Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tìm hiểu và biên soạn tài liệu tra cứu thiết bị điện mạng phân phối hạ áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 53 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO TỔNG KẾT
ÐỀ TÀI KH&CN CẤP TRƯỜNG TRỌNG ÐIỂM

TÌM HIỂU VÀ BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TRA CỨU THIẾT BỊ
MẠNG PHÂN PHỐI HẠ ÁP

Mã số: T2014-14

Chủ nhiệm đề tài: THS. GV. NGUYỄN NGỌC ÂU

SKC005598

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11/2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO TỔNG KẾT

ĐỀ TÀI KH&CN CẤP TRƯỜNG

TÌM HIỂU VÀ BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TRA CỨU
THIẾT BỊ ĐIỆN MẠNG PHÂN PHỐI HẠ ÁP

Mã số: T2014-14



Chủ nhiệm đề tài: ThS. NGUYỄN NGỌC ÂU

TP. HCM, 11/2014


MỤC LỤC
CHƢƠNG CHƢƠNG MỞ ĐẦU ................................................................................... 3
1.

Tổng quan và tính cấp thiết của đề tài ..................................................................... 3

2.

Mục tiêu của đề tài..................................................................................................... 3

3.

Cách tiếp cận .............................................................................................................. 3

4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3

5.

Nội dung...................................................................................................................... 3

Chƣơng 1 DÂY DẪN VÀ CÁP ..................................................................................... 4
1.


GIỚI THIỆU CHUNG ......................................................................................... 4

2.

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN ................................................................ 4

2.1 Chọn tiết diện theo tổn thất điện áp cho phép ∆Ucp. ......................................... 4
2.2. Lựa chọn dây cáp theo điều kiện phát nóng. ..................................................... 5
2.3 Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp và ổn định nhiệt. ..................................... 5
3. Thông số dây dẫn và dây cáp các hãng sản xuất ..................................................................... 6
Chƣơng 2 MÁY CẮT HẠ ÁP ...................................................................................... 28
2.1 Giới thiệu chung....................................................................................................... 28
2.2 Cấu tạo của máy cắt................................................................................................. 29
2.3 Phân loại ...................................................................................................................... 30
2.4 Thông số máy cắt hạ áp các hãng sản xuất ........................................................... 32
Chƣơng 3 MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI ................................................................... 39
3.1

Khái niệm. ............................................................................................................. 39

3.2

Cấu tạo và phân loại. .......................................................................................... 39

3.3

Các đại lƣợng cơ bản .......................................................................................... 39

3.4 Phƣơng pháp chọn máy biến áp .......................................................................... 41

1


3.5

Thông số máy biến áp phân phối các hãng sản xuất ................................... 42

Chƣơng KẾT LUẬN ...................................................................................................... 46
Kết luận .............................................................................................................................. 46
Hướng phát triển đề tài: ................................................................................................... 46
Phục lục
Tài liệu tham khảo

2


CHƢƠNG CHƢƠNG MỞ ĐẦU
1.

Tổng quan và tính cấp thiết của đề tài

Hiện nay tại các thành phố lớn nước ta ngày càng nhiều cơng trình nhà xưởng, tịa nhà cao tầng,
hệ thống giao thơng hiện đại địi hỏi việc tính tốn lựa chọn các thiết bị điện phải chính xác phù hợp
kích cỡ để đáp ứng được nhu cầu cung cấp điện liên tục. Đáp ứng nhu cầu đó nhiều rất nhiều thiết
sản phẩm bị điện từ các nhà sản xuất khác nhau với chủng loại rất đa dạng và phong phú. Do vậy,
việc hiểu biết về tính năng, thơng số thiết bị điện là mảng kiến thức quan trọng của cán bộ kỹ thuật
điện trong lựa chọn, lắp đặt, vận hành, sửa chữa đảm bảo an toàn cho người và thiết bị điện.
Đề tài sẽ là tài liệu giúp ích cho cán bộ kỹ thuật, sửa chữa vận hành thiết bị điện, đặc biệt là
người học liên quan đến ngành điện trong tính tốn, lựa chọn, kiểm tra thiết bị điện.
Mục tiêu của đề tài


2.
-

Biên soạn tài liệu tra cứu thiết bị điện mạng phân phối hạ áp.
3.

-

Cách tiếp cận

Khảo sát tài liệu liên quan.
4.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

-

Đối tượng nghiên cứu: thiết bị điện hạ áp.

-

Phạm vi nghiên cứu: dây dẫn, CB, máy biến áp.
5.

Nội dung
Nội dung chính của đề tài:
-

Chƣơng Chương mở đầu


-

Chƣơng 1 Dây dẫn và cáp

-

Chƣơng 2 Máy cắt hạ áp

-

Chƣơng 3 Máy biến áp phân phối

-

Chƣơng kết luận

3


Chƣơng 1 DÂY DẪN VÀ CÁP
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Dây dẫn và cáp là một trong những thành phần chính của mạng cung cấp điện. Vì vậy, việc
lựa chọn dây dẫn và cáp đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và thõa mãn chỉ tiêu kinh tế sẽ góp phần đảm bảo
chất lượng điện, cung cấp điện an toàn và liên tục. Để dẫn điện người ta chế tạo ba loại dây: dây
bọc cách điện, dây dẫn trần và dây cáp. Dây bọc cách điện: dùng cho lưới điện phân phối, có loại
dây bọc ruột đồng, có loại ruột nhơm, dây đơn hoặc dây đôi, cứng hoặc mềm, một sợi hoặc nhiều
sợi. Dây dẫn trần bao gồm dây đồng trần (M), dây nhôm trần (A) và dây nhôm lõi thép (AC). Cáp:
là loại dây dẫn đặc biệt có cáp 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi và lõi có thể bằng đồng hoặc nhôm. Cáp được
cách điện bằng PVC hoặc XLPE. Cáp được chế tạo nhiều loại có nhiều đặc tính khác nhau thích

ứng với mơi trường sử dụng.
2. LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
2.1 Chọn tiết diện theo tổn thất điện áp cho phép ∆Ucp.
Tiết diện dây dẫn F xác định như sau:
𝑛

