Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Kế hoach tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.47 KB, 19 trang )

Tuần thứ 10

TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: CÂY VÀ

Thời gian thực hiện: Số tuần 4
Tên chủ đề nhánh : Qủa
Thời gian thực hiện: 1 tuần.
A: TỔ CHỨC CÁC
HOAT
ĐỘNG

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

MỤC ĐÍCH - U CẦU

Đón
Trẻ

- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh về tình
hình trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tập cất tư
trang vào nơi qui định

Chơi

- Trị chuyện với trẻ về
nợi dung của chủ đề.

- Giáo viên nắm tình
hình sức khỏe của trẻ,


những yêu cầu, nguyện
vọng của phụ huynh.
- Rèn kĩ năng tự lập
phục vụ, gọn gàng ngăn
nắp
- Giúp trẻ quên nhớ mẹ,
phát triển ngơn ngữ giao
tiếp.
- Trẻ hịa nhập với bạn,
hứng thú tham gia vào
hoạt động chơi
- Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ tồn
thân.
- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết giữ
vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
gọn gàng.

- Mở của thơng
thống phịng
học, Sổ tay, bút
viết...
Kiểm tra các
ngăn tủ để tư
trang của trẻ
-Tranh, ảnh,
tranh truyện
theo chủ đề... Đồ chơi ở các

góc chơi

-Trẻ nhớ tên mình ,tên
bạn
- Nắm được số trẻ đến
lớp

- Sổ điểm danh,
bút

- Hoạt động chơi theo ý
thích
Thể
Dục sáng

Tập kết hợp bài nhạc
- ĐT hô hấp thổi bóng
- ĐT tay: Đưa tay ra
trước lên cao hạ xuống
- ĐT lưng, bụng, lườn:
Nghiêng người sang 2
bên
- ĐT chân: 1 chân co ,
chân duỗi

Điểm
danh

- Điểm danh


CHUẨN BỊ

- Sân tập sạch sẽ
bằng phẳng.
- Trang phục trẻ
gọn gàng
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ


NHỮNG BÔNG HOA ĐẸP

Từ ngày 08/11/2021 đến ngày 03/12/2021
Ngon của bé
từ ngày 08 /11 đến ngày 12/11/2021
HOẠT ĐỘNG

- ĐT lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang 2 bên
- ĐT chân: 1 chân co , chân duỗi
* Trị chơi: Ơng mặt trời trên cao, cỏ cây dưới thấp
- Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hồ
- Cơ kết hợp, quan sát, bao qt trẻ.
*Trị chơi:Bóng to, bóng nhỏ
- Cho trẻ chơi 2 lần
- Trẻ trò chơi
3. Hồi tĩnh:
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng
- Đi lại nhẹ nhàng
4.Kết thúc:
- Cơ nhận xét, củng cố nhận xét tuyên dương.

- Trẻ nhận xét
- Cô trị chuyện với trẻ về chủ đề
- Trẻ dạ cơ
- Cô gọi tên trẻ theo thứ tự trong sổ theo dõi, điểm
danh và chấm ăn cho trẻ.


TỔ CHỨC CÁC
HOAT
ĐỘNG

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

- Thao tác vai: Cửa hàng
bán các loại quả

- Trẻ biết đóng vai người - Các loại đồ
bán hàng người mua
chơi phong
hàng
phú

- Di màu quả cam

- Trẻ biết di màu quả cam - Tranh ,
- Trẻ di cẩn thận

màu

HĐVĐV: Xếp vườn quả

- Trẻ biết dùng các khối,
gạch để xếp

Hoạt
động chơi
tập

- Khối , gạch


HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

1.Trò truyện về chủ đề.

- Cho trẻ xếp thành 3 hàng dọc
- Cô hát và vận động bài bé tập lái ô tơ
- Trị chuyện cùng trẻ về những đồ chơi có thể
chuyển động được.
2. Nôi dung:
Hoạt đông1: Thỏa thuận trước khi chơi
- Hôm nay cô chuẩn bị rất nhiều khu chơi chúng
mình thử đốn xem các con chơi những trị chơi gì
nhé.

- Cho trẻ quan sát các khu chơi ở trong lớp.
- Cô giới thiệu các khu chơi cho trẻ như ở phần nội
dung.
- Cho trẻ tự nhận vai chơi
- Con thích chơi ở khu nào? Vì sao con lại thích
vai chơi đó?
- Cơ cho trẻ về khu chơi trẻ chọn.
2.2. Hoạt đơng 2:Q trình chơi:
- Cơ quan sát và dàn xếp khu chơi.
- Trong quá trình chơi, khu chơi nào trẻ cịn lúng
túng cơ tham gia cùng chơi và giúp trẻ hoạt động
tích cực hơn.
+ Con đang chơi ở khu nào?
+ Các con đang làm gì?
+ Muốn dán bánh xe đẹp thì các con phải làm như
thế nào?
- Đợng viên khuyến khích trẻ chơi tích cực.
2.3. Hoạt động3: Nhận xét sau khi chơi
+ Cho trẻ tự nhận xét các bạn trong nhóm
- Cơ nhận xét ngay trong q trình trẻ chơi. Đợng
viên khuyến khích mợt số trẻ cịn nhút nhát khi
chơi.
3. Kết thúc:
+ Cuối giờ cô cho trẻ cất đồ chơi .
-Nhắc trẻ cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng đúng nơi
quy định.
- Cho trẻ ra chơi

