QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Mục tiêu:
Mục tiêu:
• Hiểu bản chất HRM,
• Biết các mô hình HRM
• Biết các triết lý HRM
• Biết các thách thức HRM
• Biết những kiến thức, kỹ năng HRM căn bản
• Phát triển khả năng phân tích, giải quyếtcác
vân đề thực tiễn HRM.
.
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
1
Các cách tiếp cận của quản trị
con người trong doanh nghiệp
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị theo các mối
quan hệ con người
Quản trị trên cơ sở khoa học
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
2
Quản trị nguồn nhân lực là hệ thống các
triết lý, chính sách và hoạt động chức
năng về thu hút, đào tạo-phát triển
và duy trì con người của một tổ chức
nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ
chức lẫn nhân viên.
Quản trị hành chính nhân viên
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
3
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Sự khác biệt giữa quản trị nhân sự và quản
trị nguồn nhân lực
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
4
Cơ chế tổ
chức
Kinh tế,xã hội
Quan điểm, triết lý về nhân viên
Chính trị, luật pháp
Mục tiêu quan tâm hàng đầu của doanh nghiệp
Quan hệ giữa nhân viên và chủ doanh nghiệp
Cơ sở của năng suất, chất lượng
Văn hóa tổ
chức
Sứ mạng,
mục tiêu
của doanh
nghiệp
Quản trị
nguồn nhân
lực
Quyền thiết lập chính sách, thủ tục cán bộ
Định hướng hoạt động
Mối quan hệ giữa chiến lược chính sách QT con
người với chiến lược, KINH TẾ TPsách kinh doanh
ĐẠI HỌC chính HCM
5
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Công nghệ, tự nhiên
Quản trị nguồn nhân lực và các yếu tố của môi trường
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
6
1
Thu hút
nguồn nhân
lực
Đào tạo phát
triển nguồn
nhân lực
Mục tiêu
của quản
trị nguồn
nhân lực
Các mô hình quản trị nguồn nhân lực
Luật pháp
Tài chính
Quản trị
Nhân văn
Khoa học hành vi
Duy trì
nguồn nhân
lực
Các yếu tố thành phaàn
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
7
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
8
Triết lý thuyết X
Vai trò của phòng nhân lực
Tránh, giải quyết
mâu thuẫn
Con người không thích làmviệc
tránh
Con người không muốn nhận thêm trách
nhiệm
bị chỉ huy, ép buộc
Kỹ năng
nhân sự
Con người không đáng tin cậy
tra, kiểm sóat
Tham gia xây dựng
CLKD
kiểm
Cán bộ
chiến lược
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
9
Triết lý thuyết Y
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
10
Quản lý theo thuyết Z
Con người không phải không thích làm việc
tạo điều kiện khuyến khích
Chế độ tuyển dụng suốt đời
Con người có thể muốn nhận thêm trách
nhiệm
tạo điều kiện khuyến khích
Kiểm tra mặc nhiên, tự quản
Con người có thể đáng tin cậy
Đào tạo theo diện rộng
Ra quyết định tập thể
tự kiểm soát
Trách nhiệm tập thể
Lương bình quân, thăng tiến theo thâm niên
Chế độ công đòan xí nghiệp
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
11
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
12
2
VAI TRÒ CỦA PHÒNG QTNNL
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
THIẾT LẬP CHÍNH SÁCH
THAY ĐỔI; INTERNET; TOÀN CẦU HÓA
LUẬT PHÁP; THIẾU LAO ĐỘNG LÀNH NGHỀ
THỰC HIỆN CHỨC NĂNG
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH; CNKT;
VHTC; TÁI CẤU TRÚC; NHÓM
CÁ NHÂN
CỐ VẤN
KIỂM TRA ĐÔN ĐỐC
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
THÁCH THỨC CỦA HRM
13
ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN HRM
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
14
YÊU CẦU ĐỐI VỚI GIÁM ĐỐC NGUỒN NHÂN LỰC
QUẢN TRỊ THAY ĐỔI
NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO
ÁP DỤNG CMTT
HIỂU BIẾT KIẾN THỨC KINH DOANH
KỸ NĂNG QTNNL
TƯ DUY CHIẾN LƯC
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯC
KỸ NĂNG NHÂN SỰ
MÔI TRƯỜNG VĂN HOÙA
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
15
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
HRM KPI
[(Số ngày vắng trong tháng) ÷ (Số lượng nhân viên trung
bình trong tháng) × (Số ngáy làm việc)] × 100
• Chi phí tuyển dụng
(Quảng cáo + phí dịch vụ LĐ + thưởng cho người giới
thiệu + phí vận chuyển (ứng viên +Hội đồng TD) + phí
di dời chỗ ở + thu nhập cho nguời tuyển dụng) ÷ Số
lượng tuyn
ã Chi phớ y t
Tng phớ y tữ Tng s nhân viên
% Chi phí nhân sự ÷ Tổng chi phí hoạt động
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
16
HRM KPI
• Tỷ lệ vắng mặt
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Figure 1–5
17
• Chỉ số hồn vốn nguồn nhân lực (Human Capital ROI)
Doanh số − (phí hoạt động − [tổng chi phí lương+thưởng +
phúc lợi +phụ cấp]) ÷ (tổng chi phí lương+thưởng + phụ
cấp+ phúc lợi)
• Giá trị gia tăng do nguồn nhân lực (Human Capital Value
Added)
Doanh số − (phí hoạt động − ([tổng chi phí lương+thưởng +
phúc lợi +phụ cấp]) ÷ Tổng số nhân viên tồn thời gian
• Doanh số/ nhân viên
Doanh số ÷ Tổng số nhân viên tồn thời gian
Thời gian đáp ứng nhu cầu tuyển dụng
Tổng số ngày chờ đợi để tuyển được người ÷ Số lượng tuyển
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Figure 1–5 (cont’d)
18
3
Effects CFOs Believe Human Capital
Has on Business Outcomes
HRM KPI
