SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HỐ - CÂU HỎI ƠN TẬP
A. Đúng
B. Sai
11. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Hoạt hố pepsinogen.
1. Dịch nước bọt: Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và
tuyến dưới hàm.
A. Đúng
B. Sai
12. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Tạo ra pH cho pepsin hoạt động.
A. Đúng
B. Sai
2. Dịch nước bọt: Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín
thành maltose.
A. Đúng
B. Sai
13. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thuỷ phân nucleoprotein.
A. Đúng
B. Sai
3. Dịch nước bọt: Chất nhầy của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm
mạc miệng, dễ nuốt thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
14. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thủy phân cellulose thực vật non.
A. Đúng
B. Sai
4. Dịch nước bọt: Nước bọt được bài tiết trong cả ngày.
A. Đúng
B. Sai
15. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Phá vỡ vỏ liên kết bao quanh
khối cơ của thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
5. Dịch nước bọt: Thể tích và thành phần nước bọt cũng phụ thuộc
vào bản chất thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
16. Hoạt động cơ học của ruột: Được chi phối bởi đám rối thần kinh
nội tại của ruột.
A. Đúng
B. Sai
6. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất
trong dạ dày tăng lên đến đó.
A. Đúng
B. Sai
17. Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh giao cảm làm
tăng nhu động ruột.
A. Đúng
B. Sai
7. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối
thức ăn trong dạ dày.
A. Đúng
B. Sai
18. Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh phó giao cảm làm
giảm nhu động ruột.
A. Đúng
B. Sai
8. Thức ăn chứa trong dạ dày: Sau bữa ăn phần lớn thức ăn được
chứa ở phần xa của dạ dày.
A. Đúng
B. Sai
19. Hoạt động cơ học của ruột: Thức ăn chứa trong ruột làm tăng
hoạt động cơ học của ruột.
A. Đúng
B. Sai
9. Thức ăn chứa trong dạ dày: Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức
ăn được đưa xuống hang vị trước.
A. Đúng
B. Sai
20. Hoạt động cơ học của ruột: Motilin làm tăng hoạt động cơ học của
ruột.
A. Đúng
B. Sai
10. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày
phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
21. Hoạt động cơ học của dạ dày: Thức ăn xuống đến cuối thực quản,
nhờ phản xạ ruột tâm vị mở ra.
1
A. Đúng
B. Sai
22. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi pH của thức ăn trong dạ dày
giảm thấp thì tâm vị đóng lại.
A. Đúng
B. Sai
30. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn
được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy
dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hồn tồn tỉnh táo thấy: Nếu
ghép túi dạ dày nhỏ đó vào một nơi nào đó trong cơ thể thì sự bài tiết
dịch khơng tăng lên trong và sau bữa ăn.
A. Đúng
B. Sai
23. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi dạ dày không có thức ăn, dạ
dày vẫn có những co bóp yếu và thưa.
A. Đúng
B. Sai
31. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Dây X tham gia bài tiết nước bọt.
A. Đúng
B. Sai
24. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi có cảm giác đói thì co bóp của
dạ dày tăng lên.
A. Đúng
B. Sai
32. Điều hồ bài tiết dịch tiêu hố: Kích thích dây X làm tăng bài tiết
dịch vị, dịch tuỵ.
A. Đúng
B. Sai
25. Hoạt động cơ học của dạ dày: Ngoài bữa ăn mơn vị ln đóng.
A. Đúng
B. Sai
33. Điều hồ bài tiết dịch tiêu hố: Kích thích hệ thần kinh phó giao
cảm làm giảm bài tiết dịch tuỵ.
A. Đúng
B. Sai
26. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn
được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy
dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Ngoài
bữa ăn túi dạ dày nhỏ vẫn bài tiết dịch vị.
A. Đúng
B. Sai
34. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hố: Kích thích dây X làm tăng bài tiết
dịch ruột.
A. Đúng
B. Sai
27. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn
được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy
dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hồn tồn tỉnh táo thấy: Những
kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây tăng bài tiết dịch.
A. Đúng
B. Sai
35. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hố: Kích thích dây X làm tăng bài xuất
mật.
A. Đúng
B. Sai
36. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hố: (1-Tên
enzym
2-Cơ
chất
3-Sản
phẩm)
(1) pepsin - (2) protein - (3) pepton, proteoza
A. Đúng
B. Sai
28. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn
được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy
dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hồn toàn tỉnh táo thấy: Trong
và sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên.
A. Đúng
B. Sai
37. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hố: (1-Tên
enzym
2-Cơ
chất
3-Sản
phẩm)
(1) trypsin - (2) protein, polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. Đúng
B. Sai
29. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn
được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy
dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hồn tồn tỉnh táo thấy: Làm
căng phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết dịch vị ở túi dạ dày.
A. Đúng
B. Sai
38. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hố: (1-Tên
enzym
2-Cơ
chất
3-Sản
phẩm)
2
(1) chymotrypsin -
(2) polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. Đúng
B. Sai
39. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên
enzym
2-Cơ
chất
3-Sản
phẩm)
(1) lipase - (2) triglycerid - (3) a.béo, monoglycerid
D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu
nước trở lại máu.
3. Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Mao mạch cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
40. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên
enzym
2-Cơ
chất
3-Sản
phẩm)
(1) iminopeptidase - (2) peptid - 3) acid imin
A. Đúng
B. Mao mạch quanh ống thận.
C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
4. Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với
chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm:
B. Sai
A. Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận.
SINH LÝ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU - CÂU HỎI ÔN TẬP
B. Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có
áp suất cao.
C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có
áp suất thấp.
►Câu hỏi nhiều lựa chọn
1. Thận có các chức năng sau đây, trừ:
D. Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch thẳng (vasarecta).
5. Dịch lọc cầu thận:
A. Tham gia điều hoà các thành phần nội mơi.
B. Tham gia điều hồ huyết áp.
A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
C. Tham gia điều hoà cân bằng acid - base.
B. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
D. Tham gia điều hoà chức năng nội tiết.
C. Thành phần ion không giống huyết tương trong máu động mạch.
E. Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu.
2. Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
D. Có pH bằng pH của huyết tương.
E. Thành phần protein giống như huyết tương.
6. Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hồ tan từ mao mạch
cầu thận vào bao Bowman:
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.
B. Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất
cần thiết trở lại máu.
A. Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thuỷ tĩnh trong mao
mạch cầu thận.
C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu
các chất cần thiết trở lại máu.
3
và co tiểu động mạch đi.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao
mạch cầu thận.
C. Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+)
làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao
Bowman.
D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp
angiotensin.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh
trong bao Bowman.
7. áp suất có tác dụng ngăn cản q trình lọc cầu thận:
E. Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.
10. ADH làm tăng tái hấp thu nước ở:
A. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh
trong bao Bowman.
A. ống lượn gần và ống lượn xa.
B. ống lượn gần và quai Henlé.
B. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong
mao mạch cầu thận.
C. ống lượn xa và ống góp.
D. ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
C. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong
bao Bowman.
E. ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.
11. Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
D. áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao
mạch cầu thận.
A. ống lượn gần.
E. áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao
Bowman.
8. Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
B. Quai Henlé.
C. ống lượn xa.
D. ống góp vùng vỏ.
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
E. ống góp vùng tuỷ.
12. Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của inulin
thì:
B. Tiểu động mạch đi co mạnh.
C. Tiểu động mạch đến giãn.
D. Tiểu động mạch đi giãn.
9. Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:
A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa.
B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
A. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và
co tiểu động mạch đi.
C. Chất đó được bài tiết ở ống thận.
D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận.
13. Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
B. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến
4
16. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. ống lượn gần.
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lịng ống vào tế bào, khuếch
tán thuận hố từ tế bào vào dịch kẽ.
B. Quai Henlé.
C. ống lượn xa.
B. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực
thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
D. ống góp vùng vỏ.
E. ống góp vùng tuỷ.
14. Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
C. Khuếch tán thuận hố từ lịng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực
nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ.
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
D. Vận chuyển tích cực ngun phát từ lịng ống vào tế bào, vận
chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
B. Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé.
E. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận
hoá từ tế bào vào dịch kẽ.
17. Tái hấp thu ở quai Henle:
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé.
D. Tái hấp thu Na+ ở ống góp.
E. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
15. Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
A. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê.
B. Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành lên tái hấp thu Na+ .
A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ
diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hố qua bờ bên
và bờ đáy.
C. Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành lên tái hấp thu nước.
D. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và urê.
18. Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2 mg/1ml; trong
nước tiểu là 2mg/ml; lượng nước tiểu là 2 ml/min. Hệ số lọc sạch
đúng của chất đó là:
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ
diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hố qua bờ bên
và bờ đáy.
C. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển
tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
A. 2 ml/min.
D. Khuếch tán thuận hố qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển
tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
C. 20 ml/min.
B. 10 ml/min.
D. 100 ml/min.
E. Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau đó
vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và
bờ đáy.
E. 200 ml/min.
19. Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là
350mg/min thì lượng glucose bị mất theo nước tiểu là:
5
C. Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu, được
bài tiết ở ống thận.
A. 0 mg/min.
B. 50 mg/min.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết
ở ống thận.
23. Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái hấp thu khi:
C. 220 mg/min.
D. 225 mg/min.
E. 320 mg/min
20. Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận là vì:
A. Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu và bài
tiết ở ống thận.
A. Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của
lỗ lọc.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không
được bài tiết ở ống thận.
B. Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng
được bài tiết ở ống thận.
C. Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc.
D. Được lọc hồn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết
ở ống thận.
24. Vai trò của thận trong điều hồ cân bằng acid-base là:
D. Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại các phân tử protein.
21. Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài
tiết ở ống thận.
A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng
định.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không
được bài tiết ở ống thận.
B. Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở mức hằng định.
C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng
được bài tiết ở ống thận.
D. Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
25. Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì:
D. Được lọc hồn tồn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết
ở ống thận.
22. Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài tiết khi:
A. Thận sẽ đưa pH trở lại hồn tồn bình thường sau vài giây.
B.Thận sẽ đào thải tới 1000mMol acid hoặc base mỗi ngày.
