Sơ lược bài giải
Câu 1:
2
5 x 1 2x
1
A
: 2
2
1 x x 1 1 x x 1
1) Cho biểu thức
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A > 0
Giải:
a) Rút gọn A:
ĐKXĐ:
x 1; x
1
2
2
2 x2 1
2
1 x 2(1 x ) (5 x ) x 1
A
.
.
2
2
1 x
1 2x 1 x 1 2x 1 2x
b) A > 0
1
2
1 2 x > 0, mà 2 > 0 nên 1 - 2x > 0 2x < 1 x < 2
KL: ….
2) P(x) = x2012 -2011x2011 - 2011x2010 - ……. - 2011x2 - 2011x +1
P(x) = x2012 - 2012x2011 + x2011 - 2011x2010 - ……. + x3 - 2012x2 + x2 - 2012x + x +1
P(x) = x2011 ( x - 2012) + x2010(x - 2012) + ……. + x2 (x - 2012) + x(x - 2012) + x +1
nên P(2012) = 2012+ 1 = 2013
Bài 2:
a) Ta có x2 + xy - 2x +1 = x + y ( x- 1)2 +y( x - 1) - ( x - 1) = 1
(x -1)( x - 1 + y - 1) = 1
( x - 1)( x + y -2) = 1
Giải ra ta được x = 0; y = 1
x = 2; y = 1 là hai nghiệm của PT
Có thể giải cách 2: x2 + xy - 2x +1 = x + y x2 - 2x +1 - x= y(1-x)
(1 x)2 x
x
1 x 1
1 x
y=
1 x
1 x
=1 - x - 1 x
1
y = 1 - x +1+ 1 x
Vì y là số nguyên nên x-1 là ước của 1 từ đó tìm được x, y tương ứng
b) Ta có x2 -2xy +2y2 - 2x - 2y + 5 = 0 ( x - y - 1)2 + (y - 2)2 = 0
x y 1 0 x 3
y 2 0
2
2
y 2
Vì ( x - y - 1)
0 và (y - 2)
0 Suy ra được
Thay vào ta tính được P = 1
Bài 3: a) Giải PT: x6 - 7x3 - 8 = 0 x6 + x3 - 8x3 - 8 = 0
x3 (x3 + 1 ) - 8(x3 + 1 )=0
(x3 -8) (x3 + 1 ) = 0
Giải ra ta được S = {- 1; 2} là tập nghiệm của PT
b) Cho a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn: a+1 và b+2007 chia hết cho 6
CMR: (4a +a+b)6
Theo gt a+1 và b+2007 chia hết cho 6 nên a và b đều là các số lẻ
do đó 4a +a+b chia hết cho 2 (1)
Vì a+1 và b+2007 chia hết cho 6 nên a+b+2008 chia hết cho 3
( a+b+1) + 2007 chia hết cho 3 mà 2007 3 nên a+b+1 3
Ta lại có 4a +a+b =4a - 1+a+b+1
trong đó (4a -1)(4-1) hay (4a -1) 3 và theo trên (a+b+1) 3 nên (4a +a+b) 3(2)
từ (1);(2) và (2,3)=1 nên ta có điều cần c/m
Cách 2: Ta c/m 4a chia cho 6 dư 4 (1)
+) Với a = 1 ta có 41= 4 chia cho 6 dư 4
+) Với a = 2, ta có 42 =16 chia cho 6 dư 4
+) Giả sử KL (1) đúng với a = k, ta cần c/m (1) cũng đúng với a = k +1.
Ta só 4k chia cho 6 dư 4 4k 4(mod 6)
4k .4 4.4 (mod 6)
4k+1 16(mod 6)
4k+1 4(mod 6)
Hay 4k+1 chia cho 6 dư 4, tức là (1) đúng với a=k+1
suy ra 4a cxhia cho 6 dư 4
4a - 4 chia hết cho 6
Ta blaij có Vì a+1 và b+2007 chia hết cho 6 nên a+b+2008 chia hết cho 6
Hay Vì a+ b+2007 chia hết cho 6 nên a+b+2008 chia hết cho 6
a + b + 4+ 2004 chia hết cho 6
vì 2004 chia hết cho 6 a + b + 4 chia hết cho 6 , theo trên thì 4a - 4 chia hết cho 6
Nên 4a - 4 + a + b + 4 chia hết cho 6 do đó 4a + a + b chia hết cho 6
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy M là điểm baqast kì trên AC . Từ C vẽ
đường vng góc với BM tại D và cắt BA tại E
E
a) c/m EA.EB=EC.ED
0
2
b) Cho góc BMC = 120 , và SADE=36cm tinh SEBC
c) Chứng minh BM.BD+CM.CA=BC2
D
A
a) Chứng minh EA.EB = ED.EC. Chứng minh EBD đồng dạng
với ECA (g-g)
M
EB ED
EA.EB ED.EC
- Từ đó suy ra EC EA
BEC
B
b) Theo đ/l tổng số đo các góc của tứ giác suy ra được
=600
I
1
do đó ACE =300 suy ra AE = 2 EC
C/M EAD đồng dạng với ECB(c-g-c)
C
SEAD
1
EA 1
k 2
4
tỉ số đồng dạng k = EC 2 suy ra SECB
hay SECB = 4 SEAD = 36 . 4 = 144 cm2
c) Kẻ MI vng góc với BC ( I BC ) . Ta có BIM đồng dạng với BDC (g-g)
BM BI
BM .BD BI .BC
BC BD
(1)
Tương tự: ACB đồng dạng với ICM (g-g)
CM CI
CM .CA CI .BC
BC CA
(2)
2
Từ (1) và (2) suy ra BM .BD CM .CA BI .BC CI .BC BC ( BI CI ) BC (không đổi)
1
40(a 4 b 4 )
Bài 5: Cho 2 số dương a, b thỏa mãn: a+b=1. Tìm GTNN của P = ab
Ta có 1=(a+b)2 ≤ (a2 +b2) ( 1+1)=2(a2 +b2)
BĐT Bunhiacopxki (ax +by)2 ≤ ( a2 + b2 ) (x2 + y2 )
Dấu "=" xay ra khi ay = bx
1
1
(a2 +b2) ≥ 2 (a2 +b2)2 ≥ 4 dấu "=" xảy ra khi a = b = 1/2
Khi đó P = 1: 1/4+40 . 1/8 = 9 ???
Bài tương tự: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC.
Từ C vẽ một đường thẳng vng góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D,
cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng
BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi.
H BC
c) Kẻ DH BC
. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH, DH. Chứng minh CQ PD .
E
D
A
M
Q
B
P
I
H
C
a) Chứng minh EA.EB = ED.EC. Chứng minh EBD đồng dạng với ECA (g-g)
EB ED
EA.EB ED.EC
- Từ đó suy ra EC EA
b) Kẻ MI vng góc với BC ( I BC ) . Ta có BIM đồng dạng với BDC (g-g)
BM
BI
BM .BD BI .BC
BC BD
(1)
Tương tự: ACB đồng dạng với ICM (g-g)
CM CI
CM .CA CI .BC
BC CA
(2)
2
Từ (1) và (2) suy ra BM .BD CM .CA BI .BC CI .BC BC (BI CI ) BC (không đổi)
c) Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (g-g)
BH BD
2 BP BD
BP BD
DH DC
2 DQ DC
DQ DC
- Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (c-g-c) BDP DCQ
o
o
mà BDP PDC 90 DCQ PDC 90 CQ PD