Tải bản đầy đủ (.pdf) (323 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC TRỌN BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12 MB, 323 trang )

NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC - CÂU HỎI ÔN TẬP

A. Vật lý

►Giới thiệu
1. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về:

B. Hóa học
C. Tốn học

A. Chức năng sinh học
B. Cách thức hoạt động của cơ thể
C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên
nhân – hậu quả
D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều
ngành khoa học khác

D. Cả 3 ngành trên
6. Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý
học y học:
A. Giải phẫu
B. Mơ học
C. Hóa sinh

E. A + B + C + D
D. Lý sinh
►Đối tượng nghiên cứu của sinh lý học y học
2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học
không đúng:
A. Đối tượng nghiên cứu mơn học là tìm
hiểu các hoạt động chức năng bình thường của


cơ thể
B. Những nghiên cứu trên động vật thực
nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn
chức năng trong bệnh học
D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý
bệnh
3. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu
Sinh lý học cần được:

E. Cả 4 môn trên
►Phương pháp nghiên cứu và học tập sinh lý
học
7. Phương pháp nghiên cứu mơn Sinh lý học
gồm có:
A. In vivo, Insitu
B. In vivo, In vitro
C. In vivo, In vitro, Insitu
D. In vitro, Insitu
8. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên
người (thử nghiệm lâm sàng):
A. phase I

A. Công bố

B. phase II

B. Tái quan sát được

C. phase III


C. Áp dụng lâm sàng

D. phase IV

D. Có tính dự đốn
E. Khơng nhất thiết phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu trên
4. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là:
A. Các quá trình chức năng của cơ thể
B. So sánh các q trình xảy ra trên người và
động vật
►Vị trí của môn sinh lý học trong các ngành
khoa học tự nhiên và y học
5. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với
Sinh lý học y học:

Đáp án test:
Câu hỏi: 1
Phương án đúng là: e
Câu hỏi: 2
Phương án đúng là: b
Câu hỏi: 3
Phương án đúng là: e
Câu hỏi: 4
Phương án đúng là: a
Câu hỏi: 5
Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 6
Phương án đúng là: e



Câu hỏi: 7
Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 8
Phương án đúng là: b

Commented [v1]: a


ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI
MƠI - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Đặc điểm của sự sống
1. Đặc điểm của sự sống:
A. Thay cũ đổi mới
B. Chịu kích thích

B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngoài
cơ thể
C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn
đảm bảo được chức năng của chúng
9. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận
chuyển gồm:

C. Sinh sản giống mình

A. Da, tóc, cơ, khớp

D. Cả 3 đặc điểm trên


B. Da, cơ, xương, khớp

►Nội mơi
2. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân
nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2)
Tích hợp tín hiệu; (3) hoạt hóa điều hịa ngược dương
tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm; (5) giảm điểm
chuẩn nhiệt độ
A. 2 4 3 1 5

A. Máu
B. Dịch bạch huyết
C. Dịch kẽ

B. 5 3 2 4 1

D. Dịch não tuỷ

C. 4 3 1 5 2
D. 4 2 1 3 5
E. 1 2 4 5 3
3. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội
mơi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý.
A. Đúng
B. Sai
4. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng
đặc hiệu của cơ hoặc xương.
A. Đúng
B. Sai
5. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp

bị lạnh là một ví dụ về điều hịa ngược âm tính.
A. Đúng
B. Sai
6. Đơng máu cũng là một q trình điều hịa ngược
dương tính.
A. Đúng
B. Sai
7. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ
insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose
trở về mức bình thường.
A. Đúng

C. Hệ tiêu hố, hệ hơ hấp và hệ thống các tế bào
trong cơ thể
10. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các
thành phần sau, trừ:

B. Sai

E. Dịch nội bào
11. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hố gồm
các thành phần sau, trừ:
A. Hệ thống hơ hấp
B. Hệ thống tiêu hoá
C. Hệ thống tiết niệu
D. Hệ thống miễn dịch
E. Da
►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thần
kinh
12. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hịa cân

bằng nội mơi, việc tăng hay giảm hoạt động của một
bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trị của:
A. Trung tâm tích hợp
B. Bộ phận nhận cảm
C. Cơ hoặc tuyến
D. Vịng feedback dương tính

►Hằng tính nội mơi
8. Hằng tính nội mơi (homeostasis) là điều kiện để tạo
ra:
A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong
giới hạn sinh lý

E. Vịng feedback âm tính
13. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ
không điều kiện (PXKĐK):
A. Tính bản năng


B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời

18. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví
dụ về:

C. Di truyền

A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu

D. Có một cung phản xạ khơng cố định


B. Điều hịa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh

E. Có tính chất lồi, trung tâm của phản xạ nằm ở
phần dưới của hệ thần kinh
14. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có
điều kiện (PXCĐK):

C. Điều hịa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ
mạch máu

A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình
luyện tập

E. Điều hịa ngược dương tính
19. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví
dụ về:

B. Cung PXCĐK cố định
C. Trung tâm ở vỏ não
D. Khơng phụ thuộc vào tính chất của tác nhân
kích thích và bộ phận cảm thụ
►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thể
dịch
15. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là:
A. Oxy

D. Điều hịa ngược âm tính

A. Điều hịa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu
B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh

C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ
mạch máu
D. Điều hòa ngược âm tính
E. Điều hịa ngược dương tính
20. Mục đích của điều hịa ngược âm tính

B. CO2

A. Điều hịa hoạt động các mơ của cơ thể

C. Các ion

B. Điều hịa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào

D. Hormon

C. Duy trì sự ổn định nội mơi

►Điều hồ chức năng > Cơ chế điều hồ ngược >
Điều hồ ngược âm tính
16. Trường hợp tăng thơng khí phổi khi nồng độ
CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:
A. Điều hịa chức năng thơng khí phổi

D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các
chức năng cơ thể
►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược >
Điều hoà ngược dương tính
21. Một ví dụ về điều hịa ngược dương tính:


