Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.07 KB, 19 trang )

43. Giải độc Heparin bằng:
A. N-acetylsystein
B. Protamin
C. Barbiturat
D. Atropin
40. Dạng Vitamin D dùng cho người suy thận?
A. Vitamin D2
B. Vitamin D3
C. Alfacalcidol
D. Calciferol
E. Calcitriol
76. ........... Tạo este bền vững với acid boric
A. Pyridoxol B. Pyridoxal C. Pyridoxamin D. Thiamin
10. Bệnh do thừa Vitamin gọi là?
A. Highvitamin
B. Hypervitamin
C. Hypervitaminose
D. Highervitaminose
42. Dạng Vitamin D dùng cho người suy gan?
A. Vitamin D2
B. Vitamin D3
C. Alfacalcidol
D. Calciferol
E. Calcitriol
3. Thuốc kháng Angiotensin II tại AT1 receptor đầu tiên?
A. Valsartan


B. Losartan
C. Telmisartan
D. Candesartan


58. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc Vitamin K là?
A. Sterol
B. Nhân Beta-innon
C. Nhân Chroman
D. Nhân Menadion
60. Vitamin ... Không màu?
A. K1
B. K2
C. K3
D. K4
61. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Diltiazem là:
A. Benzodiazepin
B. Diphenyl alkylamin
C. Dihydropyridin
D. Benzimidazol
16. Bệnh do thiếu Vitamin một cách tương đối, kết hợp với nhiều chất khác gọi là?
A. Hypovitaminose
B. Hypervitaminose
C. Avitaminose
D. Nonvitaminose
86. Cấu trúc đặc biệt trong phân tử Cimetidin là:
A. Nhân Imidazol
B. Nhân Furan


C. Nhân Thiazolin
D. Nhân Pyridin
93. Vitamin D3 là: A. Thiamin B. Riboflain C. Phytonadion D. Cholecalciferol
89. Phòng ngừa chứng xuất huyết ở trẻ sơ sinh bằng?
A. Quinidin B. Vitamin K1 C. Vitamin B12 D. Clonidin

41. ....Được coi như một kích thích tố thuộc loạ doping?
A. Clonidin
B. Nadolol
C. Erythropoietin
D. Clarithromycin
88. Cấu trúc đặc biệt trong phân tử Ranitidin là:
A. Nhân Imidazol B. Nhân Furan C. Nhân Thiazolin D. Nhân Pyridin
38. Dạng Vitamin D thường dùng phối hợp với vitamin A là?
A. Vitamin D2
B. Vitamin D3
C. Alfacalcidol
D. Calciferol
E. Calcitriol
100. Thuốc kháng Histamin H2 (chữa loét dạ dày tá tràng) trong công thức chắc
chắn có nguyên tử
A. S
B. P
C. Se
D. Co
28. Vitamin D1
A. Ergocalciferol


B. Cholecalciferol
C. Dihydrocalciferol
D. Sitocalciferol
E. Khơng có đáp án nào đúng
32. Vitamin D2
A. Ergocalciferol
B. Cholecalciferol

C. Dihydrocalciferol
D. Sitocalciferol
E. Khơng có đáp án nào đúng
27. Nguyên liệu điều chế Isosorbid dinitrat?
A. Sorbitol
B. 2-nitro benzadehyd
C. 4-nitrobenzol clorid
D. Beta-metyl naphtalen
12. Nguyên tố kim loại - nguyên tử trung tâm của Vitami B12 là?
A. Zn
B. Mg
C. Co
D. Ca
29. Nguyên liệu điều chế Procainamid?
D. Beta-metyl naphtalen
A. Sorbitol
B. 2-nitro benzadehyd
C. 4-nitrobenzol clorid


48. Dây nhánh tại R3 trong cấu trúc của Vitamin K1 là:
A. Farnesyl
B. Physyl
C. Khơng có dây nhánh
23. Ngun liệu điều chế Captopril?
A. Acid glyciol
B. Acid 2-methyl acrylic
C. Acetyl acetat methyl
D. Glycerol
66. Cấu trúc đặc biệt trong phân tửpyridoxin là?

