Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Trắc nghiệm tin học đại cương theo chuyên đề 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 98 trang )

TÀI LIỆU ƠN TẬP 2021
CHƯƠNG TRÌNH: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (CĨ ĐÁP ÁN KÈM THEO)
MƠ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (100 câu)
Câu 1: Các thành phần: bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, bộ phận nhập dữ liệu, xuất dữ liệu của máy
vi tính được gọi là gì?
A. Phần cứng
C. Thiết bị lưu trữ
B. Phần mềm
D. Hệ điều hành
Câu 2: Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?
A. Hệ thống điện tử (E-system)
C. Thương mại điện tử (E-commerce)
B. Mạng điện tử (E-network)
D. Thương mại Internet (I-Commerce)
Câu 3: Android là gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm hệ thống
D. Ngôn ngữ lập trình

Câu 4: Các thiết bị ngoại vi được nối với bộ vi xử lý như thế nào?
A. Thông qua các cổng
C. Thông qua các Bus dữ liệu
B. Thông qua các Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ
Câu 5: Một máy tính gồm những thành phần cơ bản nào?
A. Bộ nhớ trong, CPU, bộ phận nhập xuất và thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ trong, CPU
C. Bộ nhớ trong, bộ phận nhập xuất
D. CPU và thiết bị ngoại vi


Câu 6: CPU có nghĩa là:
A. Central Processing Unit
B. Phần mềm ứng dụng

C. Hệ điều hành của máy tính
D. Control Processing Unit

Câu 7: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm?
A. Thanh ghi và ROM
B. ROM và RAM

C. Cache và ROM
D. Thanh ghi và RAM

Câu 8: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
A. Là bộ nhớ chỉ đọc
B. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.

C. Là bộ xử lý thông tin .
D. Cả ba câu đều sai

Câu 9: Điều gì xảy ra khi thay thế một bộ xử lý mới có tốc độ cao hơn vào máy của bạn?
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
1


D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
Câu 10: Khi mất điện, dữ liệu chứa ở thiết bị nào dưới đây sẽ bị mất?

A. Bộ nhớ RAM
C. Đĩa cứng
B. CD - ROM
D. Bộ nhớ ROM
Câu 11: Sau một thời gian sử dụng máy tính bị chạy chậm. Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến
tình trạng đó?
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít
C. Ổ cứng quay chậm
B. Tốc độ xử lý bị chậm
D. ROM quá cũ
Câu 12: Bộ nhớ nào sau đây có thể đọc và ghi dữ liệu?
A. ROM
C. Đáp án A và B đúng
B. RAM
D. Đáp án A và B sai
Câu 13: Việc truyền tải Email là hoạt động thuộc lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo
C. Điều khiển hóa
B. Tự động hóa
D. Truyền thông
Câu 14: Bộ nhớ nào chỉ cho phép đọc mà không thể ghi dữ liệu?
A. RAM
C. Đĩa cứng
B. ROM
D. Flash
Câu 15: Tốc độ xử lý của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
A. Tuổi thọ của ổ cứng
C. Thời gian truy nhập để mở tập tin
B. Khả năng lưu trữ của máy tính
D. Q trình khởi động máy tính

Câu 16: Vì sao Ổ đĩa mềm khơng còn được sử dụng trong các máy tính đời mới?
A. Do giá thành của đĩa mềm quá cao
C. Do dung lượng của đĩa mềm quá lớn
B. Do đĩa mềm nhanh hỏng
D. Tốc độ xử lý của đĩa mềm quá nhanh
Câu 17: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là gì?
A. Bit
C. Megabyte (MB)
B. Tegabyte (TB)
D. Byte (B)
Câu 18: Đĩa cứng là thiết bị gì?
A. Thiết bị lưu trữ trong
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị xử lý trung tâm
D. Vừa là thiết bị lưu trữ trong vừa là thiết bị lưu trữ ngoài
Câu 19: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất?
A. Đĩa CD
C. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
D. Đĩa từ
2


Câu 20: Vì sao dung lượng bộ nhớ ngoài lớn hơn bộ nhớ trong?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi khơng gian địa chỉ của CPU
C. Vì bộ nhớ ngoài chứa file hệ thống
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 21: Thiết bị nào sau đây không phải là bộ nhớ ngoài của máy tính?
A. Đĩa CD

C. Đĩa cứng
B. Ram
D. Flash disk
Câu 22: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất?
A. DVD
C. Flash disk
B. ROM
D. Đĩa mềm
Câu 23: Cổng nào dùng để kết nối bàn phím với máy tính?
A. USB
C. Firewire
B. S-Video
D. Ethernet
Câu 24: Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập/xuất
C. Thiết bị xử lý
B. Thiết bị nhập
D. Thiết bị xuất
Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình
C. Máy chiếu
B. Loa
D. Máy quét
Câu 26: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị dùng để xuất dữ liệu?
A. Bàn phím
C. Máy quét ảnh
B. Chuột
D. Màn hình
Câu 27: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra ?
A. Máy chiếu

C. Webcam
B. Màn hình LCD
D. Modem
Câu 28: Cổng nào sau đây là cổng nối tiếp vạn năng?
A. USB
C. Com
B. Firewire
D. Hdmi
Câu 29: Phần mềm tiện ích có tác dụng:
A. Điều khiển các phần mềm khác
B. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác
C. Cải thiện hiệu quả làm việc của con người đối với máy tính
D. Là môi trường cho các chương trình ứng dụng hoạt động
3


Câu 30: Một số chức năng của hệ điều hành là:
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. Điều khiển thiết bị phần cứng
C. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 31: Phần mềm nào sau đây là môi trường cho các phần mềm khác hoạt động?
A. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm diệt virus
Câu 32: Hệ điều hành là môi trường để:
A. Chương trình tiện ích hoạt động
B. Mạng Internet hoạt động


