Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Khóa luận tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kế toán: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội và các nhân tố ảnh hưởng đến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 98 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI
NHÁNH TẬP ĐỒN VIỄN THƠNG QN
ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CƠNG TÁC
KẾ TOÁN NÀY
Sinh viên thực hiện
LÊ BÉ HUYỀN
MSSV: 13D340301019
LỚP: ĐHKT8A

Cần Thơ, 2017


TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ – CHI
NHÁNH TẬP ĐỒN VIỄN THƠNG QN
ĐỘI VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CỦA CƠNG TÁC


KẾ TOÁN NÀY

Giáo viên hƣớng dẫn

Sinh viên thực hiện

ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN

LÊ BÉ HUYỀN
MSSV: 13D340301019
LỚP: ĐHKT8A

Cần Thơ, 2017


LỜI CÁM ƠN
Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin cảm ơn cơ Thái Thị Bích
Trân đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kế tốn - Tài chính - Ngân
hàng, Trƣờng Đại Học Tây Đơ đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm
em học tập. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong q trình học khơng chỉ là nền
tảng cho q trình nghiên cứu mà cịn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời
một cách vững chắc và tự tin.
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc và đặc biệt là các anh chị tại phịng
tài chính kế tốn Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thông Quân
Độiđã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại cơng ty.
Vì kiến thức bản thân cịn hạn chế, trong q trình thực tập, hồn thiện
chun đề này em khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận đƣợc những ý
kiến đóng góp từ cơ cũng nhƣ q cơng ty.
Cuối cùng em kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong

sự nghiệp cao q. Đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị trongViettel Cần Thơ Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội luôn dồi dào sức khỏe, đạt đƣợc
nhiều thành công tốt đẹp trong công việc.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2017
Sinh viên

Lê Bé Huyền

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

i

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này do chính tơi thực hiện, số liệu
thu thập để thực hiện đề tài là trung thực. Khóa luận này không trùng với bất cứ
đề tài nghiên cứu nào tại Viettel Cần Thơ- Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng
Qn Đội trong thời gian thực tập.

Cần Thơ, ngày tháng năm 2017
Sinh viên

Lê Bé Huyền

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

ii


SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Các doanh nghiệp thành lập, tồn tại và phát triển với nhiều loại hình kinh
doanh khác nhau nhƣng đều có cùng mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà
cơng tác xác định kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.Doanh nghiệp luôn quan tâm là hoạt động
kinh doanh phải có hiệu quả đều này có liên quan liên quan mật thiết đến việc chi
phí bỏ ra và lợi nhuận đạt đƣợc. Do đó, cơng tác xác định kết quả kinh doanh
đóng vai trị quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, việc xác định
kết quả kinh doanh kịp thời, chính xác nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho ban
lãnh đạo của doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh nhằm phát huy
những điểm mạnh và khắc phục những điểm yếu của doanh nghiệp. Nhận thấy
đƣợc tầm quan trọng của công tác xác định kết quả kinh doanh nên tơi chọn “Kế
tốn xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn
Viễn Thơng Qn Đội”. Từ đó nhận xét, đánh giá và đề xuất giải pháp góp phần
hồn thiện nâng cao kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Bên cạnh cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh thì đề tài cũng
nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của cơng tác kế toán
này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố nhân tố nào tác động ít, nhân tố
nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào khơng tác động cho những ngƣời cần sử
dụng thơng tin có thể ứng dụng trong cơng tác kế tốn có liên quan.
Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả
kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội
khóa luận đạt đƣợc một số kết quả nhƣ sau:
-

Hiểu rõ thực trạng công tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại

Cơng ty.
Thu thập đƣợc một số thông tin, số liệu cần thiết cho khóa luận.
Học hỏi những kiến thức từ thực tế.
Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện công tác xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty.

Song song với việc nghiên cứu cơng tác kế tốn thì kết quả nghiên cứu mức
độ tác động của các nhân tố đến tính hiệu quả góp phần giúp cho ngƣời có nhu
cầu sử dụng thơng tin mở ra định hƣớng mới cho những nghiên cứu tiếp theo.

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

iii

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Cần Thơ, ngàythángnăm 2017
CƠ QUAN THỰC TẬP
(Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

iv

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày thángnăm 2017
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
(Ký, họ tên)

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

v

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN........................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN .................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ...................................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN .................................................v

MỤC LỤC ........................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................... xi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................1
1.1.

