cho = 2,5 =

3+2
2

Fe2+ = Fe3+ = 0,06 mol

Cách 4: Quy đổ i phả n ứ ng

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Dự a vào các đị nh luậ t bả o toàn, ta có thể coi các phả n ứ ng trong bài toán là phả n ứ ng củ a hỗ n hợ p (Fe, Cu)
vớ i dung dị ch HNO3 vừ a đủ để tạ o thành sả n phẩ m cuố i cùng là Cu2+ và Fe2+.
Áp dụ ng công thứ c đã nêu ở phầ n phân tích, ta dễ dàng có số mol electron nhậ n là 0,3 mol.
0,3 - 2 0,12

n e cho = 2n Fe + 2n Cu = n e nhËn = 0,3 mol
n Cu =
= 0,03 mol hay 1,92g
2
*
Cách làm này cho phép hạ n chế tố i đa việ c tính tốn, viế t phư ơ ng trình.
Đáp án: A
Câu 22: nCu = 0,3 mol , nH+ = 1 mol, nNO3- = 0,5 mol
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,3
0,8
0,2 mol
+
Số mol H dư = 0,2 mol
Cho NaOH vào dung dị ch X
H+ + OH0,2
0,2

H2O
0,2 mol

Cu(OH)2
Cu2+ + 2OH0,3
0,6
0,3 mol
Tổ ng số mol nNaOH = 0,8 mol => VNaOH = 0,8/1 = 0,8 lít
Đáp án: B
Câu 23:
Dễ dàng nhẩ m đư ợ c n Fe = 0,02 mol; n Cu = 0,03 mol và n e cho tối đa = 0,12 mol
Thay vào pt ion thu gọ n: 4H + + NO 3 + 3e


NO + 2H 2O

ta dễ dàng nhậ n thấ y H+ và NO -3 còn dư , do đó kim loạ i đã tan hế t thành Fe3+ v Cu2+
4
= 0,24 mol = n OH- cần để trung hßa
3
Kế t tủ a thu đư ợ c là Fe(OH)3 và Cu(OH)2 mà theo Bả o tồn điệ n tích thì:
n H+ d­ = 0,4 0,5 2 - 0,12

nOH- trong kết tủa = n điện tích dương của ion kim lo¹i = n e cho = 0,12 mol
Do đó, n OH- cÇn = 0,24 + 0,12 = 0,36 mol

V = 360 ml

Đáp án: C
Câu 24:
muố i Fe2+
-nCu2+ = 0,16; nNO3- = 0,32 ; nH+ = 0,4. Kim loạ i dư
3Fe + 2NO3- + 8H+ 3Fe2+ + 2NO + 4H2O (1)
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (2)
0,15 ----0,4 ------------ 0,1
0,16 0,16 ------- 0,16
m – 0,15.56 (1) + mtăng(2) = 0,6m m = 17,8 g và V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Đáp án: C
Câu 25:
Al
Fe HNO3
Zn


N 2 : 0, 04
N 2 O : 0, 04

n HNO3

12n N 2 10n N 2O

0,88(mol)

0,88
0, 22(M)
4
Khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c vì khơng có sả n phâm khử nào khác ngồi N2, N2O nên khơng có muố i NH4NO3
3
C HNO
M

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

m muoi

m Kl

m NO


c Ngọ c )

10, 71 62*(10n N2

8n N2O ) 10, 71 62*0, 72 55,35(gam)

n Fe2

0, 02

3

Đáp án: B
Câu 26 :

n Fe

0, 02

+ Có n HCl

0, 02

n H2

0, 06

4H


NO3

0, 02
BTE

+ Vậ y m 9,15

3e

NO 2H 2O

0, 015

Ag : 0, 02 0, 015 0, 005

BTNT.Clo

AgCl : 0, 06

Đáp án: D
Câu 27:
Ta có : n NO
BTKL

0, 06

moxit

ne


n OTrong oxit

0,18

0, 09

3, 76 0, 09.16 5, 2(gam)

Đáp án: D
Câu 28:
Fe : 0, 04

FeCl 2 : 0, 04

BTNT

HCl : 0,12
4H

HCl : 0,12 0, 04.2

NO3

BTNT.clo

3e

NO 2H 2O

Ag : 0, 01


m

0, 04

NO : 0, 01
Fe2 : 0, 04 0, 03 0, 01

Ag : 0, 01

m 18,3

AgCl : 0,12

Đáp án D
Câu 29 :
n Fe

0, 2(mol)

Ta có : n H
n NO


0, 75(mol)

theo phư ơ ng trình 4H

NO3 3e


NO 2H 2O

0,15(mol)
3

Fe tan hế t và tạ o
Fe 2 : a
BTNT.Fe

BTE

BTE
3

Fe : 0, 2 a
0,15 0, 6
n KMnO4
5
5
Fe 2

2a 3(0, 2 a)

0,15

m

0,15.3

a


0,15(mol)

23, 7(gam)

Cl

Đáp án: B
Câu 30 :
Ta sẽ làm bài này theo kiể u tư duy bả o tồn e.Vì cuố i cùng ta thu đư ợ c muố i Fe2+ và Cu2+ do đó có ngay
2, 08
m
: .2
.2 3(0, 07) m 4, 06 .
56
64
Mình nghĩ đây là bài khá đơ n giả n tuy nhiên có nhiề u bạ n lạ i hiể u rấ t phứ c tạ p.
Đáp án: C
Câu 31:

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

n NO


c Ngọ c )

0,36(mol)
3

Ta có : n H

1, 6(mol)

n NO

0,16(mol)

ne

0, 48(mol)

10, 62

Fe : 0,12(mol)
Zn : 0, 06(mol)

Na : 0,36
SO 24 : 0,8

Sau các quá trình dung dị ch cuố i cùng chỉ có :

Zn 2 : 0, 06
BTDT


BTNT.Fe

Fe 2 : 0,56

m 56(0,56 0,12) 26,64(gam)

