Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

BỘ câu hỏi THI QUẢN lý NGUỒN NHÂN lực( Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.25 KB, 19 trang )

BỘ CÂU HỎI THI QUẢN LÝ NHÂN SỰ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
Câu 1: Thuật ngữ “nguồn nhân lực xã hội” (human resources) theo các nhà kinh tế
được hiểu là gì?
a.

Tồn bộ số lượng người có thể làm việc khi cần thiết
b.

c.

Là những người có sức lao động của một quốc gia có thể được khai thác vào
q trình sản xuất xã hội.

Là nhóm dân cư trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
d.

Là nguồn lực của mỡi con người mà nguồn lực này gồm có thể lực, trí lực và
gồm cả tinh thần

Câu 2: Phương án nào là quan niệm về nguồn nhân lực của William R. Tracey?
Nguồn nhân lực là những con người cụ thể và được thuê làm việc cho tổ chức;
b) Nguồn nhân lực là những người giúp và điều hành một tổ chức, tương phản
với nguồn tài chính và vật lực của tổ chức
c) Nguồn nhân lực là lực lượng lao động của một tổ chức
d) Nguồn nhân lực chính xác là lực lượng lao động được quản lý bởi người thuê lao
động đó
a)

Câu 3: Phương án nào sau đây là quan niệm đúng về nguồn nhân lực của tổ chức?
a)


Nguồn nhân lực của tổ chức là một bộ phận cấu thành nguồn nhân lực của xã hội.
b) Nguồn nhân lực của mỗi một tổ chức có những u cầu, địi hỏi riêng do
tính chất, đặc điểm và việc làm trong tổ chức quyết định
c) Nguồn nhân lực của tổ chức là một thụât ngữ được sử dụng để phân biệt với
nhiều loại nguồn lực khác của tổ chức như quyền lực, tài lực, vật lực.

d)

Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 4: Trong khoa học quản lý nguồn nhân lực, nhân sự trong tổ chức luôn gắn
liền với yếu tố nào?
a)

Người lao động


b)
c)

Công việc mà một người được sắp xếp, phân công đảm nhận
Tất cả các vị trí tác nghiệp trong một tổ chức
d) Người lao động và công việc mà người đó được sắp xếp, phân cơng đảm
nhận hay vị trí cơng việc mà người đó đảm nhận.

Câu 5: Có mấy hình thức lao động?
a)
b)
c)
d)


3 hình thức
4 hình thức
5 hình thức
6 hình thức

Câu 6: Phương án đúng nhất về mục tiêu quan tâm hàng đầu trong quản lý nhân sự
là gì?
a)
b)
c)
d)

Lợi ích của tổ chức
Lợi ích của nhân viên
Lợi ích của tổ chức và nhân viên
Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 7: Quan hệ giữa nhân viên và người sử dụng lao động trong quản lý nguồn
nhân lực là gì?
a)
b)
c)
d)

Quan hệ thuê mướn
Quan hệ bình đẳng
Quan hệ hợp tác
Quan hệ hợp tác bình đẳng, hai bên cùng có lợi.


Câu 8: Sự khác biệt giữa quản lý nguồn nhân lực và quản lý nhân sự là gì?
a)
b)

d)

Là hoạt động quản lý con người làm việc cho tổ chức.
Quản lý nguồn nhân lực quan tâm đến các yếu tố hành chính nhiều hơn
c) Quản lý nguồn nhân lực quan tâm nhiều hơn đến việc khai thác và tận dụng
các nguồn lực của con người và của tập thể người lao động.
Quản lý nguồn nhân lực chỉ quan tâm đến mục tiêu của tổ chức


Câu 9: Phương án nào là phương án đúng về quản lý nguồn nhân lực?
Quản lý nguồn nhân lực được quan tâm đến như một hoạt động trung tâm
của mọi hoạt động quản lý.
b) Mục tiêu của quản lý nguồn nhân lực là giải quyết ổn thỏa những vấn đề
phát sinh liên quan đến con người trong tổ chức
Quản lý nguồn nhân lực chỉ quan tâm đến mục tiêu của tổ chức
d) Quản lý nguồn nhân lực được nhìn nhận như một hoạt động riêng biệt trong
các hoạt động quản lý sản xuất kinh doanh
a)

c)

