Tải bản đầy đủ (.doc) (159 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM môn tâm lý học (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.7 KB, 159 trang )

Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc
Chơng 2

Cơ sở tự nhiên
và cơ sở xã hội của tâm lí ngời
Câu hỏi đúng - sai

Câu 1: Não ngời là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí.
Đúng-------

Sai-------

Câu 2: Mọi hiện tợng tâm lí ngời đều có cơ sở sinh lí là những phản xạ.
Đúng-------

Sai-------

Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với môi
trờng luôn thay đổi.
Đúng-------

Sai-------

Câu 4: Phản xạ có điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để
thích ứng với điều kiện môi trờng luôn thay đổi.
Đúng-------

Sai-------

Câu 5: Phản xạ có điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích không điều kiện tác
động vào cơ thể.


Đúng-------

Sai-------

Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phơng thức con ngời phản ánh thế giới khách
quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách.
Đúng-------

Sai-------

Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thể đợc hình thành và phát triển trong
hoạt động.
Đúng-------

Sai-------

Câu 8: Tâm lí, nhân cách của chủ thể đợc bộc lộ, đợc khách quan hoá trong sản
phẩm của quá trình hoạt động.
Đúng-------

Sai-------

Câu 9: Lao động sản xuất của ngời thợ thủ công đợc vận hành theo nguyên
tắc trực tiếp.
Đúng-------

Sai-------

Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ ngời - ngời, hiện thực hoá
các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác.

Đúng-------

Sai-------


Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thờng song song diễn ra trong não bộ,
chúng không phụ thuộc vào nhau, tâm lí đợc coi là hiện tợng phụ.
Đúng-------

Sai-------

Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tợng tâm lí thực hiện chức năng định hớng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con ngời.
Đúng-------

Sai-------

Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng tâm lí cấp cao
của con ngời.
Đúng-------

Sai-------

Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tợng hoá chủ thể và chủ
thể hoá đối tợng.
Đúng-------

Sai-------

Câu 15: Theo Tâm lí học mácxít, cấu trúc chung của hoạt động đợc khái
quát bởi công thức: kích thích phản ứng (S R).

Đúng-------

Sai-------

Câu 16: Giao tiếp có chức năng trao đổi thông tin; tạo cảm xúc; nhận thức và
đánh giá lẫn nhau; điều chỉnh hành vi và phối hợp hoạt động giữa
các cá nhân.
Đúng-------

Sai-------

Câu 17: Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con ngời và khách
thể để tạo ra sản phẩm cả về phía khách thể và cả về phía chủ thể.
Đúng-------

Sai-------

Câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí ngời là:
a. di truyền.
b. sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dới tác động của môi
trờng.
c. sự lĩnh hội nền văn hoá xã hội.
d. tự nhận thức, tự giáo dục.

2


Câu 2: Hoạt động thần kinh cấp thấp đợc thực hiện ở:
a. não trung gian.

b. các lớp tế bào thần kinh vỏ não.
c. các phần dới vỏ não.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Đối với sự phát triển các hiện tợng tâm lí, cơ chế di truyền đảm bảo:
a. khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ trớc.
b. tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con ngời.
c. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dới hình thức tiềm tàng
trong cấu trúc sinh vật của cơ thể.
d. cho cá nhân tồn tại đợc trong môi trờng sống luôn thay đổi.
Câu 4: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lí thần kinh của
hiện tợng tâm lí cấp cao của ngời?
a. Các phản xạ có điều kiện.
b. Các phản xạ không điều kiện.
c. Các quá trình hng phấn và ức chế thần kinh.
d. Hoạt động của các trung khu thần kinh.
Câu 5: Hiện tợng nào dới đây chứng tỏ tâm lí tác động đến sinh lí?
a. Thẹn làm đỏ mặt.
b. Giận đến run ngời.
c. Lo lắng đến mất ngủ.
d. Cả a, b và c.
Câu 6: Hiện tợng nào cho thấy sinh lí có ảnh hởng rõ rệt đến tâm lí?
a. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.
b. Lạnh làm run ngời.
c. Buồn rầu làm ngừng trệ tiêu hoá.
d. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
Câu 7: Hiện tợng sinh lí và hiện tợng tâm lí thờng:
a. diễn ra song song trong não.
b. đồng nhất với nhau.
c. có quan hệ chặt chẽ với nhau.