A. Nhân Pyridin B. Nhân Pyrimidin C. Nhân Pyran D. Nhân Furan
98. A. 1 lần/ngày B. 2 lần/ngày C. 3 lần/ngày D. 4 lần/
Nên dùng Omeprazol? ngày
1. Thuốc cho Dương tính giả với Doping?
A. Clonidin
B. Propanolol
C. Nadolol
D. Trimetazidin
22. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc Vitamin D là?
A. Sterol
B. Nhân Beta-ionon
C. Nhân Chroman
D. 2-metyl - naphtoquinon-1,4 92. Cấu trúc đặc biệt trong phân tử Nizatidin là:
A. Nhân Imidazol B. Nhân Furan C. Nhân Thiazolin D. Nhân Pyridin
78. Khi bị thiếu máu do thiếu acid folic và thiếu Vitamin B12 thì:


A. Chỉ dùng riêng rẽ Acid folic
B. Phối hợp acid folic với Vitamin B12
C. Chỉ dùng Vitamin B12
20. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc Vitamin A là?
A. Sterol
B. Nhân Beta-innon
C. Nhân Chroman
D. 2-metyl - naphtoquinon-1,4
46. Dạng vitamin E nào cho hoạt tính mạnh nhất?
A. Alpha-tocopherol
B. Beta-tocopherol
C. Gama-tocopherol
D. Delta-tocopherol

54. Dây nhánh tại R3 trong cấu trúc của
Vitamin K4 là:
A. Farnesyl
B. Physyl
C. Khơng có dây nhánh
50. Dây nhánh tại R3 trong cấu trúc của Vitamin K2 là:
A. Farnesy!
B. Physyl
C. Khơng có dây nhánh
63. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Omeprazol là:
D. Benzimidazol
A. Benzodiazepin


B. Diphenyl alkylamin
C. Dihydropyridin
45. Thuốc chống tăng huyết áp ở bệnh nhân nhịp tim nhanh?
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Nifedinpin
D. Cả ba
2. Chất kháng Vitamin B1:
A. Gluco ascorbic
B. Pyrithiamin
C. Dicoumarin
D. Methotrexat
83. Nguồn gốc của thuốc điều trị rối loạn đông máu Alteplase là?
A. Từ sự nuôi cấy Streptococcus
B. Từ các kỹ thuật di truyền (AND tái tổ hợp)
C. Từ sự nuôi cấy tế bào thần của người

55. Propanolol cho tác dụng trị đau nửa đầu do?
A. Ức chế tiết renin
D. A và B
E. A và C
B. Cản trở catecholamin phân giải lipid C. Ức chế dòng Calci
21. Nguyên liệu điều chế Nifedipin?
A. Acid glyciol
B. Acid 2-methyl acrylic
C. Acetyl acetat methyl


D. Glycerol
57. Cấu trúc đặc biệt của Verapamil là:
A. Benzodiazepin
B. Diphenyl alkylamin
C. Dihydropyridin
D. Benzimidazol
13. thuốc đầu tiên trong nhóm thuốc chống đa thắt ngực mới là:
A. Quinidine
B. Amiodaron
C. Trimetazidin
D. Enalapril
84. Bệnh Scorbut liên quan đến?
A. Vitamin D
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. Vitamin K
97. Vitamin B2 là:
A. Thiamin
B. Riboflavin

C. Phytonadion
D. Cholecalciferol
62. Người đã dùng thuốc Kháng Vitamin K nếu muốn dùng Vitamin K thì phải
cách ....
A. 8 ngày
B. 15 ngày
C. 21 ngày


D. 23 ngày
81. Nguồn gốc của thuốc điều trị rối loạn đông máu Steptokinase là?
A. Từ sự nuôi cấy Streptococcus
B. Từ các kỹ thuật di truyền (AND tái tổ hợp)
C. Từ sự nuôi cấy tế bào thần của người
25. Nguyên liệu điều chế Nifedipin?
A. Sorbitol
B. 2-nitro benzadehyd
C. 4-nitrobenzol clorid
D. Beta-metyl naphtalen 4
85. Nguồn gốc của thuốc điều trị rối loạn đông máu Reteylase là?
A. Từ sự nuôi cấy Streptococcus
B. Từ các kỹ thuật di truyền (AND tái tổ hợp)
C. Từ sự nuôi cấy tế bào thần của người
91. Chữa ngộ độc thuốc diệt chuột bằng?
A. Vitamin K1 B. Vitamin K3 C. Wafarin D. Vitamin E
E. A và B
E. C và D
67. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Labetalol là?
A. Phenylethanolamin
B. N-isopropyl

C. N-terbutyl
D. -NO2
99. Vitamin K3 là: A. Thiamin B. Riboflavin C. Phytonadion D. Cholecalciferol
33. Nguyên liệu điều chế Vitamin K4?
A. Sorbitol