C. Chương trình ứng dụng hoạt động
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 33: Trong Hệ điều hành Linux, tổ hợp phím nào sau đây dùng để ngừng lệnh Ping?
A. Ctrl + Insert
C. Ctrl + H
B. Ctrl + D
D. Ctrl + C
Câu 34: Phần mềm nào sau đây dùng để trình chiếu?
A. Microsoft Word
C. Microsoft Powerpoint
B. Microsoft Excel
D. Microsoft Access
Câu 35: Phần mềm nào sau đây dùng để soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
B. Microsoft Access
D. Microsoft Powerpoint
Câu 36: Phần mềm nào sau đây dùng để tạo ra các bảng tính?
A. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
D. Microsoft Powerpoint
Câu 37: Phần mềm nào sau đây dùng để quản lý cơ sở dữ liệu?
A. Microsoft Word
C. Microsoft Access
B. Microsoft Excel
D. Microsoft Powerpoint
Câu 38: Phần mềm Windows, Linux và Unix có đặc điểm gì chung?
A. Đều là phần mềm ứng dụng

B. Đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C. Đều là hệ điều hành
D. Đều là phần mềm tiện ích
Câu 39: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm văn phịng

C. Phần mền tiện ích
D. Phần mềm hệ thống
4


Câu 40: Unix và Linux là:
A. Hệ điều hành đa nhiệm
B. Vừa là hệ điều hành đa nhiệm vừa là hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành đơn nhiệm
D. Không phải là hệ điều hành
Câu 41: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
A. LINUX
C. Windows 2000
B. UNIX
D. MS - DOS
Câu 42: Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn được tích hợp sẵn của Windows?
A. Paint
C. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
D. Microsoft Access
Câu 43: Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoint, Microsoft Access thuộc nhóm
phần mềm nào?
A. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm văn phòng
Câu 44: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống Microsoft Windows?
A. Microsoft Excel
C. Microsoft Power Point
B. Microsoft Word
D. My Computer
Câu 45: Chương trình ứng dụng nào tạo ra tập tin có phần mở rộng ngầm định là .txt?
A. Notepad
C. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
D. Microsoft Access
Câu 46: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Windows là phần mềm thương mại. Người dùng muốn sử dụng phải có giấy phép sử dụng
B. Linux là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí. Người dùng không cần phải mua giấy phép sử
dụng Linux
C. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
D. Microsoft Word là phần mềm ứng dụng tích hợp sẵn trong hệ điều hành Windows
Câu 47: Thành phần nào sau đây không phải là một phần của kiến trúc phần mềm?
A. Cơ sở dữ liệu
C. Cấu trúc chương trình
B. Thiết kế dữ liệu
D. Chi tiết giải thuật
Câu 48: Thao tác nào sau đây là một bước trong việc tạo ra một phần mềm mới?
A. Gắn màn hình vào máy tính
C. Khởi động Hệ điều hành Windows
B. Chạy một ứng dụng có sẵn trong máy tính
D. Phân tích thiết kế hệ thống
Câu 49: Phầm mềm nào sau đây không phải phần mềm mã nguồn mở?

5


A. Microsoft Word
B. Writer office

C. Mozilla Firefox
D. Unikey

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm thương mại - Commercial software: có đăng ký bản quyền, khơng cho phép sao
chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử
dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một
số yêu cầu bắt buộc.
D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển
Câu 51: Đối tượng nào cần phải tuân thủ Giấy phép mã nguồn mở?
A. Người sử dụng phần mềm mã ng̀n mở
B. Cơng nhân bốc xếp hàng hóa
C. Người bán hàng qua mạng
D. Các nhà tuyển dụng
Câu 52: Tổ chức OSI - Open Source Initiative là:
A. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
D. Tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần mềm nguồn mở
Câu 53: Tổ chức FSF là tổ chức gì?
A. Phần mềm mã nguồn mở

B. Phần mềm tự do

C. Phần mềm miễn phí
D. Quỹ phần mềm ng̀n mở

Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
C. Phần mềm mã ng̀n mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác
D. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải trả phí khi sử dụng
Câu 55: Sử dụng điện thoại di động quá mức sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe của người
dùng?
A. Sóng điện thoại có thể gây mất ngủ
B. Gây tổn thương các khớp xương tay, lưng và cổ
C. Ảnh hưởng đến thị lực
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 56: Phần mềm công cụ chống phân mảnh đĩa cứng có tác dụng?
A. Để bộ nhớ Rom hoạt động nhanh hơn
6


B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
C. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Câu 57: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ đĩa cứng
B. Thời tiết
C. Bàn phím
D. Màn hình
Câu 58: Máy tính chạy nhiều ứng dụng cùng một lúc gây ra hiệu ứng gì?

A. Bộ nhớ RAM hoạt động nhiều hơn
C. Máy tính chạy nhanh hơn
B. Tăng dung lượng lưu trữ trên đĩa cứng
D. Bộ nhớ ROM hoạt động nhiều hơn
Câu 59: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ, chọn biểu tượng nào sau đây?
A. My Network Places
C. My Computer
B. My Documents
D. My Network
Câu 60: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu trên máy tính là gì?
A. b/s
C. Bit
B. Byte
D. Hz
Câu 61: Thiết bị nào sau đây không sử dụng trong truyền thông hữu tuyến?
A. Cáp đồng trục
C. Cáp điện thoại
B. Cáp quang
D. Dây cáp VGA
Câu 62: Mạng nào là mạng chủ đạo cho các mạng còn lại hoạt động?
A. Extranet
C. Intranet
B. Internet
D. Các mạng không phụ thuộc vào nhau
Câu 63: Sử dụng thao tác nào sau đây để tải (Download) thông tin từ Internet?
A. Cập nhật website
C. Đăng tin trên mạng cục bộ
B. Tải file đính kèm từ thư điện tử
D. Đính kèm file trong thư
Câu 64: Thiết bị nào sau đây có thể sử dụng để kết nối hai máy tính với nhau?

A. Hub
C. Nối cáp trực tiếp
B. Switch
D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 65: Phương thức kết nối Internet thông dụng hiện nay là?
A. Đường dây điện sáng
C. Nối cáp trực tiếp
B. Kết nối không dây
D. Không thể kết nối
Câu 66: Modem là thiết bị dùng để:
A. Ngăn chặn thơng tin
B. Chủn đổi tín hiệu

C. Kiểm tra thơng tin
D. Lưu trữ thông tin
7


Câu 67: Địa chỉ website nào sau đây là hợp lệ?
A. thuathienhue.Fpt.vn
B. giaoducdaotao.edu

B. www.laodong.com.vn
D.

Câu 68: Phương án nào dưới đây không đúng khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Teleworking)?
A. Giảm thời gian đi lại
C. Giảm khơng gian văn phịng
B. Tập trung vào cơng việc cao hơn
D. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp

Câu 69: Ngày nay việc học tập qua mạng rất phổ biến, thuật ngữ kỹ thuật chỉ việc học tập qua
mạng Internet là:
A. E- Mail
C. E- Commerce
B. E- Learning
D. E- Book
Câu 70: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua dịch vụ
thư điện tử trên gmail
B. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung
cấp dịch vụ
C. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
D. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
Câu 71: Địa chỉ email nào là đúng:
A. alpha
B.