A. Được lọc hồn tồn qua cầu thận, khơng được tái hấp thu và bài
tiết ở ống thận.
C. Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày.
D. Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng khơng hồn tồn về bình
thường.
26. Thận có vai trị trong điều hồ pH vì:
B. Được lọc hồn tồn qua cầu thận, được tái hấp thu mà không được
bài tiết ở ống thận.
6
lọc.
A. Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan.
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
B. Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan.
D. Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu
lượng lọc.
C. Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion bicarbonat
D. Thận điều hoà pH rất nhanh.
E. Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng lưu lượng lọc.
30. Dịch lọc cầu thận:
E. Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh.
27. Erythropoietin:
A. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
A. Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 34.000 do gan, thận,
lách và tuỷ xương sản xuất.
B. Có thành phần protein như huyết tương.
C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực.
B. Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng kích thích sản sinh
hồng cầu.
D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
C. Được sản xuất chậm khi các mơ bị thiếu oxy vài ngày.
E. Có thành phần không giống với huyết tương trong máu động
mạch.
31. Tái hấp thu glucose ở ống thận:
D. Nó kích thích làm tăng quá trình tổng hợp Hb trong bào tương
nhưng làm giảm quá trình vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại
vi.
28. Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và ống lượn xa.
B. PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
D. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận khi nồng độ trong
máu thấp hơn 160 mg%.
32. Na+ được tái hấp thu ở:
C. PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao
Bowman.
D. PH đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
A. ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
E. PK và PH đều giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
29. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
B. ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé, ống lượn xa và ống
góp.
A. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu
lượng lọc.
C. ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
D. ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng
E. ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống lượn xa.
7
33. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
nước tiểu là 1 mg/1ml, lượng nước tiểu là 2ml/phút. Hệ số lọc sạch
đúng của chất đó:
A. Ngành xuống của quai Henlé.
B. Ngành lên của quai Henlé.
A. 2 ml/ phút.
C. ống lượn gần.
B. 10 ml/ phút.
C. 20 ml/ phút.
D. ống lượn xa.
34. Một người bình thường sau khi uống 1000 ml NaCl 0,9% thì:
D. 100 ml/ phút.
A. Thể tích nước tiểu tăng.
E. 200 ml/ phút.
38. Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
B. áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
C. áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
B. Tăng thể tích nước tiểu.
D. Tăng bài tiết ADH.
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận.
E. Tăng bài tiết aldosteron.
35. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
D. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động.
E. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống thận.
39. Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất là:
B. Ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động.
A. Mức tối đa chất đó có thể được lọc.
C. Ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động.
B. Mức tối đa chất đó có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết.
D. ống lượn xa dưới tác dụng của ADH.
C. Mức tối đa chất đó có thể được pha lỗng trong nước tiểu.
E. ống góp dưới tác dụng của ADH.
36. Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
D. Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu.
E. Mức tối đa chất đó có thể được bài xuất theo nước tiểu.
40. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu:
A. Angiotensinogen, renin.
B. Cortisol, ADH.
A. Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu.
C. Aldosteron, erythropoietin.
B. Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc.
D. ADH, aldosteron.
C. Thận bài tiết erythropoietin để thúc đẩy việc sản sinh hồng cầu của
tuỷ xương.
E. Renin, erythropoietin.
37. Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,1mg/1ml; trong
8
giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và
lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình thường trong vịng 20-30 ph.
D. Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu.
►Câu hỏi đúng sai
41. Lọc ở cầu thận: Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là
nhờ kích thước của các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận được cấu tạo
bằng lipid.
A. Đúng
B. Sai
49. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nồng độ
aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
50. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Co tiểu động
mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
42. Lọc ở cầu thận: Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu
với huyết tương.
A. Đúng
B. Sai
51. Ure: Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
43. Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp
thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
A. Đúng
B. Sai
52. Ure: Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
44. Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận ln được duy trì ở mức
độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi
phối thận.
A. Đúng
B. Sai
53. Ure: Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
54. Ure được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của
ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
45. Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thuỷ tĩnh trong
huyết tương lớn hơn tổng của áp suất keo huyết tương và áp suất
thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
A. Đúng
B. Sai
55. Ure: Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước
tiểu.
A. Đúng
B. Sai
46. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dòng máu qua
thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. Đúng
B. Sai
56. Aldosteron: Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
A. Đúng
B. Sai
47. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dù huyết áp
tồn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không
thay đổi.
A. Đúng
B. Sai
57. Aldosteron: Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong
máu và renin- angiotensin.
A. Đúng
B. Sai
58. Aldosteron: Có tác dụng điều hồ nồng độ K+ trong dịch ngoại
bào.
A. Đúng
B. Sai
48. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nếu kích thích
9
A. Đúng
B. Sai
59. Aldosteron: Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết
aldosteron.
A. Đúng
B. Sai
69. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Tái hấp thu Glucoza ở ống thận
phụ thuộc vào nồng độ glucoza máu.
A. Đúng
B. Sai
60. Aldosteron: Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá
trình tổng hợp protein mang để vận chuyển Na+.