3


d. có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ.
Câu 8: Phản xạ có điều kiện là:
a. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài để
thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.
b. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài
hoặc bên trong cơ thể để thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.
c. phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, đợc hình thành do quá trình
luyện tập để thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.
d. phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong môi
trờng.
Câu 9: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là quy luật của hoạt động thần
kinh cấp cao?
a. Hng phấn hay ức chế nảy sinh ở một điểm trong hệ thần kinh, từ
đó lan toả sang các điểm khác.
b. Cờng độ kích thích càng mạnh thì hng phấn hay ức chế tại một điểm
nào đó trong hệ thần kinh càng mạnh.
c. Hng phấn tại một điểm này sẽ gây ức chế tại một điểm khác và
ngợc lại.
d. Độ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cờng độ của kích thích tác
động trong phạm vi con ngời có thể phản ứng lại đợc.
Câu 10: Định hình động lực là:
a. hệ thống phản xạ có điều kiện.
b. hệ thống phản xạ có điều kiện đợc lặp đi lặp lại theo một trình tự
nhất định vào một khoảng thời gian nhất định trong thời gian
dài.
c. cơ sở sinh lí của việc hình thành thói quen, kĩ năng, kĩ xảo....
d. Cả b và c.

Câu 11: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của phản xạ có
điều kiện?
a. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích ứng với

4


sự thay đổi của điều kiện sống.
b. Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp lại những kích thích của môi
trờng.
c. Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành đ ờng
liên hệ thần kinh tạm thời giữa các điểm trên vỏ não.
d. Phản xạ đợc hình thành với kích thích bất kì và báo hiệu gián tiếp
sự tác động của một kích thích khác.
Câu 12: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt động chủ
đạo?
a. Hoạt động mà trong đó làm nảy sinh và diễn ra sự phát triển
các dạng hoạt động mới.
b. Hoạt động mà cá nhân hứng thú và dành nhiều thời gian cho nó
trong một giai đoạn phát triển nhất định.
c. Hoạt động mà sự phát triển của nó quy định những biến đổi chủ
yếu trong tâm lí và nhân cách của cá nhân ở mỗi giai đoạn phát
triển nhất định.
d. Hoạt động mà trong đó các quá trình, các thuộc tính tâm lí đợc
hình thành hay đợc tổ chức lại.
Câu 13: Giao tiếp là:
a. sự tiếp xúc tâm lí giữa con ngời - con ngời.
b. quá trình con ngời trao đổi về thông tin, về cảm xúc.
c. Con ngời tri giác lẫn nhau và ảnh hởng tác động qua lại lẫn
nhau.

d. Cả a, b và c.
Câu14: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt động?
a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các hành
động trên đồ vật cụ thể.
b. Hoạt động bao giờ cũng đợc tiến hành bởi một chủ thể nhất định.
Chủ thể có thể là một ngời hoặc nhiều ngời.
c. Hoạt động bao giờ cũng có mục đích là tạo ra sản phẩm thoả
mãn nhu cầu của chủ thể.

5


d. Hoạt động bao giờ cũng nhằm vào đối tợng nào đó để làm biến
đổi nó hoặc tiếp nhận nó.
Câu 15: Câu thơ: Hiền dữ phải đâu là tính sẵn,
Phần nhiều do giáo dục mà nên đề cập tới vai trò của yếu
tố nào trong sự hình thành, phát triển nhân cách?
a. Di truyền.
b. Môi trờng.
c. Giáo dục.
d. Hoạt động và giao tiếp.
Câu 16: Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi
trong quá trình phát triển cá nhân, ta thờng căn cứ vào:
a. các hoạt động mà cá nhân tham gia.
b. những phát triển đột biến tâm lí trong từng thời kì.
c. hoạt động chủ đạo của giai đoạn đó.
d. tuổi đời của cá nhân.
Câu 17: Để định hớng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các phẩm chất
tâm lí của cá nhân, điều quan trọng nhất là:
a. Tổ chức cho cá nhân tiến hành các hoạt động và giao tiếp trong

môi trờng tự nhiên và xã hội phù hợp.
b. Tạo ra môi trờng sống lành mạnh, phong phú.
c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong muốn.
d. Cá nhân tự tổ chức quá trình tiếp nhận các tác động của môi trờng sống để hình thành cho mình các phẩm chất tâm lí mong
muốn.
Câu 18: Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát
triển tâm lí, nhân cách con ngời là:
a. bẩm sinh di truyền.
b. môi trờng.
c. hoạt động và giao tiếp.
d. Cả a và b.