C. alpha5@gmail
D. Gmail.com@alpha2005

Câu 72: Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS - Short Message Services) là:
A. Hệ thống quản trị nội dung nhằm mục đích giúp dễ dàng quản lý, chỉnh sửa nội dung. Nội
dung ở đây có thể là tin tức điện tử, báo chí hay các media hình ảnh, video, ...
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn không quá 160 ký tự
C. Dịch vụ vận chuyển hàng hố bưu phẩm trong và ngồi nước, bao gờm các mặt hàng lớn nhỏ,
vật dùng giấy tờ, đồ dùng cá nhân,… số lượng và trọng lượng hàng hố khơng giới hạn, với thời
gian vận chuyển nhanh chóng
D. Một kiến trúc mạng nhằm tạo sự thuận tiện cho việc phát triển và phân phối các dịch vụ đa
phương tiện đến người dùng
Câu 73: VOIP là:

A. Truyền âm thanh trên giao thức IP
B. Truyền hình ảnh trên nền tảng Internet

C. Đóng gói dữ liệu
D. Ghép các gói âm thanh

Câu 74: Những tính năng nào không có trên mạng xã hội?
A. Chia sẽ dữ liệu cá nhân
C. Đàm thoại trực tuyến
B. Nói chuyện trực tiếp
D. Diễn đàn
8


Câu 75: Trang thông tin điện tử cá nhân là gì?
A. Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin tổng hợp
trên cơ sở trích dẫn ngun văn, chính xác ng̀n tin chính thức và ghi rõ tên tác giả hoặc tên cơ
quan của ng̀n tin chính thức, thời gian đã đăng, phát thông tin đó.
B. Là trang thông tin điện tử do cá nhân thiết lập hoặc thiết lập thông qua việc sử dụng dịch vụ
mạng xã hội để cung cấp, trao đổi thông tin của chính cá nhân đó, không đại diện cho tổ chức
hoặc cá nhân khác và không cung cấp thông tin tổng hợp.
C. Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ ứng dụng
trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh, truyền hình, thương mại, tài chính,
ngân hàng, văn hóa, y tế, giáo dục và các lĩnh vực chuyên ngành khác và không cung cấp thông
tin tổng hợp.
D. Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin về chức
năng, quyền hạn, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, dịch vụ, sản phẩm, ngành nghề và thông tin khác
phục vụ cho hoạt động của chính cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đó và không cung cấp thông tin
tổng hợp.
Câu 76: Các chứng bệnh phổ biến của những người nghiện máy tính mắc phải là gì?

A. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải - AIDS
B. Hội chứng trí nhớ siêu phàm - Hyperthymesia
C. Hội chứng ống cổ tay, đau thắt lưng, bệnh huyết khối, các bệnh về xương, bệnh trĩ, nhiễm
khuẩn, mất ngủ, ảnh hưởng đến da, trầm cảm
D. Hội chứng "khơng biết sợ" - Bệnh Urbach-Wiethe
Câu 77: Để phịng tránh những bệnh do ngời máy tính nhiều. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điều chỉnh ánh sáng trong phòng để tránh phản chiếu lên màn hình, chuyển vị trí những đèn
có ánh sáng chiếu trực tiếp lên màn hình
B. Để tránh đau vùng thắt lưng, bạn phải thường xuyên chỉnh cho mình ngồi đúng tư thế.
C. Ngồi liên tục trước máy tính không cần nghỉ ngơi, thư giãn vẫn tốt cho sức khỏe
D. Thường xuyên lau bàn phím và bề mặt bàn với các dung dịch kháng khuẩn sẽ giúp ngăn ngừa
nhiễm khuẩn
Câu 78: Để sử dụng điện thoại không làm ảnh hưởng đến sức khỏe, cần:
A. Bật chế độ im lặng
B. Tắt kết nối Wi-Fi, Bluetooth, NFC
C. Tuyệt đối không được để điện thoại bên cạnh khi ngủ
D. Bật chế độ máy bay (Airplane mode)
Câu 79: Phát biểu nào là sai?
A. Nếu sử dụng laptop trong thời gian dài nhiều giờ, có thể dùng chuột và bàn phím ngoài
B. Nghỉ giải lao giữa giờ, từ 45-60 phút một lần nếu sử dụng máy tính trong thời gian dài. Đứng
dậy và rời khỏi bàn làm việc để cơ thể được thư giãn