B. Điều hịa chức năng trao đổi khí

A. Điều nhiệt

C. Điều hịa ngược âm tính

B. Điều hịa nồng độ glucose/máu

D. Điều hịa ngược dương tính

C. Sổ thai

E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa
17. Trường hợp giảm thơng khí phổi khi nồng độ
CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về:

D. Điều hịa nồng độ calci/máu
22. Một ví dụ về điều hịa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt

A. Điều hịa chức năng thơng khí phổi

B. Điều hịa nồng độ glucose/máu

B. Điều hịa chức năng trao đổi khí

C. Stress

C. Điều hịa ngược âm tính
D. Điều hịa ngược dương tính

E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa

D. Điều hịa nồng độ calci/máu
23. Một ví dụ về điều hịa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt


B. Điều hòa nồng độ glucose/máu

Phương án đúng là: e
Câu hỏi: 11

C. Sự hình thành nút tiểu cầu
D. Điều hịa nồng độ calci/máu
24. Một ví dụ về tác dụng khơng có lợi của điều hịa
ngược dương tính:

Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 12
Phương án đúng là: a

A. Sổ thai

Câu hỏi: 13

B. Stress

Phương án đúng là: d

C. Mất đột ngột 2 lít máu


Câu hỏi: 14

D. Sự hình thành nút tiểu cầu

Phương án đúng là: b
Câu hỏi: 15

Câu hỏi: 1
Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 2
Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 3
Phương án đúng là: a
Câu hỏi: 4
Phương án đúng là: b
Câu hỏi: 5
Phương án đúng là: b
Câu hỏi: 6
Phương án đúng là: a
Câu hỏi: 7
Phương án đúng là: b
Câu hỏi: 8
Phương án đúng là: a
Câu hỏi: 9
Phương án đúng là: b
Câu hỏi: 10

Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 16

Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 17
Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 18
Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 19
Phương án đúng là: d
Câu hỏi: 20
Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 21
Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 22
Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 23
Phương án đúng là: c
Câu hỏi: 24
Phương án đúng là: c


SINH LÝ TẾ BÀO - TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG
TẾ BÀO - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Đặc điểm cấu trúc – chức năng của màng tế
bào
1. Thành phần màng tế bào gồm có protein và

C. Protein hoạt tính enzym.
D. Proteoglycan.
7. Đặc tính nào sau đây khơng phải của protein
màng:
A. Đặc hiệu


A. phospholipid
B. Gắn kết cạnh tranh
B. carbohydrat
C. Biến dạng
C. acid nucleic
D. acid amino
2. Các protein màng tế bào khơng có vai trò:

D. Bão hòa
8. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là:

Commented [v1]: ?

A. Các bào quan
A. Tạo cấu trúc chống đỡ
B. Tế bào
B. Tổng hợp DNA
C. Là enzym
D. Là receptor
E. Là kháng ngun
3. Thành phần khơng đóng vai trị chức năng
của màng là:

C. Các cơ quan
D. Mơ
D. Nhân
9. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào
là:
A. Cholesterol


A. Carbohydrat
B. Triglycerid
B. Protein
C. Phospholipid
C. Cholesterol
D. A+B
D. Acid nucleic
4. Chức năng của carbohydrat màng là:
A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào.
B. Có hoạt tính enzym.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Là receptor.
5. Các chức năng sau đây là của carbohydrat
màng, trừ:
A. Có hoạt tính enzym.
B. Là receptor.

D. A+C
● Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn
khuếch tán qua kênh ion vì:
10. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán
lớn hơn nên vận chuyển chậm.
A. Đúng
B. Sai
11. Không được cung cấp năng lượng.
A. Đúng
B. Sai
12. Cần có thời gian để gắn với chất mang.
A. Đúng

B. Sai
13. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.

C. Làm các tế bào dính nhau.
D. Tham gia phản ứng miễn dịch.
6. Các chức năng sau đây là của protein màng,
trừ:
A. Protein mang.
B. Protein kênh.

A. Đúng
B. Sai
14. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.
A. Đúng

B. Sai

● Vận chuyển ion Na+ qua màng:
15. Có thể khuếch tán cùng với nước.

Commented [v2]: ?


A. Đúng
B. Sai
16. Có thể khuếch tán qua kênh.
A. Đúng
B. Sai
17. Có thể vận chuyển qua chất mang.
A. Đúng

B. Sai
18. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích
thước nhỏ.
A. Đúng
B. Sai
19. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của
hormon
A. Đúng

B. Sai

● Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng
tế bào:
20. Thành phần chủ yếu của màng là protein và
lipid.
A. Đúng
B. Sai
21. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2
lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngồi.
A. Đúng
B. Sai
22. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào
dính nhau.
A. Đúng
B. Sai
23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai
phía của màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
24. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở

hai phía của màng tế bào.

linh động của màng tế bào là phospholipid,
cholesterol và glycolipid.
A. Đúng
B. Sai
30. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và
nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.
A. Đúng
B. Sai
31. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ
nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein
liên kết.
A. Đúng

►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng
tế bào > Vận chuyển thụ động
32. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của
màng tế bào:
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B12
D. Vitamin C
33. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của
màng tế bào:
A. Glucose
B. Acid amin
C. Ion K+
D. Khí nitơ
34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp

lipid kép, trừ:

A. Đúng
B. Sai
25. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay
vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.

A. Oxy

A. Đúng
B. Sai
26. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm
quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.

C. Glucose

A. Đúng
B. Sai
27. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp
phân tử phospholipid.
A. Đúng
B. Sai
28. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và
cholesterol với đầu kỵ nước quay vào trong và
đầu ưa nước quay ra ngồi.
A. Đúng
B. Sai
29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính

B. Sai


B. CO2

D. N2
35. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh
protein, trừ
A. Nước
B. Na+
C. Glucose
D. Ca2+
36. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh
protein, trừ:

Commented [v3]: ?


