Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức và nâng ngạch chuyên viên chính về đại hội XIII của đảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.93 KB, 11 trang )

1
Phần 1. BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI 13 CỦA ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII Đảng Cộng sản Việt Nam họp từ
ngày nào?
a) từ ngày 23.1-1.2
b) từ ngày 24.1-1.2
c) từ ngày 25.1-1.2
d) từ ngày 26.1-1.2
Câu 2. Nghị quyết đại hội XIII của Đảng đã Tán thành những nội dung cơ bản nào
dưới đây?
a) về đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII và đánh giá chung về 10 năm
thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội năm
1991 (bổ sung, phát triển năm 2011),
b) 10 năm thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020, 30 năm thực
hiện Cương lĩnh 1991, 35 năm thực hiện công cuộc đổi mới
c) định hướng phát triển và phương hướng, nhiệm vụ phát triển đất nước trong thời gian
tới
Câu 3. Về Kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII, Đại hội XIII đánh giá lĩnh
vực nào dưới đây chưa trở thành động lực then chốt thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội?
a) Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ
b) Văn hóa xã hội
c) Khoa học và cơng nghệ
d) Giáo dục và đào tạo
Câu 4. Về Kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII, Đại hội XIII đánh giá lĩnh
vực nào dưới đây chưa có nhiều đột phá, hiệu quả chưa cao?
a) Quốc phịng an ninh
b) Văn hóa xã hội
c) Khoa học và công nghệ
d) Giáo dục và đào tạo



2
Câu 5. Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng đã đánh giá?
a) Đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ, vị thế , tiềm lực và uy tín quốc tế như ngày
nay
b) Đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín như ngày nay
c) Đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày
nay
d) Đất nước ta chưa bao giờ có được vị thế, cơ đồ, tiềm lực và uy tín quốc tế như ngày
nay
Câu 6. Theo Nghị quyết XIII của Đảng cộng sản Việt Nam thì?
a) Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động nhanh, phức tạp Cương lĩnh
của Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến đấu, ngọn cờ quy tụ sức mạnh đại
đồn kết tồn dân tộc phấn đấu vì một nước Việt Nam "dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh"
b) Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động nhanh, phức tạp Nghị quyết của
Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến đấu, ngọn cờ quy tụ sức mạnh đại
đoàn kết toàn dân tộc phấn đấu vì một nước Việt Nam "dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh"
c) Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động nhanh, phức tạp Cương lĩnh của
Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến đấu, ngọn cờ quy tụ sức mạnh đại
đồn kết tồn dân tộc phấn đấu vì một nước Việt Nam "dân giàu, nước mạnh, công
bằng, dân chủ, văn minh"
Câu 7. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì kiên
định nội dung nào dưới đây?
a) Kiên định và vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh;
b) kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; kiên định đường lối đổi mới
của Đảng;
c) kiên định các nguyên tắc xây dựng Đảng để xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc

Việt Nam xã hội chủ nghĩa
d) Tất cả đáp án trên


3
Câu 8. . Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Tiếp
tục phát triển nhanh và bền vững đất nước; gắn kết chặt chẽ và triển khai đồng bộ
các nhiệm vụ, trong đó?
a) phát triển kinh tế - xã hội là trung tâm; xây dựng Đảng là then chốt; phát triển văn
hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu, thường xuyên
b) xây dựng Đảng là trung tâm; phát triển kinh tế - xã hội là then chốt; phát triển văn
hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu, thường xuyên
c) phát triển kinh tế - xã hội trọng yếu, thường xuyên; xây dựng Đảng là then chốt; phát
triển văn hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là là trung tâm
Câu 9. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Bảo
đảm cao nhất lợi ích quốc gia - dân tộc trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của?
a) Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế, bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi
b) Hiến chương Liên hợp quốc , bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi
c) Luật pháp quốc tế, bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi
d) Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế, bình đẳng, cùng có lợi
Câu 10. Theo Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại; nêu cao ý chí độc lập, tự chủ,
chủ động, tích cực hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế; phát huy tối đa
nội lực, tranh thủ ngoại lực, trong đó?
a) nguồn lực nội sinh, nhất là nguồn lực con người là quan trọng nhất
b) nguồn lực ngoại sinh, nhất là nguồn lực đầu tư là quan trọng nhất
c) nguồn lực nội sinh, nhất là nguồn lực đầu tư là quan trọng nhất
Câu 11. Theo mục tiêu tổng quát của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
phấn đấu đến khi nào, nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội
chủ nghĩa?

a) giữa thế kỷ XXI
b) gần cuối thế kỷ XXI
c) cuối thế kỷ XXI
d) đầu thế kỷ XXII


4
Câu 12. . Theo mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
Đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hồn tồn miền Nam, thống nhất đất
nước?
a) Là nước phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập
trung bình thấp
b) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu
nhập trung bình thấp
c) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình
thấp
Câu 13. Theo mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
Đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng?
a) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
b) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập cao.
c) Là nước phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập cao.
Câu 14. Theo mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
Đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nay
là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a) Trở thành nước đang phát triển, thu nhập trung bình cao
b) Trở thành nước phát triển, thu nhập trung bình cao
c) Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
Câu 15. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (GDP) bình quân 5 năm (2021-2025) đạt khoảng?
a) 6 - 6,5%/năm.

b) 6,5 - 7%/năm.
c) 7 – 7,5%/năm.
d) 7,5 - 8%/năm.
Câu 16. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, GDP
bình quân đầu người khoảng bao nhiêu?
a) 4.500 - 5.000 USD
b) 4.700 - 5.000 USD


5
c) 4.800 - 5.000 USD
d) 4.900 - 5.000 USD
Câu 17. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, đóng
góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng đạt khoảng bao
nhiêu phần trăm?
a) 45%
b) 50%
c) 55%
d) 60%
Câu 18. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì tốc độ tăng năng suất
lao động xã hội bình quân như thế nào?
a) trên 5,5%/năm
b) trên 6 %/năm
c) trên 6,5%/năm
d) trên 7%/năm
Câu 19. TheoươpNghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ
đơ thị hóa khoảng bao nhiêu phần trăm?
a) 45%
b) 50%
c) 55%

d) 60%
Câu 20. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ trọng
công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP đạt trên bao nhiêu phần trăm?
a) 20%
b) 25%
c) 30%
d) 35%
Câu 21. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, kinh tế
số đạt khoảng bao nhiêu phần trăm GDP?


