BÀI TỐN THỂ TÍCH - TỈ SỐ THỂ TÍCH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
[2H1-1] Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 4 .
B. 5 .
[2H1-1] Cho khối đa diện đều
A.Số cạnh của mỗi mặt.
C.Số cạnh của đa diện.
, chỉ số p là gì?
B.Số mặt của đa diện.
D.Số đỉnh của đa diện.
a3
3
C. a .
D. 6 .
[2H1-3] Cho S . ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết AB a ,
SA a .
2 3
a
B. 4
.
2 3
a
B. 2
.
3
A. a .
Câu 6:
D. 2 .
p; q , chỉ số q là gì?
[2H1-1] Cho khối đa diện đều
A. Số đỉnh của đa diện.
B. Số mặt của đa diện.
C.Số cạnh của đa diện.
D.Số các mặt ở mỗi đỉnh.
a
[2H1-2] Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng?
2 3
a
A. 12 .
Câu 5:
p; q
C. 3 .
2 3
a
C. 6
.
[2H1-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thơi. Mặt bên
a3
D. 3 .
SAB
là tam giác
ABCD . Tính thể tích khối
vng cân tại S và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
chóp S . ABCD biết BD a , AC a 3 .
Câu 7:
3 3
3 3
a3
a
a
3
A. a .
B. 4
.
C. 12 .
D. 3 .
[2H1-3] Cho lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình chữ nhật, AA AB AD . Tính thể
tích khối lăng trụ ABCD. ABC D biết AB a , AD a 3 , AA 2a .
3
3
3
B. a .
C. 3a .
D. 3 3a .
[2H1-3] Cho lăng trụ ABC. ABC có ABC là tam giác vng tại A . Hình chiếu của A lên
3
A. 3a .
Câu 8:
ABC
là trung điểm BC . Tính thể tích lăng trụ ABC. ABC biết AB a , AC a 3 ,
AA 2a .
a3
A. 2 .
Câu 9:
3a 3
B. 2 .
C.
2 3
a
B. 6
.
2 3
a
C. 3
.
3
D. 3 3a .
ABCD là trọng
[2H1-3] Cho ABCD. ABC D có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A lên
o
tâm tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D biết AB a , ABC 120 ,
AA a .
A.
3
2a .
3a 3 .
2 3
a
D. 2
.
Câu 10: [2H1-3] Cho lăng trụ ABC. ABC có ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của
o
A lên ABC trùng với trung điểm AB . Mặt phẳng AAC C tạo với đáy một góc bằng 45 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
3 3
a
A. 16 .
3 3
a
B. 8 .
3 3
a
C. 4 .
SA ABCD
3 3
a
D. 2 .
Câu 11: [2H1-4] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có
. ABCD là hình thang vng tại A
và B biết AB 2a , AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a biết góc giữa
SCD
và
ABCD
3
A. 2 6a .
o
bằng 60 .
3
D. 6 3a .
ABC bằng 60o ,
[2H1-3] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có BB a , góc giữa BB và
Câu 12:
3
B. 6 6a .
3
C. 2 3a .
o
ABC
tam giác ABC vuông tại C và góc BAC 60 . Hình chiếu vng góc của B lên
trùng trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích khối tứ diện A. ABC .
13 3
a
A. 108 .
7 3
15 3
9 3
a
a
a
B. 106 .
C. 108 .
D. 208 .
Câu 13: [2H1-3] Cho hình chóp tam giác S . ABC có M là trung điểm SB , N là điểm trên SC sao
cho NS 2 NC . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BMNC và S . AMN . Tính tỉ số
V1
V2 .
V1 2
A. V2 3 .
V1 1
V1
V1
2
3
B. V2 2 .
C. V2
.
D. V2
.
[2H1-3] Cho hình chóp tam giác S . ABC có M là trung điểm SB , N là điểm trên SC sao cho Đăng
ký mua file word trọn bộ chuyên đề
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại
V1 2
V
3.
2
C.
Câu 1:
Câu 2:
V1 1
V
3.
2
D.
[2H1-4] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai hai mặt phẳng
SAB
ABCD
o
bằng 45 ; M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB và AB . Tính thể
tích V khối tứ diện D.MNP .
a3
a3
a3
a3
A. 6 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 2 .
và
[2H1-3] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a ; cạnh
Câu 3:
ABC là trung điểm cạnh AC . Tính thể
bên AA 2a . Hình chiếu vng góc của A lên
tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3
V
2 .
A.
2a 3
a3
V
3
3 .
B.
C. a .
D. 3 .
[2H1-4] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đơi một vng góc với nhau. Gọi
G1 , G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ABD , ACD và BCD . Biết AB 6a ,
Câu 4:
AC 9a , AD 12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại
Câu 1:
SB sao cho MA 2SM , SN 2 NB , là mặt
H1 và H 2 là các khối đa diện có được khi chia
phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu
, trong đó H1 chứa điểm S , H 2 chứa điểm A ; V1 và
khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng
V1
V2 lần lượt là thể tích của H1 và H 2 . Tính tỉ số V2 .
4
5
3
A. 5 .
B. 4 .
C. 4 .
4
D. 3 .