• Tổng Chi phí đào tạo/ tổng số nhân viên
• Chi phí nghỉ việc
Chi phí thơi việc + chi phí tuyển người + tổn thất do vắng
người + chi phí để người mới làm việc được
• Tỷ lệ nghỉ việc
[Số người nghỉ trong tháng ÷ số lượng nhân viê trung
bình trong tháng] × 100
• Chi phí nguồn nhân lực trong năm/số lượng nhân viên
trung bình năm
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Figure 1–5 (cont’d)
19
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Figure 1–6
20
Source: Steven H. Bates, “Business Partners,” HR Magazine, September 2003, p. 49
Nội dung quản trị nguồn nhân lực
• Mô tả công việc
• Chế độ tuyển dụng
• Hoạt động đào tạo, phát triển
• Trả lương
Văn hoá dân tộc
Động lực phát triển
Quan hệ cá nhân - tập thể
Xung đột
Quan niệm về vị trí, chức tước trong xã hội
Quan niệm về học tập
• Ra quyết định, chế độ trách nhiệm
• Công đoàn
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
21
Cơ chế kinh doanh
• Quan hệ cổ đông và nhà doanh nghiệp
• Yếu tố liên kết/ cạnh tranh
• Quan hệ giữa Nhà nước và doanh nghiệp
• Quan hệ doanh nghiệp và nhân vieân
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
22
Bài học kinh nghiệm:
Cơ chế kinh doanh phù hợp
Quyền quản trị con người thuộc DN
Nghiên cứu những thay đổi và đáp ứng các
nhu cầu hợp lý của người lao động.
Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực.
Tổ chức gọn nhẹ.ï
Xóa bỏ chế độ lương bình quân, bao cấp.
Nâng cao quyền lực cho nhân viên.
• Mục tiêu hàng đầu của doanh nghieäp
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
23
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
24
4
CHƯƠNG 2:
Hoạch định nguồn nhân lực
Cải tổ QTNNL trong DNNN của Trung quốc:
Mục tiêu:
Ký hợp đồng trách nhiệm
Cải tổ chế độ phân phối
Xây dựng văn hóa tổ chức mới
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Hiểu và thiết kế quy trình họach định
Biết các biện pháp giải quyết tình trạng
thừa/thiếu nhân viên
25
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Phân tích xu hướng
Phân tích tương quan
Phân tích môi trường
Dự báo công việc và nhu cầu nhân sự
Phân tích thực trạng
Phân tích cung cầu/điều chỉnh
Thiết lập chính sách
Thiết lập các chương trình
Thực hiện
Kiểm tra, đánh giá
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
26
Xác định nhu cầu tuyển dụng
Quy trình họach định NNL
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Đánh giá của chuyên gia,Delphi
ISO 9001
Sử dụng máy tính
Kt = T /(Qt * Hi)
Kt = (Sm * Hca)/ N
27
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Hoạch định nguồn nhân lực
Dự báo/ phân
tích côngviệc
• Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu,
xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính
sách và thực hiện các chương trình, hoạt động bảo
đảm cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
28
D báo/xác định
nhu cầu nhân lực
C
hính
sách
Phân tích m i
ô
m ctiêu, lựa
ụ
Thựchiện
Phân tích hiện
-Thu hút
Kiểmtra,
-Đào tạo và P.T.
trường, xácđịnh
đánh giá
trạng quản trị
nguồn nhân lực
phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc
-Trả công và
tìnhhình
Kế
kích thích
thựchiện
hoạch/
-Q hệ lao
uan
chương
chọnchiến lược
động
Phân tíchcung
cầu, khả năng
điều chỉnh
trình
có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao.
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
29
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
30
5
S ơ đ o àø 2 . 2 :
M Ư ÙC Ñ O Ä P H O Á I H Ô ÏP C U ÛA Q U A ÛN T R Ò N G U O ÀN N H A Â N L Ư ÏC
V Ơ ÙI C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC K I N H D O A N H
1
2
C H I E ÁN L Ö Ô ÏC
C H I E ÁN L Ö Ô ÏC
A
K IN H D O A N H
Nhu cầu nhân viên?
Q U A ÛN T R Ị
N G U O ÀN N / L Ö ÏC
3
4
C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC
C H I E ÁN L Ư Ô ÏC
B
K IN H D O A N H
Khoâùi lượng công việc
Q U A ÛN T R Ị
N G U O ÀN N / L Ư ÏC
5
Trình độ trang bị kỹ thuật và khả năng thay đổi
Chất lượng nhân viên; Tỷ lệ nghỉ việc
6
C
C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC
C H I E Á N L Ư Ơ ÏC
K IN H D O A N H
Q U A ÛN T R Ị
Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ
N G U O ÀN N / L Ö ÏC
7
C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC
K IN H
D
DO A N H
8
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC
Q U A ÛN T R Ị
Sự thay đổi vềâ tổ chức hành chính
N G U O ÀN N / L Ö ÏC
10
9
C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC
E
C H I E ÁN L Ư Ơ ÏC
Cơ cấu ngành nghề, kỹ năng
Q U A ÛN T R Ò
K IN H D O A N H
N G U O ÀN N / L Ö ÏC
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Thi trường lao động
31
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
A
% nghi
Đánh giá của chuyên gia
Phân tích xu hướng
Phân tích tương quan
ISO 9001
Sử dụng máy tính
Kt = T /(Qt * Hi)
Kt = (Sm * Hca)/ N
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
33
Hoạch định nguồn nhân lực
Cầu sản phẩm Năng suất
Cầu LĐ
1. Cầu
vượt cung
Thị trường LĐ
Nội bộ
Key Positions
38
General Manager
77
Resident Manager
Food/Beverage Dir. 47
85
Controller
66
Asst. Controller
81
Chief Engineer
34
Director of Sales
68
Sales Manager
90
Convention Mgr.