- Trẻ xếp thành 3 hàng
- Trẻ hát và trị truyện cùng cơ


- Trẻ kể tên các khu vực chơi
- Trẻ nhận vai chơi của mình
và về góc vui chơi

- Trẻ chơi
- Trẻ trả lời
- Tôi đang dán bánh xe.

- Trẻ cùng nhau thăm quan và
nhận xét góc chơi của bạn

- Trẻ thu dọn đồ dùng


TỔ CHỨC CÁC
H.ĐỘNG

-Vệ sinh
-Ăn
chính
trưa

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

MỤC ĐÍCH - U CẦU

CHUẨN BỊ

- Trẻ vệ sinh sạch sẽ

trước khi ăn.

- Nước, khăn,
xà phịng

- Trẻ ăn trưa:
Cơ giáo tổ chức cho trẻ ăn
trưa tại nhóm lớp.

Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.
- Biết nhặt cơm rơi để
vào đĩa, khơng nói.
chuyện riêng trong khi
ăn
- Biết giá trị dinh dưỡng
của các món ăn.

- Phịng ăn
thống mát,
sạch sẽ.
- Đồ ăn
- Bàn ăn
- Khăn ăn
- Đĩa đựng
cơm rơi

Hoạt
động
ngủ


- Trẻ vào phịng ngủ trưa.

- Tạo cho trẻ có giấc
ngủ trưa thật thoải mái
và ngon giấc.
- Hình thành cho trẻ có
thói quen ngủ trưa đúng
giờ, để đảm bảo sức
khỏe.

- Phịng ngủ
- Gối
- Chiếu
- phản
- Chăn

Ăn phụ
chiều

- Cơ giáo tổ chức cho trẻ
- Trẻ ăn ngon miệng,
ăn phụ chiều tại nhóm lớp. ăn hết xuất.
- Biết giá trị dinh dưỡng
của các món ăn.

- Phịng ăn
thống mát,
sạch sẽ.
- Đồ ăn, bàn

ăn, khăn ăn,
đĩa đựng đồ
ăn rơi vãi.

- Vệ sinh cá nhân.


HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

- Ổn định tổ chức.
- Trẻ vệ sinh sạch sẽ
- Cô cho trẻ vệ sinh theo 6 bước rửa tay, rửa mặt
sạch sẽ.
- Cô cho trẻ vào bàn ăn, ngồi ngay ngắn.
- Cơ chia suất ăn cho trẻ.
- Giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn
trẻ ăn.
- Giáo dục trẻ khi ăn khơng nói chuyện,cơm rơi
nhặt và để gọn gàng vào đĩa, ăn chậm, nhai kỹ
thức ăn. Cô mời trẻ ăn.
- Trong q trình trẻ ăn cơ quan sát, bao quát trẻ,
động viên những trẻ ăn chậm trong giờ ăn.
- Nhắc trẻ ăn xong nhớ lau miệng và đi uống nước,
đánh răng, đi vệ sinh sạch sẽ trước khi vào phịng
ngủ.
- Cơ cho trẻ xếp hàng ngay ngắn và vào phịng
ngủ trưa.

- Cơ kiểm tra xem có trẻ nào cịn ngậm cơm.
không, cô cho trẻ đi uống nước và đi vệ sinh trước
khi vào ngủ.
- Sắp xếp trẻ ngủ đúng chỗ của mình, cơ hướng
dẫn trẻ nằm đúng tư thế.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ”
- Cơ kể chuyện cho trẻ ngủ.
- Trong q trình trẻ ngủ, cô quan sát, bao quát trẻ,
sửa tư thế ngủ nếu có trẻ ngủ sai tư thế.
- Trẻ ngủ cơ trông trẻ.

- Trẻ ngồi ngay ngắn

- Cô cho trẻ vào bàn ăn, ngồi ngay ngắn.
- Cô chia suất ăn cho trẻ.
- Giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn
trẻ ăn.
Cơ mời trẻ ăn
- Trong q trình trẻ ăn cô quan sát, bao quát trẻ,
động viên những trẻ ăn chậm trong giờ ăn.
- Nhắc trẻ ăn xong nhớ lau miệng và đi uống nước,
đánh răng, đi vệ sinh sạch sẽ trước khi vào phòng
ngủ.

