Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kt 1 tiet hoa 8 Chuong 4 cuc ki hay day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.95 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS KIM HỒNG
TỔ SINH - HĨA
NỘI DUNG ƠN TẬP
KIỂM TRA 01 TIẾT – MƠN HĨA HỌC 8 – CHƯƠNG IV

-

Học thuộc hết tất cả các bài của chương IV trừ các bài luyện tập nếu có.
Vận dụng các kiến thức đã học giải thích các hiện tượng thực tế.
Biết đọc tên và phân loại các công thức oxit.
Thuộc nằm lịng hóa trị. Đối với bài tập sẽ có được nguyên tử khối.
Bài tập: Về mol dư,chất dư, điều chế khí Oxi…

Kèm theo lịch Kiểm tra tập trung và Kế hoạch tổ chức./.
Tổ Sinh – Hóa
Tổ trưởng

Đinh Quang Tồn

Trường THCS Kim Hồng

KT.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Trần Thạnh Hưng

Thứ … ngày … tháng 02 năm 2018


Họ tên: ………………………..
Lớp: ……………..


ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT (tháng 2/2018)
MƠN: HĨA HỌC 8 - Chương 4 ( 45 phút )
NHẬN XÉT

I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim
B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác
D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi:
A. Sắt
B. Lưu huỳnh
C. Phốt pho
D. Vàng
Câu 3: Thành phần khơng khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác
D. 100% O2
Câu 4: Trong cơng nghiệp, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. KMnO4 hoặc KClO3
B. KMnO4 hoặc KNO3
C. Khơng khí hoặc nước
D. Khơng khí hoặc KMnO4
Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự cháy
B. Sự oxi hóa chậm

C. Sự tự bốc cháy
D. Sự tỏa nhiệt
Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy
khơng khí là vì:
A. Oxi nặng hơn khơng khí
B. Oxi nhẹ hơn khơng khí
C. Oxi ít tan trong nước
D. Oxi không tác dụng với nước
II/ Tự luận : ( 7 đ)
Câu 1 (2 đ): So sánh sự giống và khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa
hợp? Cho mỗi loại phản ứng 1 ví dụ ?
Câu 2 (0,5đ): Vì sao đun nóng ngọn lửa đèn cồn ở ngồi khơng khí lại cháy chậm và
mờ ? Muốn cho ngọn lửa cồn đó cháy mãnh liệt hơn thì em phải làm sao ? Vì sao em
chọn cách làm này ?
Câu 3 (2đ): Phân loại các chất thuộc nhóm oxit với cơng thức oxit đúng và đọc tên
các oxit đó: KMnO4 ; NaO ; SiO2 ; Mn2O7 ; CO4 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; PbO2 ; Na2O ;
NH3 ; Ca2O ; Fe3O4 ; Fe2O3 ; C12H22O11 .
Câu 4 ( 2,5đ): Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi.
a. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ?
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được ?
c. Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi
dùng cho phản ứng trên ?
( Cho O= 16; K= 39; Mn= 55; H=1)
* Các thể tích khí trên đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................


.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS KIM HỒNG
TỔ SINH - HÓA



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT
MƠN HĨA HỌC 8 – CHƯƠNG IV
(Đáp án này gồm có 02 trang)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1: C
2: D
3: B
4: C
5: B
6: A
→ Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
* Giống nhau: - Đều là phản ứng hóa học. (0,25đ)
- Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. (0,25đ)
* Khác nhau:
- Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó từ một chất ban đầu có thể sinh ra
hai hay nhiều chất mới. (0,5đ)
Ví dụ: 2KMnO4
to K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (0,25đ)
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ
hai hay nhiều chất ban đầu. (0,5đ)
Ví dụ: Na2O + H2O
2NaOH (0,25đ)
→ Học sinh có thể viết các loại phương trình phản ứng khác nhưng nếu đúng vẫn đạt
điểm.
Câu 2: ( 0,5 điểm )
Đun nóng ngọn lửa cồn cháy ở trong khơng khí thì lại cháy chậm và mờ vì ở ngồi

