Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghiên cứu thiết kế bộ khuếch đại công suất siêu cao tần hiệu suất cao băng tần 5.8 GHz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.9 KB, 5 trang )

Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thông và Công nghệ Thông tin (REV-ECIT2020)

Nghiên c˘u thi∏t k bẻ khuch Đi cụng suòt
siờu cao tản hiêu suòt cao b´ng t¶n 5.8 GHz
Nguyπn Th‡ Anh⇤ , Nguyπn Huy Hong , Lẽng Duy MĐnh


Khoa Vụ tuyn iên t
Hc Viên Kˇ thu™t Qn s¸
Email:

Tóm t≠t—Trong bài báo này, chúng tụi trỡnh by phẽng
phỏp thit k mẻt bẻ khuch Đi cụng suòt bỏn dđn siờu
cao tản hiêu suòt cao hoĐt Ỵng  b´ng t¶n 5.8 GHz cho
các ˘ng dˆng thơng tin vụ tuyn. Bẻ khuch Đi s dng
búng bỏn dđn cú giỏ thnh thòp TGF2977-SM vểi cụng
nghê GaN HEMT ca hóng Qorvo. Mc tiờu thit k nhăm
Đt ềc cụng suòt ra theo yờu cảu 5 W vểi hiêu suòt cao.
Quy trỡnh thit k ềc thác hiên trờn phản mm Keysight
ADS. Bẻ khuch Đi ềc thit k t chõn bỏn dđn thơng
qua thi∏t k∏ m§ch phËi hỊp tr kháng vào và ra. Chứ tiờu
ca bẻ khuch Đi ềc ỏnh giỏ cÊ cÊ mc ẻ tớn hiêu
nh v tớn hiêu lển thơng qua phân tích l˛ thuy∏t, mơ
ph‰ng trên ph¶n m∑m v kim tra thác nghiêm.
T khúaGaN HEMT, khuch Đi cụng suòt, hiêu suòt
cao.

I. GII THIừU
Cỏc bẻ khuch Đi cụng suòt (K CS) óng vai trị
thi∏t y∏u trong các hª thËng vụ tuyn iên. Nú l phản
t tiờu th nhiu nng lềng nhòt mỏy phỏt nhăm


Êm bÊo mc cụng suòt ra theo yờu cảu ca hê thậng.
Chớnh vỡ vy cỏc bẻ K CS cản cú hiêu suòt cao nhăm
tit kiêm ngun cung còp cng nh giÊm tn hao nhiêt,
tng tui th hoĐt ẻng v nõng cao ẻ n nh cho
cỏc chø tiêu kˇ thu™t. Hiªn nay cùng vĨi ph˜Ïng pháp
nâng cao ẻ tuyn tớnh, cÊi thiên hiêu suòt l mẻt trong
nh˙ng ph˜Ïng pháp chính trong thi∏t k∏ các bỴ K CS.
Các ph˜Ïng pháp i∫n hình hay ˜Ịc s˚ dˆng ∫ nõng
cao hiêu suòt cho cỏc bẻ K CS gm l s˚ dˆng các
ch∏ Ỵ E, F [1],[2]. Hai ph˜Ïng pháp ny tn dng cỏc
èng truyn ngn v h mĐch nhăm làm gi£m thi∫u
cơng st tÍn hao trên hài. Ngồi ra iên ỏp v dũng
iên trờn búng bỏn dđn cng ềc gia cơng ∫ £m b£o
chúng khơng có vùng giao nhau trong min thèi gian,
dđn n giÊm thiu cụng suòt tn hao trên bóng bán
d®n. ◊u i∫m cıa hai ph˜Ïng pháp ny ú l Êm bÊo
hiêu suòt cao do cụng suòt tÍn hao trên hài cÙng nh˜
cơng st tÍn hao trên bóng bán d®n ˜Ịc gi£m thi∫u.
Tuy nhiên hai ph˜Ïng pháp ny gp khú khn khi lm
viêc dÊi tản sậ cao do viêc thác hiên cỏc iu kiên