BTNT.N

n NO

BTE BTNT.H

0,36 0,16 0, 2(mol)
1, 6 0,36.4
2

n H2

V 6, 272(lit)

0, 08

Đáp án: A
Câu 32:
n Fe

0, 48(mol)

Ta có : n H


0, 72(mol)

n NO

4H

NO3 3e NO 2H 2 O

n NO

0,18(mol)

0, 48(mol)
3

n SO2

0, 72(mol)

4

BTNT.N

Dung dị ch sau phả n ứ ng có :

n Na

0,3(mol)
3


0, 72(mol)

BTNT.Fe

BTDT

BTNT.Cu

n NO

n Fe2
n Cu 2

0, 48(mol)
0, 72.2 0,3 0, 72 0, 48.2
2

0, 03(mol)

m 64(0, 24 0,03) 13, 44

Đáp án: B
Câu 33:
Ta có :

n HCl

0,12

n H2


0, 04

BTNT BTE

Theo phư ơ ng trình : 4H
b 18,3(gam)

0, 04(mol)

n Fe

0, 04

NO3 3e
BTE

BTE BTNT

n HD­

n Fe2

NO 2H 2O

0, 04(mol)


n NO


ne

0, 04

0, 01(mol)

Ag : 0, 04 0, 03 0, 01(mol)

BTNT.Clo

AgCl : 0,12

Đáp án: B
Câu 34:

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

Fe 2
+

c Ngọ c )

0,325


2
4

Dễ thấ y H hế t do đó có ngay dd X SO

0,1

NO3

mmuoi

55, 7

0, 45

Lạ i có ngay m 6, 4 5, 6 0, 69m 0,325.56

m

20

Đáp án: B
Câu 35:
Ta sẽ sử dụ ng phư ơ ng trình : 4 H

Có ngay :

NO3

3e


NO 2 H 2O

Fe 2 : 0,1

0,5

nFe

0,1

nH

nCu

0,1

nNO

0,1

0,3

ne

3

dd B Cu 2 : 0, 05
Cl : 0, 4


Chú ý : Cho AgNO3 vào thì dung dị ch có thêm NO3 nên Fe
m

2

1e

H : 0,1

Fe

3

(0, 075 mol )

Ag : 0, 025
AgCl : 0, 4

60,1

Đáp án: C
Câu 36:
Ta có :

n HNO3
n HCl

0, 02(mol)

0,1(mol) và 4H


nH

0, 08(mol)

NO3 3e

NO 2H 2O

Vì cuố i cùng NO3 có dư nên ta có ngay.

Cu 2 : 0, 01
ne

0, 075

BTE

BTNT.Fe

2

Fe : a

BTE

2a 3b 0, 055

Fe3 : b
BTNT.Clo


a 12, 02

BTE

a b 0, 02

a 0, 005
b 0, 015

AgCl : 0, 08

Ag : 0, 005

Đáp án: D
Câu 37:
Vớ i kiể u thi tự luậ n chúng ta phả i biệ n luậ n xem 8,78 là chấ t gì? Như ng vớ i thi trắ c nghiệ m làm thế là
không chấ p nhậ n đư ợ c vì rấ t mấ t thờ i gian cho nên ta sẽ giả sử trư ờ ng xả y ra vớ i xác suấ t cao nhât:
nKOH

0,105

BTNT .nito

nN

NO : 0, 01
NO2 : 0, 01

8, 78


KOH : a
KNO2 : b

0,12 0,1 0, 02
MY

38

M He

BTNT . K
BTKL

a b

56a 85b 8, 78

NO : c

c d

NO2 : d
38
4

0,105

BTE


KOH : 0, 005
KNO2 : 0,1

0, 02
3c d

2nCu

0, 04

9,5

Đáp án: C
Dạ ng 2: Hợ p chấ t củ a kim loạ i phả n ứ ng vớ i axit

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

1. B
11. D
21. C
31. D

2. C
12. C

22. A
32. C

3. C
13. A
23. A
33. A

4. D
14. A
24. D
34. D

5. A
15. A
25. A
35. A

6. C
16. C
26. A
36. A

c Ngọ c )

7. B
17. C
27. A
37. B


8. A
18. C
28. C
38. D

9. A
19. D
29. D
39. B

10. A
20. B
30. C
40. B

Câu 1: nFe = 0,18 mol
Khố i lư ợ ng oxi => mO = 12 – 10,08 = 1,92 gam => nO = 0,12 mol
Quá trình như ờ ng e:
Fe3+ + 3e
Fe
0,18
0,54 mol
Quá trình nhậ n e
O
+
2e
O20,12
0,24 mol
+5
N

+
ne
N+5-n
0,1
0,3 0,1
0,1n = 0,3 => n = 3 => Khí NO
Đáp án: B
Câu 2:
BTKL

Fe : x
O:y
BT:e

VNO

56x 16y 11,36

242x

m Fe( NO3 )3

x 0,16
y 0,15

38, 72

3n Fe 2n O 0,16*3 0,15* 2
3
3

0, 06* 22, 4 1,344(lit)
n NO

0, 06(mol)

Đáp án: C
Câu 3: Quu đổ i sắ t về FeO và Fe2O3
nFeCl2 = 0,03 mol => mFeO = 0,03*72 = 2,16 gam
Khố i lư ợ ng Fe2O3 = 4,56 – 2,16 = 2,4 gam => nFe2O3 = 0,015 mol
Khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c là mFeCl3 = 0,03*162,5 = 4,875 gam
Đáp án: C
Câu 4: Dùng phư ơ ng pháp quy đổ i
Fe : x

BTKL

O:y

BT:e

56x 16y 11,36
3x 2y 3n NO

0, 06*3

x

0,16

y


0,15

m Fe( NO3 )3

0,16* 242 38, 72(gam)