- Trẻ ngồi vào bàn

- Lắng nghe
- Trẻ mời cô và các bạn
- Lau miệng, uống nước, đi
vệ sinh.

- Trẻ làm theo yêu cầu của
cô.
- Đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ”
“ Giờ đi ngủ
Em lên giường
Nằm im lặng
Một duỗi thẳng chân
Hai để tay lên bụng
Ba nhắm mắt lại
Bốn ngủ đi thôi”

- Trẻ mời cô và các bạn
- Lau miệng, uống nước, đi
vệ sinh.

TỔ CHỨC CÁC


H.ĐỘN
G

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

- Vở và màu
Chơi tập
buổi

chiều

Ăn
chính
chiều

- Thực hiện tơ màu sách
tạo hình.

- Giúp trẻ biết thực hiện
theo cô hướng dẫn.

- Chơi và hoạt đợng theo
ý thích ở các góc tự
chọn.

- Trẻ chơi đồn kết và
theo góc.
- Trẻ mạnh dạn vui vẻ.

- Đồ chơi theo chủ
đề trong các góc
chơi.

- Bỏ rác đúng nơi quy
định.

- Trẻ biết bỏ rác đúng
nơi quy định.


- Thùng rác

- Vệ sinh cá nhân cho
trẻ.

- Vệ sinh sạch sẽ trước
khi về

- Khăn, nước, xà
phịng

- Trẻ ăn chiều:
Cơ giáo tổ chức cho trẻ
ăn chiều tại nhóm lớp.

- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.
- Biết nhặt cơm rơi để
vào đĩa, khơng nói
chuyện riêng trong khi
ăn
- Biết giá trị dinh dưỡng
của các món ăn.
-Trẻ mạnh dạn tự tin.

- Phịng ăn thống
mát, sạch sẽ.
- Đồ ăn
- Bàn ăn
- Khăn ăn

- Đĩa đựng cơm rơi

- Động viên khuyến
khích trẻ hoạt động tích
cực hơn

- Cờ , bé ngoan.

- Trẻ được về với gia
đình.

- Tư trang của trẻ
đầy đủ

- Biểu diễn văn nghệnêu gương cuối ngàycuối tuần.
Trả trẻ

- Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần.

- Trả trẻ trao đổi phụ
huynh về học tập và sức
khoẻ của trẻ

- Các tiết mục văn
nghệ


HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN


HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

- Cô hướng dẫn trẻ sử dụng vở tạo hình để tơ màu.

- Trẻ quan sát, thực hiện
theo cô.

- Trẻ tự vào góc chơi nhắc trẻ chơi đồn kết với bạn.
- Cơ quan sát và động viên trẻ chơi
- Chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định

- Trẻ vào góc vui chơi

- Cô cho trẻ quan sát một số bức tranh về hành vi
đúng sai
- Qua đó giáo dục trẻ biết bỏ rác vào đúng nơi quy
định
- Cô cho trẻ xếp hàng rửa tay theo 6 bước, rửa mặt,
về chỗ chải tóc, cắt móng tay.

- Trẻ quan sát và trị chuyện
cùng cô

- Cô cho trẻ vào bàn ăn, ngồi ngay ngắn.
- Cơ chia suất ăn cho trẻ. Giới thiệu món ăn, giá trị
dinh dưỡng, hướng dẫn trẻ ăn cho hợp vệ sinh...vv
- Giáo dục trẻ khi ăn khơng nói chuyện, ăn chậm,
nhai kỹ thức ăn. Cô mời trẻ ăn.
- Trong quá trình trẻ ăn cơ quan sát, bao qt trẻ,

đợng viên những trẻ ăn chậm trong giờ ăn.
- Nhắc trẻ ăn xong nhớ lau miệng và đi uống nước,
* Cô tổ chức biểu diễn văn nghệ cuối ngày
- Cô là người dẫn chương trình mời các tiết mục văn
nghệ, tốp ca, song ca, đơn ca nên biểu diễn.

- Trẻ vệ sinh sạch sẽ

* Nhận xét cuối ngày
- Cô cho trẻ tự nhận xét mình và bạn trong ngày.
- Cơ nhận xét . Cô cho trẻ đủ tiêu chuẩn lên nhận cờ.
Cuối tuần cô cho trẻ đếm số cờ đỏ trẻ đã đạt được
trong tuần bạn nào đạt được 4 cờ đỏ trở nên thì đạt
được bé ngoan.
* Trả trẻ đúng giờ dặn trẻ đi học đều.
Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.tuyên
truyền phụ huynh thực hiện chương trình tôi yêu Việt
Nam và nhắc trẻ đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao
thơng.

- Tự nhận xét mình, bạn.
- Trẻ lên cắm cờ
- Bé nên nhận bé ngoan

- Trẻ rửa tay, rửa mặt sạch
sẽ.

