Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.9 KB, 4 trang )
Tiết 1: Đo Độ Dài
I. Đơn vị đo độ dài:
1. Ôn lại một số đơn vị đo độ dài:
C1: Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = 100 cm
1m = 10 dm
1km = 1000 m
1cm = 10 mm
Đơn vị đo độ dài trong cuộc sống ngời ta thờng dùng là gì? mét
Vậy đơn vị đo độ dài hợp pháp của nớc Việt nam là mét (m)
2. Ước lợng độ dài:
C2: HÃy ớc lợng độ dài 1m trên cạnh bàn.
Dùng thớc kiểm tra xem ớc lợng của em có đúng không?
C3: HÃy ớc lợng xem độ dài của gang tay em là bao nhiêu cm?
Dùng thớc kiểm tra xem ớc lợng của em có đúng không?
II. Đo độ dài:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài: Nhìn hình 1.1 trang 7 SGK
C4: Hình a: ngời thợ mộc dùng
thớc dây (thớc cuộn) để đo:
Hình b: bạn học sinh dùng thớc kẻ để kẻ:
Hình a: ngời bán vải dùng
thớc mét (thớc thẳng) để đo:
Độ dài lớn nhất ghi trên thớc gọi là: giới hạn đo của thớc (GHĐ)
Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thớc gọi là:
độ chia nhỏ nhất của thớc (ĐCNN)