Đáp án: D
Câu 5:
Kim loạ i còn lạ i là Cu vậ y tạ o muố i Fe2+
-Nhậ n: N+5 + 3e
N+2 và Fe3O4 + 2e 3Fe2+ . cho: Cu Cu2+ + 2e
0,45 0,15 y -2y 3y
x-------- 2x
BTKL
BT:e

64x 232y
2x

61,32 2, 4

2y 0, 45

x
y

0,375
0,15


Khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c là m = 0,375.188 + 0,15.3.180 = 151,5 (gam)
Đáp án : A
Câu 6: Khố i lư ợ ng muố i khan là Fe(NO3)3 = 145,2 gam => nFe(NO3)3 = 0,6 mol

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

0, 6*3 0, 2
0,8(mol)
2
Áp dung bả o toàn khố i lư ơ ng khố i lư ợ ng hỗ n hợ p ban đầ u là
m = mFe + mO = 0,6*56 + 0,8*16 = 46,4 gam
Đáp án: C
Câu 7:
BT:e

nO

Fe : 0,3
Fe 2 O3 : 0,15

H 2SO 4


m Fe2O3

NaOH

Fe 2 (SO 4 )3

Fe3O 4 : 0,1
BT:Fe

FeSO 4

Fe(OH) 2

O2 t o C

Fe(OH)3

Fe 2 O3

0, 45*160 72(gam)

Đáp án: B
Câu 8:
Câu này nhìn qua có về khó như ng thự c ra lạ i rấ t đơ n giả n.
n SO2

0,3

Ta có : n NO


0,3

4

n NO

3

0,1

Do đó khi phả n ứ ng hịa tan X xả y ra dung dị ch có

Khi cho NaOH vào :

BTNT.Na

Na 2SO 4 : 0,3
NaNO3 : 0,2

n SO2

0,3

4

BTNT.nito

n Na

0,8


n NO

0,3 0,1 0,2
3

A

Đáp án: A
Câu 9: Vì số mol FeO = Fe2O3 nên ta quy đổ i chúng về Fe3O4
nFe3O4 = 0,1 mol
Fe3O4 + 8HCl
2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
0,1
0,8 mol
=>VHCl = 0,8 / 1 = 0,8 lít
Đáp án: A
Câu 10: nH2SO4 = 0,05 mol
2H+ + O2H2O
0,1
0,05 0,05 mol
Khố i lư ợ ng muố i sunfat thu đư ợ c là: m = mKim loạ i + mSO4 = (2,81 – 0,05*16) + 0,05*96 = 6,81 gam
Đáp án: A
Câu 11: nFeCO3 = 0,1 mol
Khi phả n ứ ng vớ i HNO3 => nFe(NO3)3 = 0,1 mol
3Cu + 8H+ + 2NO30,45 1,2
0,3 mol

3Cu2+ + 2NO + 4H2O


Cu + 2Fe3+
Cu2+ + 2Fe2+
0,05 0,1 mol
mCu = 0,5*64 = 32 gam
Đáp án: D
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Câu 12:
Xét phầ n 2: nKMnO4 = 0,023 mol
5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4
0,115
0,023 mol
Khố i lư ợ ng muố i mFeSO4 = 0,115*152 = 17,48 gam
-Xét phầ n 2:
Khố i lư ợ ng mFe2(SO4)3 = mmuố i – mFeSO4 = 67,48 – 17,48 = 50 gam
=>nFe2(SO4)3 = 50/400 = 0,125 mol
Khố i lư ợ ng ban đâu ta quy đổ i về FeO và Fe2O3
=>m = mFeO + mFe2O3 = 0,23*72 + 0,25*160 = 56,56 gam
Đáp án: C
Câu 13: Kim loạ i còn lạ i là Cu vậ y tạ o muố i Fe2+
-Nhậ n: N+5 + 3e

N+2 và Fe3O4 + 2e 3Fe2+ . cho: Cu Cu2+ + 2e
0,45 0,15 y -2y 3y
x-------- 2x
BTKL
BT:e

56x 232y 18,5 1, 46
2x

2y 0,3

x

0,18

y

0, 03

=>tổ ng số mol H+ = 8nFe3O4 + 4nNO = 0,03*8 + 0,4 = 0,64 mol
VHNO3 = 0,64 /0,2 = 3,2 (M)
Đáp án: A
Câu 14:
BTKL

Fe : x
O:y

BT:e


m Fe2 (SO4)3

56x 16y 10, 44
3x 2y

0, 0725* 400

2n SO2

0,145

x
y

0,145
0,145

29(gam)

Đáp án: A
Câu 15:
BTKL

Fe : x
O:y
m Fe

BT:e

56x 16y

3x 2y

4,5

2n SO2

0,1125

x
y

0, 0675
0, 045

0, 0675*56 3, 78(gam)

Đáp án: A
Câu 16: Số mol nFe(NO3)3 = 0,4 mol, nHNO3 = 1,5 mol
Số mol N trong khí là
BTNT:N

VNO,NO2

n NO,NO2

1,5 3n Fe( NO3 )3

1,5 3*0, 4 0,3

0,3* 22, 4 6, 72(lit)


Chú ý: vì NO2 và NO có 1 ngun tử N nên ta có thể bả o tồn bằ ng nhau coi như mộ t
Đáp án: C
Câu 17:

FeO : x
Fe3O 4 : x
CuO : x

HNO3

NO : 0, 05
NO 2 : 0, 09

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

BT:e

n Fe

n Fe3O4

3n NO

n NO2

2x

0, 24


x

0,12(mol)

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Đáp án: C
Câu 18:
BTNT

nO

3x 4y

n Fe

2x 3y

m 12(2x 2y)

n Cl

nH


n FeCl2

24(x

6x 8y

2x 3y

6x 8y 2 2x 3y
2

m
24

n MgCl2

y)