A. Đúng
B. Sai
70. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Ngưỡng tái hấp thu đường thận
là 180mg/100ml huyết tương (180mg%).
A. Đúng
B. Sai
61. Ion H+: Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
71. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống
lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
62. Ion H+: Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch
ngoại bào.
A. Đúng
B. Sai
72. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi
đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
63. Ion H+: Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển
tích cực để điều hoà pH máu ở đoạn ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
73. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lịng
ống.
A. Đúng
B. Sai
64. Ion H+: Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
74. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Ngành xuống của quai henle chỉ tái
hấp thu Na+.
A. Đúng
B. Sai
65. Ion H+: Chịu sự điều hoà của hormon ADH.
A. Đúng
B. Sai
75. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+
ở ống lượn xa và ống góp.
A. Đúng
B. Sai
66. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu hoàn
toàn ở ống lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
76. Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở
ống lượn gần.
A. Đúng
B. Sai
67. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu ở tất cả
các đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
77. Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi
đoạn của ống thận.
A. Đúng
B. Sai
68. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu theo cơ
chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
A. Đúng
10
B. Sai
78. Tái hấp thu nước ở ống thận: ADH và aldosteron làm tăng tái
hấp thu nước ở ống thận.
thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
A. Đúng
B. Sai
88. Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến
tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
A. Đúng
B. Sai
79. Tái hấp thu nước ở ống thận: Ngành lên của quai henle chỉ cho
nước thấm qua.
A. Đúng
B. Sai
89. Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng
thận bài tiết ra.
A. Đúng
B. Sai
80. Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở
ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ quanh ống thận.
A. Đúng
B. Sai
90. Về tác dụng của aldosteron: Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài
tiết aldosteron.
A. Đúng
B. Sai
81. Lọc ở cầu thận: Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao
đổi chất ở dịch kẽ tế bào.
A. Đúng
A. Đúng
B. Sai
82. Lọc ở cầu thận: Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong
máu động mạch.
A. Đúng
B. Sai
83. Lọc ở cầu thận: Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao
hơn máu trong tiểu động mạch đến.
A. Đúng
B. Sai
84. Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là
125ml/phút.
A. Đúng
B. Sai
85. Lọc ở cầu thận: Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu
tạo thành.
A. Đúng
B. Sai
86. Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+
chủ yếu ở ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
87. Về tác dụng của aldosteron: Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất
11
B. Sai
SINH LÝ NỘI TIẾT - CÂU HỎI ÔN TẬP
4. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ:
A. Leukotrien.
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Định nghĩa về hormon
1. Hormon là một chất hoá học do:
B. Inositol triphosphat.
C. AMP vòng.
A. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của
cơ thể.
D. Ion Ca++
E. Diacyl glycerol.
5. Chất truyền tin thứ hai là:
B. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng các tế bào khác
của cơ thể.
A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
B. AMP vịng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
D. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác
dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
D. AMP vịng, ion Ca++ , mảnh phospholipid.
6. Hormon có tác dụng tại tế bào đích thơng qua hoạt hố hệ gen là:
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Phân loại hormon
2. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, trừ:
A. Calcitonin.
A. Aldosteron.
B. Estrogen.
B. Angiotensin.
C. Noradrenalin.
C. Prostaglandin.
D. Aldosteron.
D. Histamin.
E. Secretin.
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Điều hồ bài tiết
7. Điều hồ ngược âm tính là kiểu điều hồ từ tuyến đích đến tuyến
chỉ huy nhằm:
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Cơ chế tác dụng
3. Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:
A. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon
tuyến đích giảm.
A. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào.
B. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào.
B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon
tuyến đích tăng.
C. Màng ngồi tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi
D. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
12
khi nồng độ hormon tuyến đích thay đổi.
bình thường.
11. Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên
nguyên tắc:
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường
mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
8. Điều hồ ngược dương tính là kiểu điều hồ:
A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với
hormon có trong nước tiểu.
A. Tạo sự ổn định cân bằng nội mơi ở mức cao hơn trong q trình
bệnh lý.
B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với
hormon có trong máu.
B. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội mơi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có
trong máu hoặc nước tiểu.
C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
9. Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
12. Điều kiện để thực hiện được kỹ thuật RIA trên nguyên tắc cạnh
tranh là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
A. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân
bằng nhau.
C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hố học ở mức tế bào.
B. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu
kháng thể.
D. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Phương pháp định lượng
hormon
10. Phương pháp chẩn đốn có thai dựa trên ngun tắc phát hiện sự
có mặt của HCG trong máu hoặc trong nước tiểu vì:
C. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc
hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
D. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc
hiệu với tỷ lệ thừa kháng thể.
A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do vậy có thể phát hiện
sớm.
E. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc
hiệu với tỷ lệ cân bằng.
B. HCG có mặt trong một thời gian dài trong thời kỳ có thai do vậy
thuận tiện cho việc phát hiện.
►VÙNG HẠ ĐỒI. THỊ > Các hormon giải phóng và ức chế
13. Vùng dưới đồi sản xuất các hormon sau:
C. HCG được phát hiện bằng những kỹ thuật có độ nhạy và độ đặc
hiệu cao do vậy không nhầm lẫn với hormon khác.