Câu 10: Phương án nào là phương án đúng về quản lý nguồn nhân lực?
a)
b)

Quản lý nguồn nhân lực quan tâm đến các yếu tố hành chính nhiều hơn

Quản lý nguồn nhân lực chủ yếu thuộc về trách nhiệm của cán bộ nhân sự
c) Quản lý nhân sự được nhìn nhận như một hoạt động riêng biệt trong các hoạt
động quản lý sản xuất kinh doanh
d) Quản lý nguồn nhân lực chủ động đề phòng, tránh mọi bất ổn có thể xảy ra
cho con người để từ đó họ yên tâm đóng góp và cống hiến vào sự nghiệp
chung của tổ chức.

Câu 11: Phương án nào là phương án đúng về quản lý nguồn nhân lực?
a) Quản lý nguồn nhân lực quan tâm đến các yếu tố hành chính nhiều hơn
b) Quản lý nguồn nhân lực chủ yếu thuộc về trách nhiệm của cán bộ nhân sự
c) Quản lý nguồn nhân lực lại phát huy và lôi kéo trách nhiệm chủ động của
mọi cấp quản lý.
d) Quản lý nhân sự được nhìn nhận như một hoạt động riêng biệt trong các hoạt
động quản lý sản xuất kinh doanh
Câu 12: Chức năng của quản lý nguồn nhân lực là gì?
a) Chức năng đào tạo và phát triển
b) Chức năng duy trì và sử dụng nguồn nhân lực
c) Chức năng thông tin và dịch vụ về nhân lực
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phương án nào là nội dung chủ yếu của quản lý nguồn nhân lực?


Kế hoạch hóa nguồn nhân lực, đảm bảo an tồn và sức khỏe nghề nghiệp
cho người lao động
b) Giải quyết các tranh chấp lao động
c) Thúc đẩy, động viên nhân viên,
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 14: Phương án nào là nội dung của quản lý nguồn nhân lực?
a) Thu hút, tuyển dụng, đào tạo, tái đào tạo, huấn luyện và phát triển nguồn nhân lực
b) Xây dựng các chính sách, chế độ liên quan đến quản lý nguồn nhân lực

c) Ðánh giá thực thi công việc của người lao động trong tổ chức
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
a)

Câu 15: Phương án đúng nhất về nội dung quản lý nguồn nhân lực chia theo các
nhóm cơng việc là phương án nào?
a)

Tạo nguồn nhân lực, đào tạo, tái đào tạo, đánh giá nhân viên

b)

Thu hút, tuyển dụng, đào tạo, xây dựng chế độ chính sách cho người lao động
e)

Thu hút, tuyển dụng, đào tạo, kế hoạch hóa nguồn nhân lực, đảm bảo an tồn
và sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động

d)Tạo nguồn nhân lực và sử dụng, bồi dưỡng, đào tạo phát triển NNL, xây dựng
chế độ, chính sách lao động, đảm bảo điều kiện lao động
Câu 16: Phương án nào là quan niệm về con người trong trường phái cổ điển?
Con người có những khả năng tiềm ẩn, biết sáng tạo và muốn làm việc tốt
b) Con người nếu được tin tưởng, được đối xử tử tế và tế nhị thì họ sẽ nỡ lực
tốt vì cơng việc
c) Con người chỉ thích vật chất, cái học làm không quan trọng bằng cái họ kiếm
được;
d) Con người muốn được nhìn nhận, muốn cảm thấy mình có ích, muốn khẳng
định mình;
a)


Câu 17: Phương án nào là quan niệm về con người trong trường phái cổ điển?
a)
b)

Nhìn chung con người khơng muốn làm việc, lười biếng, máy móc và vơ tổ chức;
Con người có những khả năng tiềm ẩn, biết sáng tạo và muốn làm việc tốt


c)
d)

Con người nếu được tin tưởng, được đối xử tử tế và tế nhị thì họ sẽ nỡ lực
tốt vì cơng việc
Con người muốn được nhìn nhận, muốn cảm thấy mình có ích, muốn khẳng
định mình;

