Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE45pDIA12HK2M187

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.75 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
(Gồm 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II
Mơn Địa lí 12
Năm học 2017-2018
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phỏt
)

(MÃ đề 187)
I-PHN TRC NGHIM (8 IM)
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.

C.

C©u 3 :
A.
B.
C.
D.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.


B.
C.
D.
C©u 6 :
A.
C.

C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.

Ở nhiều vùng của nước ta, việc hình thành các khu cơng nghiệp cịn hạn chế do
nguồn tài ngun khống sản cịn thiếu.
vị trí khơng thuận lợi cùng với cơ sở hạ tầng còn thiếu.
thiếu lao động và đặc biệt là lao động có trình độ.
thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh bởi các vùng khác.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết di sản nào sau đây ở nước ta là di
sản văn hóa thế giới?
Phong Nha
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
– Kẻ Bàng,
vịnh Hạ
Long.
Di tích Mỹ
D. Di tích Mỹ Sơn, phố cổ Hội An.
Sơn, Phong

Nha – Kẻ
Bàng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận xét sau đây không đúng về tổ
chức lãnh thổ công nghiệp ?
Vùng núi, công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc.
Hoạt động công nghiệp tập trung chủ yểu ở một số khu vực.
Đồng bằng sông Hồng và phụ cận có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất.
Hoạt động công nghiệp đồng đều trên lãnh thổ nước ta.
Cơ sở ngiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền bắc nước ta là
khí tựu
nhiên liệu
than.
B.
C. dầu.
D.
nhiên.
sinh học.
Phát biểu nào không đúng về tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta?
Gồm có cơng nghiệp năng lượng, cơng nghiệp cơ khí-điện tử.
là sự sắp sếp, phối hợp các cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa , hiện đại hóa.
sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao.
Ngành cơng nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển mạnh là do
công nghệ
B. nguồn vốn đầu tư hạn chế.
sản xuất
cịn lạc hậu.
nguồn
D. thiếu nguồn lao động có trình độ.
nguyên liệu

chưa được
đảm bảo.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của
nước ta đều kết nối với trung tâm kinh tế nào?
TP Hải
TP Đà
TP Hồ Chí
B.
C.
D. TP Hà Nội.
Phịng.
Nẵng.
Minh.
Ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu nhất là do
huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngồi nước.
có chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất.
đội ngũ lao động đơng và trình độ khoa học kĩ thuật cao.
mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay.


C©u 9 : Đầu mối giao thơng quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP Hồ Chí
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Minh, Hà
Nội, Đà
Nẵng.
C. Hà Nội, TP
D. Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Hồ Chí
Minh, Đà

Nẵng.
C©u 10 : Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu là do
A. đây là nơi
B. đây là vùng ni bị sữa lớn.
có thị
trường tiêu
thụ lớn.
C. đây là nơi
D. đây là nơi có nhiều lao động có trình độ.
có kĩ thuật
ni bị sữa
phát triển.
C©u 11 : Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của
A. tổ hợp các nhân tố: vị trí địa lí,tài nguyên, kinh tế-xã hội.
B. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí.
C. tài ngun thiên nhiên, đặc biệt là khống sản.
D. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.
C©u 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết khu vực có số lượng trung tâm cơng
nghiệp ít, nhưng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Đồng bằng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
sông Hồng
và vùng
phụ cận.
C. Trung du và
D. Đông Nam Bộ.
miền núi
Bắc Bộ.
C©u 13 : Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là
A. trung tâm

B. trung tâm công nghiệp lớn.
công
nghiệp rất
lớn.
C. trung tâm
D. trung tâm cơng nghiệp nhỏ.
cơng
nghiệp
trung bình.
C©u 14 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. phân bố
B. phân bố chủ yếu ở thành thị.
rộng rãi.
C. cách xa
D. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng.
vùng đơng
dân.
C©u 15 : Mạng lưới giao thơng vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu là do
A. điều kiện tự
B. thiếu vốn đầu tư cho ngành vận tải.
nhiên
khơng
thuận lợi.
C. dân cư phân
D. trình độ cơng nghiệp hóa cịn thấp.
bố khơng
đồng đều.


C©u 16 :

A.

C.