6


Câu 19: Trong tâm lí học, hoạt động là:
a. phơng thức tồn tại của con ngời trong thế giới.
b. sự tiêu hao năng lợng, thần kinh, cơ bắp của con ngời tác động
vào hiện thực khách quan để thoả mãn các nhu cầu của cá
nhân.
c. mối quan hệ tác động qua lại giữa con ngời và thế giới để tạo ra
sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con ngời.
d. điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân.
Câu 20: Động cơ của hoạt động là:
a. đối tợng của hoạt động.
b. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể.
c. khách thể của hoạt động.
d. bản thân quá trình hoạt động.
Câu 21: Đối tợng của hoạt động:
a. có trớc khi chủ thể tiến hành hoạt động.

b. có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động.
c. đợc hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động.
d. là mô hình tâm lí định hớng hoạt động của cá nhân.
Câu 22: Trờng hợp nào dới đây đợc xếp vào giao tiếp?
a. Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên.
b. Con khỉ gọi bầy.
c. Em bé vuốt ve, trò chuyện với chú mèo.
d. Cô giáo giảng bài.
Câu hỏi ghép đôi
Câu 1: Hãy ghép các thuật ngữ (cột I) tơng ứng với các nội dung cơ bản của
nó (cột II).

Cột I
1. Giải phẫu

Cột II
a. Những yếu tố của cơ thể đợc hình thành do sự biến đổi của các

7


sinh lí của cá
thể.

yếu tố di truyền dới tác động của môi trờng sống.
b. Những đặc điểm giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí

2. Di truyền.

mà cá thể đạt đợc trong mỗi giai đoạn phát triển nhất định,


3. T chất.

dới tác động của môi trờng sống và hoạt động.

4. Bẩm sinh.

c. Sự kế thừa của cơ thể sống từ các thế hệ trớc, đảm bảo sự
tái tạo ở thế hệ mới các đặc điểm giống nhau về mặt sinh
vật và các đáp ứng với môi trờng theo cơ chế có sẵn.
d. Các yếu tố giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí của cá
thể có đợc từ khi mới sinh.
e. Các yếu tố của cơ thể do di truyền và các yếu tố tự tạo nên
trong đời sống cá thể của sinh vật.

Câu 2: Hãy ghép các nội dung (cột II) tơng ứng với tên các quy luật hoạt động
thần kinh cấp cao (cột I).
Cột I

Cột II

1. Quy luật lan toả và

a. Trong những điều kiện ổn định thì các tác động nối

tập trung.
2. Quy luật cảm ứng
qua lại.

tiếp nhau theo trật tự nhất định vào trong não sẽ hình

thành một hệ thống phản xạ có điều kiện theo một trật
tự nhất định.

3. Quy luật về sự phụ

b. ở vỏ não bình thờng, sự phản ứng phụ thuộc vào độ

thuộc vào cờng độ

mạnh yếu của các kích thích tác động. Kích thích có

kích thích.
4. Quy luật hoạt động
theo hệ thống.

cờng độ lớn gây ra phản ứng mạnh và ngợc lại.
c. Cờng độ kích thích càng mạnh thì hng phấn hay ức chế tại
một điểm nào đó trong hệ thần kinh càng mạnh
d. Hng phấn hay ức chế ở một điểm trong hệ thần kinh
có thể lan sang các điểm khác, sau đó lại tập trung về
điểm ban đầu.
e. Hng phấn hay ức chế tại một điểm trong hệ thần kinh
có thể gây ức chế hay hng phấn tại điểm khác và tại
điểm đó ngay sau khi kết thúc hng phấn hay ức chế
đó.

Câu 3: Hãy ghép các lứa tuổi (cột I) tơng ứng với các dạng hoạt động chủ đạo
(cột II).

8



Cột I
1. Tuổi sơ sinh.
2. Tuổi mẫu giáo.
3. Tuổi nhi đồng.
4. Tuổi trởng thành.

Cột II
a. Hoạt động vui chơi.
b. Hoạt động giao lu cảm xúc trực tiếp với ngời lớn.
c. Hoạt động lao động và hoạt động xã hội.
d. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
e. Hoạt động học tập.

Câu 4: Hãy ghép các định nghĩa (cột I) tơng ứng với thuật ngữ đúng của nó
(cột II).
Cột I
Cột II
1. Hoạt động.
a. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tợng bằng các phơng
2. Hành động.
tiện nhất định.
3. Thao tác.
b. Là quá trình chủ thể thực hiện mục đích bằng một phơng
tiện nhất định.
c. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tợng mà chủ thể thấy
cần phải đạt đợc nó trên con đờng hiện thực hoá động cơ.
d. Là quá trình chủ thể hớng đến đối tợng nhằm thoả mãn
nhu cầu. Là quá trình hiện thực hoá động cơ.

Câu 5: Hãy ghép các chức năng của giao tiếp (cột I) với sự kiện tơng ứng thể
hiện nó (cột II).
Cột I
1. Chức năng
nhận thức.
2. Chức năng
cảm xúc.