A. H+

A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán

B. Acid amin.

B. Tăng nhiệt độ

C. Nước
+

D. K
37. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế
khuếch tán thuận hoá, trừ:

A. Glucose
B. Mannose
C. Saccarose
D. Galactose
E. Fructose
38. Chất khuếch tán được qua kênh protein của
màng tế bào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước
39. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự
phân giải ATP cung cấp năng lượng cho:
A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử
hoặc ion được vận chuyển
B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu
C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng
protein mang
D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ
protein mang
E. Thay đổi hình dạng tế bào
40. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính
thấm của màng, trừ
A. Độ dày của màng
B. Sự tích điện của màng
C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch
tán
D. Số kênh protein của màng
E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán
41. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ

khuếch tán, trừ:

C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch
tán
D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất
khuếch tán
E. Tăng số kênh protein của màng
42. Chất không khuyếch tán qua màng là:
A. Các ion
B. Protein
C. Nước
D. Các phân tử tan trong lipid
43. Q trình nào sau đây khơng cần chất
mang:
A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán được tăng cường
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát
D. Vận chuyển tích cực thứ phát
44. Khuếch tán thụ động khơng cần có chất
mang.
A. Đúng
B. Sai
45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ
dàng qua lớp lipid kép.
A. Đúng
B. Sai
46. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1
phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần
còn lại qua các kênh protein.
A. Đúng

B. Sai
47. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là
tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì
khơng tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán
tiếp tục tăng.
A. Đúng
B. Sai
48. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid
kép.
A. Đúng
B. Sai
49. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất
tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất
đó.
A. Đúng

B. Sai

Commented [v4]: ?


50. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất
tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với
diện tích màng.
A. Đúng
B. Sai
51. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.
A. Đúng
B. Sai
52. Cổng hoạt hố của kênh K+ nằm ở mặt ngồi

màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
53. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt
ngồi màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
54. Cổng hoạt hố của kênh Na+ nằm ở mặt
trong màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
55. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt
trong màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
56. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể
gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào
A. Đúng
B. Sai
57. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên
ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ
tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất
cả các vị trí gắn đều bão hịa và được gọi là đạt
ngưỡng vận chuyển tối đa (transport maximum
(Tm)
A. Đúng
B. Sai
58. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng
bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu,
khuếch tán có gia tốc.

A. Đúng

B. Sai

►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng
tế bào > Vận chuyển tích cực
59. Hoạt động của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về
vận chuyển tích cực thứ phát.
A. Đúng
B. Sai
60. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp
năng lượng và chất mang.
A. Đúng
B. Sai
61. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược
chiêù bậc thang điện hố.
A. Đúng
B. Sai
62. Mỗi lần hoạt động bơm Na+- K+ đưa 3 ion

K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong.
A. Đúng
B. Sai
63. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng
lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu
năng lượng.
A. Đúng
B. Sai
64. Natri có thể được vận chuyển chung protein
mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc

ngược chiều.
A. Đúng
B. Sai
65. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+K+-ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động
ở mức độ hằng định.
A. Đúng
B. Sai
66. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của
bơm Na+-K+-ATPase:

Commented [v7]: ?

A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn
với ion Na+.
B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase.
C. Ở mặt ngồi của màng có 2 receptor gắn
với ion K+.

Commented [v5]: ?

D. A+C.
E. A+B+C.
67. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi:
A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn
ở mặt ngoài protein mang.
B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn
ở mặt ngoài protein mang.
C. Enzym ATPase được hoạt hố.
D. A+C.
E. B+C.

68. Vai trị của bơm Na+-K+-ATPase:
A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-)
bên trong màng.
B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn
bên ngồi màng.
C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn
bên ngồi màng.
D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng
bị kích thích.

Commented [v6]: ?


E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng
bị kích thích.
69. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận
chuyển tích cực, trừ:
A. Qua kênh Na+.
B. Qua bơm Na+- K+.
C. Đồng vận chuyển với glucose.
D. Đồng vận chuyển với acid amin.
70. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại
đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc
điểm
A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên
trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngồi tế
bào.
B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do
ion Na vận chuyển tích cực ra ngồi tế bào.
C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngồi do

ion Na khuếch tán vào trong tế bào.
D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do
ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào.
►Vận chuyển qua một lớp tế bào
71. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô
niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát.
B. Khuếch tán đơn thuần.
C. Khuếch tán được tăng cường.
D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion
Na.
►Hiện tượng nhập bào, tiêu hóa chất và xuất
bào
72. Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài
tiết từ:
A. Ribosom.
B. Lysosom.
C. Ty thể.
D. Thể golgi
73. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm
bào:
A. Vi khuẩn.

B. Xác hồng cầu.
C. Tế bào lạ.
D. Dịch ngoại bào.
74. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai
đoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Pinocytosis

C. Nhập bào qua receptor
D. Xuất bào
75. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại
liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức:
A. Khuếch tán
B. Thực bào
C. Pinocytosis
D. Nhập bào qua receptor
E. Di chuyển kiểu amip
76. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid
của màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế
bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên
lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein

Commented [v8]: !



VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
A. P; R; C
B. P; V; N
C. A; V; C
D. A; V; N
E. A; R; N

1.

Hiện tượng khuếch tán đơn giản và khuếch
tán qua trung gian giống nhau ở điểm :
A. Có hiện tượng bảo hịa
B. Địi hỏi sự có mặt của chất vận chuyển trên màng
C. Khơng cần ATP
D. Có thể vận chuyển ngược chiều gradient nồng
độ
E. Có thể bị ức chế bởi các chất ức chế đặc hiệu

4.
Cơ chế vận chuyển chủ động của ............
(M: các monosacharid;
A: các axít amin; Na: các ion natri) nhằm ngăn ngừa
xu hướng gia tăng áp lực thẩm thấu bên trong tế
bào và ................ (G: giảm; T: tăng) thể tích nội
bào.
A. Na; G

2.
Cơ chế vận chuyển chủ động................ liên
quan đến chất vận chuyển trung gian trên màng,
............... hiện tượng bảo hòa và ............ hiện tượng
đi ngược lại chiều gradient điện hóa. (C: có ; K:
khơng có)

B. A; T
C. Na; T
D. M; G
E. D. M; T


A. C. C; K; C
B. K; C; C
C. K; K; C
D. C; C; C
E. C; C; K

5.
Vai trò nào dưới đây của các protein trong
cấu trúc của màng tế bào là không đúng:
A. Các kênh xuyên màng.
B. Các receptor.
C. Kháng thể
D. Các chất vận chuyển trung gian.
E. Các enzym.