9


C. Duy trì ánh sáng và nhiệt độ trong phòng thích hợp cho việc sử dụng máy tính. Ánh sáng kém
và nhiệt độ quá nóng có thể dẫn đến việc người dùng không ngồi đúng tư thế để sử dụng máy
tính
D. Vừa nằm vừa sử dụng máy tính hoặc điện thoại là cách thuận tiện và an toàn nhất
Câu 80: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nếu chỉ dùng máy tính 1 đến 2 giờ mỗi ngày, hoặc ít hơn, hãy tắt máy khi không sử dụng
B. Tắt hoặc cho máy tính ngủ (sleep) khi không sử dụng sẽ kéo dài tuổi thọ của chúng
C. Tắt, bật máy tính thường xuyên gây tác động lên các bộ phận của máy tính và làm máy xuống
cấp nhanh hơn
D. Tái chế thiết bị điện tử giúp khôi phục các nguyên liệu cơ bản và sử dụng lại chúng, hạn chế ô
nhiễm môi trường và không ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng
Câu 81: Thao tác vào Start, chọn Shutdown, chọn tiếp Sleep khi tắt máy tính là gì?
A. Chủn máy tính về chế độ ngủ
C. Chế độ chuyển đổi màn hình làm việc
B. Tắt hẳn máy tính
D. Khởi động lại máy
Câu 82: Khi truy nhập mạng Internet, điều gì nên làm để bảo vệ mật khẩu được an toàn?
A. Đặt mật khẩu có ít hơn 6 kí tự
B. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
C. Đặt mật khẩu giống lý lịch người sử dụng (ví dụ : ngày, tháng, năm sinh ; quê quán)
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
Câu 83: Lời khuyên nào sau đây là đúng?
A. Mật khẩu ngắn, dễ nhớ tốt hơn mật khẩu dài, phức tạp khó nhớ
B. Mật khẩu dùng chung nhiều người tiện hơn mỗi người dùng riêng mật khẩu của mình
C. Khơng nên tắt máy tính khi không sử dụng
D. Mật khẩu thay đổi thường xuyên tốt hơn mật khẩu cố định
Câu 84: Khi sử dụng máy tính cơng cộng giao dịch trực tuyến trên Internet không nên:
A. Tránh lưu dữ liệu trên ổ cứng, Xóa lịch sử duyệt web
B. Để lại màn hình đăng nhập cho người khác đăng nhập vào
C. Cẩn trọng khi gửi dữ liệu nhạy cảm, thao tác nhanh để tránh bị nhịm ngó
D. Đăng xuất sau khi kết thúc cơng việc
Câu 85: Firewall (tường lửa) được xây dựng với mục đích gì?
A. Ngăn chặn việc download chương trình về máy tính
B. Bảo vệ máy tính chống lại sự xâm nhập từ bên ngoài
C. Ngăn chặn việc upload chương trình từ serve

D. Ngăn chặn người dùng sử dụng máy tính
Câu 86: Tường lửa là:
A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
B. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái
phép từ Internet
10


C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống bảo mật thông tin

Câu 87: Phương án nào dưới đây là đúng khi nói về các dạng chính của dữ liệu sao lưu?
A. Mã nguồn web và mã nguồn ứng dụng (source code)
B. Cơ sở dữ liệu (MSSQL và MySQL)
C. Các file cấu hình của hệ thống (hệ điều hành, các dịch vụ IIS, …)
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 88: Hệ điều hành nào sau đây tích hợp sẵn chương trình Firewall (tường lửa)?
A. Win Millennium Edition (Me)
C. Win 98
B. Windows 7
D. Win 2000
Câu 89: Trojan là một phương thức tấn công kiểu:
A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng
B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
C. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thơng qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân
D. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
Câu 90: Các con đường nào lây lan virus máy tính:
A. Qua bàn phím
C. Qua thiết bị nhớ USB, ổ đĩa di động.
B. Qua Chuột

D. Màn hình
Câu 91: Virus máy tính khơng thể lây lan qua:
A. Mạng máy tính
B. Thẻ nhớ Flash

C. Chuột (Mouse)
D. Đĩa cứng (Hard Disk)

Câu 92: Chương trình nào là chương trình diệt virus?
A. Microsoft Office
C. Bkav
B. Game
D.Winrar
Câu 93: Chương trình nào không phải là chương trình diệt virus?
A. Kaspersky
C. Winrar
B. Norton AntilVirus
D. Bkav
Câu 94: Bản quyền phần mềm là:
A. Việc nhân bản, sao chép từ một phần mềm khác
B. Sao chép tác phẩm của người khác
C. Quyền của tác giả đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
D. Những phần mềm giải trí
Câu 95: Loại tác phẩm nào sau đây tuân theo bản quyền?
A. Trang văn bản thơng thường được tạo trên máy tính
11


B. Trang bảng tính thông thường được tạo trên máy tính
C. Bản ghi âm thanh và bản soạn nhạc

D. Một tập tin thơng thường được lưu trữ trên máy tính
Câu 96:Hành động nào là không nên:
A. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền
B. Cài đặt các hệ điều hành có bản quyền
C. Cài đặt phần mềm ứng dụng có bản quyền
D. Cài đặt phần mềm trị chơi từ đĩa CD bị bẻ khóa (Crack)
Câu 97: Hệ điều hành nào dưới đây khơng phải trả phí bản quyền khi sử dụng?
A.WINDOWS 2000
C. LINUX
B. MS DOS
D. MAC OS X
Câu 98: Khi cơ quan mua một phần mềm máy tính. Trong trường hợp nào thì phần mềm được
cài đặt miễn phí?
A. Khi cơ quan có dưới 10 nhân viên
B. Khi cơ quan có trên 100 nhân viên
C. Khi có sự đờng ý bản quyền cho phép điều này
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 99: An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
Câu 100: Các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ,
sử dụng thông tin số?
A. Chống Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phá hoại khối đoàn kết toàn dân;
Kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân
các nước, kích động dâm ô, đồi trụy, tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong
mỹ tục của dân tộc;
B. Tiết lộ bí mật nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại và những bí mật khác đã
được pháp luật quy định;

C. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân phẩm, uy tín của cơng dân;
Quảng cáo, tun truyền hàng hố, dịch vụ thuộc danh mục cấm đã được pháp luật quy định.
D. Tất cả các hành vi trên

12


MƠ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (110 câu)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để khai thác các tài nguyên trên máy tính
C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
D. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 2: Trong Windows 7, Control Panel là:
A. Tập hợp các chương trình dùng để thiết lập các tham số như font chữ và các thiết bị phần
cứng như chuột, bàn phím, màn hình, máy in,...
B. Tập hợp các chương trình ứng dụng
C. Tập hợp các tập tin đã bị xóa
D. Tập hợp các chương trình tiện ích
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi mở một ứng dụng trong Windows 7?
A. Nhấn đôi chuột vào biểu tượng của ứng dụng trên nền màn hình
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp chương trình ứng dụng
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng ứng dụng, chọn Open
D. Nhấn chuột (click) vào biểu tượng trên nền màn hình
Câu 4: Để an tồn khi sử dụng máy tính, cần tuân thủ quy tắc nào sau đây?
A. Sử dụng phần mềm diệt virus
C. Thường xuyên thay đổi mật khẩu
B. Thiết lập tường lửa
D. Tất cả các quy tắc trên
Câu 5: Để khởi động lại máy tính, thao tác nào dưới đây là sai?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + Del
B. Vào Start, chọn Shutdown, chọn tiếp Restart
C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn nút Power trên hộp máy
Câu 6: Sử dụng thao tác nào sau đây để tắt máy tính đúng cách?
A. Tắt nguồn điện
C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Power trên hộp máy
D. Vào Start, chọn Shutdown
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím?
A. Khi bật phím Caps Lock, chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng
B. Phím Enter để thực hiện một lệnh
C. Phím Ctrl dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển
D. Phím Shift cho phép người dùng mở một ứng dụng
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Rê chuột (Drag and Drop): Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển đến vị trí mới rồi nhả chuột
B. Nhấn chuột (Click): Nhấn nhanh một lần nút trái chuột rồi nhả chuột
C. Nhấn đúp chuột (Double click): Nhấn nhanh hai lần nút trái rồi nhả chuột
13