A. TRH, TIH, CRH, GHIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin.
D. HCG do rau thai sản xuất ra và khơng có trong chu kỳ sinh dục
B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH.
13
C. TRH, CRH, PIH, TIH, GHIH, GHRH, Oxytocin, ADH.
B. GHIH.
D. TRH, CRH, GnRH, GHIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin.
14. Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là:
C. CRH.
D. GnRH.
19. CRH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. PIH.
B. GnRH.
A. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết hormon.
C. TRH.
B. Kích thích lớp bó vỏ thượng thận bài tiết hormon.
C. Kích thích lớp lưới vỏ thượng thận bài tiết hormon.
D. CRH.
15. Bản chất hố học của GHRH (GRH) là:
D. Kích thích lớp tế bào sắc tố sản xuất sắc tố melanin.
20. Tên của hormon giải phóng kích dục tố là:
A. Protein.
B. Glycoprotein.
A. FSH RH.
C. Peptid.
B. LH RH.
D. Polypeptid.
16. Bản chất hoá học của TRH là:
C. GnRH.
D. FSH RH và LH RH.
21. Điều hồ ngược vịng dài:
A. Glycoprotein.
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là
hormon vùng dưới đồi.
B. Peptid.
C. Protein.
B. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu
điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
D. Polypeptid.
17. Tác dụng của TRH là:
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu
điều khiển là hormon tuyến yên.
A. Kích thích tuyến yên bài tiết T3- T4.
B. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3- T4.
D. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển
là hormon tuyến đích ngoại biên.
22. Điều hồ ngược vịng ngắn:
C. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH.
D. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH.
18. Hormon giải phóng kích vỏ thượng thận tố là:
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là
hormon vùng dưới đồi.
A. TRH.
14
B. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển
là hormon tuyến yên.
B. Giảm đường huyết.
C. Tăng acid amin huyết tương.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu
điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
D. Stress.
27. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, trừ:
D. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu
điều khiển là hormon tuyến yên.
A. Bàn chân, bàn tay to.
B. Phủ tạng to.
►TUYẾN YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ trước tuyến yên
23. Tác dụng của GH là:
C. Đường huyết tăng.
D. Acid amin huyết tương tăng.
28. Tác dụng của prolactin là:
A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
A. Phát triển ống tuyến vú và mơ đệm.
C. Giảm thối hố lipid
B. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
D. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng lượng.
24. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do:
C. Kích thích bài tiết sữa.
D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
29. Thuỳ sau tuyến yên được gọi là thuỳ thần kinh vì:
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tạo đường mới.
A. Liên hệ mật thiết với vùng dưới đồi qua bó dưới đồi-n.
C. Giảm thối hố glucose ở tế bào.
B. Có cấu trúc hồn tồn giống các cấu trúc thần kinh khác.
D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy.
25. Tác dụng của GH trên xương là:
C. Có cấu trúc gồm các nơron có khả năng chế tiết giống vùng dưới
đồi.
A. Phát triển mơ sụn và cốt hố thành xương.
D. Có cấu trúc gồm các nhánh của sợi trục mà thân nơron nằm ở
vùng dưới đồi.
30. Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mơ đích,
trừ:
B. Phát triển mơ sụn và làm dày màng xương.
C. Phát triển chiều dài của xương.
D. Phát triển bề dày của xương.
26. Các yếu tố sau đây làm tăng bài tiết GH, trừ:
A. GH.
B. Prolactin.
A. Tăng đường huyết.
15
C. ACTH.
B. Kích thích sản xuất estrogen.
D. TSH.
C. Kích thích sản xuất progesteron.
D. Kích thích tạo hồng thể.
35. Các tác dụng sau đây đều là tác dụng của GH, trừ:
E. LH.
31. Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và chức năng
của mơ đích, trừ:
A. Tăng sự phân chia tế bào.
A. ACTH.
B. Tăng kích thước các tế bào.
B. Prolactin.
C. Phát triển sụn lên hợp.
C. TSH.
D. Kích thích tạo huỷ cốt bào.
36. Tác dụng của LH:
D. LH.
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
E. FSH.
32. TSH tác động lên các giai đoạn sau đây của quá trình sinh tổng
hợp T3-T4, trừ:
B. Kích thích nỗn nang phát triển và chín.
C. Kích thích bài tiết inhibin.
A. Oxy hố iodur thành iod nguyên tử .
D. Kích thích nang tuyến vú phát triển.
37. GH được bài tiết nhiều khi:
B. Thu nhập iod từ máu vào tuyến giáp.
C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin.
A. Nồng độ acid amin huyết tương tăng.
D. Ngưng tụ hai phân tử MIT và DIT.
B. Ngủ.
E. Giải phóng T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
33. Tác dụng của LH trên nam giới là:
C. Nồng độ TRH huyết tương tăng.
D. Đường huyết tăng.
38. Tác dụng của TSH là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng.
A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin.
C. Kích thích làm nở to tinh hồn.
B. Tăng kích thước tuyến giáp.
D. Kích thích sản xuất testosteron.
34. Tác dụng của FSH trên nữ giới:
C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp.