6
a) 20 GDP%
b) 25 GDP%
c) 30 GDP%
d) 35 GDP%
Câu 22. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ trọng
lao động nơng nghiệp trong tổng lao động xã hội khoảng?
a) 20%
b) 25%
c) 30%
d) 35%
Câu 23. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ lao
động qua đào tạo là?
a) 50%
b) 60%
c) 70%
d) 75%
Câu 24. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ
thất nghiệp ở khu vực thành thị dưới bao nhiêu phần trăm?

a) 3%
b) 4%
c) 5%
d) 6%
Câu 25. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ
nghèo đa chiều duy trì mức giảm bao nhiêu phần trăm hằng năm?
a) 1 - 1,5%
b) 1,5 - 2%
c) 2 - 2,5%
d) 2,5 - 3%


7
Câu 26. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, có bao
nhiêu bác sĩ/1 vạn dân?
a) 5%
b) 10%
c) 15%
d) 20%
Câu 27. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, có bao
giường bệnh/1 vạn dân?
a) 15
b) 20
c) 25
d) 30
Câu 28. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ
tham gia bảo hiểm y tế đạt bao nhiêu phần trăm dân số?
a) 90%
b) 95%
c) 97%

d) 98%
Câu 29. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tuổi
thọ trung bình đạt khoảng bao nhiêu tuổi?
a) 73,5
b) 74
c) 74,5
d) 75
Câu 29. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ xã
đạt tiêu chuẩn nông thôn mới tối thiểu bao nhiêu phần trăm trong đó ít nhất 10%
đạt chuẩn nơng thơn mới kiểu mẫu.?
a) 75
b) 80


8
c) 85
d) 90
Câu 30. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ sử
dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh của dân cư thành thị là?
a) 75 - 80%
b) 80 - 85%
c) 85 - 90%
d) 95 - 100%
Câu 31. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ sử
dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh của dân cư nông thôn là?
a) 75 - 80%
b) 80 - 85%
c) 85 - 90%
d) 90 - 95%
Câu 32. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ thu

gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn đạt ?
a) 75%
b) 80 %
c) 85%
d) 90%
Câu 33. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ
khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường là ?
a) 85%
b) 90 %
c) 92%
d) 95%
Câu 34. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, tỉ lệ cơ
sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý đạt?


9
a) 85%
b) 90 %
c) 95%
d) 100%
Câu 35. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì Đến năm 2025, giữ tỉ lệ
che phủ rừng ổn định?
a) 40%
b) 41 %
c) 42%
d) 43%
Câu 36. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì có bao nhiêu Định
hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021 – 2030?


a) 10
b) 11
c) 12
d) 13
Câu 37. Có bao nhiêu Nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 38. Có bao nhiêu đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6


10
Câu 39. Theo Nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì phấn đấu năm
bao nhiêu xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân cách mạng, chính quy,
tinh nhuệ, hiện đại?
a) 2025
b) 2030
c) 2035
d) 2045
Câu 40. Theo Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì Hồn thiện
đồng bộ thể chế phát triển, trước hết là?
a) thể chế phát triển nền kinh tế thị trường
b) thể chế phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
c) thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 40. Theo Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì Đổi mới

quản trị quốc gia theo hướng?
a) hiện đại, cạnh tranh hiệu quả
b) hiện đại, phát triển bền vững hiệu quả
c) hiện đại, dân chủ và hiệu quả
Câu 41. Theo Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì huy động,
quản lý và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực cho phát triển, nhất là?
a) đất đai, tài chính,
b) đất đai, tài chính, giao thơng
c) đất đai, tài chính, hợp tác quốc tế
d) đất đai, tài chính, hợp tác công - tư
Câu 42 Theo Nghị quyết Đại hội XIII thì ?
a) đồng ý khơng sửa đổi, bổ sung Điều lệ Đảng hiện hành
b) đồng ý sửa đổi, bổ sung Điều lệ Đảng hiện hành
c) đồng ý sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Đảng hiện hành
Câu 43. Nghị quyết Đại hội XIII Thông qua kết quả bầu Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khóa XIII gồm bao nhiêu đồng chí?


11
a) 190 đồng chí
b) 195 đồng chí
c) 200 đồng chí
d) 201 đồng chí
Câu 44. . Nghị quyết Đại hội XIII Thông qua kết quả bầu Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khóa XIII gồm có bao nhiêu đồng chí Ủy viên Trung ương chính thức,
bao nhiêu đồng chí Ủy viên Trung ương dự khuyết?
a) 170 đồng chí chính thức và 30 đồng chí dự khuyết
b) 180 đồng chí chính thức và 20 đồng chí dự khuyết
c) 190 đồng chí chính thức và 30 đồng chí dự khuyết
d) 190 đồng chí chính thức và 20 đồng chí dự khuyết




×