D. Nhấn phải chuột (Mouse right): Nhấn nhanh hai lần nút phải chuột rồi nhả chuột
Câu 9: Trong Windows 7, thao tác Drag and Drop (rê chuột) được sử dụng khi nào?
A. Mở thư mục
C. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
B. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
Câu 10: Trong Windows 7, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó,
ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Click

C. Double Click
B. Right Click
D. Drag and Drop
Câu 11: Trong Windows 7, tổ hợp phím tắt nào để truy cập nhanh menu Start?
A. Ctrl + Alt + Esc
C. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
D. Shift +Esc
Câu 12:Trong Windows 7, nếu thanh Taskbar của Windows bị ẩn, nhấn phím nào trên bàn phím
để hiện lại nó?
A. Insert
C. Caps Lock
B. Windows
D. Num Lock
Câu 13: Trong Windows 7, để thay đổi độ phân giải màn hình, thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Gadgets, chọn độ phân giải phù hợp ở mục Resolution và
nhấn OK , chọn Appearance
B. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Screen resolution, chọn độ phân giải phù hợp ở
mục Resolution và nhấn OK
C. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Personalize, chọn độ phân giải phù hợp ở mục Resolution
và nhấn OK, chọn Screen saver
D. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn New, chọn độ phân giải phù hợp ở mục Resolution và
nhấn OK, chọn Themes
Câu 14: Trong Windows 7, để gỡ bỏ cài đặt một chương trình ứng dụng, Vào Start, chọn Control
Panel và thực hiện:
A. Chọn Date and times, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
B. Chọn Programs and Features, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
C. Chọn Display, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
D. Chọn Power Option, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
Câu 15: Trong Windows 7, để thay đổi nền màn hình desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Window color
B. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Desktop Background
C. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Sounds
D. Nhấn chuột phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Screen Saver
Câu 16: Trong Windows 7, nhấn phím F1 để thực hiện:
14


A. Đổi tên một thư mục
B. Gọi phần trợ giúp (help) của chương trình

C. Đổi tên của tập tin
D. Xóa một thư mục

Câu 17: Trong Windows 7, để kiểm tra thơng tin về cấu hình phần cứng, phiên bản và bản
quyền của hệ điều hành, thực hiện:
A. Nhấn chuột phải vào My Compurter, chọn Create Shortcut
B. Nhấn chuột phải vào My Compurter, chọn Properties
C. Nhấn chuột phải vào Computer, chọn Rename
D. Nhấn chuột phải vào Computer, chọn Delete
Câu 18: Trong Windows 7, để sắp xếp các biểu tượng tự động trên màn hình Desktop , thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Medium icons
B. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Auto arrange icons
C. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Small icons
D. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Lager icons
Câu 19: Đường tắt (Shortcut) là:
A. Chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng
B. Chương trình diệt Virus
C. Một tập tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình hoặc một đối tượng

D. Chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn
bản tiếng Việt
Câu 20: Muốn tạo một đường tắt (Shortcut) trong Windows 7, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Folder
B. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Text Document
C. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Shortcut
D. Nhấn chuột phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Contact
Câu 21: Trong Windows 7, để xoá một biểu tượng trên Desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Copy
B. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Delete
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Rename
D. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Properties
Câu 22: Trong Windows 7, để phục hồi tập tin đã bị xoá nằm trong Recycle Bin, mở Recycle
Bin và thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Delete.
B. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Restore
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Cut
D. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Properties
Câu 23: Trong Windows 7, để xóa một biểu tượng trên desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?
15


A. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Open
B. Dùng chuột kéo thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
C. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Rename
D. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Copy
Câu 24: Trong Windows 7, chương trình nào dùng để quản lý tập tin và thư mục?
A. Internet Explorer
C. Control Panel
B. Windows Explorer

D. Caculator
Câu 25: Trong Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình của một cửa sổ được gọi là:
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh tiêu đề (Title Bar).
D. Thanh cuộn (Scroll Bar).
Câu 26: Trong Windows 7, để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở, nhấn tổ hợp phím
nào sau đây?
A. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
B. Alt + Tab
D. Space + Tab
Câu 27: Trong Windows 7, để đóng một cửa sổ của chương trình đang mở, nhấn tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Ctrl + F5
C. Shift + F4
B. Ctrl + F4
D. Alt + F5
Câu 28: Trong Windows 7, để phóng to một cửa sổ đang mở, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Minimize
C. Nhấn chuột vào biểu tượng Restore Down
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Maximize
D. Nhấn chuột vào biểu tượng Close
Câu 29: Trong Windows 7, để kiểm tra thông
sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn
B. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn
C. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn
D. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn


tin của thư mục hay ổ đĩa, thực hiện thao tác nào
Delete
Properties
Rename
Cut

Câu 30: Tập tin có phần mở rộng dạng .EXE thuộc loại nào sau đây?
A. Tập tin thực thi
C. Tập tin âm thanh
B. Tập tin văn bản
D. Tập tin video
Câu 31: Trong My Computer, để xem thông số của ổ đĩa C:, nhấn chuột phải vào ổ đĩa C: và
chọn?
A. View
C. Properties
B. Show
D. Manage

16


Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng trong Windows 7?
A. Thư mục có thể chứa các thư mục con khác
B. Thư mục có thể chứa các tập tin và thư mục con khác
C. Ổ đĩa có thể chứa thư mục và tập tin
D. Tập tin có thể chứa tập tin con
Câu 33: Thư mục (folder) là:
A. Tập hợp các tập tin và thư mục con
B. Tập tin đặc biệt khơng có phần mở rộng


