Nguyễn Bá Khoa - Đà Lạt
SDT: 0976676218
DE KIEM TRA MOT TIET HOA LOP 9
Thời gian: 45 phút - chương 1 lần 2
I. TRAC NGHIEM:
Câu 1 :Dãy Bazơ nào sau đây đều tan trong nước?
A. Al(OH)›, NaOH, Ca(OH):
C. KOH, Ba(OH):, Fe(OH);
B.KOH, Zn(OH): NaOH
D. Ca(OH), NaOH, KOH
A.CuO, CaCO:, Cu(OH);
C.CaCOs, Cu(OH)», Fe(OH):
B. Cu(OH}», CuO, NaOH
D. CaCO3, NaOH, Fe(OH):
A.NPK
B. (NH›);HPO¿
C. KCI
D. KNO:
A.NaC]l, Naz5Q%x
B. NaCL NaOH
C. NaOH va CuCk
D. FeC]›và NaC]
Câu 2: Day chat nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
Cau 3: Phan bon nao sau day gọi là phân bón đơn?
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
Câu 5: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dd riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A.Dung dịch NazSO và dd Kz5O
B.. Dung dịch NazSO và dd NaCl C.Dung
dịch KzSƠ và dd MgC]›
D. Dung dich KC] va dd NaCl
Câu 6: Dung dịch Ba(OH): tác dung véi dung dich CuSOstao ra may sản phẩm kết tủa
A.2
C. Khơng có sản phẩm kết
Câu 7 : Khi điện phân muối ăn ta
A.NaOH và HzO
B.
Câu 8: Để nhận biết dd NaOH và
A.H›5Q%x
B.1
tủa
D. 1 sản phẩm kết tủa và 1 sản phẩm tan
thu được sản phẩm nào sau đây :
NaOH va He
C. H› và Na
D. Tất cả đều sai.
Ba(OH):ta dùng hoá chất nào sau đây:
B. HCl
C. NaCl
D.H:O
B. 2
C.3
D. 4
Câu 9: Trộn các dd : Na:CO:, Na:SO: , H;SO:,, BaC]› lần lượt theo từng cặp, số sản phẩm tạo ra
không tan trong nước là:
A.1
Câu 10: Trộn dd CuCl› với dd NaOH ta thu được chất nào trong số các chất sau?
A.Chất kết tủa trắng
B. Dung dịch xanh lam
C.Chat
D. Dung dịch không màu
Câu 11: Cho một dây đồng vào dung dịch bạc nitrat xảy ra hiện tượng gì sau đây?
kết
A. Đồng sinh ra bám trên bề mặt của bạc
B. Bạc sinh ra bám trên bề mặt của đồng
C. C.Đồng và bạc cùng sinh ra trong dung dịch
D. D. Dây đồng khơng có phản ứng gì với dung dịch
Câu 12: Khi nhiệt phân Fe(OH): ta thu được sản phẩm nào sau đây:
A.FeO và HzO
B. FeO va CO>
C. Fe2Os va H20
D. Fe2O3 va CO2
Câu 13. Đất ruộng bị nhiễm kiềm có:
A.pH=7
B.pH<7
C.pH>7
D.pH=0
tủa
xanh
Nguyễn Bá Khoa - Đà Lạt
SĐT: 0976676218
Câu 14: dung dịch bariclorua tác dụng được với dung dịch nào sau đây
A.NazCOs
B. KCl
C. Ba(OH)2
D.BaSŒ%
Câu 15. Trong các phản ứng sau phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi
A.NaHCOa
——>
C.CaO + CO2 ——?
NazCOa + CO: + HO.
CaCOs.
B.
Cu
+
2AgNO:
D. CuChk + NaOH
— >
——?
Cu(NOs)2
+
2Ag.
Cu(OH): + NaCl
II. Tự luận
Câu 1: Viết dãy chuyển hoá sau :
Cu(OH)2 —'> CuO —2> CuCk —2> Cu(NO:) —®#'> Cu(OH)› ——>CuSO, ——>Cw.
Câu 2: Nêu cách nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:
NaOH,
BaC]: , NazCO:, NaCl
Câu 3: cho các chất sau: Hz5SO, Cu, Ba(OH);, Fe(OH):. Viét phan ứng hóa học xảy ra theo yêu cầu
ono
Ðgp
sau:
Chất tác dụng với Cu(OH)› tạo dung dịch màu xanh lam
Chất tác dụng với BaCl› cho kết tủa màu trắng
Chất tác dụng với AgNOs tao chat ran mau trang
Chất phản ứng với HCI cho dung dịch màu vàng nâu
Chất nhiệt phân hủy cho chất rắn màu nâu đỏ
Câu 4: Cho 162,5 gam dung dịch muối FeC]s 15% tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 20%.
a) Viết phương trình hoa hoc.
b)_ Tính khối lượng kết tủa thu được.
c) Tính nồng độ phần trăm của chất thu được sau phản ứng .
d) Đem lượng kết tủa trên nung đến khối lượng khơng đổi. tính khối lượng chất rắn thu được
e) Cần bao nhiêu ml dung dịch HCI 2M để hòa tan hết lượng kết tủa trên
(Cho biét : Fe = 65; Cl = 35,5; O= 16 ; H=1; Na=23)