Cột II
a. Buổi nói chuyện của thầy trởng khoa hôm sinh viên mới nhập trờng, đã để lại trong tâm trí Hoàng ấn tợng sâu sắc.
b. Trong buổi tiếp xúc với thầy trởng khoa, Hoàng đã hỏi thầy
nhiều điều về trờng đại học mà Hoàng đang cần biết.

3. Chức năng

c. Sự lúng túng, ngợng ngập của Hoàng lúc mới tiếp xúc với

điều chỉnh

thầy trởng khoa biến mất lúc nào mà chính Hoàng cũng

hành vi.

không biết. Các động tác của Hoàng trở nên tự nhiên hơn.

4. Chức năng

d. Sau buổi tiếp xúc với các thầy cô giáo trong khoa, mỗi sinh

phối hợp

hoạt động.

viên mới nhập học đều tự nhủ sẽ quyết tâm tự giác, tích cực
học tập và tu dỡng.
e. Qua buổi nói chuyện của thầy trởng khoa, Hoàng đã hiểu
thêm nhiều điều về trờng đại học mà trớc đây Hoàng biết rất

9


lờ mờ.

Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của hoạt động (cột I) tơng ứng với các sự kiện
cụ thể (cột II).
Cột I

Cột II

1. Tính đối tợng.

a. Hôm nay lớp tổ chức liên hoan. Mỗi tổ đợc phân công

2. Tính chủ thể.

một việc: tổ đi chợ mua thực phẩm, tổ nấu ăn, còn tổ tôi

3. Tính mục đích.

đợc giao việc rửa bát. Mọi ngời đều vui vẻ, tích cực thực
hiện phần việc của mình.

b. Ước vọng của tôi là trở thành cô giáo, nên tôi xác định
cho mình là phải thực hiện tốt việc tiếp thu tri thức khoa
học, rèn luyện nghiệp vụ và giao tiếp s phạm.
c. Để trở thành cô giáo trong tơng lai, tôi xác định cho mình
mục đích, mục tiêu học tập rõ ràng và cụ thể.
d. Trong học tập, nhiệm vụ của tôi là phải chiếm lĩnh đợc
các tri thức khoa học, các kĩ năng và kĩ xảo nghề nghiệp
do các thầy cô giáo truyền thụ.

10


Câu hỏi điền khuyết
Câu 1:
Di truyền có vai trò...(1)... trong sự hình
thành và phát triển tâm lí ngời. Nó là cơ sở...
(2) của hiện tợng tâm lí, với những đặc điểm
giải phẫu sinh lí của hệ thần kinh. Đặc

a. Quyết định
b. Tiền đề
c. Chủ đạo
d. Vật chất

e. Trọng yếu
f. T chất
g. Quy định
g. Định hớng

biệt,...(3)... là yếu tố tạo nên sự khác biệt về

đặc điểm giác quan của hệ thần kinh cũng
nh năng lực hoạt động khác nhau của con
ngời.
Câu 2:
Tâm lí là...(1)... của não. Khi nảy sinh
trên não, cùng với quá trình...(2)... của
não, hiện tợng tâm lí thực hiện chức năng
định hớng, điều khiển, điều chỉnh.... (3)...

a. Hành vi
b. Hiện tợng
c. Hoá sinh
d. Sinh lí

e. Chức năng
f. Hành động
g. Sản phẩm
h. Đời sống

của con ngời.
Câu 3:
Phản xạ gồm ba khâu. Khâu đầu là
quá trình nhận kích thích bên ngoài, biến
thành ..(1)... theo đờng hớng tâm dẫn
truyền vào não. Khâu giữa là quá trình

a. ức chế
b. Nảy sinh
c. Cảm giác
d. Thuộc tính


e. Xuất hiện
f. Hoạt động
g. Phản ứng
h. Hng phấn

thần kinh trên não, xử lí thông tin, tạo ra...
(2)... tâm lí. Khâu kết thúc dẫn truyền hng
phấn từ trung ơng theo đờng li tâm, gây
nên...(3).. của cơ thể.
Câu 4:

a. Phản xạ có
điều kiện
đợc lặp đi lặp lại theo một trình tự và b. Phản xạ không
theo một khoảng thời gian nhất định. Nó
điều kiện
là cơ sở...(2)... của việc hình thành thói c. Hành động
Định hình động lực là hệ thống...(1)...

d. Tâm lí
e. Sinh lí
f. Kĩ xảo
g. Đạo đức.
h. Thần kinh.

quen,...(3)... của cá thể.

