ĐỊA
ĐỊA LÍ
LÍ DÂN
DÂN CƯ
CƯ
THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Bài 21
Gv Nguyễn Duy
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
1. Đông dân,
nhiều thành phần dân tộc
2. Dân số còn tăng nhanh,
cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Chiến lược
phát triển
dân số
hợp lí
và
sử dụng
có
hiệu quả
nguồn
lao động
nước ta
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
TT
Quốc gia
Số dân (tr.người)
(2005)
1
Trung Quốc
1303,7
2
Ấn Độ
1103,6
3
Mỹ
296,5
4
Indonesia
221,9
5
Brazin
184,2
6
Pakistan
162,4
7
Băng la đét
144,2
8
Nga
143,0
9
Nigieria
131,5
10
Nhật Bản
127,7
11
Mêhicô
107,0
12
Philippin
84,8
13
Việt Nam
83,3
1. VN là một nước đông
dân, nhiều thành phần
dân tộc:
a. Đông dân:
- Năm 2009: 85.789.573
người.
- Đứng thứ 3 ở Đông
Nam Á và đứng thứ 13
thế giới về số dân.
BÀI 16
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
1. VN là một nước đông dân, nhiều thành
phần dân tộc:
a. Đông dân:
- Thuận lợi: NLĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ
lớn.
- Khó khăn: Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế,
giải quyết việc làm và nâng cao đời sống nhân
dân.
TT
SỐ DÂN VÀ NGUỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM NĂM 2005
1
Số dân
83,3 tr.người
2
Nguồn lao động (DS HĐKT)
42,53 tr.người
BÀI 16
DÂN CƯ VIỆT NAM
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
Quan sát hình
ảnh và vốn hiểu
biết, em hãy cho
biết thành phần
dân cư nước ta
có những đặc
điểm gì ?
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
b. Nhiều thành phần
dân tộc:
- 54 dân tộc, trong đó:
Dân tộc Kinh chiếm
86,2% DS.
- Ngồi ra, có 3,2 triệu
người Việt ở nước
ngoài.
BÀI 21
DÂN CƯ VIỆT NAM
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu DS trẻ:
a. Dân số tăng nhanh:
- Dân số tăng nhanh Bùng nổ dân số vào
nửa cuối thế kỉ XX.
- Hiện nay tốc độ tăng dân số tuy đã giảm
nhưng cịn chậm (trung bình mỗi năm
tăng 947.000 người, 1999 - 2009).
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu DS trẻ:
a. Dân số tăng nhanh:
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
- Hậu quả:
TÀI NGUN –
MƠI TRƯỜNG
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
CHẤT LƯỢNG
CUỘC SỐNG
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
TÀI NGUYÊN –
MÔI TRƯỜNG
PHÁT TRIỂN
KT - XH
Tài nguyên môi
trường suy giảm,
ô nhiễm, không
đảm bảo sự phát
triển bền vững
Làm giảm
tốc độ
tăng trưởng
kinh tế
CHẤT LƯỢNG
CUỘC SỐNG
- Chất lượng cuộc
sống của người dân
chậm được nâng cao
- Tỉ lệ thiếu việc làm,
thất nghiệp lớn
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
BÀI 21
DÂN CƯ VIỆT NAM
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu DS trẻ:
b. Cơ cấu DS trẻ:
8,93%
25,01%
8.1%
33.5%
64.0%
66,06%
58.4%
1999
1999
0 - 14 t
15 – 59 t
>= 60 t
2005
2009
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU DÂN SỐ
THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA
- Tỉ lệ người trong
độ tuổi lao động và
dưới độ tuổi lao
động cao.
- Hiện nay đang
biến đổi theo xu
hướng già hóa.
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
3. Phân bố dân cư
chưa hợp lý:
a. Hiện trạng:
Năm 2010, MĐDS
trung bình cả nước
là: 263 người/ km2
nhưng phân bố dân
cư chưa hợp lý.
BÀI 21
ĐẶ
ĐẶCCĐIỂM
ĐIỂMDÂN
DÂNSỐ
SỐ
VÀ
VÀPHÂN
PHÂNBỐ
BỐDÂN
DÂNCƯ
CƯNƯỚC
NƯỚCTA
TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
3. Phân bố dân cư chưa hợp lý:
- Giữa đồng bằng và trung du, miền núi:
- Đồng bằng chiếm ¼ diện
tích tự nhiên nhưng tập
trung khoảng ¾ dân số cả
nước, MĐDS cao.
- Trung du, miền núi chiếm
3/4 DT tự nhiên, giàu
TNTN nhưng chỉ tập trung
Năm 2010:
1/4 dân số cả nước,
ĐBSH: 939 người/km2
MĐDS
thấp.
2
TÂY NGUYÊN: 95 người/km
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
3. Phân bố dân cư chưa hợp lý:
- Giữa thành thị và nông thôn:
- 70,4% dân số
sống ở nơng thơn,
chỉ có 29,6% dân
số sống ở thành thị
(2009).
- Dân số thành thị
có xu hướng tăng
nhưng cịn chậm.
Hiện nay cứ 10 người Việt Nam thì có 1 người trên 60 tuổi
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
3. Phân bố dân cư chưa hợp lý:
b. Nguyên nhân:
SPB dân cư phụ thuộc vào:
- Điều kiện tự nhiên.
- Lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ.
- Trình độ phát triển KT – XH.
c. Hậu quả:
SPB dân cư khơng hợp lí ảnh hưởng rất lớn
đến việcNgun
khai thác
tài nào
nguyên
nhân
dẫn và
tớisử
sựdụng
phân nguồn
bố
LĐ. dân cư chưa hợp lí?
BÀI 21
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
DÂN CƯ VIỆT NAM
4. Chiến lược phát triển DS hợp lí và sử dụng
có hiệu quả NLĐ
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ
tăng DS, đẩy mạnh tuyên truyền các chủ trương,
chính sách pháp luật về DS - KHHGĐ.