𝑛
𝑖=1

𝑃𝑖 ∗𝑙𝑖

𝑖 =1
𝐹 = 𝛾 ∗𝑈𝑑𝑚
hay 𝐹 =
∗∆𝑈′

𝑝𝑖 ∗𝐿𝑖

𝛾 ∗𝑈𝑑𝑚 ∗∆𝑈′

(1.1)

Đơn vị: F(mm2 ); Pi, Pi(Kw); Li, li (km); 𝛾(km/Ωmm2 ); Udm(kV); ∆𝑈′(V).
Trong đó:
 ∆U ′ là thành phần tổn thất điện áp do công suất tác dụng và điện trở đường dây gây nên.
 ∆U′′ là tổn thất điện áp do công suất phản kháng và điện kháng đường dây gây nên.
 x0 , r0 là điện trở và điện kháng trên một đơn vị chiều dài đường dây (Ω/km).
 Pi, Q i là công suất tác dụng và phản kháng trên đoạn lưới thứ i.
 li là chiều dài đoạn lưới thứ i.
 pi, qi là công suất tác dụng và phản kháng tại nút thứ i.

 Li là khoảng cách từ nút thứ i đến nguồn.

4


2.2. Lựa chọn dây cáp theo điều kiện phát nóng.
Chọn dây cáp theo điều kiện dịng phát nóng cho phép sẽ đảm bảo độ bền, độ an tồn
trong q trình vận hành và tuổi thọ của dây cáp.
Điều kiện lựa chọn:

K.Icpdm

Ilv max

(1.2)

Trong đó: Icpdm là dịng phát nóng cho phép ở các điều kiện định mức cho bởi nhà sản xuất. K
là hệ số hiệu chỉnh theo các điều kiện lắp đặt và vận hành thực tế. Ilv max là dòng điện làm việc dài
cực đại đi trong dây cáp.
Cách xác định hệ số K được trình bày chi tiết trong tài liệu [1].
2.3 Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp và ổn định nhiệt.
a. Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp
Công thức xác định tổn thất điện áp:
Sụt áp ∆𝐔
Mạch

∆𝐔

∆𝐔%


1pha: Pha/pha

∆U= 2IB(r0 cosφ + x0 sinφ) L

1pha: Pha/ trung tính

∆U = 2IB(r0 cosφ + x0 sinφ) L

3 pha cân bằng

∆U = 3IB(r0 cosφ + x0 sinφ) L

Trong thực tế có thể áp dụng cơng thức sau: ∆U = Vd.I.L

100∆U
∆Uđm

(1.3)

Vd : Điện áp rơi trên một đơn vị chiều dài dây( V/A.km), I: Là dòng điện phụ tải (A); L: Chiều dài
của dây (km).
Điều kiện kiểm tra tổn thất điện áp:

∆Umax % ≤ ∆Ucp %

(1.4)

b. Kiểm tra theo điều kiện ngắn mạch
Kiểm tra điều kiện chịu nhiệt của dây/cáp khi xuất hiện ngắn mạch:
I2 N.t = K cp .F2 IN


Hay F ≥

5

I. t
𝐾𝑐𝑝

(1.5)


c. Tóm tắt các phƣơng pháp lựa chọn dây dẫn.
Phƣơng pháp chọn dây

Theo tổn thất điện áp
cho phép
Theo điều kiện phát
nóng

𝐹=

khơng đổi Jkd.
Theo phí tổn kim loại
màu bé nhất.

𝑛
𝑖=1 𝑃𝑖

∗ 𝑙𝑖
𝛾 ∗ 𝑈𝑑𝑚 ∗ ∆𝑈′


K.Icpdm
𝐹𝑘𝑡 =

Theo mật độ Jkinh tế

Theo mật độ dịng

Chỉ tiêu đáp ứng

Cơng thức

𝐽=

Ilv max

Kỹ thuật

Kỹ thuật

𝐼𝑙𝑣 𝑚𝑎𝑥
𝐽𝑘𝑡

Kinh tế

Ứng dụng

Dùng trong mạng
phân phối.
Dùng cho mạng hạ

áp.
Dùng cho mạng
truyền tải.

𝛾∆𝑈′
3

𝑛
𝑖=1 𝑙 𝑖 cos𝜑𝑖

𝐹𝑖 =

𝐼𝑖
𝐽

𝑃𝑖
𝐹𝑖 =
𝛾. ∆𝑈 ′ . 𝑈đ𝑚

Kinh tế, Kỹ

Dùng trong mạng

thuật

công nghiệp.

𝑛

𝑃𝑖 . 𝑙 𝑖

𝑖=1

Kinh tế

Dùng trong mạng
nông nghiệp.

3. Dây dẫn và dây cáp các hãng sản xuất
3.1 LS-VINA Cable.
Cáp 1 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV

Mã hiệu thiết kế cho LS-VINA Cable gồm các chữ cái mà theo đó có thể nhận biết được các lớp
chính trong cấu trúc cáp, bắt đầu bằng chữ “C”.
C : Cách điện XLPE; WS : sợi đồng màn chắn; V : Lớp bọc trong, bọc phân cách hoặc lớp vỏ
PVC; AWA : Giáp sợi nhôm (Cáp đơn); TA: Giáp băng thép; ATA: Giáp băng nhôm(Cáp đơn).