11



Câu 5:
Hng phấn và ức chế là hai..(1)... cơ
bản của hệ thần kinh. Khi một điểm
(vùng) trên vỏ não xuất hiện ....(2)...

a. Trạng thái
b. Thuộc tính
c. Hng phấn
d. Tập trung

e. Lan toả
và tập trung
f. Cảm ứng
qua lại
g. Quá trình
h. ức chế

a. Kinh tế
b. Xã hội
c. Môi trờng
d. Giáo dục

e. Tự nhiên
f. Bản chất
g. Đời sống
h. Tâm lí

thì quá trình đó không dừng lại ở điểm
ấy mà sẽ lan toả ra xung quanh. Sau

đó lại tập trung về điểm ban đầu. Đó
là quy luật...(3)...
Câu 6:
Các quan hệ..(1).. tạo nên ... (2)...
của con ngời. Sự phát triển xã hội loài
ngời tuân theo quy luật văn hoá - xã
hội. Trong đó hoạt động tâm lí của con
ngời chịu chi phối của...(3), yếu tố giữ
vai trò chủ đạo trong sự phát triển tâm
lí ngời.
Câu 7:
Hoạt động bao gồm hai quá
trình diễn ra đồng thời và bổ
sung cho nhau. Đó là quá trình..
(1)... và quá trình...(2)... Thông

a. Đối tợng hoá
b. Sinh lí thần kinh
c. Tâm lí
d. Hình thành
và phát triển

e. Bộc lộ
và hình thành
f. Kích thích
g. Chủ thể hoá
h. Phản ứng

qua hai quá trình này, tâm lí của
con ngời đợc..(3)... trong hoạt

động.
Câu 8:
Giao tiếp là sự...(1)... tâm lí giữa
ngời với ngời, thông qua đó con ngời
trao đổi với nhau về ...(2)..., về...(3)...,
tri giác lẫn nhau và tác động qua lại

12

a. Thông tin
b. Tâm lí
c. Cảm xúc
d. Chi phối

e. ảnh hởng
f. Quan hệ
g. Tiếp xúc
h. Kết hợp


với nhau.
Câu 9:
Hoạt động bao giờ cũng có...(1)... Đó
là cái con ngời cần làm ra, cần chiếm
lĩnh. Đợc gọi là ...(2)... của hoạt động. Nó

a. Chủ thể
b. Đối tợng
c. Động cơ
d. Mục đích


e. Cấu tạo
f. Cá nhân
g. Kết quả
h. Sản phẩm

luôn thúc đẩy con ngời hoạt động để tạo
nên những ...(3).... tâm lí mới với những
năng lực mới.

13


Câu 10:
Chủ nghĩa duy vật

biện

chứng khẳng định: Tâm lí ngời có
nguồn gốc từ ....(1).. đợc chuyển
vào trong ....(2).., là ...(3)... chuyển
thành kinh nghiệm cá nhân thông
qua hoạt động và giao tiếp, trong
đó giáo dục giữ vai trò chủ đạo.

14

a. Thế giới
khách quan
b. Não ngời

c. Nền văn hoá
xã hội
d. Kinh nghiệm xã
hội lịch sử

e. Giác quan
f. Quan hệ xã hội
g. Nội dung xã hội
h. Từng cá nhân


Chơng 3
Sự hình thành
và phát triển tâm lí, ý thức
Câu hỏi đúng - sai
Câu 1: Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí về phơng diện loài là tính chịu
kích thích.
Đúng-------

Sai-------

Câu 2: Tính chịu kích thích là khả năng đáp lại tác động của ngoại giới ảnh
hởng trực tiếp đến sự tồn tại phát triển của cơ thể.
Đúng-------

Sai-------

Câu 3: Sự phát triển tâm lí về phơng diện cá thể là quá trình biến đổi liên tục
về số lợng các hiện tợng tâm lí trong đời sống cá thể đó.
Đúng-------


Sai-------

Câu 4: Một học sinh bị cô giáo nhắc nhở nhng vẫn cố tình đi học muộn, đó là
một hành vi vô ý thức.
Đúng-------

Sai-------

Câu 5: Chú ý là hiện tợng tâm lí không tồn tại độc lập mà luôn đi kèm theo
một hoạt động tâm lí khác (và lấy đối tợng của hoạt động tâm lí này
làm đối tợng của nó).
Đúng-------

Sai-------

Câu 6: Sức tập trung chú ý là khả năng duy trì lâu dài chú ý vào một hay một
số đối tợng của hoạt động.
Đúng-------

Sai-------

Câu 7: Tự ý thức là con ngời tự hình thành ý thức về thế giới khách quan cho
bản thân.
Đúng-------

Sai-------

Câu 8: Chú ý không chủ định, có chủ định, sau chủ định có thể chuyển hoá
lẫn nhau.