3.
Cơ chế vận chuyển chủ động nguyên phát
ion Natri qua màng tế bào liên quan tới chất vận
chuyển trên màng là ............ (P: phospholipid; A: Na
- K ATPase) và sự vận chuyển ion Natri đi ............ (R:
ra khỏi tế bào; V: vào trong tế bào) diễn ra .............
(C: cùng chiều, N: ngược chiều) với ion K+.
6.

Hiện tượng thẩm thấu là hiện tượng:

A. Khuếch tán của các phân tử hòa tan qua màng tế bào theo chiều gradient nồng độ.
B. Vận động của nước qua màng tế bào từ nơi có nồng độ nước cao đến nơi có nồng độ nước thấp hơn.
C. Khuếch tán của các phân tử hòa tan qua màng tế bào theo chiều gradient điện hóa.
D. Vận chuyển thụ động của các phân tử có khả năng tan trong lipid qua lớp lipid kép của màng tế bào từ nơi có

nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn của chất đó.
E. Khuếch tán của các ion qua các kênh trên màng tế bào từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp của ion
đó.
7.
Trong dung dịch .......... (Đ: đẳng trương; U: ưu trương; N: nhược trương) hồng cầu duy trì hình dạng
bình thường, trong dung dịch.......... (Đ: đẳng trương; U: ưu trương; N: nhược trương) hồng cầu bị tan vỡ và
trong dung dịch.......... (Đ: đẳng trương; U: ưu trương; N: nhược trương) hồng cầu bị teo bào.
A. Đ; U; N
B. Đ; N; U
C. U; Đ; N
8.
Hình thức vận chuyển chủ động là hình thức:

D. U; N; Đ
E. N; Đ; U

A. Vận chuyển của các chất theo chiều gradient nồng độ.
B. Vận chuyển của các chất đi ngược chiều gradient nồng độ.
C. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và đòi hỏi năng lượng trực tiếp từ ATP
D. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và địi hỏi năng lượng trực tiếp hoặc gián
tiếp từ ATP.
E. Vận chuyển ion Na+ và K+ đi ngược chiều gradient nồng độ thông qua vai trò của "bơm" Natri trên màng tế
bào.
9.

Màng bào tương của các tế bào động vật điển hình có tỉ lệ về mặt khối lượng giữa pro và lipid xấp xỉ:

A. 1 protein : 2 lipid
B. 1 protein : 10 lipid
C. 1 protein : 1 lipid


D. 1 protein : 5 lipid
E. 1 protein : 50 lipid

1


10.
là:

Màng bào tương của các tế bào động vật điển hình có tỉ lệ về mặt số lượng phân tử giữa protein và lipid

A. 1 protein : 2 lipid
D. 1 protein : 50 lipid
B. 1 protein : 10 lipid
E. 1 protein : 5 lipid
C. 1 protein : 1 lipid
11.
Trong thành phần lipid của màng, phospholipid chiếm .........(75%; 5% ; 20%) ; Glycolipid chiếm khoảng
........(20%; 75%; 5%) và cholesterol chiếm ...... (75%; 5%; 20%) thành phần lipid của màng bào tương
A. 75% ; 5% ; 20%
B. 5% ; 75% ; 20%
C. 5% ; 20% ; 75%

D. 20% ; 75% ; 5%
E.
20%

;


5%

;

75%

12.
Các phân tử phospholipid với đặc điểm cấu trúc một đầu phân cực cịn gọi là đầu ưa nước do có chứa
..........( P: phosphat; A: 2 đuôi acid béo) và một đầu khơng phân cực cịn gọi là đầu kỵ nước do có chứa ........... (
P: phosphat; A: 2 đi acid béo) tạo thành một lớp lipid kép với 2 đầu ......... (U: ưa nước; K: kỵ nước) quay vào
nhau tạo thành bộ khung của màng bào tương. Các phân tử phospholipid ....... ( D: di chuyển dễ dàng; T: không
thể di chuyển) giữa 2 lớp lipid này.
A. A ; P ; K ; D
D. P ; A ; K ; D
B. A ; P ; K ; T
E. A ; P ; U ; T
C. P ; A ; U ; D
13.
..........(P: Phospholipid; G: glycolipid; C: cholesterol) tạo nên tính linh hoạt cho lớp lipid kép; .............. (P:
Phospholipid; G: glycolipid; C: cholesterol) liên quan đến việc ghi nhận và truyền đạt thơng tin giữa các tế bào,
đóng góp vào cơ chế điều hòa sự sinh trưởng và phát triển của tế bào và ............... (P: Phospholipid; G:
glycolipid; C: cholesterol) tạo nên tính vững chắc nhưng lại làm giảm tính mềm dẻo ở màng tế bào động vật
A. C ; G ; P
D. C ; P ; G
B. P ; G ; C
E. G ; C ; P
C. P ; C ; G
14.
Tính thấm chọn lọc của màng bào tương khơng phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây của vật chất:
A. Khả năng tan trong lipid

B. Kích thước
C. Điện tích.
D. Sự vận động ngẫu nhiên (chuyển động Brown) của các phân tử trong môi trường nội bào hoặc ngoại bào.
E. Sự có mặt của các kênh và các chất vận chuyển đặc hiệu trên màng
15.

