Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tiet 51 Ly 9 KT 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.94 KB, 9 trang )

Phòng GD Sơn Hòa
Trường THCS Sơn Định
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
MÔN: LÝ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NH: 2017 – 2018
TCT: 51
Phạm vi kiến thức:Từ tiết 37 đến tiết 50 theo PPCT (Sau bài 45 Ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kỳ)
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:

Tỉ lệ thực dạy
Nội dung

Trọng số

LT

VD

LT

VD

(Cấp
độ 1, 2)

(Cấp
độ 3,
4)


(Cấp
độ 1, 2)

(Cấp độ
3, 4)

5

3.5

3.5

25

25

7

5

3.5

3.5

25

25

14


10

7

7

50

50

Tổng số
tiết


thuyết

Điện từ học

7

Quang học
Tổng

2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:

Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Trọng số


Số lượng câu (chuẩn cần
kiểm tra)
T.số

TN

Điểm số

TL

LT
(Cấp độ
1, 2)

Điện từ học

25

2,5~3,5 3(0,75đ) 0,5(1,5đ)

2,25đ

Quang học

25

2,5~4,5 3(0,75đ) 1,5(2,5đ)

3,25đ


VD
(Cấp độ
3, 4)

Điện từ học

25

2,5~3,5 3(0,75đ) 0,5(1,5đ)

2,25đ

Quang học

25

2,5~3,5 3(0,75đ) 0,5(1,5đ)

2,25đ

Tổng

100

15

12(3đ)

3(7đ)


10đ


3. Ma trận đề thi:
Cấp độ
Tên chủ đề

Chủ đề 1: Điện tự học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Chủ đề 2: Quang học

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết
TNKQ

Vận dụng

Thông hiểu
TL


Nhận biết được cấu tạo của máy
phát điện xoay chiều có 2 bộ
phận chính.
4

10%

TNKQ

Cấp độ thấp
TL

Hiểu được cách làm giảm
hao phí trên đường dây khi
truyền tải điện đi xa
2
0,5đ
5%

0,5
1,0đ
10%

Nhận biết được và so sánh được Hiểu được các đặc điểm
các đặc điểm của thấu kính hội tụ của thấu kính hội tụ và thấu
và thấu kính phân kì.
kính phân kì đặt trong
khoảng tiêu cự và ngồi
- Nêu được hiện tượng khúc xạ
khoảng tiêu cự.

ánh sáng

4

10%

1,25

30%
9,25

50%

2
0,5đ
5%

0.25
1,0đ
10%
4,75

30%

TNKQ

TL

Vận dụng công thức tỷ
số máy biến thế để tìm

hiệu điện thế thứ cấp ở
cuộn dây thứ cấp.
0.5
1,0đ
10%

Cấp độ cao
TNKQ

Cộng

TL

8

50%

-Vận dụng kiến thức
hai tam giác đồng dạng
để tìm khoảng từ thấu
kính đến ảnh và ảnh
của thấu kính hội tụ và
thấu kính phân kì.
- Vẽ được ảnh của một
vật qua thấu kính
0.5
1,0đ
10%
1


20%

7

50%
15
10đ
100%


Trường THCS Sơn Định
Tổ KHTN
Họ và tên:....................................
Lớp:.............................................
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (ĐỀ 1)
MÔN: LÝ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Lời phê của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)
Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao
phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. Tăng 100 lần.

B. Giảm 100 lần.

C. Tăng 200 lần.


D. Giảm đi 10 000 lần

Câu 2: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì:
A. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Cho ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 000V xuốn còn 2 500V. Hỏi cuộn
dây thứ cấp có bao nhiêu vịng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100 000 vịng. Chọn kết quả đúng:
A. 500 vòng

B. 20 000 vòng

C. 12 500 vịng

D. 2 500V.

Câu 4: Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự.
Thấu kính cho ảnh ảo khi:
A. Vật đặt cách thấu kính 4cm
B. Vật đặt cách thấu kính 12cm
C. Vật đặt cách thấu kính 16cm
D. Vật đặt cách thấu kính 24cm
Câu 5: Để truyền đi cùng một cơng suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng
suất hao phí sẽ:
A. Tăng 2 lần.

