GV: NGUYỄN THỊ MINH TIẾN
* Đọc các số sau:
- 450; 315; 728; 262; 516
- 169; 274; 305; 620; 810
*Viết các số sau:
- Một trăm bảy mươi sáu : 726
- Sáu trăm linh hai
: 602
234 < 235
235 > 234
2 34 <
=<
235
1 9 4 > 13 9
1 3 9 < 1 94
194
> 139
=>
19 9 < 215
215 >1 9 9
1 99 < 2 1 5
<
2 34 < 2 3 5
2 35 > 2 34
2 34 < 2 35
1 94 > 1 39
1 39 < 1 94
19 4 > 1 39
199 < 2 15
2 15 > 1 99
19 9 < 215
** Ghi nhớ: Khi so sánh các số có ba chữ số ta lần lượt:
- So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào có chữ số
hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. ( Khơng cần xét
đến chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nữa .)
- Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ số
hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó
lớn hơn. (Khơng cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa).
- Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng
chục thì xét chữ số hàng đơn vị . Số nào có chữ số hàng
đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Bài 1 :
>
<
=
> 121
127 …
865 …
= 865
124 …
< 129
648 …
< 684
< 192
182 …
749 …
> 549
?
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 395 ; 695; 375.
- Số lớn nhất trong câu a là: 695.
b) 873 ; 973; 979.
- Số lớn nhất trong câu b là: 979.
c) 751 ; 341; 741.
- Số lớn nhất trong câu c là: 751.
Số ?
971 972 973 974 975 976 977 978 979 980
981 982 983 984 985 986 987 988 989 990
991 992 993 994 995 996 997 988 999 1000
Trong các số sau số nào bé
nhất?
220
201
210
202
232
222
Điền dấu < , >, =
vào chỗ chấm
156…159
1
156 < 159
3
Điền dấu >, <, =
vào chỗ chấm
612…612
612 = 612
Điền dấu >, <, =
vào chỗ chấm
262…326
2
262 < 326
Điền dấu >, <, =
Vào chỗ chấm
892…829
892 > 829
4