Câu 18: Quan niệm “Con người có những khả năng tiềm ẩn, biết sáng tạo và muốn
làm việc tốt” là của trường phái nào?
a) Trường phái cổ điển
b) Trường phái tâm lý xã hội
c) Trường phái hiện đại
d) Trường phái ấn tượng
Câu 19: Quan niệm “con người có tiềm năng phát triển và cần khai thác” là của
trường phái nào?
a)
b)
c)
d)

Trường phái cổ điển

Trường phái tâm lý xã hội
Trường phái hiện đại
Trường phái ấn tượng

Câu 19: Phương án nào là quan niệm về con người trong trường phái tâm lý xã hội?

Khi được quan tâm khích lệ họ thường tích cực làm việc, muốn tham gia vào
các cơng việc chung, chia sẻ trách nhiệm và có tinh thần trách nhiệm.
Con người có khả năng thích nghi, tính tập thể và khả năng phối hợp tốt
Con người chỉ thích vật chất, cái học làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được
Con người chỉ làm việc cầm chừng khi bị bắt phải làm việc
a)

b)
c)
d)

Câu 20: Đặc trưng của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình lột xác (spoil system) là
gì?
Trao cho những người ủng hộ đảng chính trị công việc trong bộ máy nhà
nước khi giành được thắng lợi
b) Hệ thống lột xác sử dụng, đề bạt những người khơng ủng hộ, thân
thiết với nhóm quyền lực
Gạt bỏ những người khơng có năng lực để thay vào đó những người “ủng hộ”.
a)

c)


d)


Mơ hình lột xác khơng mang ý nghĩa chính trị trong việc bố trí nhân sự vào
các vị trí thực thi công việc khác nhau trong bộ máy thi quyền hành pháp.

Câu 21: Ưu điểm của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình lột xác (spoil system) là gì

Những nhà quản lý có kinh nghiệm trong bộ máy thực thi quyền hành pháp
bị thay thế bằng những người khác, có thể khơng có kinh nghiệm.
b) Mơ hình lột xác trao công việc các vị trí cho những người ủng hộ không theo
các nguyên tắc cạnh tranh, chuyên môn, kinh nghiệm
Tham nhũng sẽ phổ biến hơn do thiếu sự kiểm sốt của các nhóm khác.
Làm cho cơng việc thực hiện nhiệm vụ của đảng cầm quyền tốt hơn.
a)

c)
d)

Câu 22: Hạn chế của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình lột xác (spoil system) là gì

c)

Những nhà quản lý có kinh nghiệm trong bộ máy thực thi quyền hành pháp
bị thay thế bằng những người khác, có thể khơng có kinh nghiệm.
Mức độ chuyên sâu hạn chế
Tính trì trệ trong q trình tự phát triển do bậc, ngạch quy định

d)

Khơng đánh giá thực thi công việc cụ thể;


a)

b)

Câu 23: Hạn chế của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình lột xác (spoil system) là gì

b)

Mức độ chuyên sâu hạn chế
Tính trì trệ trong quá trình tự phát triển do bậc, ngạch quy định

c)

Không đánh giá thực thi công việc cụ thể;

a)

d)

Mơ hình lột xác trao cơng việc các vị trí cho những người ủng hộ không theo
các nguyên tắc cạnh tranh, chuyên môn, kinh nghiệm

Câu 24: Hạn chế của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình lột xác (spoil system) là gì

c)

Mức độ chuyên sâu hạn chế
Tham nhũng sẽ phổ biến hơn do thiếu sự kiểm soát của các nhóm khác
Tính trì trệ trong q trình tự phát triển do bậc, ngạch quy định


d)

Không đánh giá thực thi công việc cụ thể;

a)
b)


Câu 25: Hạn chế của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình việc làm là gì?
a)

d)

Mơ hình này tạo cơ hội để thiết lập cách thức trả lương một cách công bằng hơn;
b) Tạo ra những cơ hội tốt hơn để tuyển người theo nguyên tắc “đúng người
đúng việc
c) Cơ quan chịu trách nhiệm tuyển dụng có thể tìm kiếm một cách chính xác
ứng cử viên có các khả năng và kỹ năng thực hành đáp ứng tốt nhất các địi
hỏi của cơng việc
Tính ổn định nhân sự phụ thuộc vào người lao động