D. Tăng chuyển hố cơ sở.
A. Kích thích nỗn nang phát triển.
16
►TUYẾN YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ sau tuyến yên
39. Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là
B. Kích thích trực tiếp vào núm vú.
C. Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục.
A. Tăng phát triển ống tuyến.
D. Kích thích tâm lý.
44. ADH được bài tiết nhiều khi:
B. Tăng phát triển nang tuyến.
C. Tăng bài tiết sữa.
A. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
D. Tăng bài xuất sữa.
B. Nồng độ ion K+ huyết tương tăng.
E. Tăng cả bài tiết và bài xuất sữa.
40. Các tác dụng sau đây là của oxytocin, trừ:
C. Mất máu nhiều.
D. Nồng độ renin huyết tương tăng.
A. Tăng bài tiết sữa.
E. Tổn thương vùng dưới đồi.
45. ADH tăng dẫn đến:
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
A. Tăng lượng nước tiểu.
D. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú.
41. Các tác dụng sau đây là của vasopressin, trừ:
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Tăng bài xuất ion K+ ở ống thận.
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
D. Tăng thể tích tuần hồn.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
E. Tăng áp suất thẩm thấu của máu.
C. Co cơ trơn mạch máu.
D. Tăng huyết áp mạnh.
42. Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là:
►TUYẾN YÊN > Các hormon > Rối loạn bài tiết hormon tuyến yên:
khổng lồ, lùn, đái tháo nhạt
46. Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do tổn thương:
A. Tăng nồng độ glucose trong máu.
A. Thuỳ trước tuyến yên.
B. Tăng nồng độ protein trong máu.
B. Thuỳ sau tuyến yên.
C. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu.
C. Tuyến tuỵ nội tiết.
D. Giảm thể tích máu.
43. Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, trừ:
D. Vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
A. Tăng nồng độ prolactin trong máu.
E. Thận.
17
B.T4.
►TUYẾN GIÁP > Hormon T3 - T4
47. T3-T4 làm phát triển cơ thể vì:
C. TSI.
A. Kích thích xương dài ra.
D. TSH.
52. Tác dụng của T3-T4 làm tăng:
B. Kích thích tăng sinh tế bào.
A. Kích thước tuyến giáp.
C. Kích thích biệt hố tế bào.
B. Thời gian phản xạ gân xương.
D. Kích thích các tế bào nở to.
48. T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
C. Thoái hoá lipid.
D. AMP vịng ở tế bào đích.
53. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết T3-T4 , trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao.
C. Tăng tạo đường mới.
B. Nồng độ TSH trong máu cao.
D. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
49. Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
C. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm.
A. Tăng lưu lượng máu.
D. Khi bị lạnh hoặc stress.
54. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh Basedow, trừ:
B. Tăng nhịp tim.
A. Nhịp tim nhanh.
C. Tăng sức co bóp của tim.
B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
D. Giãn mạch.
50. Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow
nặng bị sút cân, trừ:
C. Run tay.
D. Bướu cổ.
55. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh myxedema, trừ:
A. Kém ăn.
B. Tăng thoái hoá protein.
A. Chuyển hoá cơ sở giảm.
C. Tăng thoái hoá lipid.
B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
D. Mất ngủ.
51. Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, trừ:
C. Khó ngủ.
D. Chậm chạp.
56. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh bướu cổ địa phương,
A. T3.
18
trừ:
C. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
A. Bướu cổ.
D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
61. Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh myxedema:
B. Độ tập trung iod cao.
C. TSH tăng cao.
A. Lồi mắt.
D. Nhịp tim nhanh.
57. Các biểu hiện sau đây của bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, trừ:
B. Hay hồi hộp.
C. Tăng cân.
A. Run đầu ngón tay.
D. Thời gian phản xạ gân gót là 300 ms.
B. Gầy sút.
E. Độ tập trung iod phóng xạ tăng.
62. Run cơ trong bệnh Basedow là do:
C. Lồi mắt.
D. Nhịp tim nhanh.
58. Tác dụng của T3 - T4:
A. Cơ tăng phản ứng với kích thích.
B. Cơ yếu do tăng thoái hoá protein.
A. Làm phát triển sụn liên hợp.
C. Cơ ln bị kích bởi hệ thần kinh trung ương.
B. Làm tăng tổng hợp ATP.
D. Hoạt hoá các synap của trung tâm điều hoà trương lực cơ ở tuỷ
sống.
63. Phù trong suy tuyến giáp do:
C. Làm tăng AMP vịng tại tế bào đích.
D. Làm tăng tốc độ phản ứng hoá học ở các tế bào.
59. T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, trừ:
A. Ứ đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
A. Tăng kích thước não.
B. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với chrondoitinsulfat.
B. Tăng chức năng não.
C. Ứ đọng chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
C. Tăng phản ứng của cơ.
D. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với protein.
D. Tăng tổng hợp protein cơ.
►TUYẾN THƯỢNG THẬN > Vỏ thượng thận
64. Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
E. Tăng dẫn truyền xung động qua synap.
60. Rối loạn bài tiết T3 - T4 gây rối loạn chức năng sinh dục:
A. Giảm lượng kháng thể IgE.
A. Thiếu T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vơ kinh ở nữ.
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thể.
