Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tieng Anh 10 Sach cu unit 13 Films and cinema reading

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 35 trang )




PERIOD 81:

UNIT 13 – FILMS AND CINEMA

National cinema center


1. Do you want to see a film at the cinema or on TV? Why?
2. Can you name some of the films you have seen?
3. What kind of films do you like to see? Why?


Cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp chiếu phim


discover (v) [dis'kʌvə]
- Khám phá ra, tìm ra

Columbus found out a new land- the America.
 He discovered the America


sequence(n) ['si:kwəns]

- Chuỗi, sự liên tục


motion (n) ['mou∫n]= movement


– Di chuyển


decade (n) ['dekeid]
- Thập kỷ

A decade


Rapidly /ˈrỉpɪdli/(adv)= very quickly

nhanh chóng


scene (n) [si:n] - Cảnh quay trong phim


actor (n) ['æktə]

– Nam diễn viên


actress (n)
[ən 'æktris]

– Nữ diễn viên


They are characters in the film Full House


character (n) ['kæriktə] – Nhân vật, vai diễn


audience (n) ['ɔ:djəns] – Khán giả


How do you call a person
who makes films?

A film maker (n)
[ə film 'meikə]

- Người làm phim


Ex: The water is spreading.

spread (v) /spred/ - Thay thế


camera (n) ['kæmərə] - Máy quay phim


VOCABULARY
- cinema (n) /ˈsɪnəmə/
- discover (v) [dis'kʌvə]
- sequence(n) ['si:kwəns]
- motion (n) ['mou∫n] = move
- decade (n) ['dekeid]
- rapidly (adv)

- scene (n) [si:n]
- an actor (n) [ən 'æktə]
- an actress (n) [ən 'æktris]
- character (n)
- audience (n) ['ɔ:djəns]
- film maker (n) [film 'meikə]
- spread (v)
- camera (n) ['kæmərə]

- rạp chiếu phim, điện ảnh
- khám phá
- chuỗi, sự liên tục
- chuyển động
- thập kỷ
- nhanh chóng
- cảnh quay trong phim
- nam diễn viên
- nữ diễn viên
- nhân vật
- khán giả
-người làm phim
- lan ra
- máy quay phim



×