Đặt vấn đề..................................................................................................1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể..................................................................................... 2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ..............................................................................2
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................... 2
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu ................................................................... 3
1.4. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................3
1.4.1. Giới hạn về nội dung ............................................................................ 3
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng .......................................................................... 4
1.4.3. Giới hạn về thời gian............................................................................ 4
1.4.4. Giới hạn về không gian ........................................................................ 4
1.5. Cấu trúc đề tài...............................................................................................4
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .........................................................................5
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................5
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính ........................ 5
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ) ............................................................................5
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................5
2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu .........................................................7
2.1.1.4. Kế tốn giá vốn hàng bán ................................................................9
2.1.1.5. Chi phí bán hàng ............................................................................11
2.1.1.6. Kết tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................14
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN

TRÂN

vi

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính .................................... 17
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính ...........................................................17
2.1.2.3. Chi phí tài chính ............................................................................19
2.1.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác .......................................... 21
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác .................................................................21
2.1.3.2. Thu nhập khác ...............................................................................21
2.1.3.3. Kế tốn chi phí khác ......................................................................24
2.1.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................... 25
2.1.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ................................. 29
2.1.5.1. Cơng thức tính ...............................................................................29
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................29
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................29
2.1.5.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................30
2.1.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .............................................. 30
2.1.6.1. Khái niệm ......................................................................................30
2.1.6.2. Mẫu biễu theo quyết định ..............................................................30
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh ............................................30
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................35
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động ............................................ 35
2.2.1.1. Hệ thống kiểm sốt nội bộ .............................................................35
2.2.1.2. Quy mơ của doanh nghiệp .............................................................35
2.2.1.3. Tổ chức cơng tác kế tốn trong điều kiện tin học hóa ...................36

2.2.1.4. Tổ chức đánh giá hệ thống ............................................................37
2.2.1.5. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí ........................................38
2.2.1.6. Hình thức lựa chọn sổ sách............................................................38
2.2.2. Mơ hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu .................................. 38
2.2.2.1. Mơ hình nghiên cứu .......................................................................38
2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu....................................................................39
2.2.3. Thang đo Likert .................................................................................. 40
2.2.3.1. Khái niệm ......................................................................................40
2.2.3.2. Các bƣớc xây dựng thang đo Likert ..............................................40
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

vii

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI VIETTEL CẦN THƠ - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN
THƠNG QN ĐỘI VÀ KẾT QUẢ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .................42
3.1. Giới thiệu tổng quan về Viettel Cần Thơ. ..................................................42
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 42
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động ............................................................................ 43
3.1.3. Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng
Qn Đội. .............................................................................................................. 44
3.1.4. Tổ chức kế toán .................................................................................. 45
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................45
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế tốn (hình thức kế tốn) ..48
3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế tốn, chuẩn mực ........................................51
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế tốn ...............................................................52

3.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh, thuận lợi, khó khăn
và phƣơng hƣớng phát triển .................................................................................. 52
3.1.5.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh 3 năm gần đây
(2014-2016) ................................................................................................52
3.1.5.2. Thuận lợi ........................................................................................55
3.1.5.3. Khó khăn ........................................................................................55
3.1.5.4. Phƣơng hƣớng phát triển ...............................................................56
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ -Chi
nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội (tháng 10/2016) .................................56
3.2.1. Hoạt động kinh doanh tài chính ......................................................... 56
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................56
3.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................58
3.2.1.3. Kế toán chi phí giá vốn ..................................................................59
3.2.1.4. Kế tốn chi phí bán hàng ...............................................................61
3.2.1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................63
3.2.2. Hoạt động tài chính ............................................................................ 63
3.2.3. Hoạt động khác .................................................................................. 63
3.2.3.1. Kế toán thu nhập khác ...................................................................63
3.2.3.2. Kế toán chi phí khác ......................................................................65
3.2.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................... 66
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

viii

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ................................. 66
3.2.6. Báo các kết quả kinh doanh ............................................................... 68