B. Tăng 4 lần.


C. Giảm 2 lần.

D. Không tăng, không giảm.

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải bao gồm các bộ phận chính nào để có thể
tạo ra dịng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin


B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dịng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dịng điện xoay chiều có chiều ln phiên thay đổi.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện
xoay chiều?
A. Đèn điện.

B. Máy sấy tóc.

C. Tủ lạnh.

D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.

Câu 9: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.


B. Chùm tia ló hội tụ.

C. Chùm tia ló phân kỳ.

D. Chùm tia ló song song khác.

Câu 10: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 11: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA
cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì
A. OA = f.

B. OA = 2f.

C. OA > f.

D. OA< f.

Câu 12: Vật AB có độ cao h được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì.
Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì
h'
A. h =2h’.
B. h = h’.
C. h = 2 .
D. h < h’.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu 13: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? (1,00 điểm)

Câu 14: Một máy biến thế mà hai cuộn dây có các số vịng như sau: 500 vòng và 40 000
vòng, được đặt tại nhà máy phát điện để tải điện năng đi xa. (3,00 điểm)
a) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V. Tính hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn dây thứ cấp.
b) Dùng máy biến thế này để tải dịng điện có cơng suất 100kW bằng đường dây tải có
điện trở tổng cộng 40. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 15: Đặt vật AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm và cách thấu kính 30cm sao cho điểm A nằm trên trục chính. (3,00 điểm)
a) Dựng ảnh của vật qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Biết vật AB cao 1,5cm.
----------HẾT---------Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.


Trường THCS Sơn Định
Tổ KHTN
Họ và tên:....................................
Lớp:.............................................
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (ĐỀ 2)
MÔN: LÝ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Lời phê của giáo viên

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)
Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao
phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. Tăng 100 lần.


B. Giảm 100 lần.

C. Tăng 200 lần.

D. Giảm đi 10 000 lần

Câu 2: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì:
A. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Cho ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống còn 2500V. Hỏi cuộn
dây thứ cấp có bao nhiêu vịng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vịng. Chọn kết quả đúng:
A. 500 vòng

B. 20000 vòng

C. 12500 vòng

D. 2500 vòng.

Câu 4: Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f=8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
A. Vật đặt cách thấu kính 4cm
B. Vật đặt cách thấu kính 12cm
C. Vật đặt cách thấu kính 16cm
D. Vật đặt cách thấu kính 24cm
Câu 5: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng
suất hao phí sẽ:
A. Tăng 2 lần.


B. Tăng 4 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Không tăng, không giảm.

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải bao gồm các bộ phận chính nào để có thể
tạo ra dịng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin


B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dịng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dịng điện xoay chiều có chiều ln phiên thay đổi.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện
xoay chiều?
A. Đèn điện.

B. Máy sấy tóc.

C. Tủ lạnh.

D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.


Câu 9: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.

B. Chùm tia ló hội tụ.

C. Chùm tia ló phân kỳ.

D. Chùm tia ló song song khác.

Câu 10: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 11: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA
cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì
A. OA = f.

B. OA = 2f.

C. OA > f.

D. OA< f.

Câu 12: Vật AB có độ cao h được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì.
Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì
h'
A. h =2h’.
B. h = h’.
C. h = 2 .