C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tập tin
D. Mục lục để tra cứu thông tin

Câu 34: Cách tổ chức thư mục và tập tin trong Windows 7 không cho phép?
A. Tạo một tập tin có chứa thư mục con
B. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau
C. Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa logic
D. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, khơng quản lý tập tin
B. Tập tin có thể chứa thư mục
C. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,… không quản lý các thư mục con của C:, D:
D. Thư mục có thể chứa thư mục con và tập tin
Câu 36: Trong My Computer, nhấn chuột phải vào ổ đĩa D: và chọn thực đơn Format có ý nghĩa
gì?
A. Xem các thơng tin chi tiết về ổ đĩa D:
B. Thực hiện chức năng sao chép dữ liệu trong ổ đĩa D:
C. Thực hiện chức năng định dạng lại ổ đĩa D:
D. Thực hiện chức năng phân vùng cho ổ đĩa D:
Câu 37: Thao tác nhấn chuột phải vào thư mục hoặc tập tin và chọn Properties là để:
A. Xem thuộc tính thư mục hoặc tập tin
C. Đổi tên thư mục hoặc tập tin
B. Sao chép thư mục hoặc tập tin
D. Xoá thư mục hoặc tập tin
Câu 38: Để xem thông tin về thư mục hoặc tập tin, thực hiện:
A. Nhấn chuột phải vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Properties
B. Nhấn chuột vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Properties
C. Nhấn đôi chuột vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Properties
D. Nhấn chuột phải vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Expand
Câu 39: Trong Windows Explorer, để mở một ứng dụng đã lưu, thực hiện:

A. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Rename
B. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Delete
C. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Properties
D. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Open
17


Câu 40: Để thoát một ứng dụng, nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Alt + X
D. Shift + X
Câu 41: Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo ra tập
tin, thực hiện:
A. Vào View, chọn List
B. Vào View, chọn Refresh
C. Vào View, chọn Small icons
D. Vào View, chọn Details
Câu 42: Trong Windows Explorer, để sắp xếp các file và thư mục trong ổ đĩa theo thứ tự
Alphabet (theo tên), chọn ổ đĩa cần sắp xếp và thực hiện:
A. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Date modified
B. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Size
C. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Type
D. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Name
Câu 43: Trong Windows Explorer, để nhóm các file thành từng nhóm theo kiểu file, thực hiện:
A. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Date modified
B. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Name
C. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Size
D. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Type
Câu 44: Trong Windows Explorer, vào View, chọn lệnh List thì nội dung của các đối tượng

được hiển thị dưới dạng nào?
A. Các biểu tượng lớn
C. Danh sách liệt kê chi tiết
B. Các biểu tượng nhỏ
D. Danh sách
Câu 45: Đâu là tên một biểu tượng mặc định trong Windows?
A. Google Chrome
C. Recycle bin
B. Unikey
D. Foxit Reader
Câu 46: Trong Windows Explorer, thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File?
A. Xem các tập tin theo thứ tự tăng dần về kích thước
B. Xem phiên bản của hệ điều hành
C. Xóa một thư mục
D. Tạo thư mục mới
Câu 47: Để tạo một thư mục trên desktop, nhấn phải chuột lên desktop và thực hiện:
A. Vào New, chọn Folder
C. Vào New, chọn Contact
B. Vào New, chọn Shotcut
D. Vào New, chọn Text Document
18


Câu 48: Thuộc tính nào sau đây là thuộc tính ẩn của tập tin?
A. Hidden
C. Read only
B. Archive
D. System
Câu 49: Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây không tạo được thư mục?
A. Nhấn phải chuột tại ổ đĩa hoặc thư mục muốn tạo mới, vào New, chọn Folder, nhập tên thư

mục mới và nhấn phím Enter
B. Chọn ổ đĩa hoặc thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào File chọn New, chọn
Folder, nhập tên cho thư mục mới và nhấn Enter
C. Chọn ổ đĩa hoặc thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nhấn chuột vào nút lệnh New
Folder trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới và nhấn Enter
D. Mở ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nhấn chuột vào nút lệnh Burn trên
thanh cơng cụ chuẩn, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
Câu 50: Trong Windows Explorer, để đổi tên thư mục, chọn thư mục cần đổi tên và thực hiện
tiếp lệnh nào sau đây?
A. Vào View, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
B. Vào Format, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
C. Vào Organize, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
D. Vào File, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
Câu 51: Trong Windows Explorer, để đổi tên thư mục hoặc tập tin, chọn thư mục hoặc tập tin
cần đổi tên và thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chọn Organize, nhập tên mới và nhấn Enter
B. Nhấn phím F12, nhập tên mới và nhấn Enter
C. Vào File, chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter
D. Nhấn phải chuột, chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter
Câu 52: Để đổi tên một tập tin, nhấn phải chuột lên tập tin đó và thực hiện:
A. Chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter
C. Chọn Paste, nhập tên mới và nhấn Enter
B. Chọn Copy, nhập tên mới và nhấn Enter
D. Chọn Cut, nhập tên mới và nhấn Enter
Câu 53: Trong Windows 7, sau khi nhấn phải chuột vào thư mục hoặc tập tin, chọn Rename có
tác dụng?
A. Sao chép một thư mục hoặc tập tin thành một thư mục hoặc tập tin mới
B. Đổi tên thư mục hoặc tên tập tin
C. Nối nhiều tập tin được chọn thành một tập tin
D. Thay đổi thuộc tính thư mục hoặc tập tin

Câu 54: Thuộc tính ReadOnly của tập tin là gì?
A. Chỉ đọc
B. Bị khóa

C. Đọc và ghi
D. Chỉ đọc và sao chép

19


Câu 55: Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin khơng liền nhau, nhấn và giữ phím nào
sau đây?
A. Alt
C. Tab
B. Shift
D. Ctrl
Câu 56: Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin được chọn, thực hiện:
A. Vào Edit, chọn Redo
C. Vào Edit, chọn Paste
B. Vào Edit, chọn Cut
D. Vào Edit, chọn Copy
Câu 57: Trong Windows Explorer, để dán tập tin từ Clipboard ra một thư mục đang mở, thực
hiện chức năng nào trên thanh menu?
A. Vào Edit, chọn Copy
C. Vào Edit, chọn Redo
B. Vào Edit, chọn Cut
D. Vào Edit, chọn Paste
Câu 58: Dùng chuột kéo và thả một tập tin từ thư mục này sang thư mục khác gọi là gì?
A. Di chuyển tập tin
C. Sao chéo tập tin