3.3.1. Quy trình thực hiện ............................................................................ 70
3.3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ ...........................................................................70
3.3.1.2. Nghiên cứu chính thức ..................................................................70
3.3.1.3. Thang đo ........................................................................................71
3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát ............................................................................ 71
3.3.3. Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu ............................................. 73
3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu .................................................... 76
3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức công tác kế toán
....................................................................................................................76
3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 6 biến độc lập ...........................................76
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan ............................................................ 77
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy .................................................................. 77
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN...........................78
4.1. Đánh giá và giải pháp cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thơng Qn Đội. .....................78
4.1.1. Đánh giá cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Viettel
Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội. ..................................... 78
4.1.1.1. Ƣu điểm .........................................................................................78
4.1.1.2. Tồn tại ............................................................................................79
4.1.1.3. Giải pháp hoàn thiện ......................................................................79
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán xác định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................80
4.2.1. Đánh giá các nhân tố tác động ........................................................... 80
4.2.2. Đề xuất liên quan ............................................................................... 80
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................81
5.1.Kết luận .......................................................................................................81
5.2.Kiến nghị .....................................................................................................81
5.2.1.Đối với doanh nghiệp .......................................................................... 81
5.2.2. Đối với nhà nƣớc................................................................................ 82


GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

ix

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Bảng phân tích tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần
Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội qua 3 năm (2014-2016) ......53
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 10/2016
...............................................................................................................................56
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn tháng 10/2016 .................................................59
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016 ..................................61
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp thu nhập khác tháng 10/2016 .......................................63
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp chi phí khác tháng 10/2016 .........................................65
Bảng 3.7: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống kiểm sốt nội bộ .........................73
Bảng 3.8: Kết quả thống kê mơ tả về hệ quy mô doanh nghiệp ...........................73
Bảng 3.9: Kết quả thống kê mô tả TCCT_1 .........................................................74
Bảng 3.10: Kết quả thống kê mô tả TCCT_2 .......................................................74
Bảng 3.11: Kết quả thống kê mô tả TCCT_3 .......................................................74
Bảng 3.12: Kết quả thống kê mô tả về tổ chức đánh giá hệ thống .......................75
Bảng 3.13: Kết quả thống kê mô tả về nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí ...75
Bảng 3.14: Kết quả thống kê mô tả về hệ thống sổ sách ......................................75
Bảng 3.15: Mơ tả tính hiệu quả ............................................................................76

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN


x

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


DANH MỤC CÁC HÌNH
Sơ đồ 2.1: Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................7
Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................9
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ ...........11
Sơ đồ 2.4: Kế tốn chi phí bán hàng .....................................................................13
Sơ đồ 2.5: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................16
Sơ đồ 2.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................18
Sơ đồ 2.7: Kế tốn chi phí tài chính .....................................................................20
Sơ đồ 2.8: Kế tốn thu nhập khác .........................................................................23
Sơ đồ 2.9: Kế tốn chi phí khác ............................................................................25
Sơ đồ 2.10: Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành..............................................28
Sơ đồ 2.11: Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại.................................................28
Sơ đồ 2.12: Kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............................29
Sơ đồ 2.13: Mơ hình nghiên cứu tính hiệu quả ....................................................39
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng
Qn Đội ...............................................................................................................44
Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ...........................................................45
Sơ đồ 3.3: Hình thức chứng từ ghi sổ ...................................................................49
Sơ đồ 3.4: Hình thức ghi sổ trên máy ...................................................................50
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................68
Sơ đồ 3.6: Quy trình nghiên cứu ...........................................................................71
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu mẫu theo giới tính ................................................................72
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu cỡ mẫu theo độ tuổi .............................................................72
Biểu đồ 3.3: Cơ cấu mẫu theo chức vụ .................................................................73


GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

xi

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTC
DN
ĐVT
GTGT
KC
TK
TNDN
TSCĐ
TT
XĐKQKD

Bộ tài chính
Doanh nghiệp
Đơn vị tính
Gía trị gia tăng
Kết chuyển
Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định
Thông tƣ
Xác định kết quả kinh doanh


GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

xii

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Võ Văn Nhị. 2012. Nguyên Lý kế tốn. NXB Phƣơng Đơng.
2. Tổ Chức Cơng Tác Kế Tốn Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ
Chí Minh.Khoa kế tốn - kiểm tốn. Bộ mơn hệ thống thơng tin kế tốn. Nhà
xuất bản Phƣơng Đơng.
3. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế tốn tài chính
Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC ngày
22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.
4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008. Phân tích dữ liệu với SPSS tập
1 tập 2. Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB Hồng Đức.
5. TT200/2014TT-BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán DN, ban hành ngày
24/12/2014.
6. Cao Thị Thu. 2011. Sách Kiểm toán Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí
Minh.Khoa kế tốn- kiểm tốn. Nhà xuất bản lao động xã hội.