B. Thiếu T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
19
C. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu ưa base.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
69. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là:
D. Giảm giải phóng histamin.
65. Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, trừ:
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
A. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần.
B. Làm vững bền màng lysosom.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống lượn xa và ống
góp.
C. Ức chế giải phóng histamin, bradykinin.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống tuyến mồ hôi.
70. Aldosteron tăng dẫn đến:
D. Ức chế tổng hợp prostaglandin.
66. Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là:
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
A. Adrenalin.
B. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
B. Noradrenalin.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Cortisol.
D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ống thận.
71. Sản xuất aldosteron tăng khi:
D. Aldosteron.
67. Cortisol có tác dụng chống stress do các lý do sau đây, trừ:
A. Nồng độ ACTH tăng.
A. Tăng vận chuyển dịch vào hệ thống mạch máu.
B. Nồng độ ion Na+ huyết tương tăng.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng
khối lượng tuần hoàn.
C. Nồng độ ion K+ huyết tương giảm.
C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và
các hợp chất cơ bản của tế bào.
D. Mất máu nặng.
72. Cortisol được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp
glucose và các các hợp chất cơ bản của tế bào.
68. Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:
A. Nồng độ acid amin tăng trong máu.
B. Nồng độ glucose trong máu giảm.
C. Chấn thương nặng.
A. Tăng tạo đường mới ở gan.
D. Shock phản vệ.
73. Nhược năng tuyến vỏ thượng thận có biểu hiện:
B. Giảm thối hố glucose ở mơ.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
A. Tăng cân.
20
B. Đái đường.
A. Tăng nhịp tim và sức co bóp của cơ tim.
C. Tăng huyết áp.
B. Co mạch toàn thân làm tăng huyết áp.
D. Rối loạn sắc tố da.
C. Tăng đường huyết.
E. Chuyển hoá cơ sở giảm.
74. Coctisol làm tăng nồng độ glucose huyết tương vì:
D. Giãn cơ trơn đường tiêu hoá.
78. Adrenalin được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
A. Chấn thương nặng.
B. Ức chế men hexokinase ở tế bào.
B. Truỵ tim mạch.
C. Tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào.
C. ACTH tăng.
D. Giảm thối hố glucose ở mơ.
D. Đường huyết giảm.
79. Tác dụng của adrenalin và noradrenalin tại cơ quan đích phụ
thuộc vào:
►TUYẾN THƯỢNG THẬN > Tuỷ thượng thận
75. Tác dụng của adrenalin trên mạch máu:
A. Bản chất hoá học của hormon.
A. Co mạch toàn thân.
B. Nồng độ và hoạt tính của hormon.
B. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, giãn mạch vành, mạch thận, mạch
C. Loại receptor có ở cơ quan đích.
não.
D. Hệ thống enzym có ở tế bào đích.
80. Tác dụng của noradrenalin là:
C. Co mạch dưới da, giãn mạch cơ vân, mạch vành, mạch não, mạch
thận.
A. Co cơ trơn của mạch máu.
D. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, mạch thận, giãn mạch vành, mạch
B. Co mạch tồn thân.
não.
76. Adrenalin làm tăng đường huyết vì:
C. Làm tăng huyết áp tâm thu.
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
D. Làm tăng huyết áp tâm trương.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
E. Làm co mạch toàn thân gây tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp
tâm trương.
C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Tăng tạo đường mới.
77. Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là:
►TUYẾN TUỴ NỘI TIẾT > Insulin: Polypeptid
81. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá
21
glucose ở tế bào.
A. Đúng
B. Sai
91. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo
ở gan để tạo triglycerid.
A. Đúng
B. Sai
82. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo
đường mới.
A. Đúng
B. Sai
92. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Ức chế các enzym
phân giải triglycerid.
A. Đúng
B. Sai
83. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu
glucose ở ruột.
A. Đúng
B. Sai
93. Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Đúng
B. Sai
84. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng hợp
glycogen từ glucose ở gan.
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
A. Đúng
B. Sai
85. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng vận chuyển
acid amin vào trong tế bào.
C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
D. Tăng tạo đường mới ở gan.
94. Insulin có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Đúng
B. Sai
86. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp
protein ở tế bào.
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
A. Đúng
B. Sai
87. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá
protein ở tế bào.
C. Giảm tạo đường mới.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
95. Insulin làm tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen do các tác
dụng sau đây, trừ:
A. Đúng
B. Sai
88. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ
protein ở gan.
A. Bất hoạt phosphorylase.
A. Đúng
B. Sai
89. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng hợp acid
béo ở gan.
B. Tăng hoạt tính glucokinase.
C. Tăng hoạt tính glycogensynthetase.
D. Ức chế hexokinase.
96. Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, trừ:
A. Đúng
B. Sai
90. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm vận chuyển acid
béo từ gan đến mô mỡ.
