Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – HÓA 10 NĂM HỌC 2020 – 2021 Full Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.81 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II – HĨA 10
NĂM HỌC 2020 – 2021
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là :
A. ns2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 3: Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 4: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 5: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 6: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay
nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhận thêm 1 electron.
B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron.
D. Nhường đi 7 electron.


Câu 7: Chọn câu đúng :
A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 8: Câu nào sau đây khơng chính xác ?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.
Câu 9: Hãy chỉ ra mệnh đề khơng chính xác :
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 10: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 11: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7.
B. –1, +1, +5, 0, +7.
C. –1, +3, +5, 0, +7.
D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 12: Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. Có độ âm điện lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

Câu 13: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :
A. H2 và O2.
B. N2 và O2.
C. Cl2 và O2.
D. SO2 và O2.
Câu 14: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
Câu 15: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Cu, H2O, I2.
B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na.
D. H2O, Fe, N2, Al.


Câu 16: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là :
A. Cl2, H2O.
B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O.
D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 17: Cho sơ đồ:

Cl2

+ KOH

⎯⎯
→ A


+

B

+ H2 O

t
Cl2 + KOH ⎯⎯
→ A + C + H2 O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là :
A. KCl, KClO, KClO4.
B. KClO3, KCl, KClO.
C. KCl, KClO, KClO3.
D. KClO3, KClO4, KCl.
Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O
D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
o

Câu 19: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trị là :
A. Chất khử.
B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá.
D. Khơng phải là chất khử hoặc chất oxi hố.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm ?
®pnc


→ 2Na + Cl2
A. 2NaCl ⎯⎯⎯
®pdd

→ H2 + 2NaOH + Cl2
B. 2NaCl + 2H2O ⎯⎯⎯
m.n
to

C. MnO2 + 4HCl đặc ⎯⎯
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
Câu 21: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl.
Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch KMnO4.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. NaCl.
B. KClO3.
C. HCl.
D. KMnO4.
Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.
Câu 24: Điện phân dung dịch muối ăn, khơng có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
A. NaOH, H2, Cl2.
B. NaOH, H2.

C. Na, Cl2.
D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 26: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong khơng khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do :
A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong khơng khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hồ.
Câu 27: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.


Câu 28: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được
với các chất :
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 29: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7),
AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).

D. (3), (6).
Câu 30: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.
C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3.
D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.
Câu 31: Chọn phát biểu sai :
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
D. Fe hịa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 32: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hố các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 33: Phản ứng hóa học nào không đúng ?
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + 2HCl.
C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) → Na2SO4 + 2HCl.
D. H2 + Cl2 → 2HCl.
Câu 34: Thành phần nước Gia-ven gồm :
A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.
B. NaCl, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.
D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 35: Clo đóng vai trị gì trong phản ứng sau ?
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
A. Chỉ là chất oxi hoá.
B. Chỉ là chất khử.

C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
Câu 36: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vơi ?
A. Xử lí các chất độc.
B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.
D. Sản xuất vôi.
Câu 38: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc,
nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?
A. KCl, KClO.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaClO3.
D. NaCl, NaClO.
Câu 39: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất.
B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hố rất mạnh.
D. Có độ âm điện lớn nhất.


Câu 40: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử ?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.

Câu 41: Hỗn hợp khí nào sau đây khơng tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. H2 và F2.
B. Cl2 và O2.
C. H2S và N2.
D. CO và O2.
Câu 42: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh.
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.
C. Bình thuỷ tinh khơng màu.
D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).
Câu 43: Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2.
B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.
C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.
D. Cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu 44: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trị là :
(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(2) H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
B. Chất oxi hố.
C. Chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
Câu 45: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl,
NaBr, NaI là :
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HF, HCl, HBr và một phần HI.
C. HF, HCl, HBr.
D. HF, HCl.
Câu 46: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau ?
A. Khí H2S và khí Cl2.

B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí O2 và khí Cl2.
D. Khí NH3 và khí HCl.
Câu 47: Cho các phản ứng :
to

(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O ⎯⎯
t

(3) MnO2 + HCl đặc ⎯⎯
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của q trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Câu 49: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp là :
A. KBr.
B. KCl.
C. H2O.
D. NaOH..
Câu 50: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng

A. I2.
B. MgI2.
C. CaI2.
D. KI hoặc KIO3.
Câu 51: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng
chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch I2.
Câu 52: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím.
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.
D. Đá vơi.
o


Câu 53: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3.
B. Q tím ẩm.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Khơng phân biệt được.
Câu 54: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có
thể nhận biết được
A. 1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D. 4 dung dịch.
Câu 54: Vị trí của ngun tố Oxi trong bảng tuần hồn hóa học là

A. Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.

B. Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 55: Phản ứng khơng xảy ra là
t
→ 2MgO.
A. 2Mg + O2 ⎯⎯

t
→ 2CO2 + 3H2O.
B. C2H5OH + 3O2 ⎯⎯

t
→ 2Cl2O7.
C. 2Cl2 + 7O2 ⎯⎯

t
→ 2P2O5.
D. 4P + 5O2 ⎯⎯

o

o

o


o

Câu 56: Hiđro sunfua (H2S) là chất có
A. Tính axit mạnh.

B. Tính oxi hóa mạnh.

C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.

D. Tính khử mạnh.

t
Câu 57: Cho phản ứng hóa học: S + H2SO4 đặc ⎯⎯→
X + H2O. Vậy X là chất nào sau đây?
o

A. SO2.

B. H2S.

C. H2SO3.

D. SO3.

Câu 58: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.


C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc.

Câu 59: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.

B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.

C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.

D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.

Câu 60: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.

B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2

C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O.

D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Câu 61: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc?
A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O. B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2

D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 62: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.


B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.

C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.

D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.

Câu 63: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.


B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 64: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại.

B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.

C. Ozon kém bền hơn oxi.

D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2.

Câu 65: Chọn phát biểu khơng đúng khi nói về lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường.
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim.
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hố.
Câu 66: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trị là chất oxi hóa?
t

A. S + O2 ⎯⎯→
SO2.

t
B. S + 2Na ⎯⎯→
Na2S.

t
C. S + 2H2SO4 (đ) ⎯⎯→
3SO2 + 2H2O.

t
D. S + 6HNO3 (đ) ⎯⎯→
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

0

0

0

0

Câu 67: Ngun tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH ⎯⎯
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

B. S + 2Na ⎯⎯
→ Na2S.


C. S + 6HNO3 đặc ⎯⎯
→ H2SO4 + 6NO2 + 4H2O. D. S + 3F2 ⎯⎯
→ SF6.
Câu 68: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu
hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát.

B. Lưu huỳnh.

C. Than.

D. Muối ăn.

Câu 69: Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được H2S có tính khử?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O ⎯⎯
→ H2SO4 + 8HCl.

B. H2S + 2NaOH ⎯⎯
→ Na2S + 2H2O.

C. 2H2S + 3O2 ⎯⎯
→ 2H2O + 2SO2.

D. 2H2S + O2 ⎯⎯
→ 2H2O + 2S.

Câu 70: Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử?
⎯→ 2Ag2S  + 2H2O.
A. 2H2S + 4Ag + O2 ⎯
⎯→ 2HNO3 + PbS  .

B. H2S + Pb(NO3)2 ⎯
⎯→ 2NaHS + H2.
C. 2Na + 2H2S ⎯
⎯→ 2MnO2  + 2KOH + 3S  + 2H2O.
D. 3H2S + 2KMnO4 ⎯

Câu 71: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là
A. Chất khử.

B. Môi trường.

C. Chất oxi hóa.

D. Vừa oxi hóa, vừa khử.

Câu 72: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:


(1) SO2 + 2Mg → 2MgO + S;

(2) SO2+ Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4.

Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là
A. SO2 thể hiện tính oxi hố.

B. SO2 thể hiện tính khử.

C. SO2 vừa oxi hóa vừa khử.

D. SO2 là oxit axit.


Câu 73: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trị của lưu huỳnh đioxit là
A. oxi hóa.

B. vừa oxi hóa, vừa khử.

C. khử.

D. Khơng oxi hóa khử.

Câu 74: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.

B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.

D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

Câu 75: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên
giấy lọc?
A. màu xanh đậm.

B. màu đỏ.

D. Không hiện tượng.

C. màu vàng.

Câu 76: Cho các phản ứng hóa học sau:

t
(a) S + O2 ⎯⎯
→ SO2

t
(b) S + 3F2 ⎯⎯
→ SF6

o

o

to
(c) S + 6HNO3 ⎯⎯
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (d) S + Hg → HgS

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 77: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng là
A. 4.