ISBN: 978-604-80-5076-4

163

ngn, h mĐch dÊi tản sậ cao khú thác hiên.
Mẻt phẽng phỏp cÊi thiên hiêu suòt in hỡnh khỏc
hay ềc s dng hiên nay ú l thác hiên iu chứnh
pha gia dũng iên v iên ỏp trờn hi sao cho ẻ lêch
pha gia chỳng 90 ẻ [3]-[5], nhè ú cụng suòt tiêu thˆ

trên hài ˜Ịc gi£m thi∫u. Viªc i∑u chønh pha dÊi tản
sậ cao d thác hiên hẽn so vểi viêc tĐo ra cỏc im
ngn v h mĐch nờn phẽng pháp này phù hỊp hÏn so
vĨi viªc s˚ dˆng ch∏ Î E và F khi thi∏t k∏  d£i t¶n
sË cao.
D¸a trên các phân tích nêu trên, nhóm nghiên c˘u
th¸c hiên thit k mẻt bẻ K CS siờu cao tản hiêu suòt
cao hoĐt ẻng bng tản 5.8 GHz s dˆng cho các hª
thËng thơng tin vơ tuy∏n. Ph˜Ïng pháp i∑u khi∫n pha
trên các hài b™c cao ˜Òc s˚ dˆng nõng cao hiêu suòt
cho bẻ K CS ềc thit k.
Phản cũn lĐi ca bi bỏo ềc còu trỳc nh sau. Trong
ph¶n II, chúng tơi trình bày quy trình thi∏t k∏ các m§ch
phËi hỊp tr kháng vào và ra cıa bẻ K CS. Trong
phản III, chỳng tụi s kim chng băng thác nghiêm
cỏc phõn tớch l thuyt v kt quÊ mụ phng cÊ còp
ẻ tớn hiêu nh v tớn hiêu lển. Cuậi cựng, phản IV s
kt lun bi bỏo.
II. THIịT Kị MĐCH PH»I H—P TR– KHÁNG
Trong nghiên c˘u này, nhóm ∑ tài s˚ dˆng ph˜Ïng
pháp phân tích và ch§y mơ ph‰ng trên ph¶n m∑m
Keysight ADS [6] các chø tiêu bẻ K CS dáa trờn mụ
hỡnh tớn hiêu nh v tớn hiêu lển do Qorvo [7] cung
còp. Búng bỏn dđn ềc s dng l loĐi búng hiêu ng
trèng cụng nghê GaN HEMT th∏ hª mĨi. Bóng này
˜Ịc óng gói ki∫u quad-flat no-leads (QFN) vĨi kích
th˜Ĩc 3,0 cm ⇥ 3,0 cm. õy l loĐi búng cú dÊi tản hoĐt
ẻng rẻng t DC-12GHz vểi cụng suòt ra 5 W tĐi im
nộn 1 dB và chi phí thßp. ∫ phˆc vˆ q trình thit
k, trểc tiờn ta xỏc nh ch ẻ lm viêc tổnh dáa trờn

c tuyn ca búng bỏn dđn. Ch ẻ tổnh theo khuyn
cỏo ca nh sÊn xuòt ú l: iên áp c¸c máng Vds = 32


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thơng và Cơng nghệ Thơng tin (REV-ECIT2020)

VGS=-2.5
80

VGS=-2.6

VGS=-2.7

VGS=-2.8

VGS=-2.9

70

IDS (mA)

60
50

40
30
20

10


Hình 3. MĐch thác t ềc ch tĐo ca mĐch PHTK vo.

0

0

5

Hỡnh 1.

10

15
20
VDS (V)

25

30

35

c tuyn ra mẻt chiu ca búng bỏn dđn th¸c t∏.