D. h < h’.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu 13: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? (1,00 điểm)
Câu 14: Ở đầu một đường dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vịng là
600 vịng và 36 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 400V,
công suất điện tải đi 90 kW. (3,00 điểm)
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b) Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở tổng cộng của
đường dây này là 100Ω.
Câu 15: Đặt vật AB trước thấu kính phân kì có tiêu cự 16cm. Vật AB cách thấu kính một
khoảng 8cm, điểm A nằm trên trục chính. (3,00 điểm)
a) Vẽ ảnh A’B’ của AB theo đúng tỉ lệ.
b) Vận dụng kiến thức hình học, xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều
cao của ảnh. Biết vật AB cao 3cm.
----------HẾT---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Đề 1+2:
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

D

B

A

A

A

C


D

A

B

C

B

A

II. TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Đề 1:
Câu
Câu 13

Đáp án
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi
trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
a) Ta có:

Câu 14

U 1 n1
=
U 2 n2


U 2=

n2
.U
n1 1

40000
. 400=32000(V )
500
P2 . R 1000002 . 40
Php= 2 =
=390 , 625(W )
U 2 320002
¿

Câu
B 15
A F


0,5đ

⇒ Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:

b) Cơng suất hao phí là:

Điểm

0,5đ




I

a)
O

A’

F


1,5đ
Thiếu mũi tên kí hiệu tia sáng trừ 0,25 đ
Vẽ hình sai tỉ lệ trừ 0,25 đ
Vẽ ảnh là nét đứt trừ 0,25 đ

B’

' '
b) * Δ A B O ~ Δ ABO( g − g)

A ' B' A ' O
=
(1)
AB AO
' ' '
'
* Δ A B F ~ Δ OI \{ F (g − g)
A ' B' A ' F'


=
(2)
OI
O F'
* Hình chữ nhật ABIO có: AB=OI
A' O A' F'

=
* Từ (1), (2) và (3)
AO
O F'


0,5đ

(3)
(4)

0,75đ


* Mà:

A ' F ' = A' O−O F '
A ' O A ' O −O F'
=
Từ (4) ⇒
'
AO

OF
'
'
A O A O −20

=
30
20
'
'
⇔ 20 . A O=30. A O − 600
⇒ A' O=60(cm)

Vậy ảnh cách thấu kính 60cm.
* Từ (1) ta có:
⇒ A' B ' =

0,25đ

A ' B' 60
=
1,5 30

60. 1,5
=3(cm)
30

Vậy ảnh cao 3cm.
Đề 2:
Câu

Câu 13

Đáp án
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi
trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
U 2 n2 nên hiệu điện thế hai đầu của cuộn thứ cấp:
=
a) Ta có: U 1 n1
n2
36000
.U =
. 400=24000(V )
n1 1 600
R . P2 100 . 900002
=1406 , 25(W )
b) Cơng suất hao phí là: Php= 2 =
U2
240002
⇒ U 2=

Câu 14

Điểm

0,5đ
0,5đ




Câu 15

a)

I

B
B’

F’

A

A’

O

Thiếu mũi tên kí hiệu tia sáng trừ 0,25 đ
Vẽ hình sai tỉ lệ trừ 0,25 đ
Vẽ ảnh là nét liền trừ 0,25 đ
' '
b) * Δ A B O ~ Δ ABO( g − g)

F

1,5đ


'


'

'

AB AO

=
(1)
AB AO
' ' '
'
* Δ A B F ~ Δ OI \{ F (g − g)
A ' B' A ' F'

=
(2)
OI
O F'
* Hình chữ nhật ABIO có: AB=OI
(3)
'
' '
AO AF
=
* Từ (1), (2) và (3) ⇒
(4)
'
AO
OF
' '

'
'
* Mà: A F =O F − A O
A' O O F' − A' O
=
Từ (4) ⇒
'
AO
OF
'
'
A O 16 − A O

=
8
16
'
'
⇔ 16 . A O=128− 8 . A O
'
⇒ A O≈ 5 , 33(cm)

0,5đ

0,75đ

(5)

0,25đ


Vậy ảnh cách thấu kính 5,33cm.
'

'

A B 5 , 33
=
3
8
3 .5 ,33
' '
⇒A B=
≈ 2(cm)
8

* Từ (1) ta có:

Vậy ảnh cao 2 cm.
GVBM

Nguyễn Trọng Lên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×