Câu 26: Ưu điểm của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình việc làm là gì?
Có thể tạo nên “sức ỳ” do khó khăn của việc di chuyển từ một công việc này
sang công việc khác
b) Cơ quan chịu trách nhiệm tuyển dụng khó khăn trong tìm kiếm một cách
chính xác ứng cử viên có các khả năng và kỹ năng thực hành đáp ứng tốt
nhất các địi hỏi của cơng việc
Tính ổn định nhân sự phụ thuộc vào người lao động
Mơ hình này tạo cơ hội để thiết lập cách thức trả lương một cách công bằng hơn;
a)


c)
d)

Câu 27: Hạn chế của bố trí nguồn nhân lực theo mơ hình chức nghiệp là gì?
a)
b)
c)
d)

Tính ổn định nhân sự phụ thuộc vào người lao động
Mô hình này tạo cơ hội để thiết lập cách thức trả lương một cách cơng bằng hơn
Tính trì trệ trong q trình tự phát triển do bậc, ngạch quy định;
Mơ hình này tạo cơ hội để thiết lập cách thức trả lương một cách công bằng hơn;

Câu 28: Yếu tố môi trường bên trong ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực hành
chính nhà nước là yếu tố nào?
a)
b)
c)
d)

Cơng đồn
Văn hóa tổ chức
Khoa học cơng nghệ
Thị trường lao động

Câu 29: Yếu tố môi trường bên trong ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực hành
chính nhà nước là yếu tố nào?



a)
b)
c)
d)

Các quy định về tiền công
Chiến lược phát triển của tổ chức
Những yếu tố thuộc về nhà nước
Thị trường lao động

Câu 30: Yếu tố mơi trường bên ngồi ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực hành
chính nhà nước là yếu tố nào?
a)

Các quy định về phụ cấp, an toàn lao động;

b)

Chiến lược phát triển của tổ chức
Chính sách nhân sự
Biểu tượng, logo, khẩu hiệu

c)
d)

Câu 31: Yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực hành
chính nhà nước là yếu tố nào?
a)
b)


Các quy định của nhà nước về phúc lợi, bảo hiểm
Biểu tượng, logo, khẩu hiệu

c)

Cơ cấu tổ chức, nội quy, quy tắc

d)

Những quan niệm chung

Câu 32: Yếu tố môi trường bên trong ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực hành
chính nhà nước là yếu tố nào?
a)
b)
c)
d)

Các vấn đề về giới, về tuổi
Các quy định của nhà nước về phúc lợi, bảo hiểm;
Các quy định về phụ cấp, an toàn lao động
Biểu tượng, logo, khẩu hiệu

Câu 33: Phương án nhận định không đúng về phân tích công việc là phương án nào?
a)

b)

Phân tích công việc được hiểu như một quá trình để tìm kiếm đầy đủ thông

tin liên quan đến việc thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể để tạo ra một sản
phẩm cụ thể.
Phân tích công việc cung cấp các thông tin về yêu cầu, đặc điểm của công
việc, làm cơ sở cho việc xây dựng bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn
công việc.


c)

Phân tích công việc là phân tích cá nhân từng người lao động;


d)

Là quá trình đưa ra những yêu cầu đối với người lao động đảm nhận công
việc (phẩm chất; kỹ năng; kiến thức,...).

Câu 34: Phương án nhận định không đúng về phân tích công việc là phương án nào?
a)

b)

c)
d)

Phân tích công việc được hiểu như một quá trình để tìm kiếm đầy đủ thông
tin liên quan đến việc thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể để tạo ra một sản
phẩm cụ thể.
Phân tích và thiết kế cơng việc là chìa khóa và cũng là nội dung khơng thể
thiếu được của bất cứ một hệ thống quản lý nguồn nhân lực nào trong xu

hướng phát triển hiện nay
Là quá trình đưa ra những yêu cầu đối với người lao động đảm nhận cơng
việc (phẩm chất; kỹ năng; kiến thức,v.v.).
Là q trình đánh giá thực thi công việc của người lao động đang đảm nhận
công việc hiện tại.