6


Tiết điện

Đường
kính lõi

Chiều Chiều dày
dày cách
điện
*
AWA


bọc

**
DATA

Đường kính/chiều
dày giáp

*
AWA

mm2

mm

mm

1.5
2.5
4
6
10

1.56
2.01
2.55
3.12
4.05

0.7

0.7
0.7
0.7
0.7

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

16
25
35
50
70

4.7
5.9
6.9
8.0
9.8

0.7
0.9
0.9
1.0
1.1

1.0

1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

95
120
150
185
240

11.4
12.8
14.2
15.8
18.1

1.1

1.2
1.4
1.6
1.7

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

300
400
500
630
800
1,000

20.4
23.2
26.3
30.2
34.0
38.7


1.8
2.0
2.2
2.4
2.6
2.8

1.0
1.2
1.2
1.4
1.4
1.4

1.0
1.2
1.2

Mm

**
DATA

***
UnAr

Mm

*

AWA

**
DATA

***
UnAr

*
AWA

Mm

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

1.4
1.4
1.4
1.4
1.4

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

1.4
1.4
1.4
1.4
1.4

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

0.9
1.6
1.6
1.6
1.6

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


1.5
1.5
1.6
1.6
1.7

1.6
2.0
2.0
2.5
2.5
2.5

0.5
0.5
0.5

1.8
1.9
2.0
2.2
2.3
2.4

khối lượng cáp gần đúng

Đường kính ngồi

Chiều dày vỏ bọc


**
DATA

***
UnAr

Mm
7
7
8
8
9

11
11
12
12
13

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

10
11
12
14

16

14
16
17
18
20

1.8
1.8
1.8
1.8
1.9

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

18
19
21
23
26

2.0
2.1
2.2
2.5

2.7
2.8

1.9
2.0
2.2

29
32
36
42
46
51

7

Chiều dài chuẩn

Lõi đồng
*
AWA

Lõi nhôm
**
DATA

***
UnAr

Kg/km


*
AWA

**
DATA

***
UnAr

*
AWA

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500


500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

Kg/km

**
DATA

m

50
65
80
110
150

160
170
190
240

280

14
16
17
18
20

210
310
410
540
750

340
470
580
720
960

320
440
540
680
910

22
25
27
29

32

22
23
25
27
30

1010
1270
1560
1940
2540

1230
1610
1920
2330
2980

1180
1450
1750
2140
2750

430
520
640
780

1000

640
860
1000
1170
1440

590
700
820
980
1210

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500

500

34
39
43
49
54
59

33
36
42

3160
4010
5110
6680
8450
10530

3630
4670
5840
7630
9240
11567

3390
4290
5630


1230
1550
1950
2580
3200
3940

1700
2200
2670
3570
4320
5070

1450
1820
2460

500
500
500
500
500
250

500
500
500
500

500

500
500
500

120
160
200
250
330

250
310
360
430
530

220
280
330
390
490


Cáp 2 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV
khối lượng cáp gần đúng
Chiều dày bọc
Tiết diện


Đường
kính lõi

Đường kính/chiều
dày giáp

Chiều
dày cách
điện
*
GSWA

**
DSTA

*
GSWA

**
DSTA

Chiều dày vỏ bọc

***
UnAr

*
GSWA

**

DSTA

Đường kính ngồi

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

Chiều dài chuẩn

Lõi đồng

***
UnAr

*
GSWA

Lõi nhơm

**
DSTA

mm2


mm

Mm

1.5
2.5
4
6
10

1.56
2.01
2.55
3.12
4.05

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0

1.0
1.0
1.0

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8

1.8
1.8
1.8

11
12
13
14
16

15
15
16
17
20

14
15
16
17
19

130
170
210
280
370

16
25

35
50
70

4.7
5.9
6.9
8.0
9.8

0.7
0.9
0.9
1.0
1.1

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
1.6

1.6
1.6
1.6

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.9

1.8
1.8
1.8
1.9
2.0

1.8
1.8
1.8
1.8
2.0

17
21

23
26
29

21
26
28
31
35

21
24
26
29
33

500
850
630
730
1,460 670
960
1,750 1,220
1,250 2,130 1,540
1,730 2,760 2,080

95
120
150
185

240

11.4
12.8
14.2
15.8
18.1

1.1
1.2
1.4
1.6
1.7

1.2
1.2
1.2
1.4
1.4

1.2
1.2
1.2
1.4
1.4

2.0
2.0
2.5
2.5

2.5

0.2
0.5
0.5
0.5
0.5

2.0
2.1
2.3
2.4
2.6

2.2
2.3
2.5
2.6
2.8

2.1
2.3
2.4
2.5
2.7

33
37
41
45

51

40
43
47
53
59

37
43
47
42
58

300
400

20.4
23.2

1.8
2.0

1.6
1.6

1.6
1.6

2.5

2.5

0.5
0.5

2.8
3.0

3.0
3.2

2.9
3.2

57
63

65
71

63
70

Mm

Mm

Mm

Mm


8

***
UnAr

Kg/km
360
430
500
570
710

*
GSWA

**
DSTA

***
UnAr

Kg/km

*
GSWA

**
DSTA


m

230
320
380
440
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

300
420
530
660
870

650
430
310
670

360
790
1,530
950
1,910 1,220

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

2,330 3,330 2,730
2,920 4,530 3,870
3,580 5,350 4,620
4,450 6,940 5,640
5,850 8,640 7,150