74
Catering Director
60
Banquet Manager
Personnel Director 43
89
Restaurant Mgr.
70
Executive Chef
92
Sous Chef
Exec. Housekeeper 63
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Total
Phân tích Cung
B
# of
Present
Emp.
C
Proj.
Turnover
by 2005
D
Emp.
Left by
2005
So sánh cung caàu.
E
F
Proj. Labor
Proj.
Demand New Hires
in 2005
in 2005
25
10
15
9
7
2
23
11
12
25
21
4
14
9
5
24
16
8
25
9
16
45
30
15
14
13
1
19
14
5
19
12
7
15
6
9
49
44
5
24
17
7
24
22
2
25
16
9
ĐẠI
379 HỌC KINH TẾ TP HCM 122
257
32
12
29
32
18
31
32
58
18
24
24
19
63
31
31
32
486
17
10
17
28
13
23
16
43
17
19
17
10
58
24
29
23
34
364
Hoạch định nguồn nhân lực
Cầu sản phẩm Năng suất
Thị trường LĐ
Bên ngoài
Cung LĐ
•Đào tạo, tái đào tạo
•Đề bạt nội bộ
•Tuyển từ bên ngoài
2.
•Sử dụng LĐ không
•thường xuyên
32
Ví dụ dự báo cung lao động và nhu cầu
tuyển mới tại khách sạn Chain
Xác định nhu cầu tuyển dụng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Cầu LĐ
•Biểu đồ thuyên chuyển
•Vệ tinh
•Ngoài giờ
Thị trường LĐ
Bên ngoài
Cung LĐ
1. Cung vượt cầu
Giảm lương
Giảm giờ làm
Nghỉ hưu sớm
Thị trường LĐ
Nội bộ
•Cho thôi việc
•Chia sẻ công việc
2. Cung cân bằng cầu
Thay thế
Thuyên chuyển nội bộ, bố trí lại
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
© 2001 by Prentice Hall
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
35
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
36
© 2001 by Prentice Hall
6
Nguyên tắc thực hiện tinh giản
biên chế
Xác định các chức danh cấn thiết
Xây dựng bản mô tả công việc, tiêu
Giảm nhân viên, không giảm công việc
Chú trọng hiệu quả của tổ chức
Công bằng, khách quan
Quan tâm cả người ra đi và người ở lại
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Quy trình thực hiện
tinh giản biên chế
chuẩn nghiệp vụ nhân viên
Phân loại nhân viên, xác định ai là người
phù hợp nhất cho từng chức danh
p dụng chính sách tinh giản có phân biệt
37
CHƯƠNG 3:
PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
38
Phân tích dòng công việc
Sinh viên có thể:
• Hiểu được vai trò, khái niệm PTCV
• Biết quy trình và cách thức thực hiện PTCV
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
39
Tái lập quá trình kinh doanh
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
40
Thiết kế công việc
o Đơn giản hoá công việc
o Làm giàu nội dung công việc
o Luân phiên thay đổi công việc
o Đa dạng hóa công việc
o Dựa theo nhóm
• Suy nghó lại căn bản và tái thiết lập tận
gốc quá trình kinh doanh để đạt được sự
cải thiện vượt bậc đối với các chỉ tiêu cốt
yếu và và có tính nhất thời như giá cả,
chất lượng, sự phục vụ nhanh chóng.
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Quá trình kiểm tra,xem xét xem các công
việc đã được tạo ra hoặc tạo thêm giá trị
trong quá trình kinh doanh như thế nào
41
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
42
7
Các Quyết Định Khi Thiết Kế Công Việc
Dòng công việc
• Hiệu quả
• Kiểm soát
Vs
AI
Vs
• Đổi mới
• Mô tả côngviệc rõ ràng Vs
•
Linh hoạt
• Nhóm công việc
• Hoạch định chi tiết Vs
•
Hầu như 0 hoạch định
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
VIỆC
GÌ
Ở ĐÂU
KHI NÀO
TẠI SAO
CÁCH
NÀO
Khả năng
lao động
chân tay
và trí óc
của nhân
lực
Các
nhiệm
vụ sẽ
được
thực
hiện
Vị trí
địa lý
của tổ
chức; vị
trí nơi
làm việc
Thời gian
và thời
điểm
trong
dòng
công việc
Mục tiêu
công việc
của tổ chức;
mục tiêu và
động lực của
công nhân
Phương
pháp
thực
hiện và
động
lực
Cấu trúc
công việc
cơ bản
43
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
44
45
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
46
Định biên nhân sự
• Liệt kê chức năng, nhiệm vụ chủ yếu
• Xác định nhiệm vụ, chức năng cho mỗi
bộ phận
• Xác định hao phí thời gian thực hiện
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Bản mô tả công việc
Nhận diện công việc
Tóm tắt công việc
Phân tích công việc
Các mối quan hệ
Bản mô tả công việc
Tuyển dụng
Bản tiêu chuẩn nhân viên
Đào tạo
Đánh giá
Chức năng, trách nhiệm
Trả lương, thưởng
Quyền hạn
Tiêu chuẩn mẫu
Điều kiện làm việc
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
47
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
48
8
Tiêu chuẩn nghiệp vụ nhân viên
Thu thập thông tin PTCV
Trình độ văn hóa, chuyên môn
Phỏng vấn
Ngoại ngữ,
Bản câu hỏi
Vi tính
Quan sát
Kinh nghiệm
Các phẩm chất cá nhân
Đặc điểm cá nhân
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
49
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
50
SỐ LẦN BẤM GIỜ TỐI THIỂU
.