Mô tả nào dưới đây về hiện tượng khuếch tán đơn giản là không đúng:

A. Sự khác biệt về nồng độ của một chất hai bên màng bào tương tạo nên một gradient nồng độ, gradient này
thúc đẩy hiện tượng khuếch tán của vật chất qua màng.
B. Phần tử vật chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp cho tới khi đạt tới sự cân bằng hai bên
màng
C. Khi đã đạt được sự cân bằng, sự khuếch tán của các phân tử sẽ ngừng lại
D. Hiện tượng này phụ thuộc vào động năng (kinetic energy) của các phần tử nên sự khuếch tán sẽ xảy ra nhanh
hơn khi nhiệt độ tăng, gradient nồng độ lớn và vật thể có kích thước nhỏ.
E. Các phân tử tan trong lipid có thể đễ dàng đi qua lớp phospholipid kép của màng bào tương theo cả 2 phía
bằng hình thức này và các phần tử có kích thước nhỏ khơng tan trong lipid cũng có thể khuếch tán qua màng
theo hình thức này thông qua các kênh
16.

Tốc độ khuếch tán của một vật thể qua màng sẽ gia tăng nếu:

A. Giảm diện tích bề mặt của màng
D. Giảm gradient nồng độ của vật thể ở hai bên
B. Tăng độ dày của màng
màng.
C. Tăng kích thước của vật thể
E. Tăng khả năng tan trong lípid của vật thể
17.
Đặc điểm quan trọng nhất đối với một chất khơng hịa tan được trong nước để nó có thể khuếch tán

được qua màng tế bào là:
A. Đường kính của nó sau khi đã hydrat hóa
B. Trọng lượng phân tử
C. Điện tích

D. Khả năng tan trong lipid
E. Cấu trúc không gian ba chiều

1


18.
thấu;

Điều nào dưới đây là không đúng khi mô tả dòng chảy của nước dưới tác dụng của gradient áp lực thẩm

A. Có dịng chảy của nước từ nơi có áp lực thẩm thấu thấp tới nơi có áp lực thẩm thấu cao.
B. Tốc độ dòng chảy của nước gia tăng khi tính thấm đối với nước của màng tăng
C. Có dịng chảy của nước từ nơi có nồng độ chất hịa tan thấp tới nơi có nồng độ chất hòa tan cao.
D. Tốc độ dòng chảy của nước gia tăng khi khả năng thấm đối với các vật thể giảm
E. Đòi hỏi cung cấp năng lượng cho dòng chảy của nước.
19.

Hình thức vận chuyển nào dưới đây khơng địi hỏi phải tiêu tốn năng lượng:

A. Đưa ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh
B. Chuyển các ion Calci vào trong lòng lưới nội sinh chất.
C. Chuyển ion Hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận.
D. Đưa glucose vào trong các tế bào của mô mỡ
E. Đưa ion Kali vào trong các tế bào cơ

20.

Mô tả nào dưới đây về hiện tượng khuếch tán qua trung gian là khơng đúng:

A. Các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. Oxygen, doxide carbon, nitrogen, các steroid, các vitamin như A, D, E và K, glycerol, rượu và ammonia ion,
urê, glucose, fructose, galactose sẽ di chuyển qua màng theo hình thức này.
C. Sự khuếch tán được thực hiện nhờ các kênh nằm trong các phân tử protein xuyên màng
D. Sự khuếch tán được thực hiện qua trung gian của các các protein đóng vai trò chất vận chuyển trên màng.
E. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào sự khác biệt về nồng độ của chất được vận chuyển ở hai bên màng và số
lượng của các kênh hoặc chất vận chuyển đặc hiệu cho chất đó.
21.
Hình thức vận chuyển chủ động ngun phát là hình thức vận chuyển trong đó năng lượng từ ATP được
sử dụng ............(G: gián tiếp ; T: trực tiếp) để "bơm" một chất qua màng ...........(C: cùng chiều ; N: ngược chiều)
gradient nồng độ. Tế bào sẽ sử dụng năng lượng này thay đổi hình dạng của các .............. (K: kênh trên các
protein xuyên màng ; P: protein vận chuyển trên màng bào tương) để qua đó thực hiện việc vận chuyển. Khoảng
...........( 40% ; 80%) ATP của tế bào phục vụ cho mục đích này.
A. T ; N ; P ; 40%
D. T ; N ; K ; 40%
B. G ; N ; P ; 80%
E. G ; N ; P ; 80%
C. T ; C ; K ; 40%
22.
Trong hình thức vận chuyển chủ động thứ phát năng lượng tồn trữ trong sự khác biệt về nồng độ của
............. (I: các ion ; L: các phân tử tan trong lipid ; H: cả ion và các phân tử tan trong lipid) , chủ yếu là ......... (K:
ion K+ ; Na: ion Na+) đã được sử dụng để đưa các chất khác nhau đi .......... (C: theo chiều ; N: ngược chiều)
gradient nồng độ qua màng.
A. H ; Na ; C
D. I ; Na ; N
B. I ; K ; N

E. I ; K ; C
C. L ; K ; N
23.
Sự khác biệt nồng độ của ........... ( G: glucose ; I: các ion) được thiết lập qua hình thức ............ (K:
khuếch
tán
đơn
giản
;
N:
vận
chuyển
chủ
động nguyên phát ; C: vận chuyển chủ động), địi hỏi trực tiếp ATP nên có thể coi hình thức vận chuyển thứ phát
đã sử dụng một cách gián tiếp ATP để thực hiện việc vận chuyển.
A. G ; K
D. I ; C
B. I ; N
E. G ; N
C. G ; C
24.
Mô tả nào dưới đây về hiện tượng thực bào là không đúng:
A. Bào tương và màng bào tương tạo thành các giả túc ôm lấy vật thể bên ngoài tế bào để vùi vật thể này vào
trong lòng bào tương.
B. Các vật thể sau thực bào được bọc trong lớp màng xuất phát từ màng bào tương, được gọi là túi thực bào
(phagocytic vesicle) hay phagosome.
C. Tất cả các tế bào của cơ thể đều có chức năng này nhưng nổi bật hơn ở một số loại tế bào.
D. Các vật thể trong túi sẽ bị tiêu hóa bởi các enzyme của lysosome.
E. Các tế bào thực hiện thực bào quan trọng nhất là bạch cầu trung tính và đại thực bào (macrophage).


1


SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG - CÂU
HỎI ÔN TẬP
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự
khuếch tán của các ion, điện thế khuếch
tán
1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:

cực.
7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của
màng tế bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ

A. Natri
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Kali
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Calcium
D. Sắt
2. Ion dương có nồng độ bên ngồi cao hơn bên
trong tế bào là:
A. Na+
B. K+


C. Các phân tử protein khơng khuếch tán ra
ngồi được.
D. Cl- khuếch tán từ ngồi vào trong màng.
9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K + là +61 mV.
A. Đúng
B. Sai
10. Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng
là -86mV.

C. Fe2+
D. H+

►Cơ sở vật lý của điện thế màng >
Phương trình Nernst
3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na + hoặc K+
4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được
điện thế của Na+ là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 mV
5. Điện thế Nernst đối với Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV

D. -94 mV

►Điện thế nghỉ
6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.

A. Đúng
B. Sai
11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối
với K+ 100 lần.
A. Đúng
B. Sai
12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế
khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác
nhau.

A. Đúng
B. Sai
14. Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế
mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong điều
kiện bình thường.
A. Đúng
B. Sai
15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm
khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng
B. Sai
16. Do tác dụng của bơm Na +/K+, nồng độ cả
Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của
màng.

A. Đúng
B. Sai
17. Các biểu thị tốn học trong phương trình
Nernst mơ tả điện thế màng của một tế bào có thể
bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của
màng với ion đó.
A. Đúng

Commented [U3]: B

B. Sai

►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các
giai đoạn của điện thế hoạt động
18. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na và K khuếch tán qua
màng.

C. Màng dễ bị ức chế.

B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback
dương

D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân

Commented [U1]: D

A. Đúng
B. Sai
13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở

dịch nội bào.

B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0
mV.

Commented [U2]: -4 mV

+

+

C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo

Commented [U4]: C


ra điện thế hoạt động
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng
nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể
E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra
ngồi
19. Cổng hoạt hố của kênh Na +:

mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến 50 mV.
25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính
thấm với natri tăng

A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)

B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-)
mạnh

A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt
động

C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
20. Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt đầu khử cực màng.
2. Cổng K+ bắt đầu
mở.
3. cổng K+ bắt đầu đóng.
4. Cổng Na+ bắt
đầu mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6. Tái cực
màng.

C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính
thấm của màng đối với natri giảm nhanh
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt

A. 1, 2, 4, 3, 5, 6

động
C. Trong khi ưu phân cực


B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3

D. Trong khi tái cực
27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính
thấm của màng với Kali lớn nhất

►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của
điện thế hoạt động
21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế
hoạt động, trừ:

A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt
động
C. Trong khi ưu phân cực

A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh

K+

C. Mở kênh Ca2+-Na+

D. Trong khi tái cực
28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm
của kali giảm nhẹ
A. Trong khi khử cực


D. Hoạt động của bơm Na+-K+
22.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na+ -K+
B. Hoạt động của bơm Ca++
C. Mở kênh Ca++ -Na+
D. Mở kênh Cl23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế
hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca++-Na+
D. Hoạt động của bơm H +-K+

►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh
điện thế hoạt động
24. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần
vạn giây.

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt
động
C. Trong khi phân cực
D. Trong khi tái cực
29. Tăng tính thấm với natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt
động
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với
kali xảy ra ở giai đoạn:

A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai
đoạn
A. tái cực
B. ưu phân cực

Commented [U5]: Khi ưu phân cực


C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

E. Ưu phân cực
35. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù
hợp với trạng thái của kênh Na + và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực

32. Chữ hoa in nào trong hình chú thích về:
A. Giai đoạn nghỉ
B. Bắt đầu tái cực
C. Ưu phân cực
D. Khử cực
E. Tái cực
33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị

đóng.
B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất
hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.
C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên
bất hoạt và kênh kali mở.
D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế
vẫn đang mở làm K+ đi ra ngoài tế bào.
E. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế mở rất
nhanh, natri ùa vào trong tế bào.

36. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù
hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
37. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù
hợp với trạng thái của kênh Na + và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
38. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù
hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực

E. Ưu phân cực

34. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù
hợp với trạng thái của kênh Na + và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực



SINH LÝ CHUYỂN HĨA
CHẤT, NĂNG LƯỢNG - CÂU
HỎI ƠN TẬP
►Chuyển hóa chất > Chuyển hố
carbohydrat > Dạng carbohydrat trong cơ
thể
1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ
yếu là do:
A. Protein.
B. carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Các mô mỡ của cơ thể.
2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat
trong ống tiêu hoá chủ yếu là:
A. Fructose.
B. Galactose.
C. Các đường đôi.
D. Glucose.

E. Các đường đơn 5 cacbon.
3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong
máu của carbohydrat
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Saccarose
E. Lactose
4. Dạng kết hợp của carbohydrat là:
A. Glycolipid, RNA
B. Glycoprotein, DNA
C. Glycolipid , Glycoprotein
D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA
5. Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid
B. Glycogen ở cơ, glycoprotein
C. Glycolipid, glycoprotein
D. Glycogen ở gan và cơ
E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein
6. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat
là:
A. Monosaccarid

B. Disaccarid
C. Oligosaccarid

►Chuyển hóa chất
carbohydrat > Vai trị

>


Chuyển

hố

7. Glucose có vai trị trung tâm trong chuyển hố
carbohydrat vì:
A. Thối hố và tổng hợp carbohydrat đều thơng
qua glucose.
B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của
carbohydrat trong ống tiêu hoá.
C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là
glucose.
D. Tồn bộ q trình tạo đường mới và phân
giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của
glucose.
E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.
8. Chức năng nào sau không
carbohydrat

phải

của

A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của
cơ thể
B. Tạo hình của cơ thể
C. Bảo vệ miễn dịch
D. Đông máu
E. Dẫn truyền xung động thần kinh

9. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển
hóa
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
E. Cả 4 chất trên
10. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ
giải phóng ra 38 ATP
A. Đúng

B. Sai

►Chuyển hóa chất
carbohydrat > Nhu cầu

>

Chuyển

hố

11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và
protein trong cơ thể được tính:
A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba
chất carbohydrat, lipid, và protein.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ
lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và

protein.
E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất


có trong cơ thể.
A. GH của tuyến yên

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố
carbohydrat > Điều hồ chuyển hố
carbohydrat

B. T3 - T4 của tuyến giáp
C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận

12. Điều hồ chuyển hố carbohydrat trong cơ thể
là q trình:
A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ.
B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.