1,140
1,400
1,740
2,110
2,740

2,580
3,010
3,520
4,600
5,530

1,540
2,350
2,750
3,300
4,040

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500


500
500
500
500
500

7,270 10,440 8,730
9,170 12,670 10,820

3,360 6,530
4,180 7,760

4,830
5,840

500
500

250
250

500
250


Cáp 3 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV

Tiết
diện


Đường
kính lõi

Chiều
dày
cách
điện

Chiều dày bọc

*
GSWA

**
DSTA

Đường kính/chiều
dày giáp
*
GSWA

**
DSTA

Khối lượng cáp gần đúng
Chiều dày vỏ bọc

***
UnAr


*
GSWA

**
DSTA

Đường kính ngồi

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

Chiều dài chuẩn

Lõi đồng
***
UnAr

*
GSWA

Lõi nhôm
**
DSTA


***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

mm2

mm

mm

1.5
2.5
4
6
10


1.56
2.01
2.55
3.12
4.05

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9


0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

12
13
14
15
17


15
16
17
18
20

15
16
17
18
20

160
200
260
330
480

390
470
560
660
830

230
320
380
440
500


16
25
35
50
70

4.7
5.9
6.9
8.0
9.8

0.7
0.9
0.9
1.0
1.1

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0


0.9
1.6
1.6
1.6
2.0

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.9

1.8
1.8
1.8
1.8
2.0

1.8
1.8
1.8
1.8
2.0


18
22
24
27
32

22
27
30
32
37

22
25
28
31
35

660
990
1,350
1,710
2,400

1,040
1,740
2,220
2,660
3,750


880
1,240
1,660
2,020
2,770

360
520
620
820
1,120

740
580
1,270
780
1,500
930
1,770 1,130
2,470 1,480

500
500
500
500
500

500
500
500

500
500

500
500
500
500
500

95
120
150
185
240

11.4
12.8
14.2
15.8
18.1

1.1
1.2
1.4
1.6
1.7

1.2
1.2
1.2

1.4
1.4

1.2
1.2
1.2
1.4
1.4

2.0
2.0
2.5
2.5
2.5

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

2.0
2.1
2.3
2.4
2.6

2.2
2.3
2.5

2.6
2.8

2.1
2.3
2.4
2.5
2.7

36
39
44
49
55

42
46
52
56
63

41
45
50
55
61

3,220
4,060
5,020

6,230
8,200

4,800
5,790
7,420
8,920
11,180

4,140
5,100
6,170
7,500
9,590

1,140
1,780
2,200
2,720
3,540

3,010
3,520
4,610
5,400
6,520

2,350
2,820
3,750

3,980
4,930

500
500
500
500
500

500
500
500
500
250

500
500
500
500
250

300
400

20.4
23.2

1.8
2.0


1.6
1.6

1.6
1.6

2.5
2.5

0.5
0.5

2.8
3.0

3.0
3.2

2.9
3.2

61
68

69
76

67
75


10,200 13,540 11,780
12,890 16,700 14,720

4,340 7,680
5,410 9,220

5,920
7,240

250
250

250
250

250
250

mm

Mm

Mm

mm

9

Kg/km


Kg/km

m
500
500
500
500
500

500
500
500
500
500


Cáp 4 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV
Chiều dày bọc
Tiết
diện

