TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ SÀI GỊN
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
---oOo---
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Tên đề
tài:
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN
LINH KIỆN MÁY TÍNH
Người hướng dẫn
: ThS. TRỊNH THANH DUY
Sinh viên thực hiện : PHẠM TRẦN THANH THUẬN
TP HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ SÀI GỊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HỒ CHÍ MINH
- - - - - - - - - -
KHOA : Công Nghệ Thông Tin
NHIỆM VỤ BÀI THI TỐT NGHIỆP
(Sinh viên phải dán tờ này vào trang thứ nhất của Bản thuyết minh)
HỌ VÀ TÊN : 1/ PHẠM TRẦN THANH THUẬN
MSSV DH51704858
LỚP: D17_TH09
NGÀNH : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ...........................................................................................
1. ĐẦU ĐỀ BÀI THI :
Xây dựng website bán linh kiện máy tính ............................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. NHIỆM VỤ YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG VÀ SỐ LIỆU BAN ĐẦU:
-
Tìm hiểu ASP.NET CORE 3.1
-
Tìm hiểu nghiệp vụ.
-
Phân tích và thiết kế CSDL.
-
Hiện thực website gồm 2 phần:
o
User: Hiển thị, tìm kiếm, đặt hàng, đăng ký thành viên, bình luận, đánh giá,....
o
Admin: Quản lý sản phẩm, xử lý đơn hàng, quản lý thành viên, quản lý website,...
3. CÁC HỒ SƠ VÀ TÀI LIỆU CUNG CẤP BAN ĐẦU :
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ BÀI THI : 07/ 05/ 2021 .........................................................................
5.
NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ : 22/07/ 2021 .........................................................................
6. HỌ TÊN NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
(1)
PHẦN HƯỚNG DẪN
ThS TRỊNH THANH DUY ...................................
Toàn bộ .......................................
Nội dung và yêu cầu của Bài thi Tốt nghiệp đã được thơng qua Khoa.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 07 năm 2021
TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
Trong lời đầu tiên của bài luận văn, em muốn gửi những lời cảm ơn chân thành
của mình tới tất cả những người đã hỗ trợ, giúp đỡ em về chuyên môn, vật chất và tinh
thần trong quá trình thực hiện luận văn.
Trước hết, để có kiến thức và kết quả thực tế như ngày hôm nay, em xin chân
thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, các thầy/cô Khoa Công Nghệ Thông Tin
trường đại học Công Nghệ Sài Gòn đã giảng dạy cho em những kiến quý báu từ những
kiến thức cơ bản nhất, đồng thời hướng dẫn tận tình cho em trong quá trình học tập. Sự
tận tình trong giảng dạy của q thầy cơ đã giúp sinh viên chúng em tiếp thu kiến thức
tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Trịnh Thanh Duy chính nhờ những hướng dẫn cụ
thể, nhiệt tình, những định hướng rõ ràng của thầy đã giúp em có được sự chuẩn bị kĩ
càng nhất, cho em có cơ hội hồn thiện bài luận văn này.
Cuối cùng, em xin bày tỏ lịng biết ơn đến gia đình và những người bạn thân đã
giúp đỡ, động viên em rất nhiều trong suốt q trình học tập
Do thời gian thực hiện có hạn, kiến thức chun mơn cịn nhiều hạn chế nên luận
văn em thực hiện chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Em rất mong
nhận được ý kiến đóng góp của thầy, cơ giáo và các bạn.
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Ạ!
MỤC LỤC
Chương 1. Giới thiệu................................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề............................................................................................................ 1
1.1.1 Giới thiệu chung............................................................................................ 1
1.1.2 Sự phát triển của công nghệ........................................................................... 1
1.2 Mục tiêu của đề tài............................................................................................... 2
1.3 GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ.................................................................................. 3
1.3.1 ASP.NET CORE 3.1...................................................................................... 3
1.3.2 . Hệ quản trị CSDL SQL Server.................................................................... 5
1.3.3 RESTful API................................................................................................. 7
1.3.4 Entity Framework Core................................................................................. 8
1.4 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI...................................................................................... 10
Chương 2. Mô tả nghiệp vụ....................................................................................... 11
2.1 Tổng quan........................................................................................................... 11
2.1.1 Giới thiệu..................................................................................................... 11
2.2 Các quy trình...................................................................................................... 13
2.2.1 Quy trình tìm kiếm sản phẩm....................................................................... 13
2.2.2 Quy trình thêm sản phẩm vào giỏ hàng....................................................... 13
2.2.3 Quy trình đặt hàng....................................................................................... 14
2.2.4 Quy trình tiếp nhận đơn hàng...................................................................... 15
2.2.5 Quy trình xử lý đơn hàng............................................................................. 16
2.2.6 Quy trình hủy đơn hàng............................................................................... 16
Chương 3. Kiến trúc hệ thống................................................................................... 17
3.1 Kiến trúc tổng thể............................................................................................... 17
3.1.1 Các chức năng dành cho khách hàng........................................................... 17
3.1.2 Các chức năng dành cho Admin.................................................................. 17
3.2 Sơ đồ chức năng................................................................................................. 18
3.3 Sơ đồ use-case TỔNG QUÁT............................................................................ 19
3.4 Sơ đồ use case chi tiết và đặc tả......................................................................... 20
3.4.1 Sơ đồ Use-Case chức năng đăng ký tài khoản............................................. 20
3.4.2 Sơ đồ Use-Case chức năng đăng nhập......................................................... 21
3.4.3 Sơ đồ Use-Case chức năng đăng xuất.......................................................... 21
3.4.4 Sơ đồ Use-Case chức năng tìm kiếm sản phẩm........................................... 22
3.4.5 Sơ đồ Use-Case chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng............................24
3.4.6 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí giỏ hàng................................................ 25
3.4.7 Sơ đồ Use-Case chức năng xem chi tiết sản phẩm....................................... 26
3.4.8 Sơ đồ Use-Case chức năng tạo đơn đặt hàng............................................... 28
3.4.9 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí đơn hàng............................................... 30
3.4.10 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí tài khoản............................................. 32
3.4.11 Sơ đồ Use-Case chức năng liên hệ............................................................. 34
3.4.12 Sơ đồ Use-Case chức năng yêu thích sản phẩm......................................... 35
3.4.13 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí sản phẩm............................................. 36
3.4.14 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí loại sản phẩm...................................... 40
3.4.15 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí thương hiệu......................................... 43
3.4.16 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí thơng tin liên hệ.................................. 46
3.4.17 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí đơn vị vận chuyển..............................47
3.4.18 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí đơn vận chuyển..................................50
3.4.19 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí phương thức thanh tốn......................52
3.4.20 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí khách hàng.......................................... 55
3.4.21 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí slide.................................................... 58
3.4.22 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí mã giảm giá........................................ 60
3.4.23 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí đơn đặt hàng....................................... 63
3.4.24 Sơ đồ Use-Case chức năng quản lí feedback............................................. 66
Chương 4. Thành phần xử lý.................................................................................... 69
4.1 Sơ đồ tuần tự...................................................................................................... 69
4.1.1 Sơ đồ tuần tự chức năng đăng ký................................................................. 69
4.1.2 Sơ đồ tuần tự chức năng đăng nhập............................................................. 70
4.1.3 Sơ đồ tuần tự chức năng đăng xuất.............................................................. 70
4.1.4 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm sản phẩm............................................... 71
4.1.5 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàn..................................71
4.1.6 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí giỏ hàng.................................................... 72
4.1.7 Sơ đồ tuần tự chức năng xem chi tiết sản phẩm........................................... 73
4.1.8 Sơ đồ tuần tự chức năng tạo đơn đặt hàng................................................... 73
4.1.9 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí đơn hàng................................................... 74
4.1.10 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí tài khoản................................................. 75
4.1.11 Sơ đồ tuần tự chức năng liên hệ................................................................. 76
4.1.12 Sơ đồ tuần tự chức năng yêu thích sản phẩm............................................. 77
4.1.13 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí sản phẩm................................................. 78
4.1.14 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí loại sản phẩm.......................................... 80
4.1.15 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí thương hiệu............................................. 82
4.1.16 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí thơng tin liên hệ...................................... 84
4.1.17 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí đơn vị vận chuyển................................... 85
4.1.18 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí đơn vận chuyển....................................... 87
4.1.19 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí phương thức thanh tốn..........................89
4.1.20 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí khách hàng.............................................. 90
4.1.21 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí slide........................................................ 92
4.1.22 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí mã giảm giá............................................ 94
4.1.23 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí đơn đặt hàng........................................... 96
4.1.24 Sơ đồ tuần tự chức năng quản lí feedback................................................. 99
Chương 5. Phân tích dữ liệu.................................................................................... 101
5.1 PHÂN TÍCH Ở MỨC QUAN NIỆM............................................................... 101
5.1.1 Sơ đồ ER/ Sơ đồ lớp:................................................................................. 101
5.2 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU........................................................................... 102
5.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu (Mơ hình quan hệ)...................................................... 102
5.2.2 Mơ tả các bảng dữ liệu............................................................................... 103
5.2.3 Ràng buộc dữ liệu...................................................................................... 112
Chương 6. Hiện thực................................................................................................ 114
6.1 Giao diện Người Dùng..................................................................................... 114
6.1.1 Giao diện trang chủ.................................................................................... 114
6.1.2 Giao diện đăng nhập.................................................................................. 115
6.1.3 Giao diện đăng ký...................................................................................... 116
6.1.4 Giao diện tìm kiếm sản phẩm.................................................................... 117
6.1.5 Giao diện chi tiết sản phẩm........................................................................ 118
6.1.6 Giao diện đánh giá sản phẩm..................................................................... 119
6.1.7 Giao diện giỏ hàng..................................................................................... 120
6.1.8 Giao diện tạo đơn đặt hàng........................................................................ 120
6.1.9 Giao diện quản lí tài khoản........................................................................ 122
6.1.10 Giao diện quản lí đơn hàng...................................................................... 123
6.1.11 Giao diện liên hệ và gửi feedback............................................................ 124
6.2 Giao diện quản lý............................................................................................. 124
6.2.1 Đăng nhập.................................................................................................. 124
6.2.2 Giao diện quản lí sản phẩm........................................................................ 125
6.2.3 Giao diện quản lí loại sản phẩm................................................................. 126
6.2.4 Giao diện quản lí thương hiệu.................................................................... 127
6.2.5 Giao diện quản lí khách hàng..................................................................... 128
6.2.6 Giao diện quản lí mã giảm giá................................................................... 129
6.2.7 Giao diện quản lí phương thức thanh tốn................................................. 129
6.2.8 Giao diện quản lí đơn hàng........................................................................ 131
6.2.9 Giao diện quản lí đơn vận chuyển.............................................................. 132
6.2.10 Giao diện quản lí Slide............................................................................. 133
6.2.11 Giao diện quản lí thơng tin liên hệ........................................................... 134
6.2.12 Giao diện quản lí feedback...................................................................... 135
Chương 7. Tổng kết................................................................................................. 136
7.1 Kết luận đề tài.................................................................................................. 136
7.1.1 Chức năng đã hoàn thiện........................................................................... 136
7.1.2 Chức năng chưa hoàn thiện........................................................................ 137
7.2 Hướng phát triển.............................................................................................. 138
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 139
MỤC LỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1-1 Ảnh minh họa framework .Net Core 3.1................................................ 3
Hình 1-2 Ảnh minh họa Sql Server....................................................................... 5
Hình 1-3 Ảnh minh họa RESTful API.................................................................. 7
Hình 1-4 Ảnh minh họa Entity Framework Core.................................................. 8
Hình 1-5 Ảnh minh họa 2 cách tiếp cận phát triển của EF Core...........................9
Hình 2-1 Ảnh quy trình tìm kiếm sản phẩm........................................................ 13
Hình 2-2 Ảnh quy trình thêm sản phẩm vào giỏ hàng........................................ 13
Hình 2-3 Ảnh quy trình đặt hàng........................................................................ 14
Hình 2-4 Ảnh quy trình tiếp nhận đơn hàng....................................................... 15
Hình 2-5 Ảnh quy trình xử lí đơn hàng............................................................... 16
Hình 2-6 Ảnh quy trình hủy đơn hàng................................................................ 16
Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể....................................................................... 17
Hình 3-2 Sơ đồ chức năng.................................................................................. 18
Hình 3-3 Sơ đồ Use-Case tổng quát.................................................................... 19
Hình 3-4 Sơ đồ use-case chức năng đăng ký tài khoản....................................... 20
Hình 3-5 Sơ đồ use-case chức năng đăng nhập................................................... 21
Hình 3-6 Sơ đồ use-case chức năng đăng xuất.................................................... 21
Hình 3-7 Sơ đồ use-case khách hàng Lọc, tìm kiếm sản phẩm...........................22
Hình 3-8 Sơ đồ use-case chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng......................24
Hình 3-9 Sơ đồ use-case chức năng quản lí giỏ hàng......................................... 25
Hình 3-10 Sơ đồ use-case chức năng khách viếng thăm xem chi tiết sản phẩm. 27
Hình 3-11 Sơ đồ use-case chức năng thành viên xem chi tiết sản phẩm.............27
Hình 3-12 Sơ đồ use-case chức năng tạo đơn đặt hàng....................................... 28
Hình 3-13 Sơ đồ use-case chức năng quản lí đơn hàng....................................... 30
Hình 3-14 Sơ đồ use-case chức năng quản lí tài khoản....................................... 32
Hình 3-15 Sơ đồ use-case chức năng liên hệ...................................................... 34
Hình 3-16 Sơ đồ use-case chức năng u thích sản phẩm..................................35
Hình 3-17 Sơ đồ use-case chức năng quản lí sản phẩm......................................37
Hình 3-18 Sơ đồ use-case chức năng quản lí loại sản phẩm...............................40
Hình 3-19 Sơ đồ use-case chức năng quản lí thương hiệu..................................43
Hình 3-20 Sơ đồ use-case chức năng quản lí thơng tin liên hệ...........................46
Hình 3-21 Sơ đồ use-case chức năng quản lí đơn vị vận chuyển........................47
Hình 3-22 Sơ đồ use-case chức năng quản lí đơn vận chuyển............................50
Hình 3-23 Sơ đồ use-case chức năng quản lí phương thức thanh tốn................52
Hình 3-24 Sơ đồ use-case chức năng quản lí khách hàng...................................55
Hình 3-25 Sơ đồ use-case chức năng quản lí slide.............................................. 58
Hình 3-26 Sơ đồ use-case chức năng quản lí mã giảm giá..................................60
Hình 3-27 Sơ đồ use-case chức năng quản lí đơn đặt hàng................................. 63
Hình 3-28 Sơ đồ use-case chức năng quản lí feedback....................................... 67
Hình 4-1 Sơ đồ tuần tự chức năng đăng ký......................................................... 69
Hình 4-2 Sơ đồ tuần tự chức năng đăng nhập..................................................... 70
Hình 4-3 Sơ đồ tuần tự chức năng đăng xuất...................................................... 70
Hình 4-4 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm sản phẩm....................................... 71
Hình 4-5 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng........................71
Hình 4-6 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật giỏ hàng......................................... 72
Hình 4-7 Sơ đồ tuần tự chức năng sử dụng mã giảm giá....................................72
Hình 4-8 Sơ đồ tuần tự chức năng xem chi tiết sản phẩm................................... 73
Hình 4-9 Sơ đồ tuần tự chức năng tạo đơn đặt hàng........................................... 73
Hình 4-10 Sơ đồ tuần tự chức năng khách hàng xem danh sách đơn hàng.........74
Hình 4-11 Sơ đồ tuần tự chức năng khách hàng theo dõi đơn hàng....................74
Hình 4-12 Sơ đồ tuần tự chức năng khách hàng hủy đơn hàng...........................75
Hình 4-13 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật thơng tin cá nhân..........................75
Hình 4-14 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật thông tin cá nhân..........................76
Hình 4-15 Sơ đồ tuần tự chức năng xem thơng tin liên hệ.................................. 76
Hình 4-16 Sơ đồ tuần tự chức năng gửi feedback............................................... 77
Hình 4-17 Sơ đồ tuần tự chức năng xem danh sách sản phẩm yêu thích............77
Hình 4-18 Sơ đồ tuần tự chức năng hủy yêu thích sản phẩm..............................78
Hình 4-19 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm sản phẩm...........................................78
Hình 4-20 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật sản phẩm......................................79
Hình 4-21 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa sản phẩm.............................................. 79
Hình 4-22 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm sản phẩm..................................... 80
Hình 4-23 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm loại sản phẩm..................................... 80
Hình 4-24 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật loại sản phẩm...............................81
Hình 4-25 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa loại sản phẩm....................................... 81
Hình 4-26 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm loại sản phẩm..............................82
Hình 4-27 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm thương hiệu....................................... 82
Hình 4-28 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật thương hiệu..................................83
Hình 4-29 Sơ đồ tuần tự chức xóa nhật thương hiệu........................................... 83
Hình 4-30 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm thương hiệu................................. 84
Hình 4-31 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật thông tin liên hệ...........................84
Hình 4-32 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật đơn vị vận chuyển........................85
Hình 4-33 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật đơn vị vận chuyển........................85
Hình 4-34 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa đơn vị vận chuyển................................86
Hình 4-35 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm đơn vị vận chuyển.......................86
Hình 4-36 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật mã vận đơn................................... 87
Hình 4-37 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm đơn vận chuyển...........................87
Hình 4-38 Sơ đồ tuần tự chức năng hủy đơn vận chuyển................................... 88
Hình 4-39 Sơ đồ tuần tự chức năng xác nhận giao hàng thành cơng..................88
Hình 4-40 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm phương thức thanh tốn.....................89
Hình 4-41 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật phương thức thanh tốn................89
Hình 4-42 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa phương thức thanh tốn.......................90
Hình 4-43 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm khách hàng........................................ 90
Hình 4-44 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật khách hàng...................................91
Hình 4-45 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa khách hàng........................................... 91
Hình 4-46 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm khách hàng.................................. 92
Hình 4-47 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm slide................................................... 92
Hình 4-48 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật slide.............................................. 93
Hình 4-49 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa slide..................................................... 93
Hình 4-50 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm mã giảm giá....................................... 94
Hình 4-51 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật mã giảm giá.................................. 94
Hình 4-52 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa mã giảm giá......................................... 95
Hình 4-53 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm mã giảm giá.................................95
Hình 4-54 Sơ đồ tuần tự chức năng duyệt đơn hàng........................................... 96
Hình 4-55 Sơ đồ tuần tự chức năng xác nhận thanh tốn.................................... 96
Hình 4-56 Sơ đồ tuần tự chức năng hủy đơn hàng.............................................. 97
Hình 4-57 Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật địa chỉ giao hàng..........................97
Hình 4-58 Sơ đồ tuần tự chức năng tạo đơn giao hàng.......................................98
Hình 4-59 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm đơn hàng...................................... 98
Hình 4-60 Sơ đồ tuần tự chức năng tìm kiếm feedback......................................99
Hình 4-61 Sơ đồ tuần tự chức năng xóa feedback.............................................. 99
Hình 4-62 Sơ đồ tuần tự chức năng xác nhận đã xem feedback........................100
Hình 5-1 Sơ đồ ER........................................................................................... 101
Hình 5-2 Sơ đồ logic dữ liệu............................................................................. 102
Hình 6-1 Giao diện trang chủ............................................................................ 114
Hình 6-2 Giao diện trang đăng nhập người dùng.............................................. 115
Hình 6-3 Giao diện báo lỗi đăng nhập người dùng........................................... 115
Hình 6-4 Giao diện đăng ký tài khoản người dùng........................................... 116
Hình 6-5 Giao diện báo lỗi đăng ký người dùng............................................... 116
Hình 6-6 Giao diện trang tìm kiếm sản phẩm................................................... 117
Hình 6-7 Giao diện chi tiết sản phẩm................................................................ 118
Hình 6-8 Giao diện sản phẩm liên quan và sản phẩm đã xem...........................118
Hình 6-9 Giao diện xem đánh giá sản phẩm..................................................... 119
Hình 6-10 Giao diện đánh giá sản phẩm........................................................... 119
Hình 6-11 Giao diện trang giỏ hàng.................................................................. 120
Hình 6-12 Giao diện trang tạo đơn đặt hàng (1)............................................... 120
Hình 6-13 Giao diện trang tạo đơn đặt hàng (2)............................................... 121
Hình 6-14 Giao diện cập nhật tài khoản............................................................ 122
Hình 6-15 Giao diện cập nhật địa chỉ............................................................... 122
Hình 6-16 Giao diện trang xem danh sách đơn hàng........................................ 123
Hình 6-17 Giao diện trang chi tiết đơn hàng..................................................... 123
Hình 6-18 Giao diện trang liên hệ và gửi feedback........................................... 124
Hình 6-19 Giao diện đăng nhập quản lý........................................................... 124
Hình 6-20 Giao diện danh sách sản phẩm......................................................... 125
Hình 6-21 Giao diện chi tiết sản phẩm............................................................. 125
Hình 6-22 Giao diện tối ưu SEO cho sản phẩm................................................ 125
Hình 6-23 Giao diện danh sách loại sản phẩm.................................................. 126
Hình 6-24 Giao diện chi tiết loại sản phẩm....................................................... 126
Hình 6-25 Giao diện danh sách thương hiệu..................................................... 127
Hình 6-26 Giao diện chi tiết thương hiệu......................................................... 127
Hình 6-27 Giao diện danh sách khách hàng...................................................... 128
Hình 6-28 Giao diện chi tiết khách hàng.......................................................... 128
Hình 6-29 Giao diện danh sách mã giảm giá.................................................... 129
Hình 6-30 Giao diện chi tiết mã giảm giá......................................................... 129
Hình 6-31 Giao diện danh sách phương thức thanh tốn.................................. 129
Hình 6-32 Giao diện chi tiết phương thức thanh tốn....................................... 130
Hình 6-33 Giao diện danh sách đơn hàng......................................................... 131
Hình 6-34 Giao diện chi tiết đơn hàng.............................................................. 131
Hình 6-35 Giao diện danh sách đơn hàng......................................................... 132
Hình 6-36 Giao diện chi tiết đơn vận chuyển................................................... 132
Hình 6-37 Giao diện danh sách slide................................................................ 133
Hình 6-38 Giao diện chi tiết slide..................................................................... 133
Hình 6-39 Giao diện chi tiết thơng tin liên hệ................................................... 134
Hình 6-40 Giao diện danh sách feedback......................................................... 135
Hình 6-41 Giao diện chi tiết feedback.............................................................. 135
MỤC LỤC CÁC BẢNG
Bảng 3-1 Mô tả use-case khách hàng đăng ký tài khoản..................................... 20
Bảng 3-2 Mô tả use-case chức năng đăng nhập.................................................. 21
Bảng 3-3 Mô tả use-case chức năng đăng xuất................................................... 22
Bảng 3-4 Mơ tả use-case chức năng tìm kiếm sản phẩm..................................... 23
Bảng 3-5 Mô tả use-case chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng..................... 24
Bảng 3-6 Mô tả use-case chức năng quản lí giỏ hàng......................................... 26
Bảng 3-7 Mơ tả use-case chức năng xem chi tiết sản phẩm................................ 28
Bảng 3-8 Mô tả use-case chức năng tạo đơn đặt hàng........................................ 30
Bảng 3-9 Mơ tả use-case chức năng quản lí đơn hàng........................................ 32
Bảng 3-10 Mơ tả use-case chức năng quản lí tài khoản...................................... 34
Bảng 3-11 Mô tả use-case chức năng liên hệ...................................................... 35
Bảng 3-12 Mơ tả use-case chức năng u thích sản phẩm.................................. 36
Bảng 3-13 Mô tả use-case chức năng quản lí sản phẩm...................................... 39
Bảng 3-14 Mơ tả use-case chức năng quản lí loại sản phẩm............................... 42
Bảng 3-15 Mơ tả use-case chức năng quản lí thương hiệu.................................. 45
Bảng 3-16 Mơ tả use-case chức năng quản lí thơng tin liên hệ...........................47
Bảng 3-17 Mơ tả use-case chức năng quản lí đơn vị vận chuyển........................49
Bảng 3-18 Mơ tả use-case chức năng quản lí đơn vận chuyển............................ 52
Bảng 3-19 Mô tả use-case chức năng quản lí phương thức thanh tốn...............54
Bảng 3-20 Mơ tả use-case chức năng quản lí khách hàng................................... 57
Bảng 3-21 Mơ tả use-case chức năng quản lí slide............................................. 59
Bảng 3-22 Mơ tả use-case chức năng quản lí mã giảm giá.................................62
Bảng 3-23 Mơ tả use-case chức năng quản lí đơn đặt hàng................................66
Bảng 3-24 Mơ tả use-case chức năng quản lí feedback....................................... 68
Bảng 5-1 Bảng mô tả Category........................................................................ 103
Bảng 5-2 Bảng mô tả CategoryProduct.......................................................... 103
Bảng 5-3 Bảng mô tả Product.......................................................................... 105
Bảng 5-4 Bảng mô tả Order............................................................................. 105
Bảng 5-5 Bảng mô tả OrderDetail................................................................... 106
Bảng 5-6 Bảng mô tả Brand............................................................................. 106
Bảng 5-7 Bảng mô tả Transport...................................................................... 107
Bảng 5-8 Bảng mô tả OrderDetail................................................................... 107
Bảng 5-9 Bảng mô tả Transporter................................................................... 108
Bảng 5-10 Bảng mô tả PaymentMethod......................................................... 108
Bảng 5-11 Bảng mô tả Coupon........................................................................ 109
Bảng 5-12 Bảng mô tả Slide............................................................................. 109
Bảng 5-13 Bảng mô tả Customer..................................................................... 110
Bảng 5-14 Bảng mô tả Favorite....................................................................... 110
Bảng 5-15 Bảng mô tả Admin.......................................................................... 111
Bảng 5-16 Bảng mô tả Feedback..................................................................... 111
Bảng 5-17 Bảng mô tả Contact........................................................................ 112
Chương 1. GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1.1 Giới thiệu chung
Những nhu cầu hiện nay:
-
Mua hàng nhanh chống chất lượng.
-
Chỉ cần ngồi ở nhà vẫn có được sản phẩm u thích thơng qua việc mua sắm
online.
-
Có thể lựa chọn, tìm kiếm, đánh giá và so sánh những sản phẩm mình quan tâm.
1.1.2 Sự phát triển của công nghệ
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được xây dựng dựa trên cuộc cách mạng số,
đặc trưng bởi Internet ngày càng phổ biến và di động,…Các cơng nghệ số với phần
cứng máy tính, phần mềm và hệ thống mạng đang trở nên ngày càng phức tạp hơn,
được tích hợp nhiều hơn và vì vậy đang làm biến đổi xã hội và nền kinh tế tồn cầu.
Cùng với xu hướng cách mạng cơng nghiệp 4.0, kinh tế số là yếu tố quan trọng tác
động ảnh hưởng lớn đến đời sống, xã hội và cơ cấu của nền kinh tế.
Thương mại dần được tồn cầu hóa cơng nghệ cao và các mơ hình kinh doanh
mới ngày càng phát triển. Thị trường thương mại điện tử vì thế cũng được mở rộng,
mơ hình thương mại điện tử ngày càng đổi mới, các chuỗi cung ứng truyền thống với
sự hỗ trợ của sức mạnh lan tỏa của số hóa và cơng nghệ thơng tin trở thành chuỗi cung
ứng thông minh, đem lại hiệu quả cho nền kinh tế số nói chung cũng như thương mại
điện tử nói riêng. Với sự phát triển đó của cách mạng cơng nghiệp 4.0 vừa là thuận lợi
vừa là thách thức đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như các doanh nghiệp
mới thành lập.
Việc tận dụng ưu thế của cuộc cách mạng này đối với việc mua hàng trực tuyến
hướng đến người dùng theo hướng thương mại điện tử là một lựa chọn tất yếu phải có
đối với các cửa hàng để tối ưu được sự lựa chọn của người dùng.
