Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

30 Cau bai tap trac nghiem So phuc File word co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.75 KB, 5 trang )

DE TRAC NGHIEM CHUONG SO PHUC (30 câu)

Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mênh dé sau:
A.Số phức

z=z+b¡ đuợc biểu diễn bằng điềm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy

B.Só phức z=a+bi có mơđun là 4ø? +0?
C. Số phức z=a+bi=0 <>

a=0

b=0

D. Số phức z=-a+bi có số phức liên hợp là z=-a+bi
Câu 2 : Cho số phức z=-a+bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh dé sau

LIÊN HỆ MUA FILE WORD TOÁN CHẤT LƯỢNG CAO
MR. HIỆP : 096.79.79.369

A, @ +b

B.a’ —b°

C. a+b

D. a-b

Câu 5 : Cho số phức z=a+bi . Số phức z” có phân ảo là :

A. ab



B.2a???

C. ah

D. 2ab

C4u 6 : Trong C cho phuong trinh bac hai az* +bz+c=0

(*),a#0,

1) Néu A là số thực âm thì phương trình (*) vơ nghiệm
2) Nêu Á “0 thì phương trình có 2 nghiệm số phân biệt
3) Nếu A= 0 thì phương trình có 1 nghiệm
Trong các mệnh đê trên :

kép

A=b’—4ac

. Ta xét céc ménh dé:


A. Khơng có mệnh đề nào đúng

B.Có I mệnh đề đúng

C. Có 2 mệnh đề đúng

D. cả 3 mệnh đề đều đúng


Câu 7 : Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là :

A. (2:3)

B.(-2;-3)

C. (2;-3)

D.(-2;3)

Câu 8 : S6 phic z = 6+7i. S6 phir lién hop của z có điểm biểu diễn là:
A. (6;7)

B.(6;-7)

C.(-6;7)

D. (-6;-7)

Câu 9: Số phức z= a+bi. Số z + z luôn là :
A. Số thực

B.Số ảo

C.0

D.2

Câu 10 : Số phức z = a+bi

, b#0. Số z- z luôn là :

LIÊN HỆ MUA FILE WORD TOÁN CHẤT LƯỢNG CAO
MR. HIỆP : 096.79.79.369
B.Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thắng y=x
Câu 12: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3+2i va B là điểm biểu diễn của số phức z = 3-2i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
B.Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thăng y=x


Câu 13 : Thu gọn z = i+(2-4i)-(3-21) ta được :

A. z= 142i

B.z = -1-2i

C. z = 543i

D. z = -I-i

Câu 14 : Cho số phức z=a+bi. Khi đó số phức z7 =(ø+”?)” có số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây :

A. a=0 , b#0


B.aZ 0, b=0

Œ.a“0,b“0,a=+b

D. a=2b

Câu 15:

Cho số phức z=12-5¡. Mô đun của số phức Z là :

A. 17

B.13

C. 7

D. 5

Câu 16 : Giả sit z, z, 1a 2 nghiệm của phương trình z”—2z+5=0_

và A, B là các điểm biểu diễn của

z¡z;. Tọa độ trung điểm của đoạn thăng AB là:

LIÊN HỆ MUA FILE WORD TOÁN CHẤT LƯỢNG CAO
MR. HIỆP : 096.79.79.369
2—3i
Câu 18: Số phức z thỏa z +2z=3—¡
A. =!

3

5.

có phân ảo băng :

3

C. -1

D. |

Câu 19 :: Số phức z thỏa 2z+z+4¡ =9 khi đó mô đun của zŸ là :
A.25
Câu 20 : Trong cdc khang

B.9

Œ. 4

dinh sau , khang dinh nao không đúng :

A. Tập hợp số thực là tập con của số phức
B.Nếu tổng của 2 số phức là số thực thì cả 2 số ây đều là số thực

D.16


C. Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O


D. Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau trục Ox.
Câu 21 : Cho hai s6 phite z, =1+2i;z, =2—3i
A. 3

. X4c dinh phan thuc va phan ảo của số phức z¡ 2z,

B.-3

C.8

D.-8

Câu 22 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa . H = V2 và
A.

a=+l

B.

b=+1

a=l

b=1

C

z7 là số thuần ảo

a=-l


b=-1

D.

a=l

b=-1

Câu 23 : Tìm phần ảo của số phức z, biết z= (V2 +i)? .d-J 21)

A.5

B.-5

C. 42

D. -J/2

LIEN HE MUA FILE WORD TOAN CHAT LUO'NG CAO
MR. HIEP : 096.79.79.369

A. b=3, c=5

B.b=1;c=3

C.b=4; c=3

D. b=-2;c=2


Câu 26 : Trong 1 mặt phăng phức , gọi A,B„C làn lượt là các điểm biểu diễn của các số phức

z =—1+3i,z, =l+5ï,z¿ =4+¡. Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình
hành là :
A. 2+1

B.2-1

C. 5+6i

D. 3+4i

Câu 27 :Trong I mặt phăng phức , gọi A,B,C làn lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
4 =—l+3i,z¿ =—3— 2I,z, =4+¡. Tam giác ABC :
A. Một tam giác cân

B.Một tam giác đều


Œ. Một tam giác vuông

D.Một tam giác vuông cân

Câu 28 : Cho số phức z=(1+?)",neN

và thỏa mãn log,(n—3) +log,(n +9) =3

. Tim phần thực của số

phức Z :

A. a=7

B.a=0

C. a=8

D. a= -8

Câu 29 : Tập hợp biểu dién sé phire |z—2i]=3 1a dudng tron tam1 . Tat ca gid tri m thỏa khoảng cách từ I
đến d :3x+4y-m=0 băng

: la:

A. m= -7;m= 9

B.m= 8;m= -8

C. m= 7;m= 9

Cau 30 : Goi z, z là hai nghiệm phức của phương trình

D.m= 8;m= 9

z?”+2z+10=0. Tính giá trị biểu thức

LIÊN HỆ MUA FILE WORD TOÁN CHẤT LƯỢNG CAO
MR. HIỆP : 096.79.79.369

Đáp án
ID


2D

3D

4B

5D

6C

7C

8B

9A

10B

11C

12A

13D

14C

15B

16B


17A

18D

19A

20B

21C

22A

23D

24B

25D

26D

27D

28C

29C

30C




×