B. 2-nitro benzadehyd
C. 4-nitrobenzol clorid
D. Beta-metyl naphtalen
69.Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Penbutolol là?
A. Phenylethanolamin
B. N-isopropyl
C. N-terbuty
D. -NO2
56. Dây nhánh tại R3 trong cấu trúc của Vitamin K5, K6 là:
A. Farnesyl
B. Physyl
C. Khơng có dây nhánh
9. Thuốc chống tăng huyết áp chẹn kênh Calci được sử dụng là?
A. Nifedipin
B. Verapamil
C. Diltiazem
D. Amlodipin
15. Chất đầu tiên kháng Receptor Betaadrenergic, không chọn lọc như Nadolol là?
A. Timolol
B. Atenolol
C. Acebutolol
D. Propanolol
73. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Nadolo là?

A. Phenylethanolamin
B. N-isopropyl
C. N-terbutyl


D. -NO2
51. Verapamil và Gallopamil có cấu trúc khác nhau ở?
A. 1 nhóm thế: -H và-CH3
B. 2 nhóm thế: -H, -CH3 và - CH3, HH
C. 1 nhóm thế: -CH3 và 4H
D. 2 nhóm thế: -C2H5, GH và H, C2H5
17. Nguyên liệu điều chế Propanolol?
C. Acetyl acetat methyl
A. Acid glyciol
B. Acid 2-methyl acrylic
D. Glycerol
95. Vitamin B1 là:
A. Thiamin B. Riboflavin
C. Phytonadion D. Cholecalciferol
53. Dạng đồng phân nào của Propanolol có tác dụng hiệu quả hơn trong điều trị
nhiễm độc giáp?
A. L-Propanolol
B. D-Propanolol
C. Cả hai dạng đều cho tác dụng như nhau
19. Nguyên liệu điều chế Nitroglycerin?
A. Acid glyciol
B. Acid 2-methyl acrylic
C. Acetyl acetat methyl
D. Glycerol .
31. Nguyên liệu điều chế Vitamin K3?

A. Sorbitol


B. 2-nitro benzadehyd
C, 4-nitrobenzol clorid
D. Beta-metyl naphtalen
96. Phân tử nào sau đây khơng có nhóm benzyimidazol? A. Omeprazol B.
Lanzoprazol C. Pantoprazol D. Ranitidin
44. Dạng Vitamin D dùng cho người suy gan, thận?
A. Vitamin D2
B. Vitamin D3
C. Alfacalcidol
D. Calciferol
E. Calcitriol
74. .….......... Là coenzym trong nhiều phản ứng và có liên quan đến acid amin có
lưu huỳnh và có nhóm hydroxyl
A. Pyridoxol
B. Pyridoxal
C. Pyridoxamin
D. Thiamin
35. Bệnh Beriberi liên quan đến ? ?
A. Vitamin B1
B. Bitamin B12
C. Vitamin C
D. Vitamin D
E. Vitamin B6
64. Cấu trúc đặc biệt trong phân tử thiamin là?
A. Nhân pyrimidin và thiazol
B. Nhân pyridin và thiazol



C. Nhân pyrimidin và thiazolidin
D. Nhân pyridin và thiazolidin
65. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của các thuốc chẹn beta-adrenergic là:
A. Phenylethanolamin
B. Aryloxypropanolamin
C. Nhóm thế NO2
D. Thiazolidin
E. A và B
F. C và D
5. Thuốc trị tăng huyết áp nhóm ức chế men đầu tiên là: chuyển
A. Enalapril
B. Captopril
C. Ramipril
D. Perindopril
18. Bệnh do thừa Vitamin gọi là?
A. Hypovitaminose
B. Hypervitaminose
C. Avitaminose
D. Nonvitaminose
49. Thuốc chống tăng huyết áp ở bệnh nhân tiền sử thiếu máu cục bộ?
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Nifedinpin
D. Cả ba
72. ........... Giúp chống tăng sừng, tiết bã nhờn
A. Pyridoxol


B. Pyridoxal

C. Pyridoxamin
D. Thiamin
87. Aprotimin là
A. Thuốc chống đông máu
B. Thuốc gây đông máu
C. Thuốc giải độc Heparin
D. Thuốc kháng Vitamin K
6.Chất kháng Vitamin B9:
A. Gluco ascorbic
B. Pyrithiamin
C. Dicoumarin
D. Methotrexat
36. Vitamin D3
A. Ergocalciferol
B. Cholecalciferol
C. Dihydrocalciferol
D. Sitocalciferol
E. Khơng có đáp án nào đúng
24. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc là?
Vitamin K A. Sterol
B. Nhân Beta-ionon
C. Nhân Chroman
D. 2-metyl - naphtoquinon-1,4
tử Famotidin là:
90. Cấu trúc đặc biệt trong phân