Đường Chiều dày
kính lõi cách điện

*
GSWA

**
DSTA


Đường kính/chiều
dày giáp
*
GSWA

**
DSTA

Chiều dày vỏ bọc

***
UnAr

*
GSWA

**
DSA

Khối lượng cáp gần đúng

Đường kính ngồi

***
UnAr

*
GSWA

**

DSTA

Chiều dài chuẩn

Lõi đồng
***
UnAr

*
GSWA

Lõi nhơm
**
DSTA

mm2

mm

Mm

1.5
2.5
4
6
10

1.56
2.01
2.55

3.12
4.05

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.2
0.2
0.2

0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

12
13
15
16
18

16
17
18

19
22

16
17
18
19
22

16
25
35
50
70

4.7
5.9
6.9
8.0
9.8

0.7
0.9
0.9
1.0
1.1

1.0
1.0
1.0

1.0
1.2

1.0
1.0
1.0
1.0
1.2

0.9
1.6
1.6
1.6
2.0

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.9
2.0

1.8
1.8
1.9

2.0
2.1

1.8
1.8
1.8
1.9
2.1

20
24
27
32
35

24
29
32
35
41

23
27
30
33
39

95
120
150

185
240

11.4
12.8
14.2
15.8
18.1

1.1
1.2
1.4
1.6
1.7

1.2
1.4
1.4
1.4
1.6

1.2
1.4
1.4
1.4
1.6

2.0
2.5
2.5

2.5
2.5

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

2.1
2.3
2.4
2.6
2.8

2.3
2.5
2.6
2.8
3.0

2.3
2.4
2.6
2.7
2.9

39
44
49

54
61

42
52
56
62
69

41
50
55
60
68

4,210
5,300
6,530
8,170
10,710

300
400

20.4
23.2

1.8
2.0


1.6
1.6

1.6
1.6

2.5
3.15

0.5
0.5

3,0
3.3

3.2
3.5

3.1
3.4

68
76

76
85

74
83


13,320 17,050 15,090
17,000 22,340 18,990

mm

Mm

Mm

mm

10

***
UnAr

Kg/km
180
240
320
420
610

830
1,260
1,660
2,210
3,210

440

530
630
760
990

1,240
2,090
2,600
3,260
4,640

*
GSWA

**
DSTA

*
GSWA

Kg/km

1,070
1,540
1,970
2,560
3,560

5,240
6,470

7,830
9,560
12,340

**
DSTA

m

290
410
500
610
750

5,940
7,770
9,220
11,120
14,132

***
UnAr

500
500
500
500
500


500
500
500
500
500

440
630
790
1,020
1,410

840
680
1,460
980
1,730 1,110
2,070 1,370
2,930 1,850

500
500
500
500
500

500
500
500
500

500

500
500
500
500
500

1,570
2,270
2,780
3,480
4,490

3,560
4,730
5,480
6,440
7,920

2,860
3,440
4,080
4,870
6,130

500
500
500
500

250

500
500
500
500
250

500
500
500
500
250

5,510 9,230
7,023 12,370

7,270
9,020

250
250

250
250

250
250



Cáp 2 lõi bọc PVC 0,6/1(1,2)kV
Khối lượng cáp gần đúng
Tiết
diện

Đường
kính lõi

Chiều
dày cách
điện

Chiều dày bọc

*
GSWA

**
DSTA

Đường kính/chiều
dày giáp

*
GSWA

**
DSTA

Chiều dày vỏ bọc


***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

Đường kính ngồi

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

Chiều dài chuẩn

Lõi đồng

***
UnAr

*
GSWA


Lõi nhơm

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

mm2

mm

Mm


1.5
2.5
4
6
10

1.56
2.01
2.55
3.12
4.05

0.8
0.8
0.8
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0


0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8


11
12
13
15
16

15
16
18
19
21

14
15
16
18
19

130
170
225
285
370

380
440
540
690
850


255
300
385
460
560

215
250

520
605

16
25
35
50
70

4.7
5.9
6.9
8.0
9.8

1.0
1.2
1.2
1.4
1.4


1.0
1.0
1.0
1.0
1.2

1.0
1.0
1.0
1.0
1.2

0.9
1.6
1.6
1.6
2.0

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.9
2.0


1.8
1.8
1.9
2.0
2.1

1.8
1.8
1.8
1.9
2.1

18
21
23
26
30

23
27
29
33
38

21
24
26
30
34


520
740
970
1,270
1,750

1, 050
1,520
1,830
2,270
3,140

730
990
1,250
1,600
2,130

320
435
540
700
910

845
530
1,210
680
1,390
815

1,730 1,050
2,320 1,300

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

95
120
150
185
240

11.4
12.8
14.2

15.8
18.1

1.6
1.8
1.8
2.0
2.2

1.2
1.2
1.4
1.4
1.6

1.2
1.2
1.4
1.4
1.6

2.0
2.0
2.5
2.5
2.5

0.2
0.5
0.5

0.5
0.5

2.0
2.1
2.2
2.4
2.5

2.1
2.2
2.4
2.5
2.7

2.1
2.2
2.4
2.5
2.7

34
37
41
47
52

43
46
52

57
63

39
44
48
53
59

2,350
2,930
3,590
4,480
5,870

4,000
4,640
5,960
7,050
8,790

2,820
3,840
4,620
5,600
7,150

1,190
1,430
1,740

2,150
2,750

2,840
3,170
4,150
4,770
5,850

1,660
2,360
2,820
3,320
4,140

500
500
500
500
250

500
500
500
500
250

500
500
500

500
250

300
400

20.4
23.2

2.4
2.6

1.6
1.6

1.6
1.6

2.5
2.5

0.5
0.5

2.7
3.0

2.9
3.1


2.9
3.1

58
65

69
78

66
74

7,290 10,500 8,640
9,190 12,800 10,800

3,370
4,280

6,690
8,030

4,880
5,980

500
500

250
250


500
250

mm

Mm

mm

Mm

11

Kg/km

Kg/km

M
385
453

500
500
500
500
500

500
500
500

500
500


Cáp 3 lõi bọc PVC 0,6/1(1,2)kV

Chiều
Đường kính
Tiết diện
dày cách
lõi
điện

Chiều dày bọc

Đường kính/chiều
dày giáp

Khối lượng cáp gần đúng

Đường kính ngồi

Chiều dày vỏ bọc

Chiều dài chuẩn
Lõi đồng

*
**
GSWA DSTA

Mm

*
**
GSWA DSTA
mm

mm2

Mm

mm

1.5
2.5
4
6
10

1.56
2.01
2.55
3.12
4.05

0.8
0.8
0.8
1.0
1.0


1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

16
25
35
50
70


4.7
5.9
6.9
8.0
9.8

1.0
1.2
1.2
1.4
1.4

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
1.6
1.6
1.6
2.0


0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

95
120
150
185
240

11.4
12.8
14.2
15.8
18.1

1.6
1.6
1.8
2.0
2.2

1.2
1.4
1.4
1.4
1.6


1.2
1.4
1.4
1.4
1.6

2.0
2.5
2.5
2.5
2.5

300
400

20.4
23.2

2.4
2.6

1.6
1.8

1.6
1.8

2.5
3.15


***
UnAr

*
GSWA
Mm

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8

1.8

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

Mm

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA
Kg/km

Lõi nhôm
**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA
Kg/km

***
UnAr

*
GSWA
M


385
453

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

**
DSTA

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

12
13
14
16
17


15
16
18
19
21

14
15
17
18
20

160
200
280
360
485

420
485
685
790
985

295
345
450
545
685


220
300

1.8
1.8
1.8
1.8
1.9

1.8
1.8
1.8
1.8
2.0
1.9
2.1
2.1

19
23
25
28
32

23
27
29
33
38


22
25
28
32
36

660
990
1,350
1,750
2,420

1,420
1,830
2,240
2,820
3,920

915
1,270
1,630
2,100
2,850

380
535
650
890
1,160


950
610
1,370 810
1,590 975
1,980 1,260
2,470 1,600

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


2.0
2.1
2.3
2.4
2.6

2.3
2.4
2.5
2.7
2.8

2.2
2.3
2.5
2.6
2.8

36
39
44
49
55

42
46
52
