Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 20 Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.45 KB, 19 trang )


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Nhìn hình 20.1,
xác định ranh giới
giữa ĐBSH với
Trung du miền núi
Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ?


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:

Ranh giới


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Nhìn hình 20.1,
xác định vị trí đảo
Cát Bà và đảo
Bạch Long Vĩ?


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
- Diện tích: 14860 km2
- Vị trí:
+ Phía Bắc, Đơng Bắc: giáp Trung du và
miền núi Bắc Bộ.


+ Phía Nam: giáp Bắc Trung Bộ
+ Phía Đông: Vịnh Bắc Bộ


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Đối với vị trí địa lý
như vậy thì có ý
nghĩa như thế
nào?


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
- Diện tích: 14860 km2
- Vị trí:
+ Phía Bắc, Đơng Bắc: giáp Trung du và
miền núi Bắc Bộ.
+ Phía Nam: giáp Bắc Trung Bộ
+ Phía Đông: Vịnh Bắc Bộ
- Ý nghĩa: thuận lợi cho lưu thông, trao đổi
với các vùng khác và thế giới.


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:

Dựa vào hình 20.1
sgkphù

và kiến
- Bồi đắp
sa. thức đã
học,diện
em hãy
nêu
ý
- Mở rộng
tích về phía vịnh
Bắc Bộ. nghĩa của sông
với
sựnông
- NguồnHồng
nướcđối
tưới
cho
phát
triển
nông
nghiệp và nước sinh hoạt cho
nghiệp?
đời sống nhân
dân.
- Tuy nhiên, sông Hồng thường
gây lũ lụt, nên phải có hệ thống
đê điều ven sơng vững chắc để
bảo vệ sản xuất, tính mạng và
tài sản của nhân dân.



BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:
- Sông Hồng tạo nên đồng bằng châu thổ,
có ý nghĩa rất lớn đối với phát triển nông
nghiệp và đời sống dân cư.
- Đất phù sa sơng Hồng màu mỡ.
- Điều kiện khí hậu và thuỷ văn thuận lợi cho
việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất nông
nghiệp.
- Thời tiết mùa đông rất phù hợp với một số
cây trồng ưa lạnh.

Dựa vào nội dung
sgk, cho biết đặc
điểm khí hậu, thủy
văn, thời tiết của
vùng?


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:

Dựa vào hình 20.1,
cho biết các loại
đất ờ vùng Đồng
bằng sông Hồng?
- Đất feralit
- Đất phù sa

- Đất mặn, phèn
- Đất lầy thụt
- xám trên phù sa cổ.


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:

Dựa vào hình 20.1,
cho biết các loại
khống sản ở vùng
Đồng bằng sơng
Hồng?
- Than nâu, khí thiên nhiên, đá
vơi, sét, cao lanh, nước
khống.


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên:
- Khoáng sản: rất đa dạng và phong phú.
- Nguồn tài nguyên biển đang được khai
thác có hiệu quả như ni trồng, đánh bắt
thuỷ sản, du lịch,...


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
3. Đặc điểm dân cư, xã hội:



 Mật độ dân số của Đồng bằng
sông Hồng gấp:
Cho biết ĐBSH có
- Gần 4,9 lầnmật
mậtđộđộdân
trung
số bình
cao của
cả nước.
gấp bao nhiêu lần
- Hơn 10,3 lầnsomật
vớiđộ
cảtrung
nước,bình của
Trung du và miền
núi Bắc
Bộ.
TDMNBB
và Tây
- 14,5 lần mật độ trung
bình của Tây
Nguyên
Nguyên.


Mật độ dân số cao
như vậy thì sẽ có
những thuận lợi và

khó khăn gì cho sự
phát triển kinh tế?


- Thuận lợi:
+ Nguồn lao động dồi dào.
+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
+ Trong điều kiện người dân Đồng bằng sơng Hồng có trình độ thâm canh
lúa nước, giỏi nghề thủ công, tỉ lệ lao động qua đào tạo tương đối cao; đội
ngũ trí thức, kĩ thuật và cơng nghệ đơng đảo.
- Khó khăn:
+ Bình qn đất nơng nghiệp (đặc biệt là đất trồng lúa) hiện ở mức thấp nhất
trong cả nước.
+ Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn mức
trung bình tồn quốc.
+ Nhu cầu lớn về việc làm, y tế, văn hố, giáo dục ngày càng cao, địi hỏi
đầu tư lớn.


Quan sát bảng 20.1, nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng Đồng
bằng sông Hồng so với cả nước.
Tiêu chí

Đơn vị tính

ĐBSH

Cả nước

Nhận

xét

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên

%

1,1

1,4

Tăng

Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị

%

9,3

7,4

Giảm

Tỉ lệ thiếu việc làm ở
nơng thơn

%

26,0

26,5


Thu nhập BQĐN 1 tháng

Nghìn đồng

280,3

295,0

Tăng

Tỉ lệ người lớn biết chữ

%

94,5

90,3

Giảm

Năm

73,7

70,9

Giảm

%


19,9

23,6

Tăng

Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị

Tăng


BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
3. Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Dân cư đông đúc nhất cả nước, mật độ dân số trung bình 17,5 triệu người
(năm 2002).
- Vùng có kết cấu hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất trong cả nước. Hệ
thông đê điều (dài 3.000km là nét độc đáo của Đồng bằng sông Hồng).
-Đô thị được hình thành từ lâu đời là Thủ đơ Hà Nội và Hải Phịng.
- Khó khăn: cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm, dân số quá đông.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×