Đáp án: C
Câu 19:
Ta quy đổ i m
BTE

Fe : a
O :b

Y : FeCl3

0, 25.3 2b 0, 05.3


40, 625
56 35,5.3

a

b 0,3

BTKL

0, 25

m 0, 25.56 0,3.16 18,8

Đáp án: D
Câu 20:
Chú ý : 2 Fe3

19, 6

2 Fe 2

H 2S

S

2H

Fe3 : 2a

FeO.Fe2O3 : a mol


11, 2

CuO : b mol

a 0, 05
b 0,1

BTNT .Oxi

nO

4a b 0,3

CuS : b

232a 80b 19, 6

S :a

32a 96b 11, 2

BTNT .hidro

nH

nHCl

0, 6


Đáp án: B
Câu 21:

Fe : 2a
Ta có : m Zn : a
S : 4a
BTKL

BTE

2a.3 2a 4a.6 0,8.2

a

0, 05

m 15, 25(gam)

Đáp án: C
Câu 22 :

Fe 2 O3 : a
Ta có : X CuO : a
Fe3O 4 : a
a 0,1
b 0,1

m

Đáp án: A

Câu 23:
n SO2

0,3

Ta có : n NO

0,3

H 2 ,CO,t 0

Fe : 5a
36(gam) Cu : a

BTKL
BTE

O:b

344a 16b 36
15a 2a

2b 0,5.3

160 80 232 .0,1 47, 2(gam)

4

n NO


3

0,1

Do đó khi phả n ứ ng hịa tan X xả y ra dung dị ch có

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

n SO2

0,3

4

BTNT.nito

n NO

0,3 0,1 0,2
3

- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

BTNT.Na

Khi cho NaOH vào :


Na 2 SO 4 : 0,3

n Na

NaNO3 : 0,2

c Ngọ c )

0,8

Đáp án: A
Câu 24:
Đầ u tiên dùng bả o toàn khố i lư ợ ng và bả o toàn nguyên tố hidro có ngay
BTKL

44,28 2,76.63 184,68 0,36.30 mH2 O

2,76 1,26.2
0,06
4
4
Tiế p tụ c bả o tồn ngun tố Nito có ngay 2,76
BTNT.hidro

n H2 O

1,26

n NH


Lạ i bả o toàn nguyên tố Oxi có ngay : n OX

n NO

2, 76.3

0,36 0, 06
3

2,34.3

n NO

0,36 1, 26

2,34
3

nM

Tiế p tụ c bả o toàn electron :
Fe : a
Cu : b
3a 2b 0,36n 0,36.2 0,36.3 0, 06.8 2,28
BTE
44,28
O : 0,36
56a 64b 0,36M 38,52
M : 0,36


n OX

0,36

a 0,24
b 0,24
M Al

Đáp án: D
Câu 25.
Kim loai : 4,16
Ta có X
5,92 4,16
nO
0,11 n Cl 0,22
16
Nung Z cho số gam oxit lớ n hơ n → Ta có ngay :

nO

6 5,92
16

0, 005

n Fe2

0, 01


m

32,65

AgCl : 0,22
Ag : 0, 01

Đáp án: A
Câu 26.
Ta có ngay : 0, 06 CO

BTE

3, 08m

CO : 0, 03
CO 2 : 0, 03

O

0,25m
16

0,75m

Kim loai :

0,75m
56


0,25m
16

0, 03

Y
O:

0, 03 .2.62 0, 04.3.62

m

9, 477

Đáp án: A
Câu 27.
Để đơ n giả n ta sẽ tính tốn vớ i cả dung dị ch Y
Ta có : Y

n KOH 0,4

n Fe OH

0,1
3

dd

Y có dư n H


0,1

SO 24 : 0,1

10, 24

Fe : x
O:y

56x 16y 10, 24
BTE

3x

2y 0,1.3 a

Y

H : 0,1
NO3 : 0, 4 a

BTDT

3x 0,1 0,6 a

Fe3 : x

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -



Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

x

0,16
BTNT

y 0,08
a 0,02

0,16.Fe(OH)3
2

m

0,1.233

c Ngọ c )

20, 21

Đáp án: A
Câu 28:
Ta có : 8,16

BTKL


Fe : a(mol)
O : b(mol)

+ Cho Fe vào n Fe

3a

Fe(NO3 ) 2 : 0,12 0, 09

+

0,09.2 a 3n NO

BTNT.N

n HNO3

NO : 0, 02 0, 06 0, 08

0,12

b 0, 09

2b 0, 06.3
BTE

0,09

a


56a 16b 8,16

n NO 0,02(mol)

0,5(mol)

Đáp án: C
Câu 29 :
Hai chấ t tan là HNO3 và Fe2(SO4)3.Do đó m

NO : 0,14(mol)
NO 2 : 0, 06(mol)

Và 0, 2
m

BTE

Fe : 2a(mol)
S : 3a(mol)

2a.3 3a.6 0,14.3 0, 06

a

0, 02(mol)

4,16(gam)

Đáp án: D

Câu 30:
+ Có Cu dư nên Y muố i sắ t trong Y chỉ có thể là FeCl2.
BTNT .Clo

+ Ta
+

BTNT .Clo

+

BTNT . H

0, 6

n AgCl

nCuCl2
nH 2O

102,3

0,15(mol)
0,3

BTKL

AgCl : 0, 6
Ag : 0,15


BTE

Trong Y
nFe
2

0,15(mol)

(Fe, Cu) 0,15.56 0,15.64 6, 4 24, 4(gam)
m 0,3.16 24, 4
O

29, 2(gam)

Fe Cu

Đáp án: C
Câu 31:
Để tránh nhầ m lẫ n ta sẽ xử lý các dữ liệ u cho cả dung dị ch X.

Fe : a
quy doi

BTE

2,52 Cu : b
S :c

ne


nNO2

nFe (OH )3
nBaSO4

0, 24125

0, 01
0, 03

V

BTNT
BTNT

a
c

0, 01

BTKL

0, 03

b 0, 015625

5, 404

Đáp án : D
Câu 32:

nFe2

0,1

nH

5 Fe 2

1

nMnO

MnO4

8H

5 Fe3

Mn 2

4 H 2O

→ Axit dư

0, 02

4

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12


- Trang | 15 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

Fe OH
BTNT

3

c Ngọ c )

: 0,1

m 152, 28 BaSO4 : 0,5 0,1
Mn(OH ) 2 : 0, 02

Chú ý :Bài tốn này có khá nhiề u chỗ bẫ y,các bạ n cầ n chú ý để rút kinh nghiệ m khi làm các bài toán khác.
Nguyên tố S có trong FeSO4 và H2SO4 .Kế t tủ a Mn(OH)2.Tuy nhiên,ngư ờ i ra đề vẫ n “hiề n” nế u cho axit
thiế u nữ a thì sẽ hay hơ n.
Đáp án: C
Câu 33:

Fe3O 4 : 0,3
X Fe : 0,25
CuO : 0,2
BTDT

ne


n (Cl

1,8 : Cl
2,05 : NO3

1,05

n NO

0,35

0,3.3.3 0,25.3 0,2.2 3,85

NO3 )

m muoi

m KL

m anion

3a : Cl
4a 0,35 : NO3

a

0,6

1,15.56 0,2.64 1,8.35,5 2,05.62 268,2


Đáp án: A
Câu 34:
Giả sử ta có
TH1:

TH2:

FeS2 : a
Cu2 S : b

Fe NO3

3

Cu NO3

2

Fe2 SO4

3

120a 160b 5, 2

a

11a 8b 0,545 2a b

b 0, 0022


: 0,5a

CuSO4 : 2b

a
b

120a 160b

5, 2

3a 4b 6

3a 4b
2

0.0404

4 2a b

% FeS2

3a 4b
2

93, 23

0,545


2a b

3a 4b
2

0,03
0,01

Đáp án: D
Câu 35 :
TH 1 :2 Muố i là CuSO4 và FeSO4
Fe3O4 : a
3a b c 0, 414
Trư ờ ng hợ p 1: Fe NO3 3 : b
232a 242b 64c 33,35
3b.4 8a 0,828
Cu : c
TH2: 2 Muố i là CuSO4 và Fe2(SO4)3
Fe3O4 : a
9a 3b 2c 0,828
Trư ờ ng hợ p 2: Fe NO3 3 : b
232a 242b 64c 33,35
3b.4 8a 0,828
Cu : c

a 0, 069
b 0, 023
c

0,184


a

0, 021

b

0, 055

c

0, 237

m

64, 4

m

61,52

Đáp án: A
Câu 36 :

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 16 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam

Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

Ta có: m M

n CO

Lạ i có :
BTKL

35, 25(gam)

CO : (mol)
CO2 : 0,15(mol)

M

0,3

Kim lo¹i : 28,05(gam)
35, 25 28, 05
M
n Trong
O
16

NO : 0,15

m
n Trong
NO


ne

N 2 O : 0, 05

n OTrong N

c Ngọ c )

0, 45(mol)

0, 45 0,15 0,3(mol)

0,3.2 0,15.3 0, 05.8 1, 45(mol)

3

m 28,05 1, 45.62 117,95(gam)

Đáp án: A
Câu 37 :
n H2 0, 05(mol)
Ta có :
n KMnO4 0, 015(mol)

BTE

n Fe2

+ Vậ y oxit không thể là Fe2O3 .

+ Nế u oxit là Fe3O4 : c (mol)
b c

Mg : a
Fe : b

X

0, 075(mol)

a b

0, 05

0, 075(mol)

K : 0, 015
Mn 2 : 0, 015
BTKL

Ta có ngay : 36,37 Mg 2 : a

120a 200b 600c 32,8

Fe3 : b 3c
BTDT

a 0, 015(mol)
b 0, 035(mol)
c 0, 04(mol)


SO 24 :

0, 045 2a 3b 9c
2

m1

24a 56b

2,32(gam)

m2

0, 04.232 9, 28(gam)

Đã có đáp án nên ta
yên tâm không xả y ra trư ờ ng hợ p oxit là FeO nữ a
Đáp án: B
Câu 38:
Ta có ngay :

NO : a

a b 0, 685

a

NO2 : b


30a 46b 31,35

b 0, 675

FeS2 : x

FeS2 15e

Fe3O4 : y

Fe3O4 1e

BTNT

Fe3O4 : y

BTNT . Nito

15 x y

0, 01.3 0, 675

Fe3 : x 3 y

FeS2 : x

BTKL

BTE


0, 01

30,15 gam SO42 : 2 x
BTDT

NO3 : 9 y x

186 x 726 y 30,15
15 x y 0, 705

x 0, 045
y 0, 03

56( x 3 y ) 96.2 x (9 y x).62 30,15

nHNO3

N

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

9.0, 03 0, 045 0, 01 0, 675 0,91

a 57,33%
- Trang | 17 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ


c Ngọ c )

Đáp án: D
Câu 39:
Chú ý : KMnO4 có thể oxi hóa đư ợ c Cl thành Cl2

Fe 2 : a
Trong 1/2 dung dị ch X có : Fe3 : b
BTDT

a 2a 3b 0, 03.5
0,96
b
.2 0, 03
64
Đáp án: B

a 0, 02(mol)
b 0, 03(mol)

BTE

oxit
n Trong
O

BTDT

Cl : 2a 3b


BTKL

m

7, 68

a 1,5b
Fe : 0, 05.2(mol)
O : 0,13(mol)

Câu 40:
4HNO3 3e

Đầ u tiên có :

Tiế p

n NO

0, 03

4HNO3 3e
n Fe

BTNT.N

3NO3

3NO3
n


NO 2H 2 O

Ph¶n øng
HNO3

n D­
HNO3

0,12

n NO

NO 2H 2O

3.0, 08 0,12 0,12(mol)

0, 03(mol)

2

Fe : 0, 03(mol)

