Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CN7 tuan 25 tiet 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.43 KB, 3 trang )

Tuần : 25
Tiết : 31

Ngày soạn : 02/02/2018
Ngày dạy : 05/02/2018

PHẦN 3: CHĂN NUÔI
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NI
BÀI 30: VAI TRỊ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Biết được vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, tư duy lơgic, quan sát phân tích sơ đồ, bảng biểu.
3. Thái độ:
- Nhận thức được tầm quan trọng của chăn ni trong đời sống và sản xuất.
4. Tích hợp bảo vệ mơi trường:
- Có ý thức bảo vệ mơi trường trong chăn nuôi.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1. Giáo viên:
- Sơ đồ 7, hình 50 phóng to.
2. Học sinh:
- Xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp .
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
7a1
…………….. …………………………………………………………..
7a2


…………….. …………………………………………………………..
7a3
…………….. …………………………………………………………..
7a4
…………….. …………………………………………………………..
7a5
…………….. …………………………………………………………..
7a6
…………….. …………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu mục đích và các biện pháp bảo vệ rừng?
HS2: Hãy nêu mục đích và các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Chăn ni có vai trị như thế nào đối với đời sống con ngưới và trong sản
xuất . chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay:
b. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu vai trị của chăn ni.
- GV: Treo hình 50/SGK
- HS: Quan sát
I. Vai trị của chăn
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm trả lời:
ni:
cho biết:
+ Hình a, b, c, d lần lượt giới (a): Thịt gà, trứng, sữa bò -> Cung cấp thực phẩm,
thiệu sản phẩm nào của chăn Cung cấp thực phẩm.
sức kéo, phân bón và

ni?
(b): Trâu, bị kéo -> Cung cấp sức nguyên liệu cho nhiều
+ Sản phẩm đó có vai trị gì kéo.
ngành sản xuất khác.
đối với đời sống và sản xuất? (c): Phân chuồng -> Cung cấp
phân bón.
(d): Lơng, da, sừng -> Cung cấp
ngun liệu cho công nghiệp và


các ngành sản xuất khác.
+ Chăn nuôi ở địa phương em Thịt, trứng, sữa, phân bón, sức
cho sản phẩm gì? Vai trị?
kéo…
+ Vai trị của chăn ni đối Cung cấp thực phẩm, sức kéo,
với đời sống và nền kinh tế?
phân bón và nguyên liệu cho
nhiều ngành sản xuất khác.
- GV: Nhận xét
- HS: Lắng nghe
Hoạt động 2. Tìm hiểu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi
- GV treo sơ đồ 7. Yêu cầu - HS: Thảo luận nhóm, trả lời
II. Nhiệm vụ của
HS thảo luận nhóm trả lời:
ngành chăn ni:
? Ngành chăn ni phải thực Phát triển chăn ni tồn diện; Phát triển chăn nuôi
hiện những nhiệm vụ nào?
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho toàn diện, đẩy mạnh
nhân dân; Tăng cường đầu tư chuyển giao tiến bộ
nghiên cứu và quản lý.

kỹ thuật vào sản xuất,
? Phát triển chăn ni tồn Đa dạng về loại vật nuôi và quy tăng cường đầu tư
diện bao gồm những nội dung mô chăn nuôi.
nghiên cứu và quản lý
nào?
nhằm tạo ra nhiều sản
? Thế nào là đa dạng về loại Nuôi nhiều loại vật nuôi: Gà, vịt, phẩm chăn ni cho
vật ni?
lợn, trâu, bị…
nhu cầu trong nước và
? Thế nào là đa dạng về quy
xuất khẩu.
mơ chăn ni?
? Ở địa phương em có những Trang trại, chăn ni hộ gia
quy mơ chăn ni nào?
đình…
- GV giới thiệu: về việc - HS: Lắng nghe.
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
vào sản xuất; Về tăng cường
đầu tư cho nghiên cứu và
quản lý trong chăn nuôi.
- GV: Thực hiện 3 nhiệm vụ - HS: Tăng nhanh về khối lượng
của ngành chăn nuôi nhằm và chất lượng sản phẩm chăn
mục đích gì?
ni.
4. Củng cố - đánh giá:
Cho biết vai trị của ngành chăn nuôi?
Nêu những nhiệm vụ phát triển chăn ni ở nước ta.
5. Nhận xét - Dặn dị:
Dặn các em về nhà học bài.

Xem trước bài mới: Giống vật nuôi.
IV: RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×