56
63


43
47
52
57
64

3,330 5,030
4,070 6,040
5,040 7,560
6,250 9,020
8,220 11,350

4,230
5,100
6,130
7,490
9,580

1,560
1,860
2,280
2,820
3,630

3,290
3,820
4,850
5,610
6,860


500
500
500
500
500

500
500
500
500
250

500
500
500
500
250

0.5
0.5

2.8
3.0

3.0
3.3

3.0
3.3


70

10,230 13,650 11,700
12,920 17,800 14,700

500
500

250
250

500
250

1.8

61
68

69
76

12

80

570
660


**
DSTA

2,480
2,910
3,420
4,080
5,100

4,420 8,050 6,080 5,630
10,680 7,520


Cáp 4 lõi bọc PVC 0,6/1(1,2)kV

Tiết diện

Đường
kính lõi

Chiều
dày cách
điện

Chiều dày bọc

Đường kính/chiều
dày giáp

Chiều dày vỏ bọc


Khối lượng cáp gần đúng

Đường kính ngồi

Chiều dài chuẩn
Lõi đồng

*
GSWA

**
DSTA

*
GSWA

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

***

UnAr

*
GSWA

**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

Lõi nhơm
**
DSTA

***
UnAr

*
GSWA

**
DSTA

***
UnAr


*
GSWA

**
DSTA

mm2

Mm

mm

1.5
2.5
4
6
10

1.56
2.01
2.55
3.12
4.05

0.8
0.8
0.8
1.0
1.0


1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8


1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

12
13
15
17
18

16
17
20
21
23

15
16
18
20
21


180
240
350
440
610

465
540
790
910
1,160

295
345
450
545
685

260
360

16
25
35
50
70

4.7
5.9
6.9

8.0
9.8

1.0
1.2
1.2
1.4
1.4

1.0
1.0
1.0
1.2
1.2

1.0
1.0
1.0
1.2
1.2

1.6
1.6
1.6
1.6
2.0

0.2
0.2
0.2

0.2
0.5

1.8
1.8
1.8
1.9
2.0

1.8
1.8
1.9
2.1
2.2

1.8
1.8
1.9
2.1
2.2

21
25
27
31
36

27
31
34

40
44

24
28
31
36
42

880
1,280
1,700
2,250
3,220

1,650
2,190
2,720
3,730
4,790

1,130
1,580
2,030
2,670
4,010

480
650
830

1,100
1,460

1,250
720
1,580
965
1,850 1,160
2,620 1,540
2,930 2,360

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

95

120
150
185
240

11.4
12.8
14.2
15.8
18.1

1.6
1.6
1.8
2.0
2.2

1.4
1.4
1.4
1.4
1.6

1.4
1.4
1.4
1.4
1.6

2.0

2.5
2.5
2.5
2.5

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

2.1
2.3
2.4
2.6
2.8

2.4
2.5
2.6
2.8
3.0

2.4
2.5
2.6
2.8
3.0

41

45
50
55
63

51
56
61
67
74

48
52
57
63
71

4,270 6,660
5,320 7,820
6,550 9,350
8,200 11,300
10,740 14,150

5,330
6,420
7,750
9,550
12,200

1,940

2,340
2,870
3,530
4,570

4,330
4,890
5,720
6,760
8,170

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500

300

400

20.4
23.2

2.4
2.6

1.8
1.8

1.8
1.8

2.5
3.15

0.5
0.5

3.0
3.3

3.2
3.6

3.2
3.6

69

78

81
87

78
89

13,340 18,000 15,000
17,100 22,500 18,810

500
500

250
250

500
250

Mm

mm

mm

Mm

13


Kg/km

Kg/km
640
770

M
490
575

3,000
3,490
4,140
5,020
6,200

5,600 9,920 7,500 7,120
12,600 9,200

500
500
500
500
500

500
500
500
500
500



Dây bọc LV (0.6/1kV PVC)
Tiết

Đường kính lõi

diện

Chiều

Đường

dày cách

kính

điện

ngồi

Khối lượng cáp gần đúng
Lõi đồng

Lõi nhôm

mm2

mm


Mm

mm

1.5

1.56 (7/0.52)

0.8

3.4

23

-

2.5

2.01 (7/0.67)

0.8

3.8

34

-

4


2.55 (7/0.85)

1.0

4.8

54

-

6

3.12 (7/0.14)

1.0

5.3

75

-

10

4.05 (7/1.35)

1.0

6.3


110

-

16(**)

4.7

1.0

7.3

175

75

25

5.9

1.2

9

2 60

110

35


6.9

1.2

10

360

145

50

8.0

1.4

12

510

210

70

9.8

1.4

14


700

270

95

11.4

1.6

16

960

370

120

12.8

1.6

18

1,190

460

150


14.2

1.8

20

1,500

570

185

15.8

2.0

22

1,850

700

240

18.1

2.2

25


2,450

915

300

20.4

2.4

28

3,040

1,130

Kg/km

14


Cáp vặn xoắn 0,6/1(1.2)kV-ABC
Phù hợp tiêu chuẩn AS 3560 và TCVN 6447
Tiết diện

Số lõi
Lõi dẫn điện
Mm

mm2

16

25

35

50

70

95

120

150

2
3
4
2
3
4
2
3
4
2
3
4
2
3

4
2
3
4
2
3
4
2
3
4

4.8

6.1

7.9

9.2

7.2

10.3

8.4

11.9

10.1

13.6


11.9

15.9

13.5

17.5

14.9

18.9

Đường kính lớn nhất
Lõi cách
điện
Mm
15.8
17.1
19.1
18.4
19.9
22.2
20.6
2.22
24.9
23.8
25.7
28.7
27.2

29.4
32.8
31.8
34.3
38.4
35.0
37.8
42.2
37.8
40.8
45.6

Cáp
Mm

Số sợi
bện lõi
No.

Chiều dày cách
điện
mm

7

1.3

7

1.3


7

1.3

7

1.5

19

1.5

19

1.7

19

1.7

19

1.7

15

Khối lượng gần đúng

Điện trở DC


Dòng điện cho phép

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Kg/km
0.14
0.21
0.28

Ω/km

A
96
78
78

kN
4.4
6.6
8.8

125
105
105
155
125
125
185
150

150
225
185
185
285
225
225
315
260
260
350
285
285

7.0
10.5
14.0
9.8
14.7
19.6
14.0
21.0
28.0
19.6
29.4
39.2
26.6
39.9
53.2
33.6

50.4
67.2
42.0
63.0
84.0

0.20
0.30
0.40
0.26
0.39
0.52
0.35
0.53
0.70
0.48
0.72
0.96
0.68
1.01
1.35
0.83
1.25
1.66
1.01
1.52
2.02

1.91


1.2

0.868

0.641

0.443

0.320

0.253

0.206


Cáp vặn xoắn 0,6/1(1.2)kV-ABC
Phù hợp tiêu chuẩn AS 33560, IEC 60502
Đường kính lớn
nhất

Dây pha

bình

Dây pha

Lực kéo đứt nhỏ nhất
Dịng

Đường


Khối

Trung

kính gần

lượng

bình

đúng

gần đúng

Dây pha

mm

mm

Kg/km

Ω/km

Ω/km

A

Tiết diện

Trung

Điện trở DC ở 200 C

Chiều dài cách điện

điện
Trung
bình

cho

Dây pha

Trung bình

kN

kN

phép

mm2

mm

mm

2x50 + 50


8.4

9.5

1.5

1.5

26

590

0.641

0.65

150

7.0

16.6

3x50 + 50

8.4

9.5

1.5


1.5

29

785

0.641

0.65

150

7.0

16.6

3x70 + 50

8.4

9.5

1.7

1.5

32

895


0.443

0.65

185

9.8

16.6

3x95 + 70

11.9

10.7

1.7

1.5

36

1,210

0.320

0.508

225


13.3

20.5

3x120 +70

13.5

10.7

1.7

1.5

38

1,430

0.253

0.508

260

16.8

20.5

3x150 + 70


14.9

10.7

1.7

1.5

41

1,665

0.206

0.508

285

21.0

20.5

mm

16


3.2 CADIVI Cable.
Loại dây và cáp.
Dây

Dây đơn cứng VC : ruột dẫn là một sợi
đồng mềm, cách điện PVC.
Dây điện lực CV : ruột dẫn gồm nhiều sợi
đồng mềm xoắn đồng tâm, cách điện PVC.
Dây điện lực CX : ruột dẫn gồm nhiều sợi
đồng mềm xoắn đồng tâm, cách điện
XLPE.
Dây đôi mề m dẹt VCmd : ruột dẫn gồm
nhiều sợi đồng mềm xoắn chum, cách điện
PVC.
Dây đôi mề m ôvan VCmo và dây đôi
mề m ôvan dẹt VCmod : ruột dẫn gồm
nhiều sợi đồng mềm xoắn chùm, cách
điệnPVC, vỏ PVC.
Dây điện lực chậm cháy CX/FR : ruột
dẫn gồm nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm,
cách điện XLPE chậm cháy.