0, 04

Fe3 : 0, 01(mol)

n NO

0, 24 0,06 0,18(mol) .Dễ thấ y 2,955 là hỗ n hợ p kim loạ i khi đó ta sẽ điề u 0,18 mol


3

Zn(NO3 ) 2 : 0, 04(mol)

NO3 theo thứ tự từ kim loạ i mạ nh tớ i yế u Fe(NO3 ) 2 : 0, 04(mol)
Pb(NO3 ) 2 : 0, 01(mol)


BTKL.4.Kimloai

p 2, 24 2,6 2, 24 2,6 0,01.207 2,955

Chú ý : Nế u 2,955 chỉ có Cu thì n Cu

2,955
64

0, 04617

Đáp án: B
Dạ ng 3: Kim loạ i tác dụ ng vớ i dung dị ch muố i
1. D
2. B
3. B
4. B
5. C
11. C
12. B
13. A

14. D
15. B
21. C
22. C
23. A
24. B
Câu 1:
Dung dị ch có hai muố i sắ t nên Ag+ hế t.
Ta

BTKL

6,16 0,3x(108 62) 24,76 108.0,3x

ne

6. B
16. A

p 5,025(gam)

0, 09 (vô lý)

7. A
17. A

8. C
18. C

9. A

19. C

10. B
20. B

x 1

Đáp án: D
Câu 2:
Ta

BTKL BTNT

9, 2

Cu : 0,1
Fe : 0, 05

BTNT . Fe

m 56(0, 05 0,1) 8, 4(gam)

Đáp án: B
Câu 3:
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 18 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam

Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Dung dị ch sau phả n ứ ng chứ a 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,02 mol Fe(NO3)2
Fe Cu 2
0, 02 0, 02

Fe 2 Cu
0, 02 0, 02(mol)

Khố i lư ợ ng thanh Fe tăng
m tan g (64 56) * 0, 02 0,16(gam)
Đáp án: B
Câu 4:

NO3
m

0,08

Zn(NO3 )2

0, 08.108 5,85

0,04 .Ta đi bả o toàn khố i lư ợ ng cho tổ ng 3 kim loạ i

7,76 10,53 0, 04.65

m


6, 4

Đáp án: B
Đây là bài tốn có vẻ khó như ng thậ t ra rấ t đơ n giả n chỉ cầ n để ý 1 chút và trả lờ i câu hỏ i: Kim loạ i đi
đâu?Nó là cái gì?
Câu 5:
Ý tư ở ng: Dùng bả o toàn số mol ion NO3 và bả o tồn khố i lư ợ ng ta có ngay:

NO3

0,12

Fe NO3

2

0,06

m

0,02.108 0,05.64 0,06.56

Đáp án: C
Câu 6 :
Nhậ n xét: Nế u A chỉ là Cu thì Ag cũng bị đẩ y ra hế t →
BTNT.Fe

+ Nế u C chỉ có Fe2O3 thì
BTKL


X
n Trong
Fe2

dung dị ch X khơng cịn Ag+

0,0475.2 0,095

n NO

BTKL

m

(7 0, 095.X) 0,19.108 22, 2(gam)

m < 22,2 vì X > 56 do có Fe và Cu
Đáp án: B
Câu 7:
Chú ý : vì AgNO3 dư nên dung dị ch có Fe3+ mà khơng có Fe2+
9,1 5,5
oxit
Ta có : BTKL n Trong
0, 225 BTE n e n Ag 0, 45
O
16
Đáp án: A
Câu 8:


m

0,19(mol)

3

m (7 0,095.56) 0,19.108 22, 2(gam)

+ Nế u C là Fe2O3 và CuO thì

mX

2

Mg : a
Fe : b

mY

m

Cu : 0,1
Fe : c

dung.dich

dd sau phan ung

48, 6(gam)


24a 56b 0,1.64 56c(1)

CuCl2 : 0,1
HCl : 0, 2

MgCl2 : a

m

BTNT .clo

FeCl2 : b c

Cl

Từ đó có ngay a=0,15

0, 4

2a 2b 2c

0, 4

Đáp án: C
Câu 9:
Trư ớ c hế t ta có :

n NO
n Zn


0, 04(mol)
3

0, 08(mol)

Vớ i bài tốn này ta có thể dùng kỹ thuậ t đón đầ u đơ n giả n như sau.
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 19 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
BT.NO3

Vì cuố i cùng ta có muố i
BTKL.(Cu,Fe,Zn)

n Zn(NO3 )2

c Ngọ c )

0,02 (mol)

m 0,04.108 5, 2 4,16 5,82 0,02.65

m 1,76(gam)

Đáp án: A
Câu 10 :


n Fe3

0, 02

Ta có : n H2

0, 01 Vì khố i lư ợ ng chấ t rắ n không đổ i nên lư ợ ng tan ra bằ ng lư ợ ng bám vào.

n CuSO4
n Fe3

a

0, 02

n H2

0, 01

n CuSO4

64a

0, 01 0, 01 a .56

a

0,14


a

m
n Trong
Fe

0,14 0, 02 0,16

m 8,96(gam)

Đáp án: B
Câu 11:

4 HNO3 3e

Có Ngay

3 NO3

NO H 2O

27a 56b 6, 69

27 a 56b
Nế u nHNO3

0,3

Nế u nHNO3


0, 4

6, 69

0,3.3 Loạ i vì nghiệ m âm
4
27 a 56b 6,69
a 0,03
0, 4.3
b 0,105
3a 2b
4

3a 2b

Đáp án: C
Câu 12:
nAg

0,18mol
nNO

3

Fe3

0,18mol

Fe 2


0, 09mol

0, 72 3nAl

2*3nMg

3a 3* 2a

a

0, 08mol

m 0, 08* 27 0, 24* 24 7,92( gam)
Đáp án: B
Câu 13:

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 20 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Mg Cu 2
Mg 2 Cu
0, 015 0, 015 0, 015mol
Fe Cu 2