- Trẻ ngồi ngay ngắn
- Lắng nghe
- Trẻ mời cô và các bạn

- Lau miệng, uống nước.
- Trẻ mạnh dạn nên biểu
diễn

- Trẻ ra về


B.HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CĨ CHỦ ĐÍCH
Thứ 2 ngày 08 tháng 11 năm 2021
Tên hoạt động: VĐCB: Trườn qua vật cản
Hoạt động bổ trợ: Trị chuyện chủ đề
TCVĐ: Bóng to bóng nhỏ
I. Mục đích u cầu
1. Kiến thức
- Hình thành ở trẻ vận động trườn bằng bàn tay cẳng chân và trườn sát xuống sàn.
- Xác định được hướng để trườn.
2. Kỹ năng
- Biết trườn bằng 2 bàn tay và cẳng chân. Biết trườn sát ngực bụng xuống sàn, trườn
qua vật cản,trườn liên tục, phối hợp tay chân nhịp nhàng, mắt nhìn thẳng.
- Trẻ trườn qua vật cản khơng bị ngã.
- Rèn luyện ở trẻ sự khéo léo, lòng dũng cảm và mạnh dạn tự tin.
3. Giáo dục
- Giáo dục trẻ yêu thích tập thể dục
- Trẻ tích cực hào hứng tham gia chơi cùng cô.
II.Chuẩn bị
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ
- Trang phục gọn gang, sân tập sạch sẽ, rộng rãi
- Vạch chuẩn, xắc xô, vật cản
- 2. Địa điểm tổ chức
- Ngoài trời

III. Tổ chức hoạt động
Hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức
- Cho trẻ trò chuyện về chủ đề
- Trẻ Trò chuyện
2. Giới thiệu bài
- Với quả bóng các con có thể chơi những gì?
- Trẻ Trả lời
- Hơm nay cơ sẽ cho cacscon tập vận đợng “ Tung bắt bóng
cùng cô” nhé
- Vâng ạ
- Cô kiểm tra sức khỏe cho trẻ
3. Hướng dẫn
3.1. Hoạt động 1: Khởi động ( theo nhạc bài Qủa)
- Bật nhạc bài “ Qủa” cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi đường - Trẻ khởi đợng trên
thẳng, kiễng gót, đi bằng mũi bàn chân đi khom lưng, chạy nền nhạc theo cô
nhanh, chạy chậm, cho trẻ dàn hàng
3.2. Hoạt động 2: Trọng động
a. Bài tập: phát triển chung
- ĐT tay hai tay đưa ra trước lắc bàn tay
- ĐT chân rộng bằng hai vai, tay thả xuôi
- Động tác bụng: cúi gập người về phía trước
- Trẻ tập theo cô
b. Vận động cơ bản trườn qua vật cản
- Cô làm mẫu
+ Lần 1: Không phân tích


+ Lần 2: phát triển vận động

- Bài tập “ Trườn qua vật cản”. Cho trẻ phát âm hai lần.
- Trẻ làm mẫu
- Các con chú ý trườn thật khéo léo
- Trẻ phát âm
- Bây giờ cả lớp hãy nhìn cô tập lại nhé!
+ TTCB: Cô đứng đầu hàng đi ra vạch xuất phát khi có
- Vâng ạ
hiệu lệnh “Trước tiên cô phải đứng ở trước vạch kẻ, để đi
giống chú mèo thì 2 lịng bàn tay để xuống sàn, 2 cẳng
- Trẻ lắng nghe
chân để sát sàn, và bắt đầu trườn, khi trườn tay phải đưa
lên, đồng thời đưa chân trái lên, tay trái đưa lên thì chân
phải cũng đưa lên. Khi trườn mắt nhìn thẳng phía trước, cứ
như vậy trườn đến vạch kẻ. Sắp bắt được chuột rồi, mèo
phải nằm xuống sát sàn để trườn. Khi trườn ngực sát sàn,
tay phải đưa lên đồng thời co chân trái đẩy người lên phía
trước. Tay trái đưa lên, chân phải co đẩy người lên, cứ tiếp
tục như vậy, đến vật cản phải trườn qua thực hiện xong về
cuối hàng đứng
- Cô gọi một trẻ lên làm mẫu , cô nhận xét cho trẻ thực
- Trẻ làm mẫu
hiện
* Trẻ thực hiện
- Cô cho lần lượt hai trẻ lên tập, nhận xét, sửa sai nếu có
- Trẻ thực hiện
- Cơ cho hai hàng thi đua, cô khen gợi và động viên trẻ
- Trẻ thi đua
c. Trị chơi vận động: “ Bóng to, bóng nhỏ”
- Cơ giới thiệu trị chơi , Cơ phổ biến cách chơi
- Cách chơi: Cô và trẻ nắm tay, đứng sát vào nhau thành