D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện
tượng:

C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành
glycogen.
D. Làm tăng thối hố glucose ở tế bào.
E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới
hạn bình thường.
13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ

khơng chính xác trong điều hịa glucose/máu
A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối
hoạt động của tiểu đảo Langerhans.
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường
huyết do giảm bài tiết insulin.
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon
làm tăng đường huyết.
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây
tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết
tăng.

A. Glucagon tăng, insulin tăng
B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải
glycogen thành glucose ở gan.
C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng
năng lượng lấy từ glycogen.
D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy
từ glycogen.
E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng
tăng tạo đường mới.

►Chuyển hóa chất > Chuyển
carbohydrat > Rối loạn chuyển
carbohydrat
23. Giảm đường huyết khơng có biểu hiện:
A. Cảm giác đói
B. Tốt mồ hơi

E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt
hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết

dịch.
14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối
hoạt động của tiểu đảo Langerhans
A. Đúng
B. Sai
15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường
huyết do giảm bài tiết insulin
A. Đúng
B. Sai
16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon
làm giảm đường huyết
A. Đúng
B. Sai
17. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây
tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng
A. Đúng
B. Sai
18. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa
kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết
dịch
A. Đúng
B. Sai
19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới
đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết
adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
A. Đúng
B. Sai
20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung
tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng
thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu

do tăng áp suất thẩm thấu
A. Đúng
B. Sai
21. Các hormon khơng làm tăng đường huyết:

hố
hố

C. Tim đập nhanh
D. Huyết áp tăng
E. Hơn mê
24. Giảm glucose máu có đặc điểm:
A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết khơng
đủ.
B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ
trước.
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn
đến quá nhiều glucose trong máu.
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng
đường huyết khi đói.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu
carbohydrat trong một ngày.
25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc
insulin) được đặc trưng bởi
A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ
chế tự miễn.
B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.
C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.
D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.
E. Nồng độ glucagon tăng cao.

26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)

Commented [U1]: B


A. Mất nước.

A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến
gan

B. Gầy nhiều.
B. Điều hịa tổng hợp cholesterol ở mơ
C. pH máu giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều,
đái nhiều.

C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự
tổng hợp màng và hormon
D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào

E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo
đường type 1.
27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai
thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp
thời thường gây nên các triệu chứng:
A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.
B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200
mg%.
C. Đường niệu.
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết

kéo theo Na.
E. Hơi thở có mùi aceton.
28. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat,
lipid và protein chủ yếu là qua:
A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P.
B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.
C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA.
D. Chu trình tạo ure.
E. Q trình oxy hố các acid béo

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố lipid >
Dạng lipid trong cơ thể
29. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ
yếu là do:

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố lipid >
Điều hồ chuyển hố lipid
32. Các hormon sau làm tăng thối hóa lipid trừ:
A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
C. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
D. GH của tuyến yên
E. T3 - T4 của tuyến giáp.

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố lipid >
Rối loạn chuyển hố mỡ
33. Bệnh khơng liên quan đến rối loạn chuyển hóa
lipid là
A. Bệnh béo phì (Obesity)
B. Xơ vữa động mạch

C. Thiếu máu
D. Tăng huyết áp
E. Suy gan

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein >
Dạng protein trong cơ thể
34. Albumin là một protein của huyết tương có vai
trị trong:

A. Protein.

A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.

B. Carbohydrat.

B. Đơng máu.

C. Các vitamin và muối khống.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Lipid
30. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:

C. Di truyền.
D. Chống đơng máu.
E. Tạo kháng thể.

A. Acid béo

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố protein >
Vai trị protein


B. Triglycerid

35. Các chức năng sau là của protein trừ:

C. Cholesterol

A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể

D. Lipoprotein

B. Tạo áp suất keo

E. Glycoprotein

C. Bảo vệ

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố lipid >
Vai trị, nhu cầu lipid
31. Chức năng sau không phải là của LDL:

D. Vận chuyển
E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố protein >


Nhu cầu protein
36. Nguồn protein cần thiết có trong
A. Ngơ, dầu thực vật, lúa mì

B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc
C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá
37. Nhu cầu protein hàng ngày

E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng
lượng và dự trữ năng lượng.

►Chuyển hóa năng lượng > Tiêu hao năng
lượng của cơ thể > Năng lượng tiêu hao
để duy trì cơ thể
42. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ
thể :
A. Vận cơ.

A. 0,4 g/kg cân nặng

B. Điều nhiệt.

B. 0,8g/kg cân nặng

C. Tiêu hoá.

C. 10 g/kg cân nặng

D. Chuyển hoá cơ cở.

D. 13 g/kg cân nặng

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố protein >

Rối loạn chuyển hoá protein
38. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây
nên bệnh:

E. Duy trì trương lực của các cơ.
43. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng
lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không vận cơ.
B. Không cho con bú.

A. Đái tháo đường.
C. Không bị sốt.
B. Béo phì.
C. Xơ vữa động mạch.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.