A. Nồng độ glucose trong máu tăng.
22
101. Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong:
B. Nồng độ acid béo trong máu tăng.
A. Ưu năng tuyến giáp.
C. Nồng độ acid amin trong máu tăng.
B. Teo tiểu đảo Langerhans.
D. Kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ.
97. Insulin kích thích vận chuyển glucose qua màng các tế bào của
các mô sau đây, trừ:
C. U tuyến tuỵ nội tiết.
D. U tuỷ thượng thận.
102. Cách giải thích đúng trường hợp bị tăng đường huyết:
A. Cơ tim.
B. Tế bào biểu mô niêm mạc ruột.
A. Do tăng nồng độ adrenalin vì adrenalin làm tăng tạo đường mới.
C. Cơ vân.
B. Do tăng nồng độ GH vì GH làm giảm vận chuyển glucose qua
màng tế bào.
D. Mô mỡ.
98. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein và lipid:
C. Do tăng nồng độ T3 vì T3 làm giảm thối hố glucose ở mơ.
A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin.
D. Do tăng nồng độ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở
ruột.
103. Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng (thể phụ thuộc insulin)
do khơng được điều trị sẽ có triệu chứng:
B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo.
C. Tăng chuyển acid amin thành glucose.
D. Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào.
99. Biểu hiện của bệnh đái tháo đường tụy týp I là:
A. Thở chậm.
B. Hơi thở có mùi aceton.
A. Béo bệu.
C. Tăng cân.
B. Xạm da.
D. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
C. Sút cân.
E. Insulin huyết tương tăng.
104. Tác dụng của insulin:
D. Co giật.
100. Biểu hiện sớm của cơn hạ đường huyết do u tuyến tụy là:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
A. Tim đập nhanh.
B. Tăng tạo đường mới.
B. Vã mồ hôi.
C. Tăng chuyển glucose thành acid béo.
C. Co giật.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
D. Mệt.
23
E. Tăng thoái hoá lipid.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
►TUYẾN TUỴ NỘI TIẾT > Glucagon: Polypeptid
105. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp
thu glucose ở ruột.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
114. Glucagon làm tăng đường huyết do:
A. Đúng
B. Sai
106. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo
đường mới.
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
C. Tăng tạo đường mới.
A. Đúng
B. Sai
107. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân
giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Giảm vận chuyển glucose từ máu vào tế bào.
115. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:
A. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
A. Đúng
B. Sai
108. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái
hấp thu glucose ở ống thận.
B. Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
C. Ức chế vận chuyển acid béo từ máu vào gan.
A. Đúng
B. Sai
109. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mơ
mỡ dự trữ.
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng.
116. Cơ chế tác dụng của glucagon tại tế bào đích là:
A. Đúng
B. Sai
110. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế men lipase ở mơ mỡ
dự trữ.
A. Hoạt hố hệ gen trong nhân tế bào đích.
B. Gắn với receptor trong bào tương.
C. Làm tăng vận chuyển ion Ca++ qua màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
111. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế tổng hợp triglycerid
ở gan.
D. Hoạt hố enzym adenylcyclase tại tế bào đích và làm tăng nồng độ
AMP vòng trong bào tương.
E. Ức chế enzym phosphodiesterase do đó làm tăng nồng độ AMP
vịng.
117. Glucagon có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Đúng
B. Sai
112. Khi glucagon được bài tiết nhiều khi đói.
A. Đúng
B. Sai
113. Tác dụng glucagon lên đường huyết:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tạo đường mới ở gan từ nguồn acid amin.
A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
24
C. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
►TUYẾN CẬN GIÁP > Tác dụng parathormon
121. Nồng độ parathormon huyết tương tăng sẽ làm tăng:
D. Ức chế tổng hợp tryglycerid ở gan.
E. Tăng phân giải protein thành acid amin.
A. Số lượng tế bào tạo cốt bào.
B. Nồng độ ion phosphat huyết tương.
►TUYẾN TUỴ NỘI TIẾT > Điều hoà bài tiết: nồng độ
glucose/huyết thanh
118. Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết glucagon, trừ:
C. Sinh tổng hợp 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xuất ion calci ở ống lượn xa.
122. Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác
dụng giống nhau, tác dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu
cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
A. Nồng độ glucose trong máu giảm dưới 70 mg%.
B. Nồng độ acid amin tăng cao trong máu.
C. Nồng độ acid béo tăng trong máu.
A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ống thận.
D. Luyện tập và lao động nặng.
119. Một bệnh nhân có nồng độ glucose trong huyết tương là
50mg/100ml huyết tương . Nồng độ hormon nào trong các hormon
sau đây sẽ tăng:
B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận.
C. Tăng hấp thu ion calci ở ruột.
D. Tăng nồng độ ion calci huyết tương.
123. Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do:
A. Glucagon.
B. Insulin.
A. Tăng hấp thu ion calci ở ruột.
C. Noradrenalin.
B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận.
D. Aldosteron.
C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương.
D. Cả A,B,C.
124. Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:
►TUYẾN CẬN GIÁP > Parathormon: polypeptid
120. Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp:
A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
A. Protein.
B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
B. Polypeptid.
C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
C. Peptid.
D. Thiếu parathormon gây cơn tetany.
125. 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, trừ:
D. Glycoprotein.
25