Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Đề khảo sát chất lượng toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.17 KB, 9 trang )

Phòng GD&ĐT Nghi Lộc
Tr ờng THCS Nghi H ng
Đề thi khảo sát chất lợng
Môn: Toán 8 Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn trớc chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Với x =70 thì giá trị của biểu thức
25x10x
2
+
bằng:
A. 425
B. 4900
C. 4225
D. Đáp số khác
Câu 2: Điền vào ô trống trong đẳng thức
( )
=
2
2
x91x3
+ 1
A. 3x B. 6x C. 3x D. 6x
Câu 3: Độ dài hai đờng chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm.
Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 14 cm
B. 5 cm
C.
5
cm
D. 10 cm


Câu 4: Trong hình 1, biết AB = BC = 5 cm và DC = 8 cm. Diện tích của HBC là:
A. 4,5 cm
2
B. 12 cm
2
C. 6 cm
2
D. Đáp số khác
Phần II: Tự luận
Câu 1: Cho hai đa thức A(x) =
6xx7x3
23
+
B(x) = 3x + 1
a) Thực hiện phép chia A(x) cho B(x)
b) Tìm x Z để A(x) chia hết cho B(x)
Câu 2: Thực hiện các phép tính
a)
( )
22
5x
x
25x
2

+

b)
4x
1x2

x2
x
2x
3x
2

+
+

+
+

Câu 3: Cho ABC. Gọi M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ
giác AECM là hình gì? Vì sao?
c) ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật?
Vẽ hình minh hoạ
Phòng GD&ĐT Nghi Lộc
A B
C
HD
Trờng THCS Nghi Hng
Đáp án và biểu điểm Toán 8
Đáp án
Biểu
điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3)
Câu 1: C. 4225
0,75

Câu 2: B. 6x
0,75
Câu 3: B. 5cm
0,75
Câu 4: C. 6cm
2
0,75
Phần II: Tự luận (7)
Câu 1:
(2)
a) Đa thức thơng
5ư:d;1x2x
2
+
1
b) Để A(x) chia hết cho B(x) thì 3x + 1

Ư(-5)
0,25
)iạlo(
)nãmảtho(
)nãmảtho(
)iạlo(
3
2
x
0x
2x
3
4

x
2x3
0x3
6x3
4x3
11x3
11x3
51x3
51x3

























=
=
=
=

=
=
=
=

=+
=+
=+
=+
0,5
Vậy x

{ -2 ; 0} 0,25
Câu 2: (2,0)
a) MTC =
)5x()5x(
2
+
( )
( )
)5x()5x(
x5x10x2

)5x()5x(
)5x(x
)5x(5x
5x2
2
2
22
+
++
=
+
+
+
+

0,75
)5x()5x(
10x7x
2
2

+
=
0,25
b) MTC = (x-2)(x+2)
( )( ) ( )
( )( ) ( )( )
22
12265
22

12223
22
+
+++
=
+
+++
xx
xxxxx
xx
xxxxx
0,75
( )( )
2x2x
7x5
+
+
=
0,25
Câu 3:
(3,0)
- Hình vẽ
0,25
a) Tứ giác BMNC là hình thang vì MN // BC
0,75
b) Chứng minh đợc tứ giác AECM là hình bình hành
1
c) ABC phải cân tại C thì tứ giác AECM là hình chữ nhật
0,75
N

A
C
E
B
M
H×nh vÏ minh ho¹
N
A
C
E
B
M
Phòng GD&ĐT Nghi Lộc
Tr ờng THCS Nghi H ng
Đề thi khảo sát chất lợng
Môn: Toán 6 Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn trớc đáp án đúng
Câu 1: Giá trị biểu thức 2
6
:2
3
là:
A. 2
2
B. 2
9
C. 2
18
D. 2

3
Câu 2: 2
x
= 64 thì x bằng:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3: Số phần tử của tập hợp A = {3; 5; 7; ...; 89}là:
A. 44 B. 45 C. 46 D. 47
Câu 4: Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a b chỉ thực hiện đợc khi:
A. a > b
B.
ba

C. a < b
D.
ba

Phần II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất:
a)
621591174138
++++
b)
4.7.1128.1376.28
++
c)
( ) ( )
15.13.11:60.52.44
d)
40.8.387.6.412.53.2
+

Câu 2: Tìm x, biết:
a)
( )
20031874x
=+
b)
( )
1223x89
=+
c)
( )
1836:72x
=
d)
1521:105x
=
Câu 3: Trên một đờng thẳng cho bốn điểm A, B, C, D sao cho C nằm giữa A, B
còn B nằm giữa C, D. Cho biết AB = 5 cm, AD = 8 cm và BC = 2cm.
a) Chứng tỏ rằng: AC = BD
b) So sánh hai đoạn thẳng AB và BD.
Phòng GD&ĐT Nghi Lộc
Tr ờng THCS Nghi H ng
Đáp án và biểu điểm Toán 6
Đáp án Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm 3,0
Câu 1: D. 2
3
0,75
Câu 2: B. 6
0,75

Câu 3: A. 44
0,75
Câu 4: B.
ba

0,75
Phần II: Tự luận 7,0
Câu 1: 2,0
a)
621591174138
++++
=
=
( ) ( )
=++++
117159416238
100 + 200 + 117 = 417
0,5
b)
=++
4.7.1128.1376.28
( )
2800100.2811137628
==++
0,5
c)
( ) ( )
15.13.11:60.52.44
( ) ( ) ( )
644.4.415:60.13:52.11:44

===
0,5
d)
40.8.387.6.412.53.2
+
40.2487.2453.24
+=

2400100.24)408753(24
==+=
0,5
Câu 2: 2,0
a)
( )
20031874x
=+

444
74518
51874
31820074
=
=
=+
+=+
x
x
x
x
0,5

b)
12)23x(89
=+

54x
2377x
7723x
128923x
=
=
=+
=+
0,5
c)
( )
1836:72x
=

720x
72648x
64872x
36.1872x
=
+=
=
=
0,5
d)
1521:105x
=

20x
515x
155x
=
+=
=
0,5
Câu 3: 3,0
- Vẽ hình đúng
0,25
A B DC

×