Fe 2
nFe 0, 03mol
Fedu
Cu

x

Cu

x y 0, 03
56 x 64 y 2,82 0, 015*64

y

0, 0375
0,375

CM Cu 2

x 0, 0075
y 0, 0225

0,1M

Đáp án: A
Câu 14:
Thanh kim loạ i M phả n vớ i số mol là x

M CuSO 4


MSO 4 Cu

x x
x
x(mol)
Sau mộ t thờ i gian lấ y thanh kim loạ i giả m 0,05% ta có:
( Mx – 64x ) * 100 = 0,05 ( 1 )
M Pb(NO3 )3

M(NO3 )3 Pb

x x
x
x(mol)
Sau mộ t thờ i gian khố i lư ợ ng tăng 7,1%
( 207x – Mx ) * 100 = 7,1 ( 2 )
Chia (1) cho (2)
M = 65 => Zn
Đáp án: D
Câu 15:
Áp dụ ng tăng giả m khố i lư ợ ng đố i vớ i Cu và Mg : 64 – 24 = 40
Gọ i số mol CuCl2 là x và Cu(NO3)2 la y
Mg CuCl2
x

x

MgCl 2 Cu
x


x(mol)

Mg Cu(NO3 )3

Mg(NO3 )3 Cu

y y
y
y(mol)
Khố i lư ợ ng thanh Mg tăng 0,8 gam
135x 160y 3, 28
x 0, 02
(mol)
40x 40y 0,8
y 0, 004
mMuố i = 2,48 gam
Cách 2
mmuố i = mban đâu - mtăng = 3,28 – 0,8 = 2,48 gam
Đáp án; B
Câu 16:
0,17 * 250*0, 04
170
+ Áp dụ ng đị nh luậ t tăng giả m khố i lư ợ ng ta có

-Số mol AgNO3 đem phả n ứ ng =

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

0, 01(mol)


- Trang | 21 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

1
Số mol Ag+ = 0,005 mol
2
+ Khôi lư ợ ng Cu phả n ứ ng = 0,005*64 = 0,32 ( gam)
+ Khố i lư ợ ng Ag tạ o thành là = 0,01 * 108 = 1,08 ( gam)
-Khố i lư ợ ng củ a vậ t sau phả n ứ ng là mCu ban đầ u + mAg tạ o thành – mCu phả n ứ
Đáp án: A
Câu 17:
Gọ i số mol Al và Fe là x

c Ngọ c )

+ Số mol Cu phả n ứ ng bằ ng

2Al 3Cu 2
3x

4,5x

2Al3

= 10 + 1,08 – 0,32 = 10,76 gam

3Cu


3x

2Fe 2Cu 2

ng

4,5x(mol)

2Fe 2

2Cu

2x 2x
2x
2x(mol)
Áp dụ ng tăng giả m khố i lư ợ ng ta có:
2, 23
x
0, 01(mol)
(64* 4,5 27 *3) (64 56) * 2
n Cu 0, 02 0, 045 0, 065(mol)
m Cu 0, 065*64 4,16(gam)
Đáp án: A
Câu 18: nAgNO3 = 0,16 mol
Giả sử không mấ t tính tổ ng qt củ a bài tốn Ta cho phả n ứ ng Zn vớ i AgNO3
mCu + mAg + mZn = mX +mZ + mZn phả n ứ ng
m + 0,16*108 + 11,7 = 15,52 + 21,06 + 0,08*65 = > m = 12,8 gam
Đáp án: C
Câu 19: Vì Số mol HNO3 phả n ứ ng là it nhấ t nên xét tổ ng quá trình sắ t chỉ lên đư ợ c Fe2+

Dùng phư ơ ng pháp thử

4H

3e NO3

NO H 2 O

27a 56b 6,99
Nế u nHNO3 = 0,3

27a 56b 6,99
nghiệ m âm loạ i
3a 2b 0,3*3 / 4

Nế u nHNO3 = 0,4 mol

27a 56b 6,99
3a 2b 0, 4*3 / 4

a 0, 03
b 0,105

Đáp án: C
Câu 20: Ta có:
Al(NO3 )3 : 0, 03
AgNO3 : x
Cu(NO3 ) 2 : x

Al : 0, 03

Fe : 0, 05

Fe(NO3 ) 2 : a(mol)
x

Ag
Cu
Fe : 0, 05 a

HCl

H2

a

0, 04(mol)

0, 05 0, 035 0, 015

0,035(mol)

Đáp án: B
Câu 21: Oxit duy nhấ t là Fe2O3, nFe2O3 = 0,125 mol => nFe = 0,25 mol
Mà vì nFe3+ = 0,2 mol < 0,25 mol nên nFe phả n ứ ng = 0,05 mol

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 22 -



Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Vậ y, 3nAl + 2nFe pư = 2nCu2+ + nFe3+ => nAl = 0,85/3 => mAl = 7,65 gam => mFe = 13,25 - 7,65 = 5,6
gam
=> nFe = 0,1 mol
Vậ y hh H gồ m Fe dư , Cu
m = 0,05.56 + 0,375.64 = 26,8 gam
Đáp án: C
Câu22:

57, 28(gam)
AgNO3 : 0, 4

mgam Al

Ag : 0, 4
Cu : a(mol)

a

0, 4 0, 22* 2
(mol)
3
Cu 2 : 0, 4x 0, 22
Al3 :

Cu(NO3 ) 2 : 0, 4x


0, 22(mol)

KOH:1,225(mol)

27,37(gam)

Al(OH)3
Cu(OH) 2

Vì Al(OH)3 bị hịa tan mộ t phầ n => x = 0,36 mol
0,36
( NO3)2
CCu
0,9(M)
M
0, 4
Đáp án: C
Câu 23: Tacó: 9,2 gam X
Mg : x
Fe : y Cu(NO3 ) 2
0,13(mol)
Cu : z

12, 48(gam)