Hệ số ổn định của dãy số bấm giờ
Ktc
Mức độ chính xác (%)
95
Tay + máy
Sản xuất khối
1.2
1.5
Hàng loạt lớn
1.2
1.8
Hàng loạt vừa
1.2
2
Hàng loạt nhỏ
1.3
2
4
17
10
7
5
25
12
9
6
30
14
11
7
2.5
3
5
2.0
2.5
7
1.7
2.3
10
1.5
2
80
1.2
Thủ công
85
40
16
13
8
2.7
Thực hiện trên
máy
90
45
18
15
9
50
20
17
10
3.0
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
51
CHƯƠNG 4:
Tuyển dụng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
52
Tuyển dụng
Mục tiêu:
Thiết kế các chính sách tuyển dụng
• Mục tiêu:
Tuyển được đúng
Hiểu và thiết kế quy trình tuyển dụng
người cho đúng
Rèn luyện kỹ năng phỏng vấn
việc, vào đúng thời
điểm cần thiết
Biết cách lựa chọn, tổ chức bài thi trắc
nghiệm
Thiết kế mẫu quảng cáo tuyển dụng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
53
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
54
9
Mục tiêu:
* Biết cách thiết lập chiến lược, chính sách
tuyển dụng
* Biết cách thực hiện kỹ năng tuyển dụng:
• Sàng lọc hồ sơ
• Quảng cáo,
• Phỏng vấn
• Trắc nghiệm, thi
Khuynh hướng tuyển dụng hiện nay
Tinh giản biên chế, thu gọn đội ngũ
lao động chính thức
Nhu cầu sàng lọc và hoạt động của
dịch vụ lao động, head hunter tăng
Chú trọng các kỹ năng tuyển dụng
hiện đại
p lực tuyển dụng có hiệu quả cao
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
55
Xác định nhu cầu tuyển dụng
theo ISO 9001
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
57
Chuẩn bị tuyển dụng
Thông báo tuyển dụng
Thu nhận, nghiên cứu hồ sơ
Phỏng vấn sơ bộ
Kiểm tra, trắc nghiệm
Phỏng vấn sâu
Xác minh, điều tra
Khám sức khỏe
Ra quyết định tuyển dụng thử
Thử việc
Bố trí công việc
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Mở cửa
Nguồn tuyển dụng
Thành trì
(tinh giản)
Mức độ chuyên môn hóa
Tiêu chuẩn
Dòng thu hút
Định hướng công việc/công ty
Thủ tục, quy trình tuyển
Các chính sách hỗ trợ
Câu lạc bộ
(Duy trì)
Đóng cửa
Đội banh
(Tuyển)
Học viện
(phát triển)
Dòng phân công bố trí
Nhóm
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
58
Mô hình tuyển dụng
Chính sách tuyển dụng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
56
Quy trình tuyển dụng
Các phòng ban xác định nhu cầu cần
tuyển
Lập bản mô tả công việc và tiêu chuẩn
nghiệp vụ cho chức danh cần tuyển
Phòng tổ chức xem xét khả năng cung cấp
từ trong nội bộ
Tổng hợp nhu cầu tuyển từ bên ngoài
Trình giám đốc ký duyệt
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
59
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Cá nhân
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
60
10
Tuyển chọn nhân viên cho các
nhiệm vụ quốc tế
Yêu cầu của nhà tuyển dụng
Trình độ học vấn đào tạo phù hợp
Chú trọng nhạy cảm văn hóa
Thiết lập hội đồng tuyển chọn những người
công tác nước ngoài
Yêu cầu kinh nghiệm quốc tế
Mở rộng cơ hội tuyển người sinh ở nước ngoài
Tìm hiểu, đánh giá các thành viên gia đình
ứng viên
Kỹ năng,kinh nghiệm
Nhiệt tình, đam mê công việc
Trung thực
Thông minh
Tham vọng, ý chí quyết tâm
Kiến thức hiểu biết rộng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
61
Cách tiếp cận quản trị các chi
nhánh/ liên doanh quốc tế
Ethnocentric
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
62
Chuẩn bị tuyển dụng
Tổng hợp nhu cầu tuyển dụng cho từng chức danh
Thành lập hội đồng tuyển dụng
Nghiên cứu các tài liệu liên quan đến tuyển dụng
Thiết lập/thực hiện chính sách tuyển dụng
Polycentric
Regioncentric
Geocentric
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
63
Các công cụ lựa chọn
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
64
Hình thức thu hút ứng viên từ bên ngoài
Thư giới thiệu
Mẫu hồ sơ xin việc
Kiểm tra năng lực
Kiểm tra,trắc nghiệm về cá tính, tính cách
Phỏng vấn
Tìm hiểu tại nơi công tác cũ
Trung tâm đánh giá
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
65
Văn phòng dịch vụ lao động
Tự ứng viên xin việc
Thư tay, giới thiệu
Liên hệ với các trường, trung tâm đào tạo
Head hunter
Quảng cáo, yết thị trước cổng
Thông báo nội bộ
Internet
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
66
11
Yêu cầu trách nhiệm trong công việc
Đánh giá chất lượng mẫu quảng cáo
Phối hợp viên- phân phối vật tư
Tên tựa đề hấp dẫn
Yêu cầu trách nhiệm công việc
Tiêu chuẩn ứng viên
Xác định rõ đối tượng cần tuyển
Quyền lợi ứng viên
Rõ ràng, sáng tạo
Trung thực
Sử dụng diện tích quảng cáo hiệu quả, trình bày đẹp
Nơi quảng cáo phù hợp
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
67
Yêu cầu đối với hồ sơ ứng viên
Cung cấp thông tin cơ bản
Cho phép đánh giá khả năng thăng tiến
của ứng viên
Cho phép đánh giá tính ổn định của ứng
viên
Cho phép đánh giá tham vọng, mơ
ước,v.v… của ứng viên
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
69
Lưu ý khi đọc bản hồ sơ ứng viên