B. Xóa tập tin
D. Đổi tên tập tin
Câu 59: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin được chọn, vào Edit, chọn Cut và
thực hiện:
A. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Redo
B. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Undo
C. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Copy
D. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Paste
Câu 60: Trong Windows Explorer, để di chuyển một thư mục được chọn, vào Edit, chọn Cut và
thực hiện:
A. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Redo
B. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Undo
C. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Copy
D. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Paste
Câu 61: Dùng chuột kéo và thả một tập tin từ thư mục này sang thư mục khác đồng thời nhấn và
giữ phím Ctrl gọi là gì?
A. Sao chéo tập tin
C. Di chuyển tập tin
B. Xóa tập tin
D. Đổi tên tập tin
Câu 62: Để chia sẻ một thư mục trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp Sharing
B. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp General
C. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp Customize
D. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp Security

20


Câu 63: Để chia sẻ một thư mục trong mạng nội bộ (LAN), nhấn chuột phải vào thư mục và

thực hiện:
A. Chọn Properties và chọn tiếp Sharing
C. Chọn Properties và chọn tiếp Security
B. Chọn Properties và chọn tiếp General
D. Chọn Properties và chọn tiếp Customize
Câu 64: Để xóa vĩnh viễn một thư mục hoặc tập tin được chọn, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn Shift + Delete
C. Vào File, chọn Delete
B. Nhấn phải chuột, chọn Delete
D. Nhấn phím Delete
Câu 65: Trong Windows 7, để xóa tập tin được chọn, nhấn phím nào sau đây?
A. Backspace
C. Space
B. Delete
D. Insert
Câu 66: Trong Windows 7, để xóa một thư mục được chọn, thực hiện chức năng nào trên thanh
menu?
A. Vào Edit, chọn Copy
C. Vào Edit, chọn Paste
B. Vào File, chọn Delete
D. Vào Edit, chọn Cut
Câu 67: Trong Windows 7, biểu tượng Recycle Bin là:
A. Một chương trình tiện ích để quản lý tập tin và thư mục
B. Nơi lưu trữ tạm thời tập tin hoặc thư mục đã bị xố, có thể phục hồi lại
C. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
Câu 68: Biểu tượng nào sau đây chứa các tập tin đã bị xóa ?
A. Recycle Bin
C. My Computer
B. My Documents

D. Internet Explorer
Câu 69: Trường hợp nào có thể xảy ra khi các tập tin đã xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete?
A. Khơng thể phục hời được nữa
B. Có thể phục hời khi mở Recycle Bin
C. Có thể phục hời khi mở My Computer
D. Chỉ có tập tin văn bản .DOC là có thể hời phục
Câu 70: Khi tìm kiếm thư mục hoặc tập tin, ký tự “*” dùng để:
A. Đại diện cho một ký tự bất kỳ
C. Đại diện cho một dãy số bất kỳ
B. Không thể đại diện cho ký tự bất kỳ
D. Đại diện cho một dãy ký tự bất kỳ
Câu 71: Trong Windows 7, để tìm kiếm một tập tin hoặc thư mục, thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Nhấn phải chuột vào Desktop, chọn Sort by, chọn tiếp Name
B. Vào Start, nhập tên thư mục hoặc tập tin cần tìm vào ơ Search programs and files
C. Vào Start, chọn Shutdown
D. Vào Start, chọn Help and Support, nhập tên thư mục hoặc tập tin cần tìm vào ơ Search
21


Câu 72: Các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên của thư mục hoặc tập tin?
A.*, /, <,>
C. - (,)
B. @, 1, %
C. ~, “, ? , @, #, $
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là đúng với phần mềm nén hoặc giải nén tập tin Winzip?
A. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục vào một thư mục duy nhất có tên là Zip
B. Các tập tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất mát
thông tin trong quá trình nén trước đó
C. Winzip có khả năng nén nhiều tập tin thành một tập tin. Tập tin sau khi nén thường có phần

mở rộng .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tập tin ban đầu
D. Winzip có cả ba chức năng nêu trên
Câu 74: Để giải nén tập tin bằng Winrar trên máy tính, thao tác nào sau đây không thực hiện
được?
A. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuột và chọn Extract Files…
B. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuột và chọn Extract Here
C. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuột và chọn Open with
D. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuột và chọn Extract to <tên File>
Câu 75: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Virus máy tính lây nhiễm khi gắn bàn phím vào máy tính
B. Khơng bao giờ có virus máy tính
C. Virus máy tính lây nhiễm khi gắn màn hình vào máy tính
D. Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
Câu 76: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về virus máy tính:
A. Virus máy tính chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép
B. Virus máy tính là phần cứng chỉ phá hoại các phần cứng khác
C. Virus máy tính là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
D. Virus máy tính là một chương trình máy tính
Câu 77: Virus máy tính có khả năng?
A. Lây lan qua bàn phím
B. Lây lan qua màn hình

C. Tự sao chép để lây nhiễm
D. Tự mất đi khi khởi động máy tính

Câu 78: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm diệt Virus?
A. Kaspersky
C. Winrar
B. Norton Antilvirus
D. Bkav

Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể diệt tất cả các virus
B. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
C. Máy tính khơng kết nối Internet thì khơng bị nhiễm virus
D. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định
22


Câu 80: Khi nhận được một bức thư điện tử chứa tập tin đính kèm mà không nhận biết được
mức độ an toàn của bức thư, xử lý thế nào trong tình huống này?
A. Mở tập tin này ra để kiểm tra loại tập tin
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 81: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm Virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt
Virus là?
A. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
B. Lưu trữ dự phòng các tập tin của máy tính và hời phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin
dự phòng này.
C. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình
này loại bỏ virus
D. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
Câu 82: Phần mềm diệt Virus Avast tự động cập nhật như thế nào?
A. Không cập nhật
C. Qua cửa sổ giao diện chính của Avast .
B. Cập nhật tự động
D. Liên hệ với nhà sản xuất để cập nhật
Câu 83: Đáp án nào sau đây đúng khi muốn chuyển đổi tập tin văn bản sang kiểu .PDF và
ngược lại?
A. Không chuyển đổi được

