Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TUAN 25 tiet 43,44.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.93 KB, 6 trang )

Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
Ngày soạn: 07/02/2010
Tuần: 25 - Tiết : 43
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác
đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, bảng phụ
2.Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
−Phát biểu đònh nghóa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? Chữa bài tập 24 tr 72
SGK
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’
HĐ1. Bài 26 tr 72 SGK
Cho ∆ABC, vẽ ∆A’B’C’
đồng dạng với ∆ABC theo
tỉ số đồng dạng k =
3
2
− Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm bài tập


− Sau 7 phút GV gọi đại
diện nhóm lên bảng trình
bày các bước dựng và
chứng minh
− GV cho cả lớp nhận xét
bài làm của nhóm
− HS đọc kỹ đề bài
− Hoạt động theo nhóm
− Sau 7 phút, đại diện một
nhóm lên trình bày bài làm
− 1 vài HS khác nhận xét
bài làm của nhóm
* Bài 26 tr 72 SGK
* Cách dựng :
- Lấy M

AB: AM =
3
2
AB
− Từ M kẽ MN//BC (N

AC)
−Dựng ∆A’B’C’=
∆AMN(c.c.c)
* Chứng minh :
Vì MN // BC (đlý

đồng
dạng)

Ta có : ∆AMN ∆ABC
theo tỉ số k =
3
2
Có ∆A’B’C’ = ∆AMN (cách
dựng) ⇒∆A’B’C’ ∆ABC
theo tỉ số k =
3
2
10’
HĐ2.Bài 27 tr 72 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
− GV yêu cầu HS đọc kỹ đề
bài và gọi 1 HS lên bảng vẽ
− HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
* Bài 27 tr 72 SGK
a) MN // BC (gt)
⇒ ∆AMN ∆ABC (1)
có ML // AC (gt)
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 1
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
hình
- Gọi 1 HS lên bảng trình
bày câu (a)
HS cả lớp làm vào vở
− Gọi 1HS lên bảng làm

câu b
− HS cả lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét bài làm
của 2 bạn và bổ sung chỗ
sai sót
- Lên bảng làm câu (a)
- HS cả lớp làm vào vở
- HS
2
lên bảng làm câu b
− HS cả lớp làm vào vở; 1
vài HS nhận xét bài làm
của bạn
⇒ ∆ABC ∆MBL (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
∆AMN ∆MBL(tcbắc cầu)
b) ∆AMN ∆ABC

CNBM
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
11
==
; Â chung
Tỉ số đồng dạng
k
1
=

3
1
2
=
+
=
AMAM
AM
AB
AM
*∆ABC ∆MBL
⇒ Â =
2
ˆ
M
;
BCL
ˆ
;
ˆ
ˆ
1
=
chung
tỉ số đồng dạng :
k
2
=
2
3

2
3
==
AM
AM
MB
AB
*∆AMN ∆MBL
⇒ Â =
LNBMM
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
112
==
Tỉ số đồng dạng :
k
3
=
2
1
2
==
AM
AM
MB
AM
10’

HĐ3.Bài 28 tr 72 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
28
- Gọi 1HS lên bảng vẽ hình
- Nếu gọi chu vi ∆A’B’C’là
2P’ và chu vi ∆ ABC là 2P.
Em hãy nêu biểu thức tính
2P’ và 2P
- Gọi 1 HS lên bảng áp
dụng dãy tỉ số bằng nhau
để lập tỉ số chu vi của
∆A’B’C’ và ∆ ABC
- Sau đó GV gọi 1HS lên
bảng làm câu b
- Gọi HS nhận xét và sửa
sai
- Qua bài 28. Em có nhận
xét gì về tỉ số chu vi của 2
∆ đồng dạng so với tỉ số
đồng dạng
- HS đọc kỹ đề bài
- 1 HS lên bảng vẽ hình
-HS : tính :
2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
- HS
1
lên bảng làm câu (a)
dưới sự hướng dẫn của GV

HS
2
lên làm câu b
- 1 vài HS nhận xét bài làm
của bạn
- Tỉ số chu vi của 2 ∆ đồng
dạng bằng tỉ số đồng dạng
* Bài 28 tr 72 SGK :
a) Gọi chu vi ∆A’B’C’ là
2P’ và chu vi ∆ABC là 2P
Ta có :
2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
Vì ∆A’B’C’ ∆ABC với
k =
5
3
. Ta có
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
=
5
3''''''
=
++