khơng khí, khí Oxi chỉ chiếm 21% cịn lại là các khí khác mà khí Oxi là một chất khí
duy trì sự cháy nên ngọn lửa đó cháy ở ngồi khơng khí sẽ cháy chậm và mờ ( do sự
tỏa nhiệt đó đã liên kết với các phân tử khí Nitơ nhiều dẫn đến lượng nhiệt tỏa ra ít ).
( 0,25đ )
Muốn cho ngọn lửa cồn đó cháy mãnh liệt hơn thì em sẽ cho ngọn lửa cồn đó cháy ở
mơi trường chứa nhiều khí Oxi như trong bình, lọ chứa khí Oxi… Em chọn cách làm
này vì làm như thế sẽ cung cấp đủ lượng khí Oxi cho sự cháy ( khí Oxi là một chất
khí duy trì sự cháy ). ( 0,25đ )
→ Học sinh có thể giải thích nhiều phương hướng khác nhưng nếu đảm bảo các từ
( hoặc cụm từ ) được gạch chân thì giáo viên vẫn cho điểm.
Câu 3: ( 2 điểm )
* Oxit bazơ:
– K2O: Kali oxit.
- PbO2 : Chì (IV) oxit.
- Na2O: Natri oxit.
– Fe3O4: Oxit sắt từ.
* Oxit axit:
- SiO2: Silic đioxit.
– Mn2O7: Mangan (VII) oxit.
- P2O5 : điphotphopentaoxit.
– SO2: Lưu huỳnh đioxit.
→ Mỗi oxit đạt được 0,25đ nhưng nếu học sinh gọi tên khơng đúng thì coi như
khơng có điểm của oxit đó.


Câu 4: ( 2,5 điểm ) Bài tập
Nội dung
- Số mol khí Hidro (đktc) là:

Thang điểm


nH2 = 22 , 4 = 22 , 4 = 0,5 (mol)
- Số mol khí Oxi (đktc) là:

0,25đ

V

V

11 , 2

10 , 08

nO2 = 22 , 4 = 22 , 4 = 0,45 (mol)
a. Phương trình phản ứng:
2H2 + O2
to 2H2O
Mol ban đầu:
0,5 < 0,45
Mol phản ứng:
0,5 → 0,25 → 0,5
Mol sau phản ứng: hết dư 0,2
Vậy sau phản ứng, khí Oxi dư 0,2 (mol)
- Số gam khí Oxi cịn dư sau phản ứng trên là:
mO2 (dư) = n.M = 0,2.(16+16) = 0,2.32 = 6,4 (g)
b. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là:
mH2O = n.M = 0,5. (2+16) = 0,5.18 = 9 (g)
c. Ta có nO2 = 0,45 (mol)
Phương trình phản ứng:

2KMnO4
to
K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
(Mol)
0,9
0,45
- Khối lượng Kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng Oxi
cho phản ứng trên là:
mKMn O4 = n.M = 0,9. ( 39 + 55 + 64 ) = 0,9.158 = 142,2 (g)
--- Hết ---

0,25đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ

Lưu ý: Giáo viên chấm bài học sinh theo hướng dẫn trên nhưng phải chấm linh
hoạt./.
- Đối với các phương trình có điều kiện phản ứng ( như nhiệt độ t0, chất xúc tác...)
mà học sinh khơng đảm bảo đủ thì sẽ khơng được tính điểm của phương trình đó./.
- Các phương trình hóa học cần bắt buộc phải cân bằng số nguyên tử, phân tử./.
Tổ Sinh – Hóa
KT.HIỆU TRƯỞNG
Tổ trưởng
PHĨ HIỆU TRƯỞNG

Đinh Quang Toàn


Trần Thạnh Hưng




×