vịng trịn (mơ phỏng quả bóng). Khi có hiệu lệnh “Bóng
- Trẻ chú ý lắng nghe
võ !”, trẻ nắm tay nhau dịch vào giữa vòng tròn và cùng
phát âm “xì, xì, xì” - mơ phịng bóng bị xi hơi. Sau đó tiếp
tục “Thổi bóng lên” bằng cách cầm tay nhau và đứng rợng
ra để vịng trịn to lên, vừa di chuyển vừa hát :
- Cho trẻ chơi
- Trẻ chơi
- Động viên khuyến khích trẻ chơi
3.3 Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng
- Trẻ đi nhẹ nhàng
4. Củng cố
- Cô hỏi trẻ đã học vận đợng gì?
- Trườn qua vật cản
- Giáo dục trẻ chăm thể dục thể thao
- Trẻ lắng nghe
5. Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét- tuyên dương
- Trẻ lắng nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành, kiến thức; kĩ năng của trẻ vi của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



Thứ 3 ngày 09 tháng 11 năm 2021

Tên hoạt động: Văn học: Truyện: Cây táo
Hoạt động bổ trợ: Quan sát tranh và trị chuyện
I. Mục đích- u cầu
1. Kiến thức
- Trẻ hiểu nội dung câu chuyện. Biết tên câu truyện “Cây táo” và nhớ được các nhân
vật trong truyện.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc, kể diễn cảm trẻ nhớ tên truyện và tên các nhân vật trong chuyện
- Phát triển vốn từ, cung cấp mẫu câu cho trẻ.
- Rèn kĩ năng lắng nghe và trả lời câu hỏi
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ biết biết chào hỏi người lớn, kính trọng với người lớn
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ
- Tranh minh họa truyện mũ gà, mũ chim và cóc vàng
2. Địa điểm tổ chức
- Trong lớp học
III.Tổ chức hoạt động
Hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức
- Cho trẻ quan sát bức tranh cây táo
- Trẻ quan sát
- Bức tranh vẽ gì đây?
- Trẻ trả lời
- Bức tranh vẽ cây táo, quả táo có màu gì?
- Trẻ trả lời
- Các con đã được ăn quả táo bao giờ chưa?
- Trẻ trả lời
2.Giới thiệu bài

Các con ơi muốn cho cây tươi tốt thì phải có
nước , có ánh nắng mặt trời và đặc biệt là cần
bàn tay chăm sóc của con người đấy. Có mợt
câu chuyện kể về cây táo chúng mình lắng nghe
cô kể câu chuyện “ cây táo” nhé!
- Vâng ạ
3.1. Hoạt động 1. Cô kể diễn cảm
- Cô kể lần 1. Cô đọc diễn cảm, dùng ánh mắt
- Trẻ lắng nghe
cử chỉ điệu bộ để thu hút lôi cuốn trẻ
- Cơ kể lần 2: Bằng mơ hình
- Trẻ nghe.
- Giảng nội dung: Câu chuyện kể về ông đang
- Trẻ nghe
trồng cây táo bé thì tưới nước cho cây, trờ mặt
trời mưa , mặt trời đang sưởi nắng cho cây, gà
trống nói cây mau lớn, bướm nói cây mau lớn,
nghe lời ông, bé, gà và đàn bướm, cây đã cho
những trái chín vàng, rơi vào lòng bé
3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại
- Cô vừa kể cho các con nghe câu truyện gì?
- Cây táo
- Trong câu truyện có những ai ?
- Ông , cháu, mặt trời , gà trống ,
bướm


- Ơng đang làm gì?
- Trồng cây táo
- Bé đang làm gì?

- Tưới nước cho cây
- Trời mưa đang làm gì?
- Tưới nước cho cây
- Mặt trời đang làm gì?
- Sưởi nắng cho cây
- Con gì xuất hiện?
- Gà trống
- Gà trống nói với cây thế nào?
- Cây ơi cây lớn mau
- Bướm nói gì với cây?
- Cây ơi cây lớn mau
- Cây đã cho gì chín vàng?
- Qủa chín vàng
- Qủa đã rơi vào lòng ai?
- Vào lòng bé
4. Củng cố
- Cô hỏi trẻ vừa được nghe câu chuyện gì?
- Cây táo
- Giáo dục: Cây ra hoa kết trái được là nhờ có
- Vâng ạ
đất , nước , ánh sáng, nhờ có đơi bàn tay của
con người chăm sóc và bảo vệ cây cây mới lớn
và tươi tốt được , khi ăn táo các con nhớ rửa
sạch, gọt vỏ nhé
5.Kết thúc
- Nhận xét – tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động
- Trẻ chú ý nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành, kiến thức; kĩ năng của trẻ vi của trẻ):

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………….................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2021
Tên hoạt động:Nhận biết:Qủa xoài, quả cam
Hoạt động bổ trợ: Hát “ quả”
I. Mục đích yêu cầu