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

xiii

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN



Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, trƣớc xu hƣớng hòa nhập và phát triển của nền
kinh tế thế giới, Việt Nam cũng đã mở rộng quan hệ thƣơng mại hợp tác kinh tế
với rất nhiều nƣớc trong khu vực và thế giới.Bên cạnh đó, thị trƣờng ngày càng
có nhiều ngành tham gia vào cơng cuộc đổi mới thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Vì thế mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên gây gắt, do đó
mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thị trƣờng cần phải có chiến lƣợc
kinh doanh cụ thể, hợp lý.Bởi mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là làm thế
nào để tối đa hóa lợi nhuận.Vì vậy mà cơng tác xác định kết quả kinh doanh đóng
vai trị quan trọng trong doanh nghiệp. Nó liên quan đến nhiều chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính, là giai đoạn cuối cùng để đánh giá toàn bộ kết quả của một chu kỳ
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với kế toán việc thực hiện tốt quy
trình sẽ tiết kiệm đƣợc thời gian, cơng sức, đƣa ra ý kiến đóng góp cho đơn vị
góp phần nâng cao hiệu quả trong công việc. Đối với doanh nghiệp giúp cho Ban
lãnh đạo doanh nghiệp có những chiến lƣợc kinh doanh phù hợp dựa trên các
thông tin đƣợc cung cấp phát huy những điểm mạnh khắc phục những điểm yếu
góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Bên cạnh việc nghiên cứu cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh thì
đề tài cũng nghiên cứu thêm các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của cơng tác
kế toán này.Để xem mức độ tác động của các nhân tố, nhân tố nào tác động ít,
nhân tố nào tác động nhiều thậm chí nhân tố nào khơng tác động nhằm cung cấp
cho những ngƣời cần sử dụng thông tin có thể ứng dụng trong cơng tác kế tốn
có liên quan.
Xuất phát từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề nên tơi đã

chọn thực hiện “Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận
tốt nghiệp.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
- Tìm hiểu thực trạng về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội. Thơng
qua đó đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện và nâng cao hiệu quả cơng

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

1

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi
nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn
này thơng qua đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả cơng
tác kế tốn này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về cơng tác kế tốn:
+ Đề xuất cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội.
+Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội.
+ Đánh giá ƣu điểm và tồn tại cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội.
+ Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện và nâng cao công tác xác định kết
quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội.
- Về các nhân tố ảnh hƣởng:
+ Đề xuất các cơ sở lý luận và mơ hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.
+ Kết quả nghiên cứu từ mơ hình bằng việc điều tra khảo sát và chạy dữ liệu.
+ Đánh giá mức ảnh hƣởng của các nhân tố đến tính hiệu quả cơng tác kế tốn này.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
Phƣơng pháp thu thập số liệu gồm: Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp
- Thu thập số liệu thứ cấp đối với cơng tác kế tốn:
+ Thơng qua việc quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Chi Nhánh trong
thời gian thực tập. Đồng thời thu thập số liệu thông qua các chứng từ, sổ sách,
báo cáo và các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu tại Phịng tài chính –
kế tốn của Chi Nhánh.
+ Tìm hiểu thông tin từ sách báo, internet và các luận văn trƣớc đó. Ngồi ra
tham khảo các thơng tƣ của Bộ tài chính, các giáo trình chun kế tốn.

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

2

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn

Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

+ Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các nhân viên Phịng kế tốn, giảng viên
chun ngành kế tốn.
- Thu thập số liệu sơ cấp đối với các nhân tố: Khảo sát bằng cách lấy ý kiến
trực tiếp, Email, điện thoại từ các chuyên gia.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu
- Về cơng tác kế tốn
+ Phƣơng pháp tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
+ Phƣơng pháp sử dụng trong kế tốn: tính giá, chứng từ, ghi sổ,…
+ Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang cơng tác kế tốn tại Chi
Nhánh với luật, chuẩn mực kế tốn có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải
pháp hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ
- Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội.
- Về các nhân tố ảnh hƣởng
+ Phƣơng pháp phỏng vấn, khảo sát Bằng cách lấy ý kiến trực tiếp, Email,
điện thoại.
+ Phƣơng pháp sử dụng SPSS 20 để chạy dữ liệu trong đó có sử dụng một số
công cụ của SPSS(Cronbach's Alphakiểm định độ tin cậy; thống kê mô tả mô tả
lại kết quả điều tra nghiên cứu của mơ hình; hệ số tƣơng quan cho biết giữa các
biến độc lập và biến phụ thuộc có tƣơng quan với nhau không; hệ số hồi quy cụ
thể là dựa vào R2, Beta chuẩn hóa, Sig, F để xác định xem các biến độc lập có
thật sự tác động đến biến phụ thuộc không và mức độ tác động của từng biến độc
lập lên biến phụ thuộc).
+ Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 mức độ.
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Giới hạn về nội dung
- Nghiên cứu thực trạng thực hiện cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh tại Viettel Cần Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội.

- Phân tích các nhân tốảnh hƣởng đến tính hiệu quả cơng tác kế tốn xác định
kết quả kinh doanh.

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

3

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng
- Đối với công tác kế toán:Đối tƣợng nghiên cứu trực tiếp là các chứng từ, sổ
sách,báo cáo kế tốn liên quan đến cơng tác xác định kinh doanh tại Viettel Cần
Thơ - Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội.
- Đối với phân tích nhân tố: Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán.
1.4.3. Giới hạn về thời gian
- Đối với công tác kế toán:
+ Số liệu sử dụng nghiên cứu là tháng 10 năm 2016.
+ Thời gian thực hiện nghiên cứu:Từ ngày 06/02/2016 đến ngày 30/04/2017
- Đối với các nhân tố: Thời gian thực hiện nghiên cứu là 26/03/2017 và kết
thúc vào ngày 26/04/2017.
1.4.4. Giới hạn về không gian
- Đối với công tác kế toán: Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại Viettel Cần Thơ Chi Nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn Đội. Địa chỉ: Số 210 Trần Phú, Phƣờng
Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
- Đối với phân tích nhân tố: Nghiên cứu từ các chuyên gia thuộc lĩnh vực kế
toán tại thành phố Cần Thơ.

1.5. Cấu trúc đề tài
Đề tài gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ Chi Nhánh Tập Đoàn Viễn Thơng Qn Độivà kết quả mơ hình nghiên cứu.
Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

4

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Chế độ kế toán theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC)
2.1. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ)
a. Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh chính: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với giá vốn và những khoản chi phí của hoạt động kinh tế chính và hoạt động
kinh tế khác đã thực hiện.
b. Công thức tính


Kết quả
hoạt động
kinh doanh

Doanh thu
= bán hàng
thuần

Doanh thu bán
hàng thuần

=

phí _
_ Giá vốn _ Chi
hàng bán
bán hàng

Doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ

_

Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp

Các khoản khoản

giảm trừ doanh thu

2.1.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ của doanh nghiệp đã bán hoặc cung cấp cho khách hàng phát sinh từ
hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng trong kỳ kế tốn của doanh nghiệp
góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sỡ hữu.
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thơng thƣờng
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

5

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

- Chứng từ đặc thù
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
- Bảng thanh tốn hàng đại lý, ký gửi
- Các chứng từ thanh toán tiền hàng, trả hàng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511


NỢ
- Các khoản thuế gián thu phải
nộp(GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
- Doanh thu hàng bán bị trả lại
kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại
kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển DTT vào TK 911
xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.



Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ cung cấp
dịch vụ của doanh nghiêp thực hiện
trong kỳ kế tốn.

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ , có 6 tài khoản
cấ p 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩ m
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấ p dich
̣ vu ̣
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trơ ̣ cấ p , trơ ̣ giá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bấ t đô ̣ng sản đầ u tƣ
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN

TRÂN

6

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

d. Sơ đồ hạch toán
511
111,112,131

521
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu

Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
3331
Thuế
GTGT
phải nộp

333
Thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu, thuế
GTGT(trực tiếp)
911


3387
K/c doanh
thu của kỳ
kế toán

Cuối kỳ k/c doanh
thu thuần

111,112,131
Doanh
chƣa
hiện

thu
thực

Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái tài khoản 511(S02c1- DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ(S02b- DN)
- Sổ chi tiết tài khoản 511(S35- DN)
2.1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
a.Khái niệm
Chiết khấu thương mại: là chính sách bán hàng của doanh nghiệp là khoản
mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng với số lƣợng lớn.
Hàng bán trả bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa đã bán bị khách hàng trả
lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém
chất lƣợng, mất phẩm chất, không đúng quy cách, chủng loại và doanh nghiệp
đồng ý nhận lại số hàng này.

