ĐỀ KSCL THÁNG 10 – GIẢI ĐÁP HÓA HỌC – NĂM HỌC 2021 – 2022
CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đimetylamin khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Tan tốt trong nước
B. Làm q tím ẩm hóa đỏ
C. Là chất khí ở điều kiện thường
D. Là amin đơn chức
Câu 2: Khử hết 9,28 gam một oxit sắt (FexOy) ở nhiệt độ cao cần dùng 3,584 lít (đktc)
khí CO. CTPT của oxit sắt trên là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định
Câu 3: Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí clo thu được:
A. FeCl2
B. Fe(OH)3
C. FeCl3
D. Fe(OH)2
Câu 4: Thủy phân 10,56 gam Gly-Gly trong dung dịch NaOH dư, to thu được bao nhiêu
gam muối ?
A. 18,08
B. 15,68
C. 18,24
D. 15,52
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn H+ + OH- ---->
H2O
A. Fe(OH)3 + 3HCl ----> FeCl3 + 3H2O
B. 2NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + 2H2O
C. MgO + 2HNO3 ----> Mg(NO3)2 + H2O
D. CaCO3 + 2HCl ----> CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 6: Amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có cơng thức
tổng qt là:
A. CnH2n+2O2N
B. CnH2n+1O2N
C. CnH2nO2N
D. CnH2n-1O2N
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. Glyxin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Axit glutamic
Câu 8: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên ?
A. Nilon-7
B. Tơ tằm
C. Nilon-6,6
D. Tơ visco
Câu 9: Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit thu được chất hữu cơ X. X tác dụng với
H2 (xúc tác Ni, to) thu được Y. Dung dịch của Y hoà tan được Cu(OH)2 thu được phức Z
có màu xanh lam. Phân tử khối của Z là:
A. 342
B. 426
C. 462
D. 422
Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có khả năng tác dụng với dung dịch brom ?
A. Phenol
B. Etilen
C. Glucozo
D. Valin
Câu 11: Hợp chất nào sau sau đây tan được trong dung dịch HCl loãng
A. Cu
B. FeO
C. BaSO4
D. AgCl
Câu 12: Thủy phân este CH3COOC2H5 thu được ancol nào sau đây ?
A. Ancol metylic
B. Ancol propionic C. Ancol etylic
D. Ancol benzylic
Câu 13: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột xương gãy. Thành phần chính của
thạch cao nung là:
A. CaSO3
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
Câu 14: Dung dịch KOH khơng tác dụng được với:
A. Khí CO2
B. Dung dịch HCl
C. Kim loại nhôm
D. Kim loại Cu
Câu 15: Đun nóng 6,72 gam hỗn hợp CH3OH và C3H7OH (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4) với
dung dịch axit axetic dư, xúc tác H2SO4 đậm đặc thu được m gam este. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, giá trị của m bằng:
A. 20,12
B. 10,08
C. 15,75
D. 12,60
Câu 16: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối ?
A. HCOOC6H5
B. (COOC2H5)2
C. CH3COOCH3
D. C6H5COOCH3
Câu 17: Cacbohidrat nào sau đây là đisaccarit ?
A. Glucozo
B. Tinh bột
C. Saccarozo
D. Xenlolozo
Câu 18: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Kẽm
Câu 19: Để chứng minh gluozo có nhiều nhóm -OH kề nhau, người ta cho glucozo tác
dụng với:
A. AgNO3/NH3
B. Dung dịch brom C. (CH3CO)2O
D. Cu(OH)2
Câu 20: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử:
A. Etyl axetat
B. Glyxin
C. Albumin
D. Anilin
Câu 21: Số đồng phân của este có CTPT C4H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 22: Đốt cháy 3,52 gam hỗn hợp Mg, CuO, Al2O3 trong không khí thu được 3,84 gam
hỗn rắn chứa các oxit kim loại. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 13,64%
B. 6,82%
C. 10,23%
D. 8,18%
Câu 23: Cho 0,02 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam
kết tủa ?
A. 2,87
B. 7,90
C. 5,74
D. 6,02
Câu 24: Nhiệt phân chất nào sau đây không thu được khí oxi ?
A. Mg(NO3)2
B. KMnO4
C. KClO3
D. KHCO3
Câu 25: Cho 1,08 gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 lấy dư không thấy khí bay ra. Làm
bay hơi cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối ?
A. 9,72
B. 7,62
C. 8,52
D. 8,88
Câu 26: Cho 0,08 mol alanin vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. X tác
dụng tối đa với dung dịch chứa bao nhiêu mol NaOH ?