Cu : z 0,13
Fe : a

Mg(NO3 ) 2 : x


HCl

0,04(mol)

BT:e

24x 56y 9, 2 0, 03*64

x

t0

Fe(OH) 2 : y 0, 04

0, 07

m

y 0,1

2x 2(y 0, 04) 0,13* 2

0, 03
0, 04

Mg(OH) 2 : x

NaOH


Fe(NO3 ) 2 : y a
BTKL

z
a

H2

m MgO m Fe2O3

MgO : x
y 0, 04
Fe 2 O3 :
2

0, 07 * 40 0, 03*160 7, 6gam

Đáp án: A
Câu24:Cho13,8gam
37, 2(gam)

Fe : a

AgNO3 : 0, 75x(mol)

Cu : b

Ag : 0, 75x
Cu : y


Fe(NO3 ) 2

NaOH

Cu(NO3 ) 2
BTKL
BT:e

56a 64b 13,8
2a 2(b y) 0, 75x

80a 80(b y) 12
108*0, 75x 64y 37, 2

x 0,3
y 0, 075
a 0, 075
b 0,15

Fe(OH) 2 : a

t0

Cu(OH) 2 : b y

CAgNO3
M

0,3
0, 75


12(gam)

Fe 2 O3 : a / 2
CuO : b y

0, 4(M)

Đáp án: B
Dạ ng 4: Điệ n phân dung dị ch muố i
1. C
2. B
3. A
4. B

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

5. A

6. C

7. A

8. C

9. D

10. D

- Trang | 23 -



Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c )

Câu 1: Ta có:
2Cu(NO3 )3 2H 2 O
0,1

0,1

dpdd

0,1

0, 2

mCu

0,1*64 6, 4(gam)

m O2

0, 05*32 1, 6(gam)

m giam

mCu mO 2


2Cu 4HNO 3 O 2
0, 05(mol)

8(gam)

Đáp án: C
Câu 2: nCuSO4 = 0,06 mol
Số mol e trao đổ i

n

It
F

Cu 2
0, 024
m Cu

3,86* 20*60
96500
2e Cu
0, 048

0, 048(mol)

0, 024

0, 024*64 1,536(gam)


Đáp án: B
Câu 3: nCuSO4 = 0,08 mol
Khí thoát ra ở anot: nO2 = 0,01 mol
2H 2 O

4H

0, 02

0, 04

4e O 2
0, 04

0, 01(mol)

+Kim loạ i thoát ra ở catot
Cu 2 2e Cu
0, 02 0, 04 0, 02
m Cu 0, 02*64 1, 28(gam)

Đáp án: A
Câu 4: nCuSO4 = 0,012 mol
nCu = 0,384 : 64 = 0,006 mol
số mol e trao đổ i = 2nCu = 0,006*2 = 0,012 mol
nF 0, 012*96500
I
5, 79(A)
t
200

Tăng gấ p đôi cư ờ ng độ dòng điệ n => I = 11,58 (A)
Số mol e tro đổ i = 2nCu2+ = 0,012*2 = 0,024 mol
nF 0, 024*96500
t
200(s)
I
11,58
Đáp án: B
Câu 5:
CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
x→
x
x/2
Khố i lư ợ ng dung dị ch giả m do tạ o Cu và O2

mCu + mO2 = 8
→ 64x + 32.x/2 = 8
→ x = 0,1 mol
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 24 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Mơn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

nH2S = 0,05 mol
CuSO4 + H2S →
0,05
← 0,05



c Ngọ c )

CuS↓ + H2SO4

nCuSO4bđ = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol →

CM (CuSO4) =

0,15
= 0,75M
0,2

mdd CuSO4 = 1,25.200 = 250g
mCuSO4 = 0,15. 160 = 24 gam
24.100
→ %CuSO4 =
= 9,6%
250
Đáp án: A
Câu 6:
Phân tích hiệ n tư ợ ng:
- Khi điệ n phân muố i sunfat trong thờ i gian t chỉ thu đư ợ c kim loạ i M ở catot và khí ở anot
đó là khí O2
(H2O bị điệ n phân ở anot).
chứ ng tỏ ngồi O2 ở anot cịn
- Khi điệ n phân trong thờ i gian gấ p đơi (2t), số mol khí tăng hơ n gấ p đơi
có H2 ở catot (H2O bị điệ n phân ở cả 2 điệ n cự c).
n H 2 = 0,1245 - 2 0,35 = 0,0545 mol


Bả o toàn electron:
- Tạ i thờ i điể m t: n e (t) = 4n O2 = 4 0,035 = 0,14 mol
- Tạ i thờ i điể m 2t: n e (2t) = 2 0,14 = 0,28 mol = 2n M + 2 0,0545
M + 96 =

13, 68
= 160
0, 0855

M = 64 (Cu)

y = 0,07 64 = 4,48 gam

Đáp án: C
Câu 7:
+Vớ i t giây. Khí xuấ t hiệ n ở anot là khí O2 và n e
+ Vớ i 2t giây thì n e
Khi n O2

1,8a

8a :

n O2

2a

n H2


0,5a

n M = 0,0855 mol

n Cu 2

4a

3,5a(mol)

n e 1,8a.4 7, 2a(mol) 7a . Vậ y Cu2+ đã bị điệ n phân hế t và H2O đã bị điệ n

phân bên catot (đã có bọ t khí H2 thốt ra rồ i)
Đáp án: A
Câu 8: Ta có phư ơ ng trình điệ n phân:
Vì số mol NaOH dư 0,01 mol
CuCl 2

dpdd

Cu Cl 2

0, 005
0, 005 0, 005(mol)
2NaOH Cl 2
2NaCl H 2 O
0, 01

0, 005(mol)


C MNaOH

(0, 01 0, 01) / 0, 2

0,1(M)

Đáp án: C
Câu 9:
+ Đề bài cho n e

7,55*3860
96500

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

0,3(mol)
- Trang | 25 -


×