B. Chỉ chuyển đổi được sang kiểu .PNJ
C. Chỉ chuyển đổi được sang kiểu .MP3
D. Dùng phần mềm trung gian để chuyển đổi
Câu 84: Định dạng nào sau đây không phải tập tin âm thanh?
A. .PDF
C. .FLV
B. .MP3
D. .MP4
Câu 85: Phương tiện truyền thông phổ biến nhất hiện nay là?
A. Loa phát thanh
C. Pano, áp phích
B. Internet
D. Đài truyền thanh
Câu 86: Ảnh "đen- trắng" là ảnh có?
A. Độ bão hồ màu bằng 0
B. Hai mức chói "0" và "1"
C. Các điểm ảnh với mức xám khác 0
D. Nhiều mức xám nằm trong khoảng Lmin - Lmax
Câu 87: Độ tương phản của ảnh trên màn hình phụ thuộc vào?
A. Độ chói của màn hình
C. Kích thước của các chi tiết trên màn hình
B. Kích thước của màn hình
D. Mức xám trung bình trong ảnh
23


Câu 88: Để truyền đi một ảnh động, ta chiếu lần lượt nhiều ảnh tĩnh với tần số ảnh tương đối
lớn. Tần số ảnh phải được lựa chọn để đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
A. Tạo cảm giác chuyển động liên tục của ảnh động, đồng thời triệt tiêu cảm nhận về sự nhấp
nháy của chuỗi ảnh

B. Tạo cảm giác về quá trình chuyển động liên tục của ảnh
C. Ảnh động tái tạo trên màn hình khơng bị chớp
D. Không tạo được ảnh động
Câu 89: Phần mềm nào sau đây dùng để nghe nhạc và xem Video?
A. Winrar
C. Paint
B. Bkav
D. Windows Media Player
Câu 90: Trong các bảng mã dưới đây bảng mã nào không hỗ trợ font tiếng Việt?
A. TCVN 3
C. ASCII
B. VNI
D. Unicode
Câu 91: Khởi động phần mềm Unikey và thiết lập bảng mã là Unicode dựng sẵn, để nhập được
văn bản bằng tiếng Việt, chọn kiểu gõ nào sau đây?
A. VNI
C. Telex
B. VIQR
D. Tự định nghĩa
Câu 92: Khởi động phần mềm Vietkey và thiết lập ở mục bảng mã là TCVN3 (ABC), để nhập
được văn bản bằng tiếng việt, chọn kiểu gõ nào sau đây?
A. VNI
C. Telex
B. VIQR
D. Tự định nghĩa
Câu 93: Bảng mã Unicode được hỗ trợ những kiểu font chữ nào?
A. .VnTime, .VnTimeH, .VnArial,…
B. VNI-Time, VNI-Top, VNI-Book, …
C. Times New Roman, Tahoma, Arial,…
D. VNtimes New Roman, VNumbrella, SVNTimes New Roman, SVNumbrella

Câu 94: Bảng mã TCVN3-ABC được hỗ trợ những kiểu font chữ nào?
A. VNI-Time, VNI-Top, VNI-Book, …
B. VNtimes New Roman, VNumbrella, SVN Times New Roman, SVNumbrella
C. .VnTime, .VnTimeH, .VnArial,…
D. Times New Roman, Tahoma, Arial,…
Câu 95: Khi đang sử dụng phần mềm Unikey và thiết lập bảng mã là Unicode dựng sẵn với kiểu
gõ Telex để nhập văn bản bằng tiếng Việt. Muốn nhập chữ Ă ta thực hiện như thế nào?
A. AA
C. AW
B. AAA
D. A8

24


Câu 96: Khi đang sử dụng phần mềm Unikey và thiết lập bảng mã là Unicode dựng sẵn với kiểu
gõ Telex để nhập văn bản bằng tiếng Việt. Muốn bỏ dấu thanh ta sử dụng phím nào?
A. S
C. Z
B. F.
D. Q
Câu 97: Để cài đặt Unikey
A. Vào phần mềm Unikey,
B. Vào phần mềm Unikey,
C. Vào phần mềm Unikey,
D. Vào phần mềm Unikey,

khởi
chọn
chọn

chọn
chọn

động cùng cùng lúc với máy tính, thực hiện như thế nào?
mở rộng, chọn bật kiểm tra chính tả
mở rộng, chọn tự động khơi phục phím với từ sai
mở rộng, chọn khởi động cùng Windows
mở rộng, chọn cho phép gõ tự do

Câu 98: Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa bảng mã và font chữ, mệnh đề nào đúng?
A. Một bảng mã áp dụng cho tất cả font chữ
B. Không cần bảng mã vẫn nhập được font chữ tiếng Việt
C. Mỗi bộ font chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất định
D. Một bộ font có thể áp dụng cho nhiều bảng mã
Câu 99: Phần mềm nào sau đây là phầm mềm gõ tiếng Việt?
A. Winrar
C. Unikey
B. Bkav
D. Microsoft Word
Câu 100: Phần mềm nào sau đây không phải là phầm mềm gõ tiếng Việt?
A. Unikey
C. Winrar
B. VietKey
D. ABC
Câu 101: Để đánh tiếng Việt theo font chữ Times New Roman, ta sử dụng:
A. Bảng mã với bộ mã Vietware_X
C. Bảng mã Unicode
B. Bảng mã với bộ mã TCVN3
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 102: Xử lý tình huống văn bản hiển thị sai font chữ như thế nào?

A. Máy tính chậm khơng xử lý được
B. Máy tính không cài chương trình gõ dấu tiếng Việt
C. Tìm font chữ thích hợp để cài đặt thêm vào máy.
D. Thiếu bộ gõ tiếng Việt
Câu 103: Phần mềm nào sau đây không chuyển đổi được font chữ từ .Vntime sang Time New
Roman?
A. Unikey
C.Winrar
B. Vietkey
D. Uoffice 2.0
Câu 104: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển đổi giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh
của Unikey?
A. Alt +Ctrl
C. Ctrl + Shift
B. Alt +Shift
D. Ctrl + Z
25


×