Giảm giá hàng bán:là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng
hóa kém phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh
tế do khách hàng đề nghị giảm giá và doanh nghiệp bán đồng ý.

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

7

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

b. Chứng từ sử dụng
Chiết khấu thương mại gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu
chi, ủy nhiệm chi.
Hàng bán bị trả lại chứng từ gồm có: Hợp đồng, hóa đơn gia trị gia tăng,
phiếu nhập kho, văn bản đề nghị và lý do trả hàng, phiếu chi, ủy nhiệm chi.
Giảm giá hàng bán gồm có: Hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu chi,
ủy nhiện chi.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thƣơng mại”
Tài khoản 5212 - “Hàng bán trả lại”
Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán”
NỢ

5212, 5212, 5213


- Số chiế t khấ u thƣơng ma ̣i đã
chấ p nhâ ̣n thanh toán cho khách
hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấ p
thuâ ̣n cho ngƣời mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bi ̣trả
lại, đã trả la ̣i tiề n cho ngƣời
mua hoă ̣c tiń h trƣ̀ vào khoản
phải thu khách hàng về số sản
phẩ m, hàng hóa đã bán.



Ć i kỳ kế toán , kế t chuyể n toàn
bô ̣ số chiế t khấ u thƣơng ma ị , giảm
giá hàng bán , doanh thu của hàng
bán bị trả lại sang tài khoản
511
“Doanh thu bán hàng và cung cấ p
dịch vụ” để xác định doanh thu
thuầ n của kỳ báo cáo .

Tài khoản 521 khơng có số dƣ

GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

8

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN



Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

d. Sơ đồ hạch toán
5211, 5212, 5213
111,112,131

511

Chiết khấu thƣơng mại,
hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán giảm trừ cho
ngƣời mua

Cuối kỳ kết chuyển
số chiết khấu thƣơng
mại, hàng bán trả lại
,giảm giá hàn bán

3331
Thuế
GTGT phải
nộp

Sơ đồ 2.2: Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu
e. Sổ sách kế toán
- Sổ cái TK 5211,5212,5213(S02c1– DN)
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (S02b – DN)

- Sổ chi tiết TK 5211,5212,5213(S38 – DN)
2.1.1.4. Kế toán giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc(hoặc
bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành
đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Các phƣơng pháp tính giá xuất kho của sản phẩm, hàng hóa:
- Phƣơng pháp tính theo giá thực tế đích danh
- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc(FIFO)
- Phƣơng pháp bình qn gia quyền
b. Chứng từ kế tốn
- Phiếu nhập - xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn
GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

9

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


Kế toán XĐKQKD tại Viettel Cần Thơ – Chi nhánh Tập Đồn Viễn Thơng Qn
Đội và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của cơng tác kế tốn này.

- Bảng phân bổ giá
- Phiếu xuất kho hàng gửi đi bán đại lý
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Gía vốn hàng bán

Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ.
632

NỢ
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn
kho đầu kỳ.
- Số trích lập dự phịng giảm giá
HTK(chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập năm nay lớn hơn
số đã trích lập năm trƣớc chƣa sử
dụng hết).
- Trị vốn của thành phẩm sản xuất
xong nhập kho và dịch vụ đã hồn
thành.


- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm
tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155.
- Hoàn nhập dự phịng giảm giá
HTK cuối năm tài chính(chênh lệch
giữa số dự phong phải lập năm nay
nhỏ hƣơn số đã trích lập năm trƣớc
chƣa sử dụng hết.
- K/giá vốn của thành phẩm đã xuất
bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ
TK 911- “Xác định kết quả kinh
doanh”.

Tài khoản 632 khơng có só dƣ cuối kỳ


GVHD: Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂN

10

SVTH: LÊ BÉ HUYỀN


×