►Chuyển hóa năng lượng > Các dạng
năng lượng của cơ thể
39. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các
dạng:
A. Hoá năng.
B. Động năng.
C. Điện năng.
D. Nhiệt năng.
E. Cả A,B,C,D.
40. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được
tạo thành trong q trình:
A. Thối hố các chất carbohydrat, lipid và
protein.
B. Thoái hoá protein là chủ yếu.

C. Thoái hố các mẩu acetyl CoA trong chu trình
Krebs.
D. Oxy hố các acid béo.
41. Vai trò của ATP:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thối
hố và tổng hợp các chất.

D. Khơng tiêu hố, khơng vận cơ, khơng điều
nhiệt.
E. Nằm nghỉ n, khơng bị căng thẳng về tâm lý.
44. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
A. Trong vận cơ hố năng tích luỹ trong cơ bị
tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học,
65% toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính
theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao
càng giảm.
D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu
hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao
năng lượng.
45. Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu
hố, khơng suy nghĩ.
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2

năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại
trong điều kiện cơ sở.
E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ.
46. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất
lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng


CHCS ở nữ.
B. Thyroxin
D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS
tăng.

C. Prolactin

►Chuyển hóa năng lượng > Đo tiêu hao
năng lượng

D. GH

47. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương
pháp:
A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế.
B. Đo gián tiếp qua các thơng số tiêu hố.
C. Đo gián tiếp qua hơ hấp theo phương pháp
vịng kín.
D. Đo gián tiếp qua hơ hấp theo phương pháp

vịng hở.
E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và
gián tiếp.
48. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở

►Chuyển hóa năng lượng > Điều hồ
chuyển hố năng lượng > Điều hồ
chuyển hố năng lượng ở mức tế bào
52. Ở mức tế bào chuyển hố năng lượng được
điều hồ bằng:
A. Nồng độ glucose trong máu.
B. Cơ chế điều hồ ngược thơng qua hàm lượng
ADP trong tế bào.
C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu.
D. Phân áp oxy trong máu.
53. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người
già là:

A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể

A. Giảm chuyển hóa và khối cơ

B. Nhịn đói

B. Giảm độ thèm ăn

C. Nhiệt độ phịng đo từ 18-20oC
D. Nhiệt độ phịng đo tương đương thân nhiệt

►Chuyển hóa năng lượng > Điều hồ

chuyển hố năng lượng > Điều hồ
chuyển hố năng lượng ở mức độ tồn
thân
49. Ở mức tồn cơ thể, chuyển hố năng lượng
được điều hồ bằng:
A. Cơ chế thần kinh và thể dịch.
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.
E. Hormon insulin của tuyến tuỵ.
50. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hố
năng lượng thì:
A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô.
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành
glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen
ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng
chuyển hoá năng lượng.
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hố
ở các mơ (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn).
E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng
bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrat.
51. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ
chuyển hóa là:
A. Noradrenalin

C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và
lượng thức ăn tiêu thụ
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ


Commented [U2]: E


SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Thân nhiệt
1. Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá
học trong cơ thể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá
học trong cơ thể.
C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Không thay đổi theo tuổi.
E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm.
2. Nhiêt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực
tràng, nách và …….
A. Cổ
B. Bẹn
C. Bụng
D. Miệng
3. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:
A. Dạ dày.
B. Ruột.
C. Gan.
D. Phổi.
E. Tất cả đều sai.
4. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng.
B. Gan.
C. Nách.
D. Miệng.

E. Da.
5. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.

6. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………
A. Khơng đổi.
B. Giảm.
C. Tăng từ 3-4%.
D. Tăng từ 0,5-0,8oC.
►Các phương thức trao đổi nhiệt
7. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho
một người bị sốt là ví dụ về
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Truyền nhiệt đối
lưu
8. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ
gió (v 1/2)

Commented [pd1]: ĐA E??

A. Đúng
B. Sai
9. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt

được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.

Commented [pd2]: ĐA a?

C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bức xạ nhiệt
10. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này
sang vật kia không phụ thuộc:
A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật
B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt
C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt
D. Khoảng cách giữa hai vật
E. Màu sắc vật nhận nhiệt

E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm.
►Sinh nhiệt

►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bay hơi nước
11. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:

Commented [pd3]: SGK: Thải nhiệt qua bốc hơi nước phụ
thuộc nhiệt độ khơng khí và gió.
Nước thấm qua da ~ 0.5 L/h, ko đổi theo t* môi trường


A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu

của cơ thể 680 kcal.
B. Bay hơi nước qua đường hơ hấp đóng vai trị
quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
C. Nước thấm qua da ln thay đổi theo nhiệt độ
môi trường.
D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng
nhất ở người.
E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ
môi trường.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bilan nhiệt
12. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ---- với ----A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức
xạ, nhiệt truyền
B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức
xạ, nhiệt truyền
C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển
hóa , nhiệt truyền
D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ,
nhiệt chuyển hóa
►Cung phản xạ điều nhiệt
13. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống
nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hơi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
14. Trung tâm phản xạ điều nhiệt:
A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não.

15. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.

B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống
nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hơi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường.
16. Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
A. Vùng não thất III.
B. Hành não.
C. Cầu não.
D. Vùng dưới đồi.
E. Vùng chẩm.
►Các cơ chế chống nóng > Bài tiết mồ hơi
17. Lượng mồ hơi chỉ có tác dụng chống nóng khi ……….
ngay ở trên da:
A. Tạo thành giọt.
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
D. Tái hấp thu.
18. Lượng mồ hơi bay hơi phụ thuộc vào …….. khơng
khí và tốc độ gió:
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.
19. Tăng thải nhiệt khơng thơng qua hình thức:

B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống
lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng.

A. Giảm hoạt động


C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống
nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh.

C. Cởi bớt quần áo

D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập
khơng chịu sự điều hồ của vỏ não.
E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ
nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều
nhiệt.

B. Tốt mồ hơi

D. Co mạch ngoại vi
►Các cơ chế chống nóng > Tăng thơng khí
20. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ
thể bị sốt khơng có:
A. Giảm hoạt động cathecholamin

Commented [pd4]: ĐA C?


×