1. Kiến thức
- Trẻ biết gọi tên quả cam, quả xoài.
- Trẻ nhận biết và gọi tên mợt số đặc điểm của quả cam, quả xồi: vỏ nhẵn, vỏ sần
sùi, ṛt, múi, hạt,…
2. Kỹ năng
- Trẻ có kĩ năng nói to, rõ lời về tên gọi và mợt số đặc điểm của quả cam, quả xồi,
trẻ nói cả câu: “Đây là quả cam”, “Đây là quả xoài”, “Quả cam màu xanh”, “Quả
xoài màu vàng”, “Vỏ quả cam sần sùi”, “Vỏ quả xồi nhẵn”…
- Trẻ có kĩ năng phân biệt màu sắc của các loại quả.
- Phát triển vốn từ cho trẻ.
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ thích ăn các loại quả cho cơ thể khoẻ mạnh.
II. Chuẩn bị

1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ
- Nhạc một số bài hát trong chủ đề. Hình ảnh quả xồi quả cam
2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp
III. Tổ chức các hoạt động
Hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ cùng hát bài hát: “Quả”
- Trẻ hát cùng cô
- Cô và các con vừa hát bài hát gì? Bài hát nói về quả gì - Trẻ trả lời
2. Giới thiệu bài
- Nhà bác Gấu có mợt vườn cây ăn quả rất ngon, các
- Có ạ
con có muốn thăm quan vườn cây ăn quả nhà bác Gấu
không?

- Hôm nay cô và các con sẽ đến thăm quan vườn cây ăn
- Vâng ạ
quả nhà bác Gấu và cùng nhận biết “ quả xoài quả cam”
nhé!
3. Hướng dẫn
3.1. Hoạt động 1: Nhận biết quả cam
- Cho trẻ xem clip về vườn cây ăn quả nhà bác Gấu.
- Trẻ quan sát
- Ơi, vườn cây nhà bác Gấu có nhiều loại quả ngon quá! - Trẻ lắng nghe
Trước khi ra về bác Gấu cịn gửi tặng cho lớp mình 1 túi
quả đây này!
- Bác Gấu thật tốt bụng, cô và các con cùng mở xem đó
- Vâng ạ
là quả gì nhé?
- Cơ đưa quả cam ra giới thiệu với trẻ:
+ Đây là quả gì?
- Qủa cam
+ Quả cam có màu gì?
- Trẻ trả lời
+ Vỏ quả cam này sần sùi đấy! Các con sờ xem vỏ quả


cam có sần sùi khơng nhé? (Cho trẻ sờ quả cam)
+ Cô hỏi lại: Vỏ quả cam như thế nào?
+ Các con có biết bên trong quả cam có gì khơng? Cơ sẽ
bóc vỏ quả cam ra các con cùng xem nhé!
+ Cơ vừa bóc vỏ quả cam và hỏi trẻ: Cơ đang làm gì đây
con?
+ Cơ cầm vỏ quả cam và hỏi trẻ: Đây là cái gì?
+ Sau khi bóc vỏ thì các con thấy bên trong quả cam có

gì?
+ Bên trong quả cam có rất nhiều múi cam là phần các
con có thể ăn được đấy.
+ Cịn đây là hạt cam! Cô chỉ vào hạt cam và hỏi trẻ: Đây
là cái gì? Hạt cam khơng ăn được nên khi ăn các con
phải bóc vỏ và bỏ hạt bên trong nhé!
+ Quả cam này có vị như thế nào nhỉ?
Các con hãy nếm thử xem nhé?
Cho trẻ nếm cam đã bóc sẵn.
+ Các con thấy quả cam có vị như thế nào? Rất ngọt và
thơm phải không?
* Nhận biết quả xồi
- Các con ơi! Bác Gấu cịn gửi cho lớp mình 1 loại quả
nữa này?
- Cơ đưa quả xồi ra giới thiệu với trẻ
+ Đây là quả gì?
Cho cả lớp, cá nhân trẻ phát âm "quả xoài".
+ Quả xoài có màu gì?
Cho cả lớp phát âm "Quả xồi màu vàng".
- Cơ cho trẻ cầm, sờ, ngửi quả xồi thật
- Cơ hỏi trẻ :
+ Qủa xồi có dạng gì?
+ Vỏ quả xoài như thế nào? (Nhẵn hay sần sùi)
+ Quả xồi có mùi khơng?
- Các con có biết bên trong quả xồi có gì khơng? Cơ sẽ
bóc và bổ quả xồi ra các con cùng xem nhé!
- Cơ vừa bóc vỏ quả xồi và hỏi trẻ:
+ Cơ đang làm gì đây con?
+ Vỏ xồi có ăn được khơng?
+ Khơng ăn đươc thì chúng mình phải để ở đâu ?