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,20
D. 0,18
Câu 27: Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Dung dịch FeCl3 và bột Ag
B. Dung dịch HCl lỗng nóng và bột Mg
C. Dung dịch NaOH và bột Al
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội và bột Cu
Câu 28: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 29: (Đáp án) Cho các nhận định sau :
(1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(2) Lipit không tan trong nước
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng
(5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nước
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 30: (Đáp án) Hoà tan một kim loại kiềm X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,6M thấy
bay ra 2,24 lít H2 (đktc), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,92 gam rắn khan. X
là:
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Li.
Câu 31: (Đáp án) Các kim loại X, Y, Z có các tính chất sau đây:
- Kim loại X: tác dụng với dung dịch FeCl3 có thể sinh ra Fe.
- Kim loại Y: tan được trong dung dịch NaOH sinh ra khí H2.
- Kim loại Z: tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường.
X, Y, Z lần lượt là:
A. Na, Al, Hg.
B. Mg, Al, Pb.
C. Fe, Al, Hg.
D. Al, Zn, Hg.
Câu 32: (Đáp án) Thủy phân 6,84 gam 2 este đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng trong 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m1 gam muối X và m2 gam muối Y (MX < MY) và một ancol duy nhất. Tỉ lệ
m1/m2 bằng:
A. 0,68
B. 0,76
C. 0,55
D. 0,84
Câu 33: (Đáp án) Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư
(b) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ) thu được khí H2 ở anot
(c) Phèn chua (Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) được dùng để làm trong nước đục
(d) Cho Na vào dung dịch CuCl2 thu được kim loại Cu
(e) Đốt dây Mg trong bình đựng khí oxi xảy ra ưn mịn điện hóa
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: (Đáp án) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol
H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các
hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là.
A. 0,06.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,1 .
Câu 35: (Đáp án) Cho chuỗi biến hoá sau (các chất đúng theo tỉ lệ mol phản ứng):
(a) X + 3NaOH ----> Y + Z + 2H2O
(b) Z + HCl ----> T + NaCl
(c) T + 3Br2 ----> 2,4,6-tribromphenol + 3HBr
(b) Y + NaOH ----> CH4 + 2Na2CO3
Phân tử khối của X bằng:
A. 150
B. 122
C. 164
D. 180
Câu 36: (Đáp án) Đồ thị dưới đây mô tả khối lượng kết tủa thu được khi dẫn từ từ khí
CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M.
m tủa
2m
m
O
a
b
(b + 0,16) (a + 0,2)
n CO2
Gía trị của V bằng:
A. 180.
B. 120.
C. 360.
D. 240.
Câu 37: (Đáp án) Hoà tan m gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 9) tác dụng
với 200 ml dung dịch FeCl3 0,3 mol/l và CuCl2 x mol/l thu được dung dịch X và 13,68
gam hỗn hợp hai kim loại. Thêm dung dịch NaOH lấy dư vào X, lọc kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được rắn Y nặng m gam. Gía trị của x bằng:
A. 0,5
B. 0,8
C. 0,4
D. 0,6
Câu 38: (Đáp án) Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp và
một amin no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 10,416 lít khí oxi (đktc) thu được 0,72
mol hỗn hợp sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Anken có phân tử khối lớn hơn trong X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 39: (Đáp án) Đốt cháy 22,4 gam bột sắt trong bình đựng khí O2 và Cl2, sau một thời
gian thu được 29,86 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong V ml dung dịch HCl 2M thu
được dung dịch Y chỉ chứa muối và 4,48 lít (đktc) khí H2. Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào
Y thấy xuất hiện 162,26 gam kết tủa. Gía trị của V bằng:
A. 350
B. 400
C. 360
D. 450
Câu 40: (Đáp án) Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa triglyxerit X và axit béo Y (tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 3) thu được 2,14 mol CO2 và 2,10 mol nước. Mặt khác, xà phịng hóa m
gam E trong dung dịch KOH lấy dư thu được hỗn hợp 2 muối của axit panmitic và axit
stearic. Phần trăm khối lượng của X trong E bằng:
A. 49,47%
B. 58,60%
C. 46,08%
D. 52,64%
-------------------------------------------------------------------------------------------------Xem toàn bộ đề thi và đáp án chi tiết tại đây
<< />%E1%BB%8Dc-2021-2022-c%C3%B3-%C4%91%C3%A1p-%C3%A1n-chi-ti
%E1%BA%BFt>>