Câu 35: Sản phẩm của phân tích cơng việc là gì?
a)
b)
c)
d)

Bản mơ tả cơng việc
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
Bản tiêu chuẩn nhân sự đảm nhận công việc
Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 36: Chọn phương án đúng nhất chứa những thông tin thường có trong bản mơ
tả tiêu chuẩn nhân sự ?
a)

Trình độ học vấn, thời gian công tác, kỹ năng cần có, những địi hỏi đặc biệt.

b)

Bằng cấp, kinh nghiệm làm việc, sở trường.

c)

Kinh nghiệm công tác; những kỹ năng cơ bản;những địi hỏi về cá nhân.

d)

Trình độ học vấn, thời gian cơng tác, kỹ năng cần có, những địi hỏi về cá
nhân, những đòi hỏi đặc biệt.

Câu 37: Quản lý nhân sự sử dụng kết quả phân tích công việc để làm gì?
a)
b)

Xác định tiêu chuẩn tuyển dụng;
Phân cơng bố trí lại nhân sự;


c)
d)

Thiết kế chương trình đào tạo;
Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 38: Quản lý nhân sự sử dụng kết quả phân tích cơng việc để làm gì?
a)
b)
c)
d)

Đánh giá năng lực thực thi cơng việc nhân sự;
Đánh giá hồn thành dựa vào tiêu chí công việc
Cải thiện điều kiện làm việc
Cả ba phương án trên đều đúng


Câu 38: Quản lý nhân sự sử dụng kết quả phân tích công việc để làm gì?
a)
b)
c)
d)

Cải thiện điều kiện làm việc
Xây dựng thang bảnh lương theo cơng việc
Khen thưởng theo mức độ hồn thành công việc.
Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 39: Thơng thường phân tích cơng việc có thể tiến hành theo một quy trình gồm
mấy bước?
a)
b)
c)
d)

4 bước
5 bước
6 bước
7 bước

Câu 40: Chọn phương án về quy trình phân tích cơng việc đúng nhất trong các
phương án sau?
a)

b)

Xác định mục đích sử dụng các thông tin phân tích công việc, thu nhập các

thông tin cơ bản trên cơ sở sơ đồ tổ chức, áp dụng các phương pháp khác
nhau để thu thập thông tin phân tích công việc, xây dựng bản mô tả công
việc, mô tả tiêu chuẩn thực hiện công việc, tiêu chuẩn nhân sự
Xác định mục đích sử dụng các thông tin phân tích công việc, thu nhập các
thông tin cơ bản trên cơ sở sơ đồ tổ chức, chọn lựa các vị trí đặc trưng và
những điểm then chốt để thực hiện phân tích công việc, áp dụng các phương
pháp khác nhau để thu thập thông tin phân tích công việc, kiểm tra, xác minh
lại tính chính xác của thông


tin, xây dựng bản mô tả công việc, mô tả tiêu chuẩn thực hiện công việc, tiêu
chuẩn nhân sự
c) Thu nhập các thông tin cơ bản trên cơ sở sơ đồ tổ chức, chọn lựa các vị trí
đặc trưng và những điểm then chốt để thực hiện phân tích công việc, áp
dụng các phương pháp khác nhau để thu thập thông tin phân tích công việc.
d) Xác định mục đích sử dụng các thông tin phân tích công việc , chọn lựa các
vị trí đặc trưng và những điểm then chốt để thực hiện phân tích công việc, áp
dụng các phương pháp khác nhau để thu thập thông tin phân tích công việc.
Câu 41: Để thực hiện phân tích công việc được chính xác cần phải có được các loại
thơng tin nào?
a)
b)

c)

d)