+ Sau khi bóc vỏ và bổ quả xồi ra thì các con thấy bên
trong quả xồi có gì?
- Cơ cho trẻ ăn xồi: + Quả xồi có vị gì?
- Quả cam và quả xồi có chứa nhiều vitamin ăn rất tốt
cho cơ thể. Khi ăn các con phải bỏ vỏ và hạt, cần được
vứt chúng đúng nơi quy định
- Mở rộng: Ngồi quả cam, quả xồi này ra, các con cịn

- Trẻ sờ
- Trẻ trả lời
- Vâng ạ
- Bóc vỏ cam
- Trẻ trả lời
- Múi cam
- Trẻ lắng nghe

- Vâng ạ
- Trẻ trả lời
- Trẻ nếm thử
- Vâng ạ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Màu vàng
- Trẻ sờ
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Có ạ
- Vâng ạ
- Bóc vỏ

- Khơng ạ
- Bỏ thùng rác
- Ṛt xồi
- Vị ngọt
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


biết và được ăn những quả gì nữa? (Cho trẻ kể tên các
- Trẻ trả lời
quả trẻ biết, trẻ kể đến loại quả nào mà cơ có chuẩn bị thì
đưa ra cho trẻ xem).
- Cô khái quát lại và giáo dục trẻ: Các loại quả có chứa
- Trẻ lắng nghe
nhiều vitamin rất tốt vì vậy các con phải ăn nhiều các
loại quả cho cơ thể khoẻ mạnh, da hồng hào nhé!
3. 2. Hoạt động 2: Ôn luyện và củng cố
* Trị chơi : “Thi xem ai nói nhanh”
- Cách chơi: Cô chỉ vào quả nào và đặc điểm cấu tạo của - Trẻ chơi
quả nào thì trẻ nói nhanh tên quả và đặc điểm của quả đó.
4. Củng cố
- Hơm nay các con được nhận biết về quả gì?
- Qủa xoài, quả cam
- Giáo dục trẻ ăn các loại quả vì trong quả có nhiều
- Trẻ lắng nghe
vitamin
5.Nhận xét – tuyên dương
- Cô cho trẻ ra chơi
- Trẻ ra chơi
* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,

trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi, kiến thức; kĩ năng của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………….................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………….................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................



Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2021
Tên hoạt động :Âm nhạc: Nghe hát: Qủa gì
Hoạt động bổ trợ : Trị chuyện chủ đề
I. MỤC ĐÍCH U CẦU

1. Kiến thức
- Trẻ biết tên bài hát, thuộc lời bài hát
- Hiểu được nợi dung bài hát: biết chơi trị chơi tai ai tinh, biết tác dụng của các loại
quả.
2. Kỹ năng
- Trẻ nói được tên bài hát. Rèn trẻ nói đủ câu
3. Giáo dục
Giáo dục trẻ đến lớp phải goan ngoãn nghe lời cô giáo,không tranh giành đồ chơi của
các bạn, ăn các loại quả để có đủ chất dinh dưỡng.
II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng của cô và trẻ
- Nhạc lời bài hát, trang phục gọn gàng, sạch sẽ
- Dụng cụ âm nhạc
2. Địa điểm
- Phòng học đủ ánh sáng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
Cô cho trẻ xem tranh ảnh về các loại quả cơ đàm
thoại và trị chuyện với trẻ về hình ảnh các loại quả
2. Giới thiệu bài
Có 1 bài hát chúng ta đã được làm quen cũng đã nói
về 2 loại quả này đấy, các con có đốn ra đó là bài gì

khơng? Bài hát (Quả gì) Của nhạc sĩ Xanh xanh đấy
các con cùng lắng nghe nhé!
3. Hướng dẫn:
3.1. Hoạt động 1: Nghe hát: Qủa
+ Lần 1: cô hát cho trẻ nghe
Cô hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả?
+ Lần 2: cô hát kết hợp nhạc đệm
Giảng giải nội dung: bài hát đã nói đến 2 loại quả
thơm ngon đó là quả khế và quả mít, quả khế thì rất
chua và dùng để nấu canh cua, còn quả mít thì thơm
lừng, Những loại quả này cung cấp cho chúng mình
nhiều vitamin, giúp cơ thể khỏe mạnh hơn cho nên
các con phải thường xuyên ăn hoa quả nhé!
+ Lần 3: Hát kết hợp làm động tác minh họa
+ Lần 4: Cho trẻ nghe nhạc trên may tính.
Giáo dục: Trẻ thích ăn các loại hoa quả vì trong
các có nhiều vi ta min tốt cho cơ thể.
3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại

Hoạt động của trẻ
- Trẻ xem tranh và đàm
thoại
- Trẻ lắng nghe
- Vâng ạ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe



- Cơ vừa hát cho các con nghe bài gì?
- Bài hát của tác giả nào?
- Bài hát nói về quả gì?
- Cơ và trẻ cùng chơi trị chơi tập tầm vơng.
- Cơ đưa hình ảnh quả Khế và quả Mít ra cho trẻ
quan sát, hỏi tre:
- Cơ có bức tranh gì? (Quả khế và quả mít)
- Quả khế và quả mít dùng để làm gì? (ăn)
- Các con có thích ăn những loại quả này không?
- Giáo dục: Trẻ thích ăn các loại hoa quả, khi ăn
biết rửa sạch, bỏ vỏ, bỏ hạt.
3.3.Hoạt đơng 3: Trị chơi : “Tai ai tinh”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi
- Cách chơi Cho trẻ lên đội mũ chop kín sau đó mời
mợt bạn hát sau đó cho bạn đợi mũ chóp kín đốn
xem bạn nào vừa hát
- Luật chơi : Nếu bạn đợi mũ chop khơng đốn được
bạn nào vừa hát thì hát mợt bài
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi, trong khi chơi cô quan sát
trẻ động viên khuyến khích trẻ
4. Củng cố
- Các con vừa nghe cô hát bài gì?
- Giáo dục: Trẻ thích ăn các loại hoa quả, khi ăn biết
rửa sạch, bỏ vỏ,bỏ hạt. Có ý thức chăm sóc và bảo
vệ cây xanh khơng bẻ cành bẻ hoa.
5. Kết thúc
- Nhận xét tuyên dương

- Qủa gì

- Xanh Xanh
- Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Bài Qủa

- Trẻ lắng nghe

* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi, kiến thức; kĩ năng của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2021
Tên hoạt động : HĐVĐV: Xếp vườn quả
Hoạt động bổ trợ : Hát “quả”
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Kiến thức
- Trẻ biết xếp vườn quả, biết xếp cạnh nhau để thành vườn quả
- Giúp trẻ phát triển vận động ,thực hiện được một số thao tác xếp
2. Kỹ năng
- Luyện khả năng ghi nhớ và làm theo yêu cầu của cô.
- Rèn kỹ năng xếp cạnh xếp chồng cho trẻ
- Phát triển sự khéo léo của trẻ
3.Giáo dục
- Giáo dục trẻ không giành đồ chơi với bạn
II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng của cô và trẻ
- Gạch , quả. Cây , rổ
- Máy và đĩa nhạc
2. Địa điểm
- Phòng học đủ ánh sáng:
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên


Hoạt động của trẻ

1. ổn định tổ chức
- Trẻ hát
- Cho trẻ hát bài “quả”
- Trẻ trị chuyện
- Trị chuyện với trẻ về nợi dug bài hát
2. Giới thiệu bài
- Hàng ngày các con đã được ăn rất nhiều loại - Trẻ lắng nghe
quả
- Trẻ lắng nhe
- Hôm nay cô sẽ cho các xếp vườn quả
- Trẻ trả lời
- Với gạch, quả cây các con có thể làm gì?
3 . Hướng dẫn
3.1. Hoạt động 1: Hướng dẫn trẻ xếp vườn quả

- Cô cho trẻ chọn gạch các khối quả chơi tự do
+ Cô hướng dẫn và cùng xếp với trẻ:
- Các con có xếp được vườn quả không?
- Cho trẻ lấy khối nhựa ra xếp vườn quả
- Cho trẻ phát âm xếp vườn quả
- Cô mời một trẻ lên làm mẫu. Hỏi trẻ
- Bạn làm gì đấy?
- Bạn xếp vườn quả như thế nào?
- Vườn quả bạn xếp có những gì?
- Giáo dục trẻ không dành đồ chơi của bạn, ăn
nhiều quả rất tốt cho sức khỏe
3. 2. Hoạt động 2 : Bé xếp vườn quả
- Cô cho trẻ xếp vườn quả


- Trẻ chơi tự do
- Trẻ trả lời
- Trẻ xếp
- Trẻ phát âm
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


- Cô quan sát và khuyến khích trẻ xếp vườn quả
bằng nhiều khối gỗ, nhựa sát cạnh nhau nhắc trẻ
xếp các khối nhựa phải thẳng và khít nhau thì
vườn quả mới đẹp.
- Cơ hỏi trẻ con làm gì?
- Con xếp vườn quả như thế nào?
- Con xếp bằng những khối màu gì?
4 . Củng cố
- Hỏi trẻ hơm nay cac con được xếp cái gì?
- Giáo dục trẻ khơng tranh dành đồ chơi của
bạn , biết giữ gìn sản phẩm mình vừa xếp
5. Kết thúc
- Cho trẻ chuyển hoạt đợng

- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe

- Trẻ Trả lời
-Trẻ trả lời

- Trẻ Trả lời
- Xếp vườn quả
- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành, kiến thức; kĩ năng của trẻ vi của trẻ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………….................................
………………………………………………………………….....................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×