B. 5.


C. 6.

D. 7.

Câu 78: Thành phần chính của khí thải cơng nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí
thải?
A. Ca(OH)2.

B. H2O.

C. H2SO4 lỗng.

D. HCl.

Câu 79: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất khơng
tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 80: Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc,
nóng, tạo khí là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

+X
+Y
Câu 81: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯→
FeCl3 ⎯⎯→
Fe(OH)3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2.

B. HCl, NaOH.

Câu 82: Cho các phản ứng sau:

C. Cl2, NaOH.

D. HCl, Al(OH)3.


1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O
3. C + HCl → D + H2O
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2.

B. H2.


2. B + C → nước gia-ven
4. D + H2O → C + B↑+ E↑
C. Cl2O.

D. Cl2.

Câu 83: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 lỗng,
Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

+ O2
+ Br2 + H2 O
+ HCl
Câu 84: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS ⎯⎯⎯
→ khÝ X ⎯⎯⎯
→ khÝ Y ⎯⎯⎯⎯⎯
→ H 2SO 4
(1)
(2)
(3)

Các chất X, Y lần lượt là:
A. SO2, hơi S.


B. H2S, hơi S.

C. H2S, SO2.

D. SO2,H2S.

Câu 85: Cho các chất sau: O2(1), HCl(2), H2S(3), H2SO4 đặc(4), SO2(5). Số chất có khả năng làm mất màu dung
dịch nước brom?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 86: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất
tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
A. KMnO4.

B. KNO3.

C. KClO3.

D. AgNO3.

C. 1.

D. 3.


Câu 87: Cho các ứng dụng:
(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(2) Được dùng để chữa sâu răng.
(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(4) Bảo quản trái cây chín.
Số ứng dụng của ozon là
A. 2.

B. 4.

Câu 88: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 (khi đun nóng) thu được khí
Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là
A. lưu huỳnh.

B. cacbon.

C. photpho.

D. nitơ.

Câu 89: Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc
thử là
A. Nước vôi trong.

B. Dung dịch Br2.

C. Nước vôi trong và dung dịch Br2.

D. Dung dịch KMnO4.


Câu 90: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?
A. CO2, NH3, Cl2, N2. B. CO2, H2S, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2.

D. CO2, H2S, O2, N2.

Câu 91: Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì
thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. H2, H2S, S.

B. H2S, SO2, S.

C. H2, SO2, S.

D. O2, SO2, SO3.


⎯⎯
→ 2SO3(k); ∆H = -198 kJ
Câu 92: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⎯


Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:
B. Nhiệt độ.

A. Áp suất.

C. Nồng độ.


D. Xúc tác.

⎯⎯
→ 2NH3(k); ∆H = -92kJ (ở 450oC, 300 atm).
Câu 93: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) ⎯


Để cân bằng chuyển dịch mạnh nhất theo chiều nghịch, cần
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 94: Cho các phản ứng sau:
⎯⎯
→ 2Fe (r) + 3CO2 (k) có ∆H = -22,77 KJ/mol
(1) Fe2O3 (r) + 3CO (k) ⎯


⎯⎯
→ CaCO3 (r) có ∆H = -233,26 KJ/mol;
(2) CaO (r) + CO2 (k) ⎯

⎯⎯
→ N2O4 có ∆H = 57,84 KJ/mol;
(3) 2NO2 ⎯


⎯⎯
→ 2HI (k) có ∆ H = -10,44 KJ/mol;
(4) H2 + I2 (k) ⎯

⎯⎯
→ 2SO3 có ∆H = -198,24 KJ/mol
(5) 2SO2 + O2 ⎯


a. Khi tăng áp suất các phản ứng có cân bằng hố học bị chuyển dịch là
A. (1),(2),(3),(4),(5).

B. (2),(3),(4).

C. (2),(3),(5).

D. (1),(2),(4),(5).

b. Khi tăng nhiệt độ các phản ứng có cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là:
A. (1),(2),(3),(4),(5).

B. (1),(2),(3),(5).

C. (1),(2),(3),(4).

D. (1),(2),(4),(5).

Câu 95. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất


B. Chặt nhỏ thịt cá.

C. Cho thêm muối vào.

D. Cả 3 đều đúng.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TOÁN VỀ PHI KIM
Câu 1: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.

B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít.

