CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN
VẾT THƯƠNG THẤU BỤNG
CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN
• Là những tổn thương
- Thành bụng
- Tạng đặc (tụy)
- Tạng rỗng (bàng quang)
- Phối hợp các tổn thương
• The spleen is the most commonly injured
abdominal organ, which accounts for 49%
of blunt abdominal injuries
• The liver is the second-most commonly injured
organ, with an incidence of injury that ranges
from 1%-8%; however, it is the most common
cause of BAT mortality
• The kidneys are the third most commonly
injured organs in BAT, which range from 1%-5%
• The pancreas is rarely injured and accounts for
fewer than 2% of all BAT injuries
TỔN THƯƠNG THÀNH BỤNG
• Tụ máu
dưới da
• Dập nát
cân cơ
• Lóc da
VẾT THƯƠNG THÀNH BỤNG
VẾT THƯƠNG THẤU BỤNG
MỞ BỤNG THĂM DỊ
• Thăm dị = chưa xác
định chính xác tổn
thương
• Có thể mở rộng vết
mổ để thám sát,
tránh bỏ sót thương
tổn
• Đường trắng giữa
HỎI BỆNH
Tỉnh-mê (BN-người nhà)
- Hoàn cảnh: cơ chế
- Đau bụng
- Nôn (máu?)
- Tiểu tiện (máu?)
KHÁM: tồn thân + tại chỗ
•
•
•
•
•
•
Chống ? (HC mất máu cấp # đau)
Khám các hệ cơ quan tránh bỏ sót
Phản ứng thành bụng
Gõ đục – gõ vang (mất vùng đục trước gan)
Khám trực tràng (căng đau túi cùng-VFM)
Chọc ổ bụng: ít làm do CLS tốt (dịch bángmáu)
CẬN LÂM SÀNG
• Máu:
+ số lượng (HC, BC)/ chất lượng (Hct)
+ Nhóm máu
• Siêu âm bụng “dịch” (tại giường), độ nhạy-đặc
hiệu
• X-quang bụng đứng “hơi”
• Cắt lớp vi tính
CẮT LỚP VI TÍNH
• Mất liên tục: rách nhu mơ
• Tăng tỷ trọng: thốt mạch (Contrast
extravasation)
• Giảm tỷ trọng: máu tụ trong nhu mơ
• Thốt mạch đang hoạt động (active
extravasation) ?
SIÊU ÂM
• FAST: focused assessment with sonography for
trauma
• Gồm 3 cửa sổ nhìn vào xoang phúc mạc và
một cửa sổ nhìn khoang màng ngồi tim
SIÊU ÂM (TẠNG ĐẶC-DỊCH)
THOÁT MẠCH TRONG C/T LÁCH
THOÁT MẠCH TRONG C/T GAN
CHẤN THƯƠNG GAN
CHẤN THƯƠNG GAN
PHÂN ĐỘ CHẤN THƯƠNG GAN
CHẤN THƯƠNG LÁCH
CHẤN THƯƠNG THẬN