Bài 37: THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH
HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY
SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG.
1. Bài tập 1: Vẽ biểu đồ:
1.Cây CN nào được trồng cả ở Tây Nguyên và ĐNB
A. Chè
B. Cao su
C. Hồ tiêu
2.Đồng bằng SCL có khí hậu
A.Nhiệt đới
B.Ơn đới
C.Cận xích đạo
D. Xích đạo ẩm
3 Đồng Bằng sông cửu Long là vùng nông nghiệp trù phú nhưng
vẫn là vùng
A.Có tỉ lệ dân thành thị thấp
B.Mặt bằng dân trí chưa cao
C.Tỉ lệ hộ nghèo cịn nhiều
D. Cả 3 ý trên
Câu 4.Tây Ngun có tổng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm
lớn hơn Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
A.Đúng
B.Sai
Câu 5:Điểm giống nhau giữa Trung Du Miền Núi Bắc Bộ và
Tây nguyên là
A.Đều là 2 vùng chuyên canh cây lương thực lớn nhất cả
nước
B.Đều là 2 vùng nuôi trồng thủy hải sản lớn nhất cả nước
C.Ý B đúng A sai
D.Là 2 vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của cả
nước
Câu 6. Đồng bằng sơng Hồng khơng có điều kiện thuận lợi
này:
A. Trình độ dân trí cao.
B.Tập trung đơng đảo cán bộ, khoa học kĩ thuật.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao
D. Cơ sở hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất nước.
Câu 7. Thành phố nào là cửa ngõ quan trọng hướng ra vịnh Bắc
Bộ của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Bình.
C. Hải Phịng.
D. Nam Định.
Câu 8. Khống sản chủ yếu của đồng bằng sông Hồng là
A. Sắt
B. Đá xây dựng
C. Đá, khí đốt, sét, cao lanh
D. Sắt,thiếc
Câu 9. Dựa vào kiến thức đã học, cho biết kinh thành Thăng Long
hiện nay là Thủ đô Hà Nội được xây dựng từ năm nào?
A. 1010.
B. 1015.
C. 1005.
D. 1020.
Câu 10. Một trong những nét độc đáo của nền văn hóa sơng Hồng
được tạo nên bởi:
A. Các đơ thị hình thành từ lâu đời
B. Di tích Hồng thành Thăng Long.
C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ đời này sang đời
khác.
D. Cả 3 phương án đều đúng
Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1:
Bảng 37.1.Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sơng Cửu
(nghìn tấn)
tấn)
Long, Đồng bằng sơng Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn
Sản lượng
Đồng bằng
sông Cửu Long
Đồng bằng
sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493.8
54.8
1189.6
Cá nuôi
283.9
110.9
486.4
Tôm nuôi
142.9
7.3
186.2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá
nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng
sông Hồng so với cả nước (cả
(cả nước
nước =100%)
=100%)
Xử lí số liệu: Tính tỷ trọng.
Sản lượng
Đồng bằng sơng Đồng bằng
Cửu long
sơng Hồng
nghìn tấn
Cả nước
Cá biển khai
thác
493,8
54,8
1189,6
Cá ni
283,9
110,9
486,4
Tơm ni
142,9
7,3
186,2
- Xử lí số liệu sang %
Sản lượng
Đồng bằng sơng Đồng bằng
Cửu long
sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai
thác
41,5
4,6
100,0
Cá nuôi
58,4
22,8
100,0
Tôm nuôi
76,7
3,9
100,0
sản lượng cá biển ở Đb. Sông Cửu Long
% Cá biển khai thác
=
x 100%
sản lượng cá biển cả nước
THẢO LUẬN NHÓM (cặp 2 phút)
- Xử lí số liệu:
- Vẽ biểu đồ:
Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy sản
ở ĐB Sơng Cửu Long và ĐB Sơng Hồng
so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn)
*Các bước vẽ biểu đồ cột chồng:
-Vẽ
Sảntrục tung
ĐBthể hiện giá trị cần
ĐBSH
Cả nước
lượng
SCL
thực hiện (Tỉ trọng%)
Cá biển
-Trục
hoành thể hiện đối tượng
khai
493,8
54,8
1189,6
cần
thácthể hiện (Sản lượng).
- Vẽ biểu đồ theo số liệu.
Cá nuôi
486,4
-Lập
bảng 283,9
chú giải.110,9
-Viết
Tômtên biểu đồ.
142,9
7,3
186,2
Tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá
nuôi, tôm nuôi ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB
Sông Hồng so với cả nước (%)
Sản
lượng
ĐB
SCL
ĐBSH
Cá biển
khai thác
41,5
4,6
Cá nuôi
58,4
22,8
76,7
3,9
(Các
vùng khác)
100
(53,9)
100
(18,8)
nuôi
Tôm nuôi
Cả nước
100
(19,4)
%
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC, CÁ
NUÔI, TÔM NUÔI Ở ĐBSCL VÀ ĐBSH SO VỚI CẢ NƯỚC , NĂM 2002(%)
100
80
53,9
18,8
4,6
40
0
3,9
22,8
60
20
19,4
41,5
Cá biển khai thác
ĐBS Cửu Long
58,4
Cá nuôi
ĐBS Hồng
76,7
Tôm nuôi
Thủy sản
Các vùng khác
2/Bài tập 2: Căn cứ vào biểu đồ bài tập 1 và các bài
35,36 hãy cho biết:
a. Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để
phát triển ngành thủy sản ? (về điều kiện tự nhiên,
nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ,…)
b. Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc
biệt trong nghề ni tơm xuất khẩu?
c. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành
thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long. Nêu một số biện
pháp khắc phục.
Nhóm 1,2: Đồng bằng sơng Cửu Long có những thế mạnh gì
để phát triển ngành thuỷ sản?
Nhóm 3,4: Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc
biệt trong nghề ni tơm xuất khẩu ?
Nhóm 5,6: Những khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản ở
vùng ? Biện pháp khắc phục?
a. Đồng bằng sơng Cửu Long có những thế mạnh gì để phát
triển ngành thủy sản?
Hình 35: Lược đồ tự nhiên Vùng ĐBSCL
Hình 36: Lược đồ kinh tế Vùng ĐBSCL
SƠNG NGỊI
- Diện tích mặt nước rộng lớn
BIỂN
KÊNH RẠCH
- Nguồn thủy sản dồi dào, nhiều bãi tôm, bãi cá
- Nguồn lao động đơng, có kinh nghiệm ni trồng và đánh
bắt thuỷ sản.
b. Thế mạnh nghề nuôi tôm xuất khẩu của đồng bằng sông Cửu Long :
NHẬT BẢN
28,9%
T.T.KHÁC 16,9%
THỊ TRƯỜNG
NHẬP KHẨU
TÔM
MỸ 26,4%
EU 15,8%
Thị trường nhập khẩu tôm rộng lớn