C©u 17 :
A.

C.

C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
B.
C.
D.
C©u 20 :

A.
B.
C.
D.
C©u 21 :
A.

Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong
những năm gần đây là
nguồn lao
B. cơ sở vật chất –kĩ thuật tốt.
động dồi

dào, chất
lượng cao.
mở rộng thị
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
trường và
đa dạng hóa
sản phẩm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp của Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
Việt Trì,
B. Thái Ngun, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
Thái
Ngun, Hạ
Long, ng
Bí.
Việt Trì,
D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Phúc Yên,
Thái
Nguyên, Hạ
Long.
Tính đến nay, địa phương có hai di sản văn hóa thế giới là
Thamh
Quảng
Quảng
Ninh Bình.
B.
C.
D.
Hóa.

Nam.
Bình.
Trong những năm gần đây,cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo chiều hướng cân
đối hơn, cụ thể là
tốc độ tăng giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu.
giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO CHÂU LỤC CỦA NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ 2014

Năm 2000
Năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất
khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng.
Châu Phi ln chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng.
Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh.
Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng giảm.
Ở nước ta, nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ cơng
nghiệp ở Hải Phịng?
khí hậu
B. thị trường.
nhiệt đới
ẩm gió


C.
C©u 22 :

A.
C.
C©u 23 :
A.
B.
C.
D.
C©u 24 :

A.
B.
C.
D.
C©u 25 :

A.
B.
C.
D.
C©u 26 :
A.
C.

C©u 27 :

mùa.
vị trí địa lí.
D. tài ngun thiên nhiên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành luyện kim
màu ở nước ta (năm 2007) là

TP Hồ Chí
B. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Minh, Vũng
Tàu.
Hà Nội, TP
D. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh.
Hồ Chí
Minh.
Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để
thách ghi và hội nhập và thị trường khu vực và thế giới.
giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho cơng nghiệp.
tránh tình trạng phát triển phiến diện, một chiều.
hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Sản phẩm
2000
2005
20010
2012
2014
Thủy sản đơng lạnh
177,7
681,7
1278,3
1372,1
1586,7
(nghìn tấn)
Chè chế biến(nghìn tấn) 70,1
127,2

211,0
193,3
179,8
Giáy, dép da(triệu đơi)
107,9
128,0
192,2
222,1
246,5
Xi măng(nghìn tấn)
13298,0 30808,0
55801,0 56353,0 60982,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình phát triển một
số sản phẩm cơng nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000-2014
Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Sản lượng các sản phẩm cơng nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng .
Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
Sản lượng xi măng tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2014(tăng 4,6 lần)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN, DẦU THÔ Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2007
2011
2014
Sản lượng điện (tỷ kw)
52,1
64,1 101,5

141,3
Sản lượng than( triệu tấn)
34,1
42,5
46,6
41,1
Sản lượng dầu thô(triệu
18,5
15,9 15,2
17,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết sản lượng điện tăng nhanh nhất trong giai đoạn 20052014 giảm là do
nhiều nhà máy thủy điện đã hoàn thành và đi vào hoạt động.
than và dầu thô là các mặt hàng chịu sự tác động của thị trường.
nhu cầu tiêu thụ điện cho cả sản xuất và tiêu dùng tăng nhanh.
nhiều nhà máy nhiệt điện chạy bằng tuốc bin khí đi vào hoạt động.
Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi nước ta là
thiếu lao
B. kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là GTVT.
động có tay
nghề.
thị trường
D. tái nguyên thiên nhiên hạn chế.
tiêu thụ bị
cạnh tranh
cao.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA



NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2006-2013

A.
B.
C.
D.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :

A.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
B.
C.
D.
C©u 32 :
A.