Đúng-------

Sai-------

Câu 9: ý thức là sự phản ánh bằng ngôn ngữ những gì con ngời đã tiếp thu
đợc trong quá trình tác động qua lại với thế giới khách quan.

15


Đúng-------

Sai-------

Câu 10: ý thức bao gồm cả khả năng tự ý thức.
Đúng-------

Sai-------

Câu 11: ý thức là cấp độ phát triển tâm lí cao nhất mà chỉ
con ngời mới có.
Đúng-------

Sai-------

Câu 12: Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu, động cơ chủ
thể.
Đúng-------

Sai-------


Câu 13: Chú ý sau chủ định là sự kết hợp chú ý có chủ định và chú ý không
chủ định để tạo nên chất lợng chú ý mới có hiệu quả hơn.
Đúng-------

Sai-------

Câu 14: Chú ý không chủ định không bền vững nên không cần trong dạy học
và cuộc sống.
Đúng-------

Sai-------

Câu15: "Đôi mắt của mẹ già và đứa con nh đau đáu dõi theo cô, làm cô lao
động không biết mệt mỏi.... Sức mạnh tinh thần đó là do ý thức
nhóm đem lại.
Đúng-------

16

Sai-------


Câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1: Sự nảy sinh tâm lí về phơng diện loài gắn với:
a. sinh vật cha có hệ thần kinh.
b. sinh vật có hệ thần kinh lới.
c. sinh vật có hệ thần kinh mấu.
d. sinh vật có hệ thần kinh ống.
Câu 2: Sự hình thành và phát triển tâm lí về phơng diện loài gắn với sự phát

triển của động vật về:
a. cấu tạo chức năng của hệ thần kinh.
b. trọng lợng.
c. cấu trúc cơ thể.
d. Cả a, b và c.
Câu 3: Một động vật có khả năng đáp lại những kích thích ảnh hởng trực tiếp
và cả kích thích ảnh hởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động
vật đó đang ở giai đoạn:
a. tính chịu kích thích.
b. cảm giác.
c. tri giác.
d. t duy.
Câu 4: Động vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác?
a. Động vật nguyên sinh.
b. Động vật không xơng sống.
c. Cá.
d. Thú.
Câu 5: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phơng diện cá thể là:
a. sự tăng lên về số lợng, mức độ phức tạp của chức năng tâm lí vốn
có từ nhỏ theo con đờng tự phát.
b. do môi trờng sống của cá nhân quy định.
c. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trờng quyết định trực
tiếp sự phát triển.

17


d. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến
hành.
Câu 6: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào là hành vi có ý thức?

a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi ngời, thậm
chí chửi cả ngời đã sinh ra hắn.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà không hiểu đợc hậu quả
tai hại của nó.
d. Cờng luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các bạn
đã nhắc nhở nhiều lần.
Câu 7: Tự ý thức đợc hiểu là:
a. khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tởng.
b. tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản
thân.
c. tự nhận xét, đánh giá ngời khác theo quan điểm của bản thân.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dới đây?
a. Độ mới lạ của vật kích thích.
b. Cờng độ của vật kích thích.
c. Sự trái ngợc giữa sự vật và bối cảnh xung quanh.
d. ý thức, xu hớng và tình cảm cá nhân.
Câu 9: Chú ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. đặc điểm vật kích thích.
b. xu hớng cá nhân.
c. mục đích hoạt động.
d. tình cảm của cá nhân.
Câu 10: Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?
a. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém.
b. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà

18



không biết mình đi đâu.
c. Dung rất thơng mẹ, em thờng giúp mẹ làm việc nhà sau khi học
xong.
d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhng vẫn cố vợt qua đờng.
Câu 11: Loài động vật nào trong các động vật sau bắt đầu thời kì kĩ xảo theo
quá trình tiến hoá chủng loại?
a. Côn trùng.
b. Lớp cá.
c. Vợn ngời.
d. Loài ngời.
Câu 12: Nội dung nào dới đây không thể hiện rõ con đờng hình thành ý thức
cá nhân ?
a. ý thức đợc hình thành bằng con đờng tác động của môi trờng
sống đến nhận thức của cá nhân.
b. ý thức đợc hình thành và biểu hiện trong hoạt động và trong
giao tiếp với ngời khác, với xã hội.
c. ý thức đợc hình thành bằng con đờng tiếp thu nền văn hoá xã
hội, ý thức xã hội.
d. ý thức cá nhân đợc hình thành bằng con đờng tự nhận thức, tự
đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân.
Câu 13: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng?
a. Vô thức không điều khiển hành vi con ngời.
b. Vô thức không phải là đối tợng nghiên cứu của tâm lí học.
c. Vô thức chỉ có ở động vật và quyết định đời sống động vật.
d. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con ngời.
Câu 14: Về phơng diện loài, động vật ở thời kì tri giác thì:
a. không có cảm giác và t duy.
b. chỉ có tri giác.
c. sự phát triển tâm lí cao nhất là tri giác.
d. có tri giác và t duy.