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Đảm bảo mức hàng tồn kho hàng thành phẩm đáp ứng yêu
cầu KH của khách hàng theo chuẩn mực quốc tế
Phát triển mạng lưới phân phối và giao hàng trên toàn quốc
Chịu trách nhiệm toàn bộ về xuất nhập khẩu hàng hóa
Cung cấp dịch vụ hoàn hảo và hỗ trợ khách hàng theo
chuẩn mức quốc tế
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
68
Noäi dung trong hồ sơ xin việc
Thông tin cá nhân
Việc làm
Kỹ năng thực hành
Học vấn
Thành tích, kỷ luật
Hoạt động xã hội
Năng khiếu, sở thích, ưu điểm khác
Người tham khảo
Cam kết cá nhân
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
70
Hình thức phỏng vấn
Không rõ ràng về quá trình công tác
Khoảng thời gian dài giữa hai công việc
Thay đổi công việc nhanh
Lỗi chính tả, ngữ pháp, cẩu thả
Sao chép
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Phối hợp việc cung cấp vật tư cho các cơ sở theo kế hoạch
☺ Theo mẫu sẵn
☺ Nhóm
☺ Căng thẳng
☺ Bí mật
☺ Không có mẫu sẵn
71
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
72
12
Chuẩn bị phỏng vấn
Câu hỏi phỏng vấn
ëCâu hỏi chung
ëCâu hỏi đặc trưng
ëCâu hỏi riêng biệt
ëCâu hỏi mở
ëCâu hỏi đóng
ëCâu hỏi khẳng định
ëCâu hỏi tình huống
Phân tích công việc
Nghiên cứu kỹ hồ sơ ứng viên
Thông báo về phỏng vấn
Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
73
Câu hỏi khởi động
Công việc làm cũ
Giáo dục, đào tạo
Tình hình, cách thức thực hiện công việc
Mục tiêu nghề nghiệp, tự đánh giá bản thân
Sở thích, tính ổn định, chín chắn
Động cơ thúc đẩy, chuẩn mực công việc
Nghệ thuật lãnh đạo, kỹ năng trình bày (viết, nói)
Tính sáng tạo, linh hoạt trong công việc
Khả năng chịu đựng áp lực cao
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
75
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
76
Ngân hàng câu hỏi
Định kiến
Thiên kiến
Mớm câu trả lời
Vội vã
Tương tự
Thu thập thông tin thiếu/không phù hợp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
74
ë Quan sát
ë Lắng nghe
ë Đặt câu hỏi
ë Ghi chép
Các lỗi thường mắc trong
phỏng vấn
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Kỹ năng phỏng vấn
Nội dung câu hỏi phỏng vấn
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
77
Xác định các nhóm yêu cầu trách nhiệm chính
Thu thập các tình huống thể hiện các yêu cầu
trách nhiệm
Xây dựng phương án trả lời
Tổng hợp kết quả đánh giá
p dụng thử
Điều chænh
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
78
13
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG BÀI
THI, TRẮC NGHIỆM
Hình thức kiểm tra, trắc nghiệm
Tri thức hiểu biết
Bước 1: Phân tích công việc.
Sự khéo léo, thể lực
Tâm lý, sở thích
Bước 2: Lựa chọn nội dung đánh giá
Thành tích
Khả năng thực hành
Bước 3: Tổ chức thực hiện
Bước 4: Rút kinh nghiệm, hoàn chỉnh
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
79
Phương pháp đánh giá
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
80
Toång hợp kết quả đánh giá
Kiến thức văn bằng
Thành tích thực hiện công việc
Thâm niên, chức vụ
Đặc điểm thành phần cá nhân
Kỹ năng
Nghiệp vụ chuyên môn, kỹ thuật
Phẩm chất cá nhân
Loại trực tiếp từng vòng
Đánh giá tổng hợp chung
Thống kê
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
81
Xã hội hoá nhân viên
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
82
Đánh giá kết quả tuyển dụng
Giới thiệu về công ty, công việc
Giới thiệu nhóm, bộ phận làm việc
Giao lưu
Hợp đồng trách nhiệm
Số lượng ứng viên
Số lượng ứng viên được đề nghị
Số người chấp nhận
Tổng chi phí
Tỷ lệ nghỉ việc sau 1 năm
Kết quả thực hiện công việc sau 1 năm
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
83
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
84
14
CHƯƠNG 5:
Đào tạo và phát triển
Đào tạo và phát triển
Quy tắc Pareto
20%--->80%
Phương pháp quản trị
Quy chế giáo dục
Cách tổ chức
Phương pháp động
viên, kích thích
Đào tạo huấn luyện
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
85
Xu hướng đào tạo
֠ Đa dạng hóa loại hình và nội dung đào tạo
֠ Chú trọng đào tạo giải quyết xung đột
֠ Huấn luyện nghiệp vụ, kỹ thuật
֠ Đào tạo kỹ năng giải quyết vấn đề và làm
việc theo nhóm
֠ Đào tạo chất lượng
֠ Đào tạo theo yêu cầu khách hàng
Mục tiêu giúp sinh viên biết:
1. Quy trình đào t ạo
2. Xác định nội dung và hình thức
đào tạo
3. Một số chương trình đào tạo nâng
cao năng lực quản trị
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
86
CÁC VẤN ĐỀ TRONG ĐÀO TẠO
Đào tạo không gắn với chiến lược kinh doanh
Không có chiến lược đào tạo
Không xác định đúng đối tượng, nhu cầu, nội
dung đào tạo
Không có người chịu trách nhiệm cụ thể
Không đánh giá kết quả đào tạo
Tổ chức các khoá học không có hiệu quả
֠ Cách tiếp cận chi phí - lợi ích
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
87
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
88
Người lớn học như thế nào?