++
BCACAB
CBCABA
nên
5
3
2
'2
== k
P
P
b) Ta có :
5
3
2
'2
=
P
P

35
3
'22
'2

=
− PP
P
hay
2

3
40
'2
=
P
⇒2P’= 60(dm)
⇒ 2P = 100 (dm)
3’
HĐ4. Củng cố :
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 2
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1. Phát biểu đònh nghóa và
tính chất về hai ∆ đồng
dạng ?
2. Phát biểu đònh lý về hai
tam giác đồng dạng
3. Nếu hai ∆ đồng dạng với
nhau theo tỉ số k thì tỉ số
chu vi của hai ∆ đó bằng
bao
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS Thì tỉ số chu vi của 2 ∆
đó cũng bằng tỉ số đồng dạng
k
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (1’)
− Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài

− Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71
− Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giác)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 3
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
Ngày soạn: 09/02/2010
Tuần: 25 - Tiết : 44
§5. TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung đònh lý (GT và KL) ; hiểu được cách
chứng minh đònh lý gồm hai bước cơ bản : Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC;
Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
2. Kỹ năng: Vận dụng đònh lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong
tính toán.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong việc vẽ hình, chứng minh các đònh lý, giải
các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 32 ; 34 ; 35 SGK ; thước thẳng
compa phấn màu
2.Học sinh: Ôn tập đònh nghóa, đònh lý hai tam giác đồng dạng; thẳng, compa,
thước nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Phát biểu đònh nghóa hai tam giác đồng dạng
− Làm bài tập : (bảng phụ)Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ như hình vẽ :
Trên các cạnh AB và AC của ∆ABC
lấy 2 điểm M ; N sao cho AM = A’B’ = 2cm
AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
15’
HĐ1. Đònh lý:
- Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tam giác
ABC, AMN, A’B’C’
- Qua bài toán cho ta dự
đoán gì ?
- Đó chính là nội dung đònh
lý về trường hợp đồng dạng
thứ nhất của hai ∆.
- HS : ∆AMN ∆ABC
∆AMN = ∆A’B’C’(c.c.c)
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
- Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ
lệ với ba cạnh của tam giác
kia thì hai tam giác đó đồng
dạng với nhau
1. Đònh lý :
Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác

kia thì hai tam giác đó đồng
dạng với nhau
Chứng minh: (SGK)
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 4
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- GV gọi 1 HS nhắc lại đònh
lý tr 73 SGK
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS nêu GT và
KL của đònh lý
- Gợi ý : Dựa vào bài tập
vừa làm, ta cần dựng một
tam giác bằng ∆A’B’C’ và
đồng dạng với ∆ABC
- Hãy nêu cách dựng và
chứng minh đònh lý
- Gọi 1HS lên trình bày
chứng minh
- 1HS đọc to đònh lý tr 73
SGK
HS : vẽ hình vào vở
- Nêu GT và KL
∆ABC ; ∆A’B’C’
GT
BC
CB
AC

CA
AB
BA ''''''
==
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
- Nêu miệng cách dựng và
hướng chứng minh đònh lý
1HS lên bảng trình bày
- 1 vài HS nhắc lại nội dung
đònh lý
8’
HĐ2 : Áp dụng
- GV treo bảng phụ hình 34
tr 74 SGK
- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
- Sau 3phút GV gọi đại
diện nhóm lên bảng trình
bày
- GV gọi HS nhận xét và
sửa sai
GV chốt lại phương pháp :
- Cả lớp quan sát hình 34 tr
74 SGK
- Hoạt động theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài làm
- HS nhóm khác nhận xét
bài làm của bạn
2. Áp dụng :

?2 Hình 34 a và 34 b
Có :
EF
BC
DE
AC
DF
AB
==
= 2
Nên ∆ABC ∆DEF
Hình 34 a và 34 b
Có :
;
5
6
;1 ==
HI
AC
KI
AB
3
4
6
8
==
HK
BC
⇒ ∆ABC không đồng dạng
với ∆IKH

Hình 34b và 34 c
⇒ ∆DEF cũng không đồng
dạng với ∆IHK
6’
HĐ 3 : Luyện tập :
Bài 29 tr 74

75 SGK :
(GV treo bảng phụ)
- Gọi 1 HS lên làm miệng
câu a
- Sau đó gọi 1HS lên làm
câu b
- Có thể gợi ý cách giải như
bài 28 tr 72 SGK
- GV gọi HS nhận xét
- Đọc đề và quan sát hình
vẽ 35 SGK
- Làm miệng câu a
- Làm miệng câu b dưới sự
gợi ý của GV
- 1 vài HS nhận xét
* Bài 29 tr 74 , 75 SGK :
a) Vì
2
3
4
6
''
==

BA
AB
2
3
8
12
''
;
2
3
6
9
''
====
CB
BC
CA
AC
=
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
=
2
3
Nên∆ABC ∆A’B’C’ (c.c.c)

b)Vì
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
(câu a)
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×