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2006 – 2013?
khu vực kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng tăng nhanh nhất ( tăng 12,3%) và tăng liên tục.
khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm nhanh (11,8%) và giảm liên tục.
khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng tăng nhanh nhất ( tăng 11,8%) và tăng liên tục.
khu vực kinh tế Nhà nước và ngồi Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục.
Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp của nước ta là
mới được

B. thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
hình thành
ở nước ta.
do Chính
D. có các ngành chun mơn hóa.
phủ thành
lập.
Cho bảng số liệu:
CƠ CÂU KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN (Đơn vị :%)
Năm
2010
2012
2014
2015
80,4
81,4
78,1
79,0
Đường hàng không
Đường thuỷ

1,0

4,2

1,7

2,0

Đường bộ


18,6

14,4

20,2

19,0

100,0
100,0
100,0
100,0
Tổng số
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà Xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khác quốc tế đến Việt Nam phân phương tiện đến qua các
năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Trịn.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
Loại hình giao thơng vận tải non trẻ ở nước ta là
đường
đường
đường hàng
B.
C. đường biển.
D. bộ(đường ô
sông.
không.

tô)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta ?
Thị trường thống nhất trong cả nước.
Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia
Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
Hàng hoá phong phú, đa dạng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tuyến giao thông đường biển nội địa
quan trọng nhất nước ta là
tuyến nội
B. tuyến dọc Duyên hải miền Trung.
địa vịnh
Bắc Bộ.


C. tuyến nội
địa trong
vịnh Thái
Lan.

D. tuyến Bắc-Nam.

II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1. Ngành công nghiệp (1,0 điểm)
a.Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay.
b.Phân tích những khó khăn về điều kiện tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta.
Câu 2.Ngành dịch vụ (1,0 điểm)
a.Tại sao ở nước ta, khối lượng vận chuyển đường biển không phải là lớn nhất, nhưng khối lượng hàng hóa
ln chuyển của đường biển ln chiếm tỉ trọng cao nhất?
b.Trog bài viết “Mối quan hệ giữa môi trường và du lịch” của TS. Nguyễn Thế Đồng Phó Tổng cục
trưởng, Tổng cục Mơi trường có đoạn viết:

“Sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch thời gian qua đã và đang góp phần tích cực vào phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước nói chung và nhiều địa phương nói riêng, song đồng thời cũng gây áp lực
không nhỏ lên môi trường sống, cảnh quan thiên nhiên... “
Theo em, để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, thì cần có một số giải pháp gì?

----------------Hết--------------Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Cau
1
2
3
4
5
6
7
8

187
B
D
D
A
A
A
D
B


9
10
11
12
13
14
15
16

B
A
A
D
B
A
B
C

17
18
19
20
21
22
23
24

D
C
C

C
A
D
A
C

25
26
27
28
29
30
31
32

D
B
C
B
C
B
C
D

II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1. Ngành công nghiệp (1,0 điểm)
a.Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay. (0,5 điểm)
CN năng lượng, CN chế biến lương thực-thực phẩm, CN dệt may, CN hóa chất-phân bón-cao su, CN vật liệu
xây dựng, CN cơ khí-điện tử.
b. Phân tích những khó khăn về điều kiện tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước

ta. (0,5 điểm)
-Một số đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất của ngành CN điện lực (sự phân mùa của khí
hậu...., đặc điểm của tài nguyên khoảng sản....)
-Một số tài nguyên là cơ sở để phát triển SX điện đang bị suy giảm..
Câu 2.Ngành dịch vụ (1,0 điểm)
a.Tại sao ở nước ta, khối lượng vận chuyển đường biển không phải là lớn nhất, nhưng khối lượng
hàng hóa ln chuyển của đường biển ln chiếm tỉ trọng cao nhất? (0,5 điểm)


-Vì qng đượng vận chuyển của giao thơng đường biển rất dài, nên tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân
chuyển của đường biển luôn chiếm cao nhất
b.Trog bài viết “Mối quan hệ giữa môi trường và du lịch” của TS. Nguyễn Thế Đồng Phó Tổng cục
trưởng, Tổng cục Mơi trường ..
Theo em, để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, thì cần có một số giải pháp (0,5 điểm)
-Hồn thiện hệ thống pháp luật về BVMT; Tăng cường năng lực quản lý, công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát về môi trường; Tăng cường hợp tác quốc tế, chú trọng công tác quy hoạch phát triển du lịch.
-Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền, giáo dục về môi trường nhằm nâng cao nhận thức, ý thức chấp
hành pháp luật BVMT, trách nhiệm xã hội của người dân, doanh nghiệp trong việc gìn giữ và BVMT, phát
triển DLBV;

----------------Hết---------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×