1. Quan sát bộ xương
chim bồ câu
Các thành phần của bộ
xương
Thích nghi với đời sống
bay lượn
Chi trước
Biến đổi thành cánh
Các xương chi
Rỗng, xốp nên nhẹ nhưng
khớp với nhau rất chắc chắn
Các đốt sống lưng, đốt sống Gắn chặt với xương đai hông
hông
làm thành một khối vững chắc
Xương mỏ ác
Nơi bám của cơ ngực vận
động cánh
2. Quan sát các nội quan
2. Quan sát các nội quan
1.Thực quản
10. Khí quản
11.Phổi
2. Diều
9. Các gốc
động mạch
5. Ruột
6.Gan
12.Tì
8. Tim
3. Dạ dày tuyến
4. Dạ dày cơ
7. Tụy
13.Thận
14.Huyệt
Bảng. Thành phần cấu tạo của một số hệ cơ quan
Các hệ cơ
quan
Tiêu hóa
Các thành phần cấu tạo của từng hệ cơ quan
- Ống tiêu hóa: miệng, thực quản, diều, dạ dày tuyến,
dạ dày cơ (mề), ruột, huyệt.
- Tuyến tiêu hóa: gan, túi mật nhỏ, tụy.
Hơ hấp
- Khí quản, phổi và các túi khí.
Tuần hồn - Tim, các gốc động mạch.
Bài tiết
- Thận, xoang huyệt.
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Thằn lằn
Chim bồ câu
Ý nghĩa thích nghi
Có thêm diều, dạ dày Tốc độ tiêu hóa cao,
Tiêu
hóa Đã phân hóa thành (dạ dày tuyến và dạ đáp ứng nhu cầu năng
các bộ phận.
1
dày cơ).
lượng khi bay.
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Tuần
hoàn
Thằn lằn
Tim 3 ngăn (tâm
thất có vách hụt)
máu ni cơ thể:
máu pha.
Chim bồ câu
Ý nghĩa thích nghi
Tim 4 ngăn (2TN, Trao đổi chất, TĐK
2TT) máu nuôi cơ nhanh, mạnh. Thân
thể: máu đỏ tươi. nhiệt ổn định.
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Hô
hấp
Thằn lằn
Chim bồ câu
Phổi có nhiều vách
ngăn. Thơng khí ở Phổi có mạng ống
phổi nhờ sự tăng khí dày thơng với
giảm
thể
tích hệ thống túi khí.
khoang thân
Ý nghĩa thích nghi
Hiệu quả TĐK cao,
đáp ứng nhu cầu ôxi
và năng lượng khi
bay.
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Bài
tiết
Thằn lằn
Chim bồ câu
Ý nghĩa thích nghi
thận
sau, Giảm trọng lượng
Có thận sau, bóng Có
đái, lỗ huyệt; hấp khơng có bóng cơ thể thích nghi
đái, huyệt; nước với đời sống bay.
thu lại nước.
tiểu đặc
BÀI
BÀITẬP
TẬP
Túi khí ở chim có vai trị:
Câu 1:
A. Góp phần thơng khí ở phổi.
Sai!
B. Giảm lực ma sát giữa các nội quan.
Sai!
C. Điều hòa thân nhiệt.
Sai!
D. Tất cả các vai trò trên.
Đúng!
Câu 2:
BÀI
BÀITẬP
TẬP
Tốc độ tiêu hóa của chim cao hơn các ĐVCXS
đã học là nhờ có:
Câu 1:
A. Diều (lưu giữ thức ăn).
Sai!
B. Khơng có ruột thẳng để chứa phân.
Sai!
C. Mề và dạ dày tuyến.
Sai!
Câu 2:
D. Cả A và C.
Đúng!