Quy trình đào tạo
Xác định nhu cầu đào tạo
Học cái mà họ cho là có lợi
Xác định cách thức thoả mãn nhu cầu
Học thông qua thực hành
Thực hiện chương trình đào tạo
Thu nhận thông tin phản hồi, tự rút ra
Đánh giá kết quả đào tạo
kết luận và tổng kết cách làm tốt nhất
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
89
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
90
15
Hình thức đào tạo
Hình thức đào tạo
• Cách thức tổ chức đào tạo:
• Định hướng nội dung:
Chính quy
– Công việc
Tại chức
– Doanh nghiệp
Lớp cạnh xí nghiệp
Kèm cặp tại chỗ
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
91
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Hình thức đào tạo
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
92
Hình thức đào tạo
• Mục đích của nội dung đào tạo:
• Địa điểm đào tạo:
– Huấn luyện kỹ năng nghiệp vụ
Tại nơi làm việc
– An toàn lao động
Ngoài nơi làm việc
– Phát triển kỹ năng quản trịi5
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
93
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Hình thức đào tạo
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
94
Hình thức đào tạo
• Kèm cặp tại chỗ
• Đối tượng đào tạo:
• Luân phiên thay đổi công việc
Mới
• Nghiên cứu tình huống
• Trò chơi quản trị
Cũ/đào tạo lại
• Hội thảo
• Nhập vai
• Mô hình mẫu
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
95
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
96
16
Phân tích chi phí lợi ích
trong đào tạo
Lợi ích trong đào tạo
• Chi phí đào tạo:
• Tài chính
• Chi phí trực tiếp
• Tài chính:
• Cơ hội việc làm
• Thu nhập cao
• Cơ hội thăng tiến
• Phi tài chính:
• Kiến thức hiểu biết cuộc sống
• Được tôn trọng
– Học phí, tài liệu, giáo trình,v.v…
– Tiền đi lại, ăn ở tăng thêm
– Chi phí khác
Chi phí cơ hội
Tâm sinh lý
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
97
Các bậc thang của học tập
Không nhận thức được là mình không biết
Không biết một số thứ
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
98
CHƯƠNG 6:
Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên
Nhận thức được những hạn chế, khiếm khuyết
của mình.
Nhận thức và sẵn sàng để học tập.
Tạm nắm được kỹ năng
Mục tiêu- sinh viên biết cách:
Thiết lập bản đăng ký mục tiêu cá nhân
Thực hiện quy trình đánh giá
Nắm vững kỹ năng
Chọn lực hình thức đánh giá phù hợp
Có năng lực mà không để ý đến
– Đạt mức tuyệt đỉnh
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
99
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Đánh giá kết quả làm việc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Điều chỉnh sửa chữa sai sót
Cố vấn, đào tạo
Động viên, kích thích
Phát triển quan hệ tốt
Xây dựng phương pháp quản lý cho phù hợp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
100
Quy trình thực hiên
Cung cấp thông tin phản hồi
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
101
Xác định tiêu chí đánh giá
Lựa chọn phương pháp thích hợp
Huấn luyện người thực hiện
Thảo luận về nội dung, phạm vi đánh giá
Thực hiện đánh giá sơ bộ
Thảo luận kết quả đánh giá
Xác định mục và kết quả mới cho nhân viên
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
102
17
Phương pháp định lượng
Các phương pháp
•
•
•
•
•
•
•
Xác định yêu cầu chủ yếu: chuyên mônphẩm chất
Phân loại mức độ thỏa mãn yêu cầu
Xác định tầm quan trọng- trọng số cuả các
tiêu chí
Đánh giá tổng hợp: G=Σ (Ki*Gi)/ Ki
Phương pháp xếp hạng ln phiên
Phương pháp so sánh cặp
Phương pháp bảng điểm
Phương pháp lưu giữ
Phương pháp quan sát hành vi
Phương pháp quản trị theo mục tiêu
Phương pháp phân tích định lượng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
103
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Thu thập thông tin
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
105
Làm gì?
Thông báo về quyền lợi của nhân viên
Nhận xét về nhân viên
Thảo luận
Lưu ý/ hướng dẫn nhân viên
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
106
Kiến thức văn bằng
Thành tích thực hiện công việc
Thâm niên, chức vụ
Đặc điểm thành phần cá nhân
Nghiệp vụ chuyên môn kỹ thuật
Phẩm chất cá nhân
Thông tin gì cần thu thập?
Khi đánh giá, tập trung vào vấn đề gì?
Bắt đầu phỏng vấn như thế nào?
Giải quyết xung đột phát sinh như thế
nào?