Thơng tin về tình hình thực hiện cơng việc, thông tin về yêu cầu nhân sự, các
tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc
Thông tin về các yêu cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số lượng, chủng loại

của các máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong q trình sử dụng
cơng việc.
Thơng tin về tình hình thực hiện công việc, yêu cầu nhân sự, các tiêu chuẩn
mẫu trong thực hiện công việc, các yêu cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số
lượng, chủng loại của các máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong
quá trình sử dụng cơng việc, điều kiện thực hiện cơng việc.
Thông tin về các yêu cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số lượng, chủng loại
của các máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong quá trình sử dụng
công việc, điều kiện thực hiện công việc

Câu 42: Phân tích cơng việc có thể đem lại cho tổ chức những lợi ích nào?
a)
b)
c)
d)

Bảo đảm thành công trong việc sắp xếp, thuyên chuyển, thăng thưởng;
Tạo bất bình đẳng về mức lương thông qua nhiệm vụ và công việc;
Không tạo kích thích lao động qua việc sắp xếp các mức thăng thưởng;
Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 43: Phân tích cơng việc có thể đem lại cho tổ chức những lợi ích nào?
Tiết kiệm thời gian, sức lực qua việc tiêu chuẩn hố cơng việc từ đó giúp nhà
quản trị có cơ sở làm kế hoạch và phân chia thời biểu cơng tác;
Tạo bất bình đẳng về mức lương thơng qua nhiệm vụ và công việc;
Không tạo kích thích lao động qua việc sắp xếp các mức thăng thưởng;
a)

b)
c)



d) Làm cho cấp quản trị và nhân viên ngày càng mâu thuẫn
Câu 43: Phân tích cơng việc có thể đem lại cho tổ chức những lợi ích nào?
a)
b)
c)
d)

Giảm bớt số người cần thay thế do thiếu hiểu biết về cơng việc trình độ;
Tạo cơ sở để cấp quản trị và nhân viên hiểu nhau nhiều hơn.
Tạo kích thích lao động qua việc sắp xếp các mức thăng thưởng
Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 44: Chọn phương án đầy đủ nhất về nội dung chi tiết của một bản mô tả công
việc?
Dữ kiện tổng quát, bản chất công việc, trả lương, các tiêu chuẩn nhân sự.
b) Dữ kiện tổng quát, bản chất công việc, trả lương, quyền hạn, phụ cấp cho
nhân viên.
c) Dữ kiện tổng quát, bản chất công việc, trả lương, đào tạo, bồi dưỡng, phát
triển nhân sự, cơ hội thăng tiến, các tiêu chuẩn nhân sự.
d) Dữ kiện tổng quát, bản chất công việc, trả lương, cơ hội thăng tiến, các tiêu
chuẩn nhân sự, yêu cầu giới tính, chuyên môn.
a)

Câu 45: Nội dung cơ bản của một bản mô tả tiêu chuẩn chức danh gồm những nội
dung nào? Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau?
Trình độ học vấn (bằng cấp); những kỹ năng cơ bản; những địi hỏi đặc biệt.
b) Trình độ học vấn (bằng cấp), những đòi hỏi về cá nhân; những địi hỏi đặc biệt.
c) Trình độ học vấn (bằng cấp); kinh nghiệm cơng tác; những kỹ năng cơ bản,

những địi hỏi về cá nhân.
d) Trình độ học vấn (bằng cấp); kinh nghiệm cơng tác; những kỹ năng cơ
bản, những địi hỏi về cá nhân, những đòi hỏi đặc biệt.
a)

Câu 46: Sử dụng nhân lực trong tổ chức gồm những nội dung nào?
a)

Bố trí nhân lực, phân công công việc, đề bạt, nghỉ hưu
b) Bố trí nhân lực, phân công công việc, thăng tiến, thuyên chuyền, luân
chuyển, đề bạt, nghỉ hưu.


c)
d)

Bố trí nhân lực, phân công công việc, thăng tiến, thuyên chuyền, luân
chuyển, kỷ luật lao động, thôi việc, nghỉ hưu.
Bố trí nhân lực, phân công công việc, thăng tiến, thuyên chuyền, luân
chuyển, thôi việc, nghỉ hưu.

a)

Câu 47: Khi tham gia quan hệ lao động, tổ chức cơng đồn có những quyền
và trách nhiệm gì?

a)

Giám sát người sử dụng lao động và người lao động thực hiện hợp đồng lao
động và pháp luật lao động;


b)