Nắm bắt được sưu thế đó để có thể phục vụ cho việc tìm hiểu và ứng dụng vào
xây dựng website. Em quyết định tìm hiểu và nghiên cứu để thực hiện đề tài xây dựng
website bán linh kiện máy tính.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH
1
Chương 1. GIỚI THIỆU
1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1 Phạm vi ứng dụng:
-
-
Phạm vi ứng dụng: Có hai đối tượng chính được hướng đến là Admin (người
quản trị) và khách hàng với các chức năng như admin đăng nhập Website để
quản lý xem, xóa, sửa cũng như cập nhật thơng tin của sản phẩm,.. Khách hàng
thì có thể xem hàng, mua hàng lựa chọn hàng theo đánh giá sản phẩm để chọn
được mặt hàng mình ưng ý nhất.
Xây dựng website bán linh kiện máy tính sẽ giúp người quản trị có thể dễ dàng
quản lý các mặt hàng, loại hàng cũng như các chức năng xem hàng, đặt hàng,
lựa chọn các sản phẩm được đánh giá cao hay thanh toán tiện lợi giao hàng tận
nơi,.. ngoài ra sẽ giúp cho người dùng có thể truy cập để biết các thơng tin cần
thiết về mặt hàng các linh kiện điện tử để họ có sự lựa chọn phù hợp theo tiêu
chuẩn của mỗi người về sở thích cũng như túi tiền của mình, có thể truy cập tại
nhà hoặc bất cứ nơi nào chỉ có thiết bị kết nối được với Internet mà không cần
phải đến tận cửa hàng.
1.2.2 Yêu cầu nghiệp vụ:
-
Cung cấp đầy đủ các tính năng cần thiết để phù hợp với từng loại người
dùng: Về quản trị:
Quản lý tất cả các mặt hàng, loại hàng, thương hiệu,...
Quản lý thông tin của website.
Quản lý khách hàng.
Thống kê số liệu.
Kiểm tra thông tin đơn đặt hàng, thanh tốn, vận chuyển hóa đơn đặt hàng
thơng qua mail được gửi về.
Về khách hàng:
Mua hàng tiện lợi.
Tìm kiếm mặt hàng dễ dàng.
Thanh tốn trực tuyến và xác nhận.
1.2.3 Yêu cầu phi chức năng:
-
Giao diện website đơn giản, thân thiện với người dùng.
-
Tốc độ xử lý của website nhanh và chính xác.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH.
2
Chương 1. GIỚI THIỆU
1.3 GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ
Trong đề tài này, em sử dụng ngôn ngữ C#, với framework tương ứng là
ASP.NET CORE 3.1. Phần cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ là sử dụng hệ quản trị cơ sở
dữ liệu quan hệ Microsoft SQL Server cùng với các cơng nghệ như API, Entity
Framework Core,….
1.3.1 ASP.NET CORE 3.1
Hình 1-1 Ảnh minh họa framework .Net Core 3.1
.NET core là phiên bản mới của .NET framework. Nó là một nền tảng miễn phí và
mã nguồn mở được phát triển, duy trì bởi Microsoft.
.NET core là một framework đa nền tảng chạy trên các hệ điều hành: Windows,
Mac OS và Linux. Nó được dùng để xây dựng ứng dụng trên các thiết bị khác nhau
như mobile, desktop, web, cloud, máy học tập, game,..
Mặc dù nói .NET core là phiên bản từ .NET framework, nhưng thực tế nó được
viết lại từ đầu để đem lại những ưu điểm như nhanh, nhẹ và đa nền tảng.
Nó được thiết kế để cung cấp khả năng tối ưu tốt hơn cho các ứng dụng dựa trên
kết nối cloud (đám mây). Ví dụ như: ứng dụng web, Internet of Things và backend cho
điện thoại di động,… Nó bao gồm các thành phần theo hướng module nhằm tối thiểu
tài nguyên và chi phí phát triển.
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH
3
Đồng thời nó đã trở thành một mã nguồn mở. Đây là một thay đổi rất lớn và theo
mình là quan trọng nhất của ASP.NET Core. Điều mà trước đây khó có một lập trình
viên nào có thể nghĩ đến. Có lẽ đó cũng là một xu thế mà các ngơn ngữ lập trình hiện
nay đang hướng tới.
Tại sao chọn ASP.NET Core?
Hỗ trợ nhiều nền tảng: Các ứng dụng ASP.NET Core có thể chạy trên Windows,
Linux và Mac. Vì vậy, bạn không cần phải xây dựng các ứng dụng khác nhau cho
các nền tảng khác nhau bằng các framework khác nhau.
Nhanh: ASP.NET Core khơng cịn phụ thuộc vào System.Web.dll cho giao tiếp
giữa máy chủ và trình duyệt. ASP.NET Core cho phép chúng ta thêm các gói mà
chúng tơi cần cho ứng dụng của mình. Điều này làm giảm đường ống yêu cầu và
cải thiện hiệu suất và khả năng mở rộng.
IoC Container: Tích hợp sẵn IoC Container tích hợp để xử lý phụ thuộc tự động
giúp nó có thể duy trì và kiểm tra được.
Tích hợp với các framework UI hiện đại: Nó cho phép bạn sử dụng và quản lý
các framework UI hiện đại như AngularJS, ReactJS, Umber, Bootstrap, v.v. bằng
cách sử dụng Bower (trình quản lý gói cho web).
Lưu trữ: Ứng dụng web ASP.NET Core có thể được lưu trữ trên nhiều nền tảng
với bất kỳ máy chủ web nào như IIS, Apache, v.v. Nó khơng chỉ phụ thuộc vào IIS
như một .NET Framework tiêu chuẩn.