Kết thúc cuộc phỏng vấn như thế nào?
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Chuẩn bị phỏng vấn, xác định những
vấn đề cần thảo luận với nhân viên
Đánh giá để thăng tiến
Chuẩn bị cho nhân viên?
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
104
Phỏng vấn đánh giá
• Người đánh giá cần giám sát q trình làm việc của
nhân viên.
• Thu thập thơng tin và cung cấp thông tin phản hồi là
những việc người đánh giá phải làm thường xuyên
trong suốt kỳ đánh giá
• Cần lưu trữ các thông tin thu thập được trong hồ sơ
đánh giá của từng nhân viên
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
107
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
108
18
CHƯƠNG 8:
Trả công lao động
Các khái niệm
Mục tiêu- giúp sinh viên biết:
Tiền lương/ thu nhập
Cơ cấu hệ thống trả công
Lương tối thiểu
Các hình thức trả lương
Lương danh nghiã
Các chính sách tiền lương, thưởng.
Lương thực tế
Thiết lập định mức lao động
Xác định giá trị công việc
Lương cơ bản
Thiết lập bảng lương
Lương kinh doanh
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
109
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
• .
Mức trung bình
10%
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
110
Vì sao?
Cơ cấu hệ thống trả công lao động
Lương cơ bản
Phụ cấp
Thưởng
Phúc lợi
Cơ hội thăng tiến
Công việc thú vị
Điều kiện môi trường làm việc
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
111
Lương thời gian
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
25%
50%
75%
90%
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
112
Lương theo kết quả
thực hiện công việc cá nhân
Lsp = Ñg * SL
Ltg = Lcb * Tg
Ltg = (Lcb tháng * NC)/ 22
Lsp = Đg * SL + Đg * (Sl -Msl)
Ltg = (Lcb tháng * Htđ * NC)/ 22
Lsp = Đg * SL (1+M*H/100)
Ltg = (Lcb tháng * Hm * NC) /
22
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Ltgc = Ltg + [(Ñgtg* Tgtk)/ 2]
Ldt = Ñg * DT
Ldt = Ltg + Ñg * DT
113
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
114
19
Lương khoán theo nhóm
Quỹ lương sản phẩm
Đg khoán* Hs (j)* Tg (j) * Htñ (j)
L (j) = ---------------------------------------∑ Hslg *Tg *Htđ
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
115
Định mức lao động SX sản phẩm
Định biên lao động
Phụ cấp, bổ sung
Mức lương tối thiểu
Sản lượng
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Sự khác biệt về tiền lương trong
các thị trường lao động
Thưởng năng suất
Mô hình Scanlon
S= [chi phí lao động/ doanh số]
Mô hình Rucker
R= [chi phí lao động/ GTGT]
Phạm vi
Hình thức trả lương
Bội số lương
Các yếu tố ảnh
hưởng:
Quản trị gia
Chuyên viên
Mô hình tiết kiệm thời gian
Th = [Đg * TG tk]/2
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Coâng nhân, nhân
viên hành chính
117
Các yếu tố trong chế độ tiền lương
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
– Trình độ
– Kỹ năng
– Điều kiện làm việc
– Công đoàn
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
118
Các nguyên tắc cơ bản
tổ chức tiền lương
Đảm bảo năng suất lao động tăng
nhanh hơn tiền lương
Tránh bình quân, cào bằng
Bảo đảm quan hệ hợp lý giữa các
loại lao động, các loại ngành nghề
Tiền lương phải tương xứng với kết
quả công việc
Kết hợp hài hòa các nhóm lợi ích
Mức lương
Hệ số lương
Thang lương
Bảng lương
Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
116
119
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
120
20
Mức lao động tổng hợp
Các loại định mức lao động
Tth = Tql + Tsx = Tql +Tcn+Tpv
Tcn = ∑ Tcñ (j) ;
Tpv = ∑ Tpv (j)
Tpv = ∑ QTpv / Sl
Mức sản lượng
Mức thời gian
LĐPV
Mức phục vụ
Tpv (j) = ------------- * Tcn (j)
LÑCN
LÑCN (J)
Tpv (j) = ------------- * ∑ QTpv
∑ LĐCN
Mức định biên
Mức tổng hợp
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
121
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
122
Quy trình thiết lập bảng lương
doanh nghiệp
Dinh gia cong viec
1. Phan tich cong viec
2. Mo ta cong viec
3. Tieu chuan nhan vien
Xacdinh cac yeu to anh
huong den tra luong
4. Xac dinh gia tri cua
cac cong viec
5. Thiet lap chinh sach
luong
6.
Khao sat thi truong
Xac dinh ngach luong
7. Xac dinh he so
luong/bac luong?
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
123
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC
8. Xac dinh KINH TẾLgHCMnhan
he so TP ca
Soá lượng
CÔNG VIỆC
Xác định các yếu tố của công việc ảnh
hưởng đến tiền lương
124
© 1998 by Prentice Hall
Lương giờ
BẬC 6
BẬC 5
Bếp trưởng
Quản lý, phó bếp
2
2
$20.00-$31.00/hr.
$11.50-$21/hr.
BẬC 4
Trợ lý QT
Bếp chính
2
2
$7.50-$12.00/hr.
Bếp chính
Thư ký
Lượng hoá các yếu tố này
5
2
Phục vụ
Thanh toán
45
4
BẬC 3
So sánh các công việc
BẬC 2
So sánh mức độ min và max của mỗi
công việc
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Tieu thuc de xac dinh he
so luong cho tung cong
viec
• Kinh nghiem
• Ket qua
• Nang luc
Tiền lương theo công việc
trong nhà hàng lớn
Yêu cầøu đối với định giá công việc
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
Khao sat luong cho 1 so
chuc danh chuan
125
Phụ bếp
Rửa chén
Vệ sinh
Bảo vệ
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
BAÄC 1
2
3
6
2
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
$6.50-$8.00/hr.