D. 2,24 lít.

Câu 2: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.

B. 25,0.

C. 19,6.

D. 26,7.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.

B. 2,80.


C. 1,12.

D. 0,56.

Câu 6: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là


A. Cu.

B. Zn.

C. Fe.

D. Al.

Câu 7: Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắt trong ống nghiệm kín, khơng chứa
khơng khí, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Thành phần của rắn Y là
A. Fe.

B. Fe và FeS.

C. FeS.

D. S và FeS.

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp kim loại X gồm Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình, sau
một thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam.
Giá trị của m là
A. 1,0.


B. 0,2.

C. 0,1.

D. 1,2.

Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam
Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối
lượng của Clo trong hỗn hợp X là
A. 26,5%.

B. 73,5%.

C. 62,5%.

D. 37,5%.

Câu 10: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi
trong hỗn hợp X là
A. 25%.

B. 60%.

C. 40%.

D. 75%.

TỐN VỀ HCl
Câu 1: Hịa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 25,4

gam muối khan. Vậy giá trị của m là
A. 16,8 gam.

B. 11,2 gam.

C. 6,5 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu
được 13,15 g muối. Giá trị m là
A. 7,05.

B. 5,3.

C. 4,3.

D. 6,05.

Câu 3: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng
thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,8 gam và 3,6 gam.

B. 1,2 gam và 2,4 gam.

C. 5,4 gam và 2,4 gam.

D. 2,7 gam và 1,2 gam.

Câu 4: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là

A. 1,34 lít.

B. 1,45 lít.

C. 1,12 lít.

D. 1,4 lít.

Câu 6: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là?
A. Ba
B. Ca.
C. Mg.
D. Sr.
Câu 7: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở
đktc). Kim loại M là
A. Na.

B. K.

C. Li.

D. Rb.

TOÁN VỀ TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG VÀ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
Câu 1: Hịa tan tồn 13,76 gam hỗn hợp X gồm hai muối NaCl và NaBr vào nước thu được dung hồn dịch X.
Cho khí clo lội từ từ cho đến dư qua dung dịch X thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y cho tới khi thu
được 12,87 gam muối khan B. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp X là



A. 11,7.

B. 5,85.

C. 8,77.

D. 9,3.

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M tác dụng với 300 ml dung dịch FeCl2 0,1M. Kết thúc phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,045.

B. 10,77.

C. 8,61.

D. 11,85.

TOÁN VỀ SO2 , H2S VỚI BAZO
Câu 1: Hấp thu hoàn tồn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,9M. Khối lượng muối thu được
sau phản ứng là?
A. 83,4 gam.

B. 47,4 gam.

C. 54,0 gam.

D. 41,7 gam.

Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí SO2 (đktc) bằng 120 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được m

gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,70.

B. 19,53.

C. 32,55.

D. 26,04.

Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít khí H2S (đktc), sau đó hồ tan sản phẩm khí X sinh ra vào V ml dung dịch
NaOH 25% (d=1,28) thu được 46,88 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 100 ml.

B. 120 ml.

C. 80 ml.

D. 90 ml.

TOÁN VỀ H2SO4
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Fe. Cho 6,7 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng
thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,2.
B. 7,2.
C. 30,7.
D. 31,7.
Câu 2: Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 6,66 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 75 ml.
B. 150 ml.

C. 55 ml.
D. 90 ml.

TỰ LUẬN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho 23,2 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan hồn hồn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư
thu được dung dịch B và thấy thoát ra 1,12 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng muối thu
được trong dung dịch B và số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng.
Bài 2. Tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 chứa 10% tạp chất để điều chế được 100 tấn dung dịch H2SO4 98%.
Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 75%.
Bài 3. Hòa tan 36 gam một oxit sắt trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Xác định công thức oxit sắt.
Bài 4. Nung m gam Fe với 3,2 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí thu được joonx hợp rắn
X. Cho X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 13,44 lít SO2 ( spk duy nhất, đktc). Tính m.
Bài 5. Cho 44,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và Cu2S tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y và 21,28 lít khí SO2 (spk duy nhất ở đktc). Nếu nung hỗn hợp trên với oxi dư thu được 48 gam
chất rắn duy nhất.
a. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dd H2SO4 80% đã dùng, biết axit lấy dư 20% so với lượng phản ứng.
c. Tính C% các chất trong dung dịch Y.



×