19


Câu 15: Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?
a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tợng này sang đối tợng khác.
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tợng hoặc
nhiều hoạt động.
c. Chú ý lâu dài vào đối tợng.
d. Chú ý sâu vào một đối tợng để phản ánh tốt hơn đối tợng đó.
Câu 16: Về phơng diện loài, ý thức con ngời đợc hình thành nhờ:
a. lao động, ngôn ngữ.
b. tiếp thu nền văn hoá xã hội.
c. tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục.
d. Cả a, b, c.
Câu 17: Nội dung nào dới đây không phải là thuộc tính cơ bản của ý thức?
a. ý thức thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con ngời về
thế giới.
b. ý thức thể hiện thái độ của con ngời đối với thế giới.
c. ý thức thể hiện mặt cơ động của con ngời đối với thế giới.
d. ý thức thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi cá
nhân.
Câu 18: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý có chủ
định là:
a. ít căng thẳng nhng khó duy trì lâu dài.
b. có mục đích, có thể duy trì lâu dài.
c. diễn ra tự nhiên, không chủ định.
d. bắt đầu có mục đích nhng diễn ra không căng thẳng và có hiệu
quả cao.
Câu 19: Nội dung nào dới đây không thuộc cấu trúc của ý thức cá nhân?

a. Mặt nhận thức của ý thức.
b. Mặt thái độ của ý thức.
c. Mặt cơ động của ý thức.
d. Mặt năng động của ý thức.

20


Câu

20:

Nội

dung

nào

dới

đây

không

thuộc

về

cấp


độ

của

ý thức?
a. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh luôn luôn
biết rõ mình đang nghĩ gì, có thái độ nh thế nào và đang làm
gì.
b. Hôm nay do uống ruợu say, Minh đã nói ra nhiều điều tâm sự mà trớc
đây chính Minh còn rất mơ hồ.
c. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh biết rõ
mình suy nghĩ và hành động không phải vì lợi ích của mình mà
vì lợi ích của gia đình, của tập thể, của cộng đồng.
d. Khi làm điều gì Minh cũng phân tích cẩn thận, đến khi hiểu rõ
mới bắt tay vào làm.

21


Câu hỏi ghép đôi
Câu 1: Hãy ghép các hiện tợng tâm lí (cột II) với các cấp độ của ý thức tơng
ứng (cột I).
Cột I
1. Cha ý thức
2. ý thức

Cột II
a. Vân đã cân nhắc kĩ càng, cô quyết định thi vào trờng S
phạm Mẫu giáo.


3. Tự ý thức
4. ý thức nhóm

b. Thấy đã muộn mà Minh - ngời trực nhật cha đến, Vân đã
trực nhật thay vì sợ lớp mất điểm thi đua.
c. Một đứa trẻ sinh ra bình thờng, khỏe mạnh thì ngay sau
khi sinh đã nắm đợc vật nào chạm vào lòng bàn tay nó.
d. Giang nhận thấy nhợc điểm của mình chính là chiều cao
cơ thể.
e. Nhận đợc giấy báo trúng tuyển đại học, Sơn sớng quá,
hét to lên mà không biết lúc đó có nhiều ngời lạ.

Câu 2: Hãy ghép các loại chú ý (cột I) với các hiện tợng tâm lí tơng ứng (cột
II).
Cột I

Cột II
a. Lớp học ồn ào không nghe cô giáo giảng. Đột nhiên cô giáo

1. Chú ý
không chủ định

giơ một bức tranh khổ to, lập tức cả lớp im lặng.
b. Học sinh say sa nghe giáo viên giảng bài đến mức

2. Chú ý
có chủ định
3. Chú ý sau
chủ định


không ai nhận ra đã hết giờ.
c. Có tiếng hô to "Hoan hô, bộ đội đã về", mọi ngời nhốn
nháo nhìn ra đờng.
d. Học sinh mất trật tự, giáo viên bắt đầu đặt câu hỏi về nội
dung bài học, cả lớp liền trật tự trở lại.

Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý (cột I) với các hiện tợng thể hiện nó
(cột II).