A. Nhân Imidazol B. Nhân Furan C. Nhân Thiazolin D. Nhân Pyridin
75. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Propanolol là?
A. Phenylethanolamin

B. N-isopropyl
C. N-terbutyl
D. -NO2
4. Chất kháng Vitamin C:
A. Gluco ascorbic
B. Pyrithiamin
C. Dicoumarin
D. Methotrexat
14. Bệnh do khơng có một hoặc nhiều Vitamin gọi là?
A. Hypovitaminose
B. Hypervitaminose
C. Avitaminose
D. Nonvitaminose
37. Bệnh Biermerliên quan đến ?
A. Vitamin B1
B. Bitamin B12
C. Vitamin C
D. Vitamin D
E. Vitamin B6
77. Cơ chế tác dụng của Trimetazidin trong điề trị đau thắt ngực?
A. Ức chế Guanylat cyclase
B. Chẹn kênh Calci
C. Ức chế men chuyển


D. Beta blocker
E. Ức chế 3-KAT
59. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Nifedipin là:
A. Benzodiazepin
B. Diphenyl alkylamin

C. Dihydropyridin
D. Benzimidazol
8. Chất kháng Vitamin K:
A. Gluco ascorbic
B. Pyrithiamin
C. Dicoumarin
D. Methotrexat
39. Ở ruột già, Vitamin B12 được tổng hợp bởi
A. Enzym Cyanocobalaminase
B. Vi khuẩn
C. Dịch mật
D. Tetrahydrofolat reductase
70. ........... Là yếu tố chống đau dây thần kinh đầu chi
A. Pyridoxol
B. Pyridoxal
C. Pyridoxamin
D. Thiamin
30. Vitamin D5
A. Ergocalciferol
B. Cholecalciferol
C. Dihydrocalciferol


D. Sitocalciferol
E. Khơng có đáp án nào đúng
68. Vitamin B6 có tính
A. Acid
B. Base
C. Trung tính
80. cấu trúc đặc biệt trong phân tử Vitamin B12 là:

A. Nhân Benzimidazol
B. Nhân Benzolidin
C. Benzyl alkylamin
D. Dihydropyridin
71. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc của Timonol là?
A. Phenylethanolamin
B. N-isopropyl
C. N-terbutyl
D. -NO2
79. Nguồn gốc của thuốc điều trị rối loạn đông máu Urokinase là?
A. Từ sự nuôi cấy Streptococcus
B. Từ các kỹ thuật di truyền (AND tái tổ hợp)
C. Từ sự nuôi cấy tế bào thần của người
7. Thuốc trị tăng huyết áp nhóm ức chế chuyển đầu tiên là:
men
A. Enalapril
B. Captopril
C. Ramipril
D. Perindopril


34. Vitamin D4
A. Ergocalciferol
B. Cholecalciferol
C. Dihydrocalciferol
D. Sitocalciferol
E. Khơng có đáp án nào đúng
82. Cấu trúc đặc biệt trong phân tử acid ascorbic là?
A. Nhân pyran có dị tố
B. Nhân furan có dị tố o

C. Nhân pyran có dị tố S
D. Nhân furan có dị tố S
26. Cấu trúc đặc biệt trong cấu trúc
Vitamin E là?
A. Sterol
B. Nhân Beta-innon
C. Nhân Chroman
D. 2-metyl - naphtoquinon-1,4
11. Thuốc thuộc thế hệ đầu tiên trong nhóm thuốc chống loạn nhịp là?
A. Hydalazin clorid
B. Minoxidil
C. Procainamid
D. Nitroglycerid
52. Dây nhánh tại R3 trong cấu trúc của Vitamin K3 là:
A. Farnesy|
B. Physyl
C. Khơng có dây nhánh


47. Thuốc chống tăng huyết áp ở bệnh nhân nhịp tim chậm ?
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Nifedinpin
D. Cả ba
94. Cấu trúc đặc biệt trong phân tử là:
Lanzoprazol A. Nhân Pyran B. Nhân Furan C. Nhân Thiazolin D. Nhân Pyridin




×