$6.00-$7.00/hr.
$5.50-$6.25/hr.
126
21
CÔNG VIỆC
ĐIỂM THỨ BẬC
Đại diện chăm sóc KH
Thư ký/trợ lý GĐ
Thư ký cấp cao
300
298
290
Thư ký
Nhân viên văn phòng CC
Thủ quỹ
.
LƯƠNG
5
500-650$
230
225
220
4
450-550$
Kế toán
Nhân viên văn phòng
Trợ lý về pháp luật
GĐ sản xuất
175
170
165
160
3
425-475$
Điều hành sản xuất
Nv mua hàng, thanh toán
Nhân viên đánh máy
125
120
115
2
390-430$
Nv lưu file
Nv gửi thư, phụ nhân sự
Tiếp tân
95
80
60
1
350-400$
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Cáùc yếáu tốá ảnh hưởng đến lương
Ca ye to nh
ng
Kiếán thức
Kie thứ
Kỹ năng
Tráùch nhiệäm
Tra ch nhie
Phẩåm chấát cáù nhân
Pha cha ca
Điềàu kiệän lao động
ie kie
ng
Chỉ sốá giáù sinh hoạït Chỉ so gia
hoa
Mức sốáng trong khu vực
so ng
Giáù nhân công
Gia
127
128
KIẾN THỨC CẦN THIẾT CHO CÔNG VIỆC
Trình độ văn hóa
Yêu cầu được đào tạo về nghiệp vụ, kỹ thuật
đối với CNKT hoặc văn phòng, quản lý.
VB
Cấp 1
Cấp 2
NV1
NV2
NV3
NV4
Nghiệp vụ tối thiểu, rất đơn giản (tạp vụ)
Cấp 3 (PTTH)
Chưa
Nghiệp vụ đơn giản dành cho nhân viên văn
phòng
Kiến thức chuyên môn và mức độ phù hợp với công việc.
1
2
3
Cao đẳng
Nghiệp vụ nghề, công nghệ kỹ thuật dành cho
chuyên viên; CNKT như lái xe, cơ khí,
điện, bảo dưỡng sửa chữa.
Đại học
Nghiệp vụ quản lý dành cho giám đốc Cty
Trung cấp nghiệp vụ
Cao học
Nghiệp vụ quản lý nâng cao (Tổng giám đốc)
Tiến sỹ
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
129
Quy trình thiết lập bảng lương
doanh nghiệp
Dinh gia cong viec
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
130
Yêu cầøu đối với định giá công việc
1. Phan tich cong viec
2. Mo ta cong viec
3. Tieu chuan nhan vien
Xacdinh cac yeu to anh
huong den tra luong
4. Xac dinh gia tri cua
cac cong viec
5. Thiet lap chinh sach
luong
Khao sat thi truong
6.
Xac dinh ngach luong
7. Xac dinh he so
luong/bac luong?
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC
8. Xac dinh KINH TẾLgHCMnhan
he so TP ca
Khao sat luong cho 1 so
chuc danh chuan
Tieu thuc de xac dinh he
so luong cho tung cong
viec
ã Kinh nghiem
ã Ket qua
ã Nang luc
131
â 1998 by Prentice Hall
Xác định các yếu tố của công việc ảnh hưởng
đến tiền lương
Lượng hoá các yếu tố này
So sánh các công việc
So sánh mức độ min và max của mỗi công việc
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
132
22
Tiền lương theo kỹ năng
trong nhà hàng lớn
Nhóm kỹ năng
Kỹ naêng
c. Th nào là m t h th ng
lương t t ?
Tiền lương
$23.00/hr.
• Sáng tạo thực đơn mới
• Tận dụng các thức an còn lại
(e.g., hot dishes, buffets)
• Kiểm soát & phối hợp công việc
• tất cả nhân viên khi vắng QT
$17.00/hr
• Nấu ăn theo thực đơn
• Chuẩn bị bảng lương
• Bảo đảm chất lượng thức ăn theo tiêu chuẩn
5
4
• Lên lịch, bố trí ca làm việc
• Kết toán kho
• Tổ chức quy trình công việc
3
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
$10.50/hr
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
133
• Đối với bên ngồi: có khả năng cạnh tranh với các đối thủ
trong việc thu hút người giỏi về làm việc
• Đối với nội bộ: được nhân viên cảm nhận là công bằng
– Những công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng, kiến thức được trả lương
cao hơn
– Những cơng việc có nhiều rủi ro, bất lợi được trả lương cao hơn
– Những cơng việc có mức đóng góp vào giá trị của doanh nghiệp
nhiều hơn thì được trả lương cao hơn.
• Đối với chủ DN: khả thi, chấp nhận được về chi phí
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
134
Hsl
Bslg B
Bslg
Luỹ tiến
Hsl
Hsli
Bslg A
Hsli
1
Luỹ thoái
Wage
Structure
1
Hđc i
Hđc i
Hđc max
1
a. Tuyến tính
1
Hđc max
b. Luỹ thoái (A) hoặc luỹ tiến (B)
Note: This shows overlapping wage classes
and maximum–minimum wage ranges.
Sơ đồ 3.3: Mối quan hệ giữa các hệ số lương bậc 1 và hệ số giá trị C/V
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
135
PGS.TS. TRAN KIM DUNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
Figure 11–5
136
23