Thương lượng và ký kết thoả ước lao động tập thể với người sử dụng lao động;

c)

Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động

d)

Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 48: Phương án nào không là nguyên tắc trong tổ chức tiền lương?
a)
b)
c)

Không trả lương theo các yếu tố thị trường
Kết hợp hài hòa lợi ích các bên trong việc trả lương
Trả lương theo số lượng và chất lượng lao động
d) Đảm bảo tốc độ tăng năng suất lao động bình quân tăng nhanh hơn tốc độ
tăng tiền lương bình quân

Câu 49: Phương án đúng nhất nào là mục tiêu của hệ thống tiền lương?
Thỏa đáng, hợp lý, cân đối, khuyến khích,an toàn, chi phí – hiệu quả, được
nhân viên chấp nhận
b) Thỏa đáng, hợp lý, cân đối, khuyến khích, chi phí – hiệu quả, được nhân
viên chấp nhận, an toàn
Thỏa đáng, hợp lý, cân đối, chi phí hiệu quả, an toàn.

d) Thỏa đáng, hợp lý, cân đối, khuyến khích, chi phí, hiệu quả,được nhân viên
chấp nhận.
a)

c)

Câu 50: Các chương trình khuyến khích tài chính cần phải đối mặt với các thách
thức nào?
a)

Một số người lao động chỉ khi được thưỏng mới tích cực làm việc.


Xây dựng được những cơng thức phân phối, tính tốn phù hợp với các
nhóm lao động khác nhau.
Tăng năng suất lao động.
Người lao động yên tâm làm việc.
b)

c)
d)

Câu 51: Trong các loại phúc lợi dưới đây phúc lợi nào là phúc lợi tự nguyện?
a)
b)
c)
d)

Thai sản
Tử tuất

Hưu trí
Tiền ăn trưa

Câu 52: Trong các loại phúc lợi dưới đây phúc lợi nào là phúc lợi tự nguyện?
a)
b)
c)
d)

Thai sản
Các chương trình giáo dục
Tử tuất
Hưu trí

Câu 53: Trong các loại phúc lợi dưới đây phúc lợi nào là phúc lợi tự nguyện?
a)
b)
c)
d)

Ốm đau
Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Các phần quà hoặc tiền mặt cho nhân viên nhân những ngày lễ
Hưu trí

Câu 54: Các nguyên tắc cần tuân thủ khi xây dựng các chương trình phúc lợi là gì?
a)

Tuân thủ pháp luật.


b)

Mang lại lợi ích thiết thực cho người lao động, Công khai, minh bạch, rõ ràng

c)

Bình đằng

d)

Cả ba phương án c,b,c đều đúng

b)


Câu 54: Phương án nào không phải là nguyên tắc cần tuân thủ khi xây dựng
các chương trình phúc lợi là gì?
a)

Ngun tắc tập trung dân chủ

b)

Cơng khai, minh bạch, rõ ràng
c)

d)

Đảm bảo hài hòa lợi ích của người lao động và người sử dụng lao động
trong việc đạt được mục tiêu của mình.


Chương trình phúc lợi phải có tính khả thi.

Câu 55: Việc xây dựng chương trình phúc lợi nhằm các mục tiêu nào?
a)
b)

Nâng cao năng xuất lao động
Duy trì, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người lao động;
c)

d)

Đảm bảo các khía cạnh kinh tế và khía cạnh tâm lý – xã hội trong cuộc sống
của người lao động;

Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 56: Việc xây dựng chương trình phúc lợi nhằm các mục tiêu nào?
c)

Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người lao động.

d)

Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người lao động
e)

f)


Đảm bảo các khía cạnh kinh tế và khía cạnh tâm lý – xã hội trong cuộc sống
của người lao động, đáp ứng đòi hỏi của người lao động, nâng cao chất
lượng, hiệu quả lao động.

Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 57: Phương án nào là nguyên tắc trong tổ chức tiền lương?
a)
b)
c)
d)

Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyên tắc trả lương theo chất lượng lao động
Nguyên tắc trả lương theo số lượng lao động
Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 58: Phương án nào là nguyên tắc trong tổ chức tiền lương?
a)

Trả lương theo số lượng và chất lượng lao động


b)

Nguyên tắc tập trung dân chủ

c)

Nguyên tắc nhân dân tham gia vào quản lý nguồn nhân lực


d)

Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 59: Phương án nào là nguyên tắc trong tổ chức tiền lương?
a)

Đảm bảo tốc độ tăng năng suất lao động bình quân tăng nhanh hơn tốc độ
tăng tiền lương bình quân

b)

Nguyên tắc Đảng lãnh đạo

c)

Nguyên tắc nhân dân tham gia vào quản lý nguồn nhân lực

d)

Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 60: Quan điểm phát triển nguồn nhân lực bao gồm việc giáo dục, đào tạo và sử
dụng tiềm năng con người nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và nâng cao
chất lượng cuộc sống là quan điểm của tổ chức nào?
a) Của tổ chức Liên hợp quốc
b) Của Ngân hàng thế giới
c) Của UNESCO
d) Của tổ chức Lao động quốc tế (ILO)


Câu 61: Quan niệm phát triển NNL là làm cho toàn bộ sự lành nghề của dân cư
luôn luôn phù hợp trong mối quan hệ với sự phát triển của đất nước là quan niệm
của tổ chức nào?
a)
b)
c)
d)

Của tổ chức Liên hợp quốc
Của Ngân hàng thế giới
Của UNESCO
Của tổ chức Lao động quốc tế (ILO)

Câu 62:Quan niệm nào sau đây là quan niệm về nguồn nhân lực xã hội của Tổng
cục Thống kê nước ta?
a)

Nguồn nhân lực xã hội còn bao gồm những người trong độ tuổi lao động và
người ngoài tuổi lao động nhưng đang còn làm việc trong các ngành kinh tế
quốc dân.


b)

Nguồn nhân lực xã hội là dân số trong đợ tuổi lao động có khả năng lao động.
c)

d)


Nguồn nhân lực xã hội là tồn bộ những người từ đợ tuổi bước vào tuổi lao
động trở lên, có khả năng lao động.

Nguồn nhân lực xã hội là toàn bộ những người trong độ tuổi lao động

Câu 63: Theo luật lao động Việt Nam thì người lao động là người phải có đủ các
tiêu chí nào?
a)

Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận
b)

Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa
thuận, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là đủ 15 tuổi

c)

Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa
thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử
dụng lao động, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là đủ 15 tuổi

d)

Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa
thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử
dụng lao động.

Câu 64: Theo luật Lao động nước ta thì quan hệ lao động được hiểu là gì?
a)


Quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động được xác
lập và tiến hành qua thương lượng, thỏa thuận theo nguyên tắc tự nguyện,
bình đẳng, hợp tác, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau, thực hiện
đầy đủ những điều đã cam kết.

b)

Quan hệ lao động là quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê mướn, sử dụng
lao động, trả lương giữa người lao động, người sử dụng lao động, các tổ
chức đại diện của các bên, cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

c)

Quan hệ lao động chỉ có quan hệ lao động cá nhân

d)

Quan hệ lao động là mối quan hệ phức tạp

Câu 65: Các yếu tố tác động đến hoạt động quản lý nguồn nhân lực theo Michael
Armstrong gồm các yếu tố nào?
a)

Đặc trưng công việc, đặc điểm người lao động

b)

Các yếu tố công nghệ, người lao động

c)


Các yếu tố môi trường bên trong, bên ngồi tổ chức và cơng nghệ


d)

Các yếu tố thuộc về nhà nước

Câu 66: Theo quan điểm của Stephen P. Robbins và Robin Stuart – Kotze thì có
mấy loại mơi trường ảnh hưởng đến tổ chức?
a)
b)
c)

Văn hóa tổ chức, mơi trường chung, mơi trường đặc thù
Văn hóa tổ chức, mơi trường đặc thù
Văn hóa tổ chức, kinh tế, chính trị, pháp luật, khoa học kĩ thuật…
d) Văn hóa tổ chức, đối tác, đối thủ cạnh tranh, cơ quan ban ngành có liên
quan, các nhóm áp lực…



×