GHz

TL2

l/4@2f0


GHz

Phối hợp tại f0
TL3

TL1
Điều chỉnh 2f0

Hình 4. Tr kháng mơ ph‰ng và o §c cıa m§ch PHTK vo: EM
(mụ phng trèng iên t); Meas. ( o Đc).

50 W

Transistor
TL5

TL4

Hình 2. SÏ Á m§ch phËi hỊp tr kháng vào.

V và dịng tỉnh Ids = 25 mA. Vì ∞c tuy∏n 1 chi∑u cıa
mơ hình do Qorvo cung cßp có th∫ cú sá sai khỏc so
vểi búng bỏn dđn thác t, do ó nhóm nghiên c˘u ti∏n
hành ki∫m tra l§i ∞c tuyn 1 chiu thác t ca búng
bỏn dđn. Hỡnh 1 mơ t£ ∞c tuy∏n ra 1 chi∑u thơng qua
o §c thác t ca búng bỏn dđn. Dáa trờn c tuyn
ny, thit lp dũng tổnh băng 25 mA theo nh khuyn
cỏo ca nh sÊn xuòt thỡ iên ỏp các cng ềc thit
lp băng Vgs = 2.73 V. õy chớnh l ch∏ Ỵ AB cıa
bỴ K CS ˜Ịc thi∏t k∏.

Sau khi thác hiên thit lp xong ch ẻ 1 chiu, cỏc
mĐch phậi hềp tr khỏng (PHTK) v mĐch phõn ỏp s
lản lềt ềc thit k. Cỏc mĐch ny u ềc thác
hiên trờn cụng nghê mĐch dÊi vểi vt liêu RO4350B
ca Rogers. Cỏc thụng sậ vt liêu nh sau: hăng sậ iên
mụi: 3,66; tn hao iên mụi: 0,0035; ẻ dy iên mụi:
30 mil; ẻ dy bÊn dđn: 35 àm.
A. MĐch PHTK vo
Trong thit k cỏc bẻ K CS, mĐch PHTK vo cú
nhiêm v truyn Đt tớn hiêu t ngun tớn hiêu hoc t
tảng trểc ca hê thậng n ảu vo ca búng bỏn dđn
sao cho tn hao tớn hiêu nh nhòt. iu ny cú nghổa
mĐch PHTK vo thác hiên nhiêm v phậi hềp tr khỏng,

ISBN: 978-604-80-5076-4

164

hay thác hiên iu kiên: ZS = Z*in ; trong ó ZS và Zin
l¶n l˜Ịt là tr kháng ngn và tr kháng vào cıa bóng
bán d®n. Trong nghiên c˘u này, chúng tơi s˚ dˆng thêm
mỴt stub ∫ kh hi bc hai ảu vo bẻ K CS nhăm
cÊi thiên hẽn na hiêu suòt ca bẻ K CS. Sẽ thác
hiên nhiêm v ca mĐch PHTK vo ềc chø ra trên
Hình 2. Các ˜Ìng truy∑n TL1, TL2 ˜Ịc s˚ dˆng ∫
i∑u khi∫n hài b™c 2 trong khi các ˜Ìng truy∑n TL3,
TL4 và TL5 ˜Ịc i∑u chønh ∫ th¸c hiên phậi hềp tr
khỏng tĐi tản sậ cẽ bÊn. Sẽ mĐch mđu ềc ch tĐo
ca mĐch PHTK vo ềc cho trờn Hỡnh 3. MĐch PHTK
vo ềc th hiên trờn hình v≥ ã bao gÁm c£ m§ch phân

áp ˜Ịc thi∏t k∏. Kích th˜Ĩc m§ch là khá nh‰ gÂn 2,0
cm ⇥ 2,8 cm. Tr khỏng vo tĐi tản sậ cẽ bÊn và hài
b™c 2 ˜Ịc xác ‡nh nhÌ s˚ dˆng kˇ thut Source Pull
dáa trờn mụ hỡnh tớn hiêu lển ca bóng TGF2977-SM
do Qorvo cung cßp. