TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1
SINH HỌC 7
GVGD: NGUYỄN THANH HẢI
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cấu tạo cơ thể ngoài của tôm sông gồm những
bộ phận nào?
TIẾT 25 BÀI 24
ĐA DẠNG VÀ VAI
TRÒ CỦA LỚP GIÁP
XÁC
ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I
TÌM HIỂU
MỘT SỐ LỒI GIÁP XÁC
Nội
Dung
II
VAI TRỊ CỦA GIÁP XÁC
Lớp giáp xác có khoảng 20 nghìn lồi, sống ở hầu hết các ao,
hồ, sông, biển, một số ở trên cạn và một số nhỏ sống kí sinh
Mọt ẩm
Cua
Con sun
Rận nước
Cua
nhện
Chân
kiếm
Tôm ở nhờ
Tiết 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Thảo luận 4 nhóm (3
Quan sátphút)
những hình ảnh sau đây và hồn
thành bảng sau:
+ Nhóm 1 và 3: mọt ẩm, con sun, rận nước, chân
kiếm.
+ Nhóm 2 và 4: cua đồng đực, cua nhện, tơm ở
nhờ.
1. Mọt ẩm
Râu ngắn, các đơi chân đều bị được. Thở bằng mang,
ở cạn nhưng chúng cần chỗ ẩm ướt
2. Con sun
Sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ
tàu, thuyền, làm giảm tôc độ di chuyển của phương tiện giao
thông thủy
3. Rận nước
Sống ở nước ngọt, kích thước khoảng 2mm. Di chuyển
nhờ vận động của đôi râu lớn. Mùa hạ sinh sản toàn con
cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
4. Chân kiếm
Sống ở các thủy vực nước ngọt, nước mặn và nước lợ,
có kích thước và vai trị như rận nước
5. Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm, dẹp mỏng gập vào mặt bụng của
mai. Cua bị ngang, thích nghi với lối sống ở hang hốc
6. Cua nhện
Sống ở biển, kích thước lớn nhất trong lớp giáp xác,
nặng tới 7kg. Chân dài giống nhện. Thịt ăn ngon.
7. Tơm ở nhờ
Gặp ở ven bờ biển.Có phần bụng vỏ mỏng và mềm,
thường ẩn dấu vào chiếc vỏ ốc rỗng. Khi di chuyển
chúng kéo vỏ ốc theo. Sống cộng sinh với hải quỳ
MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Mọt ẩm
Cua
Con sun
Rận nước
Cua
Chân
kiếm
Tôm ở nhờ
KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP 1
Đặc
điểm
Đại diện
1. Mọt ẩm
2. Con sun
3. Rận nước
4. Chân kiếm
5. Cua đồng
đực
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ
Lối sống &
mơi trường
sống
Kích
thước
Cơ quan di
chuyển
Đặc điểm khác
KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP 1
Đặc
điểm
Đại diện
1. Mọt ẩm
2. Con sun
Lối sống &
mơi trường
sống
Kích
thước
Cơ quan di
chuyển
Chân
Đặc điểm khác
Tự do ở cạn
Nhỏ
Thở bằng mang
Cố định dưới
nước
Nhỏ
Tự do ở nước
Rất nhỏ
Râu
Mùa hạ sinh tồn con cái
Tự do; Kí
sinh ở cá
Rất nhỏ
Chân kiếm
Kí sinh: phần phụ tiêu
giảm, râu biến thành móc
bám
Sống bám vào vỏ tàu
3. Rận nước
4. Chân kiếm
5. Cua đồng
đực
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ
KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP 1
Đặc
điểm
Đại diện
Lối sống &
mơi trường
sống
Kích
thước
Cơ quan di
chuyển
Tự do ở cạn
Nhỏ
Cố định dưới
nước
Nhỏ
Tự do ở nước
Rất nhỏ
Râu
Mùa hạ sinh tồn con cái
Tự do; Kí
sinh ở cá
Rất nhỏ
Chân kiếm
5. Cua đồng
đực
Hang hốc
Lớn
Chân bị
Kí sinh: phần phụ tiêu
giảm, râu biến thành móc
bám
Phần bụng tiêu giảm
6. Cua nhện
Đáy biển
Rất lớn
Chân bị
Chân dài giống nhện
Ẩn mình vào
vỏ ốc
Lớn
Chân bị
Phần bụng vỏ mỏng và
mềm, cộng sinh với hải quỳ
1. Mọt ẩm
2. Con sun
Chân
Đặc điểm khác
Thở bằng mang
Sống bám vào vỏ tàu
3. Rận nước
4. Chân kiếm
7. Tôm ở nhờ
Một số đại diện khác của lớp Giáp xác nước mặn, nước lợ
Tôm sú
Tôm càng xanh
Tôm he
Tôm hùm
Các loại tép
Ruốc biển
Tép sông
Tép đồng
Tép cảnh
Con cáy: sống ở nước lợ, nước ngọt
Con ghẹ
Cua biển
Con còng: sống trên bãi triều,