SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN
Tác giả: Nguyễn Ngọc Hùng
(Đạo trích từ SINH LÝ YHN)
Mục tiêu học
1.Trình bày đợc chức tập
năng ngoại tiết và nội tiết
của tinh hoàn
2.Trình bày đợc chức năng ngoại tiết và nội tiết
của buồng trứng
3.Trình bày đợc các giai đoạn của chu kỳ kinh
nguyệt, cơ chế phóng noÃn và cơ chế chảy máu
4.Trình bày đợc các giai đoạn của thụ thai, mang
thai và những thay đổi của bà mẹ đang mang
thai
5.Trình bày đợc các chức năng của rau thai
6.Trinh bày đợc hiện tợng sổ thai, bài tiết và bài
xuất sữa
Các giai đoạn phát triển và hoạt
động của hệ thống sinh sản
ã Bào thai: Định hình giới tính
ã Từ sinh dậy thì: Không hoạt động
ã Dậy thì: Phân biệt hai giới
ã Thời kỳ sinh sản: Khác biệt giữa hai
giới
Nam: Không có chu kỳ
Nữ: Có chu kỳ
ã Hậu sinh sản:
Nam: Tiếp tục hoạt động nhng
Thời kỳ bào thai
Tuần thứ 7 8
Thai gái
Thai trai
Buồng
trứng
Tinh
hoàn
( TB
HCG leydig)
Testoster
on
Mầm SD
trung
tính
Cơ quan
SD nam
Cơ
quan
SD nữ
Thời kỳ
sơ sinh trớc dậy thì
Không hoạt
động
Thời kỳ dậy thì
Nam
Tinh
hoàn
Nữ
Buồng
trứng
Estrogen
NoÃn
Testoster
Progeste
on
Tầm vócron
Có KN
Hình
Có KN
sinh
dáng
sinh
sản
Tâm lý.
sản
Tính
tình. Cấu
Kiểu
Kiểu nữ
trúc
nam
chức năng
ã Cơ chế: Trởng thành hệ
Tinh
Trùng
Thời kỳ trởng thành
sinh lý sinh sản nam
1. Đặc điểm
cấu tạo:
Bàng
quang
2. Chức năng sản sinh tinh
trùng
và các
yếu
tố
ảnh
h
ởng
ã Quá trình
sản sinh tinh
trùng
Mới
sinh
12 14
năm
Dậy
thì
Phân chia
Phân chia
giảm nhiễm giảm nhiễm
lần 1
lần 2
22X, 22Y
22X, 22Y
Tế
bào
mầm
Tinh nguyên
bào
Tinh
Phân chia bào I
nguyên
nhiễm(44XY)
Tinh tử
Tinh
bào II
Tiền
tinh
trùng
H×nh thĨ tinh
trïng
ã
Các yếu tố ảnh hởng
Hormon
Nhiệt độ
Độ pH
Virus, tia X, phóng xạ
Kháng thể
Lối sống: Ma tuý, rợu, thuốc
lá, căng thẳng
ã
Điều hoà sản sinh tinh trùng
( Inhibin )
Tinh trùng đợc sx nhiỊu
↑Inhibin
øc chÕ FSH
Gi¶m sx tinh trïng
3. Chức năng nội tiết: Tác
dụng của testosteron
ãThời kỳ bào thai
K/thích phát triển bộ phận / cơ
quan SD nam
Đa tinh hoàn từ bụng bìu
Chức
năng
sinh sản
ãT
ừ
dậ
y
th
ì
Phát
triển
cơ thể
Tác
dụng
khác
Xuất hiện và bảo tồn đặc
tính SD phụ
Phát triển cơ quan SD ngoài
Sản sinh tinh trùng
Tổng hợp, bài tiết ở TB
Tổng hợp protein cơ
Sertoli
Tổng hợp protein khung x
ơng
Sụn liên hợp và cốt hoá
Lắng đọng chất khoáng ở
xơng
Dày màng xơng
CHCS
Hẹp khung chậu ( hình
)
ống
SLHC
Tái hấp thu ion Na+/ ống lợn
3. Chức năng nội tiết: Điều
hoà bài tiết testosteron
ã HCG ( bào
thai )
ã LH ( từ dậy
thì )
3. Chức năng nội tiết: Inhibin
ã Do tế bào Sertoli bài tiết
ã ức chế FSH Điều hoà sản sinh
tinh trïng
4. Chức năng của các bộ phận
khác.
ã
Tuyến tiền liệt: Bài tiết dịch chứa
chất dinh dỡng,
nhiều enzym đông
đặc, tiền fibrinolysin,
prostaglandin.
ã Túi tinh: Bài tiết dịch chứa chất dinh d
ỡng, prostaglandin
ã Tinh dÞch:
60% dÞch tói tinh
30% dÞch tun tiỊn liƯt
10% dÞch èng dẫn tinh
Tinh trùng
ã Giao hợp và phóng tinh
5. Rối loạn hoạt động chức năng
sinh sản
ã Suy giảm chức năng sinh dục và
sinh sản
Suy giảm bẩm sinh
Suy giảm trớc tuổi dậy thì
suy giảm sau tuổi dậy thì
ã U tinh hoàn và cờng sinh dục
Sinh lý sinh sn n
1. Đặc điểm
cấu tạo
Bàng
quang
Cấu tạo niêm mạc tử cung
Mao
mạch
Biểu mô
ống
tuyế
n TC
Hốc
Niêm
mạc tử
cung
ĐM
xo
ắn
Cơ tở cung
ĐMTC
ĐM
thẳ
ng
Nhán
h
ĐM
đáy
3. Chức năng nội tiết của
buồng trứng
Bêta estradiol
ã
Estroge
n
ã Progesteron
Estriol
Estron
TC
CTC
Hình
thể
Tính
tình
Vòi
trứng
Âm
đạo
Cơ quan
SD
Đặc
tính
SD phụ
Giọng
nói
Mọc lông
Protid
Estrog
en
Xơng
Chuyển
hoá
Lipid
Muối nớc
Vú
h/động
TB tạo x
ơng
Gắn
đầu xg
vào
thân xg
Lắng
đọng
muối
Nở
khung
chậu
Tử
cung
Vòi
trứng
Vú
Progester
on
CTC
thân
nhiệt