Chia sẻ mã: Nó cho phép bạn xây dựng một thư viện lớp có thể được sử dụng với
các khung .NET khác như .NET Framework 4.x hoặc Mono. Do đó, một cơ sở mã
duy nhất có thể được chia sẻ trên các khung.
Phiên bản ứng dụng song song: ASP.NET Core chạy trên .NET Core, hỗ trợ chạy
đồng thời nhiều phiên bản ứng dụng.
Kích thước triển khai nhỏ hơn: Ứng dụng ASP.NET Core chạy trên .NET Core,
nhỏ hơn .NET Framework đầy đủ. Vì vậy, ứng dụng chỉ sử dụng một phần của
.NET CoreFX sẽ có kích thước triển khai nhỏ hơn. Điều này làm giảm kích thước
triển khai.
1.3.2 . Hệ quản trị CSDL SQL Server
Hình 1-2 Ảnh minh họa Sql Server
SQL Server, cũng được gọi là Microsoft SQL Server, đã tồn tại thậm chí cịn lâu
hơn MySQL. Microsoft phát triển SQL Server từ giữa thập niên 80s, với lời hứa
RDBMS cung cấp giải pháp đáng tin cậy và có thể mở rộng. Việc này trở thành đặc
tính đáng giá của SQL Server cho tới tận bây giời, vì nó là một nền tảng được-chọn
cho những phần mềm doanh nghiệp cần-mở-rộng-lớn theo thời gian.
SQL Server được lập trình viên sử dung khi dùng với .NET, đối trọng của PHP và
MySQL. Cả .NET và SQL server đều được bảo vệ dưới cái tên Microsoft.
Tại sao lại là Microsoft SQL Server?
Lý do chính Microsoft SQL Server được yêu thích với các nhà phát triển và quản
trị viên ảo hóa là dễ sử dụng. Phát triển và xử lý sự cố thường là các khía cạnh khó
khăn nhất để hồn thiện khi nghĩ về việc đưa một dự án SQL vào sản xuất.
MS SQL đi kèm với các công cụ tuyệt vời sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian
trong các lĩnh vực này – đó là các cơng cụ như SQL Server Profiler, SQL Server
Management Studio, BI tools và Database Tune Advisor.
Thiết lập hầu hết mọi thứ, từ cài đặt trên VM đến viết và chỉnh sửa truy vấn ban
đầu, cực kỳ dễ dàng với MS SQL – đặc biệt là so với các sản phẩm SQL khác.
Nếu có vấn đề trong bất kỳ giai đoạn phát triển nào, có rất nhiều hỗ trợ và tài liệu
trực tuyến ngoài hỗ trợ sản phẩm trực tiếp, trong khi các tùy chọn hỗ trợ cho các sản
phẩm SQL khác gần như không mạnh mẽ.
Mơi trường
Như đã nói ở trên, SQL Server hoạt động tốt với .NET, trong khi đó MySQL có
thể kết hợp với mọi ngơn ngữ lập trình khác, thơng thường là PHP. Cũng cần phải nói
rõ là SQL Server trước đây chạy độc quyền trên Windows, nhưng giờ đã khác kể từ
khi Microsoft thông báo hỗ trợ Linux cho SQL Server. Nhưng, phiên bản Linux vẫn
chưa đủ tốt. Vì vậy, lời khuyên của các chuyên gia vẫn là khuyên nếu sử dụng
Windows thì hãy dùng SQL Server, hoặc chuyển qua Linux thì hãy dùng MySQL.
SQL Server cịn hơn là một RDBMS
Sự khác biệt lớn nhất giữa một phần mềm độc quyền và phần mềm mã nguồn
mở là việc nó được hỗ trợ như thế nào, được hỗ trợ riêng hay không. Trong trường hợp
này, lợi thế của SQL server rất rõ ràng, nó được bảo trợ bởi một tập đồn cơng nghệ
lớn nhất tồn cầu.
Microsoft đã xây dựng nhiều cơng cụ mạnh mẽ cho SQL Server, hỗ trợ lớn hơn
cho RDBMS, bao gồm các cơng cụ phân tích dữ liệu. Nó cũng có tính năng trở thành
server báo cáo – SQL Server Reporting servies, cũng như là công cụ ETL. Việc này
biến SQL server như trở thành một con dao Thụy Sĩ của RDBMS.
Bảo mật
Với MS SQL Server, Microsoft đã cung cấp cho SQL server những tính năng
bảo mật đáng giá và mạnh mẽ. Một công cụ bảo mật riêng như – Microsoft Baseline
Security Analyzer cũng giúp bạn tăng tính bảo mật cho SQL Server. Vì vậy, nếu an
tồn là điều ưu tiên nhất của bạn, bạn đã biết nên chọn nền tảng nào rồi đấy.
Cộng đồng hỗ trợ
SQL Server có một cộng đồng trao đổi và hỗ trợ bởi các lập trình, chun gia
giỏi và có mặt khắp thế giới với ngơn ngữ phong phú. Do đó, khơng khó khăn để tìm
kiếm sự trợ giúp, giải quyết sự cố, tài liệu và kiến thức.
1.3.3 RESTful API
Hình 1-3 Ảnh minh họa RESTful API
API (application programming interface) là một tập các quy tắc và cơ chế mà
theo đó, một ứng dụng hay một thành phần sẽ tương tác với một ứng dụng hay
thành phần khác. Chính cái tên đã nói lên ý nghĩa của nó, API có thể trả về dữ liệu
mà ta cần cho ứng dụng của mình ở những kiểu dữ liệu phổ biến như JSON hay
XML.