22


Cột I
1. Sức tập trung

Cột II
a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi ngời

chú ý

đang gọi mình.

2. Sự phân phối

b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn cha

chú ý

tập trung vào học Toán ngay đợc.


3. Độ bền vững

c. Ngồi trong lớp học nhng tâm trí của Mai vẫn đang còn

của chú ý
4. Sự di chuyển

nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua.
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi không

chú ý

tập trung nghe cô giáo giảng đợc nữa.
e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và
đáp lại những câu pha trò của bạn.

Câu 4: Hãy ghép các luận điểm về sự hình thành và phát triển ý thức (cột I)
với các hiện tợng thể hiện nó (cột II).
Cột I

Cột II

1. ý thức đợc hình thành

a. Hành vi ứng xử của bạn đối với tôi là tấm gơng soi

trong hoạt động và thể
hiện trong sản phẩm
hoạt động.
2. ý thức đợc hình thành

trong giao tiếp với ngời khác, với xã hội.
3. ý thức đợc hình thành
bằng con đờng tiếp
thu nền văn hoá xã
hội.
4. ý thức đợc hình thành
bằng con đờng tự
nhận thức, tự đánh giá
bản thân.

hành vi ứng xử của tôi đối với bạn.
b. Sách là ngời thầy tuyệt vời và dễ tính. Nhờ có
sách, ta khám phá ra bao điều bí mật, lí thú mà
cha ông ta đã cất giấu trong đó.
c. Khi bắt tay vào sáng tạo Robot, cả nhóm ngày càng
thấy rõ sức mạnh trí tuệ của mỗi ngời. Khi con Robot
đợc hoàn thành, nó thực sự là kết tinh mọi điểm
mạnh trong trí tuệ của cả nhóm.
d. Với tôi, nhật kí đã trở thành ngời bạn thân thiết, là
cố vấn của tôi trong mọi vấn đề riêng t và quan hệ
với mọi ngời.
e. Ngay từ nhỏ, tôi đã học đợc từ cha mình, trớc khi đi
ngủ, đêm nào cũng phải trả lời câu hỏi: Hôm nay
mình làm đợc điều gì? Điều gì cha làm đợc? Điều

23


gì tốt? Điều gì cha tốt? Ngày mai sẽ phải làm đợc
việc gì?

Câu 5: Hãy ghép các khả năng của động vật (cột I) tơng ứng với sự phát triển
hệ thần kinh của nó (cột II).
Cột I
1. Tính nhạy cảm
2. Tính chịu kích thích
3. Bắt đầu xuất hiện tri giác
4. Khả năng t duy bắt đầu xuất hiện

24

Cột II
a. Cha có hệ thần kinh
b. Hệ thần kinh lới
c. Hệ thần kinh ống
d. Hệ thần kinh mấu
e. Hệ thần kinh có vỏ não phát triển


Câu hỏi điền khuyết
Câu 1:
a. Sự tác động

e. Tính cảm ứng

tâm lí gắn liền với sự sống. Thế

b. Tồn tại và phát triển

f. Sự vận động


giới sinh vật có đặc trng là tính

c. Biểu hiện

g. Cơ sở

chịu kích thích. Tính chịu kích

d. Khả năng đáp lại các

h. Hoạt động

Sự nảy sinh và phát triển

thích là ...(1).... của ngoại giới,

tác động

có ảnh hởng trực tiếp tới ...(2)...
của cơ thể. Tính chịu kích thích
là ..(3).. của sự nảy sinh phản
ánh tâm lí .
Câu 2:
Tính chịu kích thích phát
triển lên một giai đoạn cao hơn,
đó là ...(1) Tính cảm ứng là ..

a. Tính chịu kích thích

e. Mầm mống


b. Năng lực đáp lại

f. Động vật

các kích thích

g. Biểu hiện

(2)... ngoại giới có ảnh hởng trực

c. Tính cảm ứng

tiếp và gián tiếp đến sự tồn tại

d. Cơ sở

h. Tâm lí

và phát triển của cơ thể. Tính
cảm ứng đợc coi là ...(3) đầu
tiên của hiện tợng tâm lí.
Câu 3:
Thời kì cảm giác là thời kì
đầu của sự (1)... với đặc trng
là cơ thể có (2)... từng ...(3)...
Cảm giác bắt đầu xuất hiện ở
động vật có xơng sống.

a. Kích thích

riêng lẻ

e. Không xơng sống
f. Phát triển tâm lí

b. Phản ánh tâm lí

g. Chịu sự tác động

c. Khả năng

h. Tổ hợp các

đáp ứng lại

kích thích

d. Có xơng sống

Câu 4:

25


×