Cáp
Cáp duplex : cáp có 2 lõi, ruột dẫn gồm
nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Có 2
loại cáp duplex:
Du-CV: cách điện PVC.
Du-CX: cách điện XLPE.
Cáp quadruplex : cáp có 4 lõi, ruột dẫn gồm
nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Có 2
loại cáp quadruplex:
Qu-CV: cách điện PVC.
Qu-CX: cách điện XLPE.
Cáp điện kế : loại 2 lõi và 4 lõi. Phân theo

vật liệu cách điện:
DK-CVV:cách điện PVC.
DK-CXV:cách điện XLPE.
Cáp điện lực CVV, CXV: ruột dẫn gồm
nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, cách điện
PVC hay XLPE tạo thành 1 lõi. Cáp gồm
1,2,3 hoặc 4 lõi, vỏ PVC.
Cáp điện lực chậm cháy CXV/FR : ruột dẫn
gồm nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, cách
điện XLPE chậm cháy tạo thành 1 lõi. Cáp
gồm 1,2,3 hoặc 4 lõi, vỏ PVC.
Cáp điện lực chậm cháy, ít khói và hơi độc
CXE/LSF: ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng
xoắn đồng tâm, cách điện XLPE chậm cháy
tạo thành 1 lõi. Cáp gồm 1,2,3 hoặc 4 lõi, vỏ
HDPE.

17


Tiết diện
định
mức
mm2
0.9
1.4
2
3.5
4
5.5

6
8
10
11
14
16
22
25
30
35
38
50
60
70
80
95
100
120
125
150
160
185
200
240
250
300
315
325
350
400


Dây đồng trần xoắn do CADIVI chế tạo.
Đƣờng kính
Điện trở một
Dịng điện phụ tải
ngồi
chiều
cho phép (A)
o
ở 20 C
𝞨/𝒌𝒎
mm
Trong nhà
Ngồi trời
1.2
21
1.38
13.44
1.6
9.33
2.11
5.25
2.24
4.65
25
50
2.63
3.36
31
62

2.76
3.1
35
70
3.2
2.33
50
80
3.57
1.84
60
95
4.2
1.706
68
105
4.8
1.306
80
112
5.1
1.157
100
130
6
0.83
120
65
6.39
0.733

135
80
6.9
0.629
155
200
7.63
0.523
170
220
7.8
0.488
180
225
9
0.38
215
270
9.9
0.36
240
300
10.65
0.27
270
340
11.5
0.23
295
380

12.55
0.19
335
415
13
0.18
350
430
14
0.15
395
485
14.55
0.14
410
515
15.75
0.12
465
570
16.35
0.119
495
600
17.57
0.1
530
640
18.2
0.095

570
690
19.8
0.079
685
760
20.3
0.072
700
785
22
0.06
740
880
23.1
0.056
770
895
23.4
0.056
785
920
24.1
0.052
820
965
25.2
0.047
895
1050


18


Tiết diện định
mức

Dây nhôm trần xoắn do CADIVI chế tạo.
Đƣờng kính
Điện trở một
Dịng điện phụ tải
ngồi
chiều
cho phép (A)
ở 20o C

mm2

mm

𝞨/𝒌𝒎

Trong nhà

Ngoài trời

10

4.05


2.86

40

65

16

5.1

1.8

75

105

25

6.4

1.49

105

135

35

7.5


0.83

130

170

40

8.09

0.71

150

190

50

9

0.57

165

215

63

10.1


0.45

190

235

70

10

0.41

210

265

95

10.7

0.31

255

320

100

12.9


0.28

265

325

120

14

0.24

300

370

125

14.4

0.23

310

390

150

15


0.19

355

440

160

16.3

0.18

375

465

185

17.5

0.15

410

500

200

18.3


0.14

445

550

240

20

0.12

490

590

250

20.47

0.115

510

615

300

22.1


0.1

570

680

315

23.05

0.09

590

705

350

24.2

0.08

630

750

400

25.6


0.07

690

815

19


Loại dây

Dây đơn
mềm
VCm

Dây đơi
mềm xoắn
VCm

Dây đơi
mền dẹp
VCm

Dây đơi
mền trịn
VCm

Dây điện hạ áp lõi đồng mề m nhiề u sợi do
CADIVI chế tạo
Ruột dẫn Chiều dài cách Điện trở dây

điện
điện
dẫn
PVC
ở 20o C
Đƣờng kính
tổng thể

Dịng điện phụ
tải (A)

mm2

mm

𝞨/𝒌𝒎

mm

A

0.5

0.8

37.1

2.6

5


0.75

0.8

24.7

2.8

7

1

0.8

18.56

3

10

1.25

0.8

14.9

3.1

12


1.5

0.8

12.68

3.2

16

2.5

0.8

7.6

3.7

25

2 x 0.5

0.8

39.34

5.2

5


2 x 0.75

0.8

26.22

5.6

7

2 x1

0.8

19.67

6

10

2 x 1.25

0.8

15.62

6.2

12


2 x 1.5

0.8

13.44

6.4

16

2 x 2.5

0.8

8.06

7.4

25

2 x 0.5

0.8

37.1

2.6 x 5.2

5


2 x 0.75

0.8

24.7

2.8 x 0.75

7

2 x1

0.8

18.56

3.0 x 6.0

10

2 x 1.25

0.8

14.9

3.1 x 6.2

12


2 x 1.5

0.8

12.68

3.2 x 6.4

16

2 x 2.5

0.8

7.6

3.7 x 7.4

25

2 x 0.5

0.8

39.34

7.2

5


2 x 0.75

0.8

26.22

7.6

7

2 x1

0.8

19.67

8

10

2 x 1.25

0.8

15.62

8.2

12


2 x 1.5

0.8

13.44

8.4

16

2 x 2.5

0.8

8.06

9.4

25

20


Tiết
diện
định
mức

Đƣờng kính

dây dẫn

mm2
1
1.5
2
2.5
3.5
4
5.5
6
8
10
11
14
16
22
25
30
35
38
50
60
70
80
95
100
120
125
150

185
200
240
250
300
325
400

mm
1.2
1.5
1.8
2
2.4
2.51
3
3.12
3.6
4.05
4.2
4.8
5.1
6
6.4
6.9
7.5
7.8
9
10
10.7