REST là từ viết tắt cho REpresentational State Transfer. Khái niệm này có thể
được diễn giải bằng câu từ như sau: dữ liệu sẽ được truyền tải và trình bày cho
client side dưới định dạng nào đó (JSON). Có một trong những điểm chính mà ta
cần phải nhớ: REST không phải là một chuẩn hay một giao thức, đây là một cách
tiếp cận, một kiểu kiến trúc để viết API.
Một web service là một tập hợp các giao thức và chuẩn được sử dụng cho mục
đích trao đối giữa ứng dụng và hệ thống. Các ứng dụng phần mềm được viết bởi các
ngôn ngữ khác nhau và chạy bởi các nền tảng khác nhau có thể sử dụng web service
để trao đổi dữ liệu qua mạng máy tính như internet theo các cách tương tự như trao
đổi trên một máy tính.
Web service dựa trên các kiến trúc REST được biết như RESTful webservice.
Những webservice này sử dụng phương thức HTTP để triển khai các định nghĩa
kiến trúc REST. Một RESTful web service thường được định nghĩa một URI (kiểu
như đường dẫn), Uniform Resource Identifier như một service (dịch vụ).
RESTful hoạt động như thế nào?
Khi làm việc với server sẽ gồm 4 hoạt động thiết yếu là:
- Lấy dữ liệu ở một định dạng nào đó (JSON)
- Tạo mới dữ liệu
- Cập nhật dữ liệu
- Xóa dữ liệu
REST hoạt động chủ yếu dựa vào giao thức HTTP (xem thêm HTTP). Mỗi
trong 4 hoạt động cơ bản trên sẽ sử dụng những phương thức HTTP riêng (HTTP
method):
- GET: lấy dữ liệu
- POST: tạo mới
- PUT: cập nhật (thay đổi)
- DELETE: Xóa dữ liệu
Những phương thức (hoạt động) này thường được gọi là CRUD tương ứng với
Create, Read, Update, Delete – Tạo, Đọc, Sửa, Xóa.
1.3.4 Entity Framework Core
Hình 1-4 Ảnh minh họa Entity Framework Core
Entity Framework Core là phiên bản mới của Entity Framework sau EF 6.x. Nó
là mã nguồn mở, nhẹ, có thể mở rộng và là phiên bản đa nền tảng của công nghệ truy
cập dữ liệu Entity Framework.
Entity Framework là một framework Object/Relational Mapping (O/RM - ánh
xạ quan hệ/đối tượng). Đây là một cải tiến của ADO.NET, cung cấp cho các nhà phát
triển một cơ chế tự động để truy cập và lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
EF Core được dự định sẽ sử dụng với các ứng dụng .NET Core. Tuy nhiên, nó
cũng có thể được sử dụng với các ứng dụng dựa trên .NET Framework 4.5+ tiêu
chuẩn.
Cách tiếp cận phát triển của EF Core
EF Core hỗ trợ hai cách tiếp cận phát triển: Code First và Database First. EF
Core chủ yếu nhắm vào cách tiếp cận Code First và cung cấp ít hỗ trợ cho cách tiếp
cận Database First vì trình thiết kế trực quan hoặc trình hướng dẫn cho mơ hình DB
không được hỗ trợ kể từ EF Core 2.0.
Theo cách tiếp cận Code First, EF Core API tạo cơ sở dữ liệu và các bảng bằng
cách sử dụng chuyển đổi (migration) dựa trên các quy ước và cấu hình được cung cấp
trong các lớp thực thể của bạn. Cách tiếp cận này rất hữu ích trong thiết kế hướng
miền (Domain Driven Design - DDD).
Theo cách tiếp cận Database First, EF Core API tạo các lớp thực thể và Context
dựa trên cơ sở dữ liệu hiện có của bạn bằng cách sử dụng các lệnh của EF Core. Điều
này được hỗ trợ hạn chế trong EF Core vì nó khơng hỗ trợ trình thiết kế trực quan hoặc
trình hướng dẫn.
Hình 1-5 Ảnh minh họa 2 cách tiếp cận phát triển của EF Core
1.4 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Thương mại điện tử đang là xu hướng hiện đại của thế giới, không thể nói hết lợi
ích mà nó mang lại. Xã hội ngày càng phát triển nhu cầu mua sắm của con người cũng
ngày càng nâng cao.
Hiện nay cũng đã có rất nhiều cá nhân/doanh nghiệp đang kinh doanh loại hình
này. Nhưng có phải ai kinh doanh thương mại điện tử cũng thành cơng hay khơng?
Cùng với việc có rất nhiều cá nhân, doanh nghiệp đang và sẽ tham gia việc cạnh tranh
sẽ ngày càng trở nên khốc liệt nếu cá nhân, doanh nghiệp khơng suy tính kỹ có thể dẫn
đến thua lỗ hay thậm chí là mất trắng vì đâm đầu đầu tư vào lĩnh vực này.
Với tha thiết tìm ra giải pháp nhằm giúp cho các cá nhân doanh nghiệp kinh doanh
thương mại điện tử tránh gặp phải vấn đề như vậy em quyết định chọn đề tài này. Cùng
với các công nghệ đã nêu ở trên, em mong muốn tạo ra một website thương mại điện
tử có tên là TechShop Solution chuyên về lĩnh vực linh kiện máy tính. Với việc đặt tiêu
chí SEO lên hàng đầu để giúp cho người tiêu dùng có thể dễ dàng tìm thấy các sản
phẩm của cửa hàng trên các cơng cụ tìm kiếm như Google.
Giải pháp của em còn mong muốn tạo ra một website hỗ trợ tốt nhất cho người
quản trị để quản trị website, sản phẩm, mặt hàng, đơn hàng,… Cung cấp cho người
dùng những chức năng cùng giao diện dễ sử dụng nhất có thể với tốt độ truy xuất
nhanh