DỊ DẠNG HẬU MÔN – TRỰC TRÀNG
KHÁI NIỆM
NGUYÊN NHÂN
PHÂN LOẠI
LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
ĐIỀU TRỊ
TIÊN LƯỢNG
KHÁI NIỆM
2/10.000 – 2.5/10.000
NAM> NỮ
HỘI CHỨNG
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
Nguyên nhân?
Phôi thai học?
Phôi thai học?
Ổ nhớp (tuần 4 - 6)- xoang niệu dục
- ống hậu môn trực tràng
Vách niệu – trực tràng (nếp Tourneux và 2 nếp Rathke)
Phôi thai học?
Phôi thai học?
Phôi thai học?
Nguyên nhân và hình thái dị dạng
Nguyên nhân
Hình thái dị dạng
Nam
Nữ
Khiếm khuyết nếp Tourneux
Bất sản HMTT rò TT - BQ
Bất sản HMTT rò TT - BQ
Khiếm khuyết của nếp Rathke
Bất sản HMTT, rò TT niệu đạo TLT
Bất sản HMTT, rò TT âm đạo, tiền đình. Cịn ổ
nhớp
Khiếm khuyết ụ TSM và nếp sinh dục
Màng ổ nhớp không thủng hoặc thủng
Bất sản HMTT, rị TT niệu đạo hành
Hậu mơn TSM trước, rị TT – tiền đình
Hậu mơn nắp kín hoặc hở
khơng hồn tồn
Khiếm khuyết hình thành nếp hậu mơn
Teo hậu mơn
Khiếm khuyết nếp sinh dục ngồi
Hậu mơn nắp
Biến chứng mạch máu nuôi trực tràng
Teo trực tràng
Phân loại của WINGSPREED – 1984.
NAM
NỮ
Cao
Cao
1. Bất sản hậu môn trực tràng:
1. Bất sản hậu mơn trực tràng:
- Có dị trực tràng – bàng quang, niệu đạo
- Có dị trực tràng-âm đạo
-Khơng dị
- Khơng dị
2. Teo trực tràng
2. Teo trực tràng
Trung gian
Trung gian
1.Dò trực tràng-niệu đạo hành
1. Dò trực tràng-tiền đình
2.Bất sản hậu mơn khơng dị
2. Dị trực tràng-âm đạo
3. Bất sản hậu mơn khơng dị
Thấp
Thấp
1.Dị hậu mơn-da
1. Dị hậu mơn-tiền đình
2. Hẹp hậu mơn
2. Dị hậu mơn-da
3. Hẹp hậu môn
Phân loại của WINGSPREED – 1984.
Phân loại của WINGSPREED – 1984.
Phân loại của WINGSPREED – 1984.
CHẨN ĐOÁN
1.
LÂM SÀNG
CHẨN ĐỐN
1.
LÂM SÀNG
Chẩn đốn trước sinh: Siêu âm, MRI