11.5
12.6
13
14
14.5
16.1
17.6
18.2
20.2
20.7
22.68
23.4
26.1

Cáp hạ áp một lõi đồng cách điện PVC,
do CADIVI chế tạo, ký hiệu : CVV
Chiều Đƣờng Dòng điện Điện trở dây
dày
kính
phụ tải
dẫn ở 20o C
vỏ bọc
tổng
PVC
thể
mm
1.5
1.5
1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.7
1.7
1.8
1.8
1.9
1.9
2


mm
5.8
6.1
6.4
6.6
7
7.35
8
8.3
9
9.6
9.8
10.6
11.1
12.2
12.6
13.1
13.9
14
15.6
16.6
17.5
18.5
19.6
20
21.2
22.1
23.7
25.6

26.4
28.6
29.1
31.4
32.4
35.3

A
18
23
29
36
41
47
53
59
66
73
79
94
108
122
130
148
165
174
204
234
242
268

283
312
355
360
420
450
480
550
568
607
654
742

21

𝛺/𝑘𝑚
18.1
12.1
9.43
7.41
5.3
4.6
3.4
3.08
2.31
1.83
1.71
1.33
1.15
0.84

0.72
0.63
0.52
0.49
0.38
0.3
0.26
0.23
0.19
0.18
0.15
0.14
0.12
0.099
0.094
0.075
0.073
0.065
0.057
0.047

Điện áp
thử

V
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
2
2
2
2
2
2
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
3
3
3
3
3
3.5
3.5
3.5
3.5



Cáp hạ áp ba l õi đồng cách điện PVC,
do CADIVI chế tạo, ký hiệu : CVV
Tiết diện
định mức

Đƣờng kính
dây dẫn

Chiều
dày
vỏ bọc
PVC

Đƣờng kính
tổng thể

Dịng điện
phụ tải

mm2

mm

mm

mm

A


1

1.2

1.5

9.43

14

18.1

1.5

1.5

1.5

1.5

10.08

17

12.1

1.5

2


1.8

1.5

10.7

20

9.43

1.5

2.5

2

1.5

11.18

22

7.41

1.5

3.5

2.4


1.5

12

27

5.3

1.5

4

2.51

1.5

12.7

30

4.6

1.5

5.5

3

1.5


14.2

35

3.4

1.5

6

3.12

1.5

14.9

38

3.08

1.5

8

3.6

1.5

16.4


44

2.31

1.5

10

4.05

1.5

17.8

49

1.83

1.5

11

4.2

1.5

18.1

52


1.71

2

14

4.8

1.5

20

62

1.33

2

16

5.1

1.6

20.6

68

1.15


2

22

6

1.6

23.2

82

0.84

2

25

6.4

1.6

24.1

88

0.72

2


30

6.9

1.7

25.3

97

0.63

2

35

7.5

1.7

27.2

108

0.52

2.5

38


7.8

1.8

28.3

113

0.49

2.5

50

9

1.9

31.1

132

0.38

2.5

60

10


1.9

33.3

150

0.3

2.5

70

10.7

2

35.4

163

0.26

2.5

80

11.5

2.1


37.8

177

0.23

2.5

95

12.6

2.2

40.3

198

0.19

2.5

100

13

2.2

41.2


206

0.18

2.5

120

14

2.3

44

228

0.15

2.5

125

14.5

2.3

45.7

236


0.14

3

150

16.1

2.5

49.5

270

0.12

3

185

17.6

2.6

53.5

298

0.099


3

200

18.2

2.6

55.1

311

0.094

3

240

20.2

2.8

59.9

348

0.075

3


250

20.7

2.8

60.9

360

0.073

3

300

22.68

3

66

400

0.065

3.5

325


23.4

3.1

68.4

411

0.057

3.5

400

26.1

3.3

76.4

411

0.047

3.5

22

Điện trở dây
dẫn ở 20oC


𝛺/𝑘𝑚

Điện áp
thử

V


Cáp hạ áp bốn lõi đồng cách điện PVC,
do CADIVI chế tạo, ký hiệu : CVV
Đƣờng
Dịng điện
Điện trở dây
kính
phụ tải
dẫn ở 20 o C
tổng thể

Tiết diện
đị nh mức

Đƣờng
kính
dây dẫn

Chiều
dày
vỏ bọc
PVC


mm2

mm

mm

mm

A

𝛺/𝑘𝑚

V

1

1.2

1.5

10.16

14

18.1

1.5

1.5


1.5

1.5

10.88

17

12.1

1.5

2

1.8

1.5

11.61

20

9.43

1.5

2.5

2


1.5

12.12

22

7.41

1.5

3.5

2.4

1.5

13.06

27

5.3

1.5

4

2.51

1.5


14

30

4.6

1.5

5.5

3

1.5

15.57

35

3.4

1.5

6

3.12

1.5

16.34


38

3.08

1.5

8

3.6

1.5

17.79

44

2.31

1.5

10

4.05

1.5

19.75

49


1.83

1.5

11

4.2

1.5

20.12

52

1.71

2

14

4.8

1.5

22.25

62

1.33


2

16

5.1

1.6

22.96

68

1.15

2

22

6

1.6

25.81

82

0.84

2


25

6.4

1.6

26.82

88

0.72

2

30

6.9

1.7

28.18

97

0.63

2

35


7.5

1.7

30.26

108

0.52

2.5

38

7.8

1.8

31.52

113

0.49

2.5

50

9


1.9

34.62

132

0.38

2.5

60

10

1.9

37.23

150

0.3

2.5

70

10.7

2


39.41

163

0.26

2.5

80

11.5

2.1

42.02

177

0.23

2.5

95

12.6

2.2

45.08


198

0.19

2.5

100

13

2.2

46.24

206

0.18

2.5

120

14

2.3

49.34

228


0.15

2.5

125

14.5

2.3

51.03

236

0.14

3

150

16.1

2.5

55.09

270

0.12


3

185

17.6

2.6

59.69

298

0.099

3

200

18.2

2.6

61.73

311

0.094

3


240

20.2

2.8

67.08

348

0.075

3

250

20.7

2.8

68.36

360

0.073

3

300


22.68

3

74.03

400

0.065

3.5

325

23.4

3.1

76.25

411

0.057

3.5

400

26.1


3.3

83.36

411

0.047

3.5

23

Điện áp
thử


×