Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.38 KB, 2 trang )

BAI TAP DUONG TRON
FTO VQUCHE coc cee ec ccc ee cee ee ete tenets tn tee ee tee testes testes tseese sss eee

LOD LQA6

Câu 1: Phương trình đường trịn có tâm I(1:—2),bán kính R =3 là:

A. (x—1)
+(y +2) =3
C.(x+1+(y -2=9

B. (x+1) +(y—-2) =3
D. (x—1)° +(y+2) =9

Câu 2: Phương trình nào là phương trình của đường trịn ?

A. x+y -4x+6y+l13=0

B.xŠ+2y-2x+4y=0

C. x+y -2x+4y+l1=0
D. x+y’ +3xy+7y—-2=0
Câu 3: Phương trình nào khơng là phương trình của đường trịn ?

A.7x”+7yˆ-4x+6y-I=0_
C.3x”+ 3y” = 14

B.x+y +4x-8y+20=0
D. 2x° + 2y°—2x+8y+7=0

Câu 4: Phương trình đường trịn đường kính AB với A(1;1), B(7;5) là :



A.

(x-3)+(y-2) =5

B. (x-4)“+(y-3)” =14

C. x’ +y’ -8x-6y+12 =0

D. x+y -4x-3y+5 =0

Câu 5: Có bao nhiéu gid tri m nguyén dé (C,,): x? + y? —4x+ 2(m+ Dy +2m’ —2m=0 1a phuong trinh
cua duong tron:

A. vô số

B.4

C. 5

D.

6

Câu 6: Cho đường tròn (C) : x” + yˆ - 4x- 4y+6 = 0 và đường thắng d :x-y+2=0 .
Tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là:

A.x-y+2/2

=0


B.x-y-2=0

C.x-y-2/2=0

D.Đápán khác

Câu 7: Tiếp tuyến tại M(1;0) của đường tròn (x — L)” + (y — 4) = 16 có phương trình là:
A. x=]
B. y=0
C. x + 4y— 1=0
D. Dap an khac
Câu 8: Hoanh độ giao điểm của đường thắng x — 7y + 10 = 0 với đường trịn

có phương trình : x” + y“— 2x + 4y — 20 =0 là:
A. 2 và l
B. 6và7
C.11 và— 10

D.-3 và 4

Câu 9: Cho dudng tron (C ) x? + y* +4x + 2y - 20 =0 .Xét 6 mệnh đề sau:

(1). (C ) có tâm I( 2; 1)

(2).(C ) có bán kính R =5

(3).(C ) đi qua M(2;2)
(4). Khơng có tiếp tuyến nào của (C) đi qua điểm A(1;1)
(5). (C ) cắt cả 2 trục tọa độ — (6). (C) tiếp xúc với đường thắng 4x— 3y— 20 = 0

Số mệnh đề đúng là:

A.2
B.4
C.5
D.3
Câu 10: Cho đường tròn (C) : (x— 1L” + (y+ 3)” = 2 và đường thắng d :2x-y +5 =0.
Có 2 đường thăng tiếp xúc với (C) và song song với d,khi đó đường thăng đi qua 2 tiếp
điểm có phương trình là :
A.

x+2y+5

=0

B.x+2y-5=0

C.x- 2y—-7=0

D. Dap an khac

C4u 11: V6i gid tri nao cla m đường thắng A : 2x + y + 2m = 0 cắt đường tròn

(C):(x — 4) + (y + 5)” = 5 tại hai điểm phân biệt 2

A.m<—4hoacm>1

B.

m<l hoặc m > 4


C-l
D. — 4< m<1

Cau 12: Tiép tuyén cua (C): (x + 2)’ + (y — 1)’ = 10 tại điểm M(- I; 4) có phương trình :
2x + by +c = 0. Khi dé btc bang :
A. —16
B.-S
C.— 32
D. Dap an khac


Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C): x” + y”— 2x + 6y + 5 =0 biết vng góc với

đường thắng (d): x+2y + 6 = 0 là ax + y +b = 0 thì b bằng :
A. —2 hoac

8

B. 0 hoặc —10

C.0 hoac 10

Câu 14: Cho đường tròn (C„): xˆ + yˆ + (m+3)x—(m-l)y-m

Đường tròn (C„) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu?

Al


B. 10

C. '

D.Đáp án khác

=0.

D. Đáp án khác

Câu 15: Từ điểm A(2:6) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C): x” + yˆ + 4x + 4y — 17 =0 tiếp xúc
với (C) lần lượt tại B và C. Tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là :

A.(1:4)

B. (0:2)

C. G 3)

D. Đáp án khác

Câu 16: Cho A(-2:0) ,B(V2; V2) .C(:0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính là:

A.4

B. 2

C.

22,


Câu 17: Cho đường trịn (C ) (x— 1) + (y+
Đường thăng 3x+4y— 10 = 0 cat (C
A.4
B. 10
Câu 18: Đường kính của đường trịn (C )có

D. 1

2) =25.
) theo dây cung có độ dài là:
C.8
D. 3
tâm I(1;2) cắt đường thắng x-y +5 =0 theo dây cung

có độ dài bằng 2 là :

A. 23
Câu 19:

B. 43

C. 3

D. 6

Duong tron (C) : (x — a) + (y+ b)ˆ = RỶ và điểm M( +; y; ) khác tâm nằm trong đường tròn.

Đường thăng đi qua M và cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất có phương trình là :


A.(a=xg)(x—x¿)+(P—
yạ)(w— yy¿)=0— B. (z+xy(x—x,)+(b+
yạ)(y— yạ)=0
C.

Câu 20:

(z— #;¿)(x+x¿)+(P— yạ)(y + yạ)=0

D.

(z+ xạ)(x+xạ¿)+(P+ yạ)(y + yạ)=0

Cho đường tròn (C) : x” + yˆ - 2x- 4y +3 = 0 có tâm A va đường thắng d cắt (C) tại 2 điểm

B vàC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.Khoảng cách từ tâm A đến d bằng:

A.2

B. 1

C.

°

D. 42

Câu 21: Cho đường tròn (C) : x” + yˆ -6x+4y-12 = 0 và điểm A(m;:3).

Gia tri cua m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến vng góc đến (C) là:


A. —2 hoac 8
B. „2 hoặc 8
C.2hoac—8
D.—2 hoac—8
Câu 22: Cho đường tròn (C): x’ + yˆ -6x+8y-24 = 0 và đường thắng 4x+ 3y-m=0.
Gia trị m đường thăng cắt đường tròn theo dây cung bằng 10 là:
A. +5/6
B. +10V6
C. 2
D. Khơng tơn tại m
Câu 23: Đường trịn (C) có tâm năm trên đường thắng A: x+ 2y— 5 = 0 và tiếp xúc với 2 đường

thăng 3x-y+ 5 = 0 và x+ 3y— 13=0. Khi đó bán kính lớn nhất đường tròn(C) nhận được là:
19

A.——=

2x10

B.

3



9

Cc.


I0

——

2x10

6

D. —

v10

Câu 24: Cho ba đường thắng z,.d,,4, phân biệt. Số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thắng trên

không thể là:

A. 2

B.0

C.

1

D4

Câu 25: Cho đường tròn (C) : x + y +4x+2y+4 = 0 va điểm A(m; 2-m ). Dé qua A ké duoc 2
tiêp tuyén dén (C) và 2 tiêp tuyên đó tạo với nhau góc 60” thì giá trị của m là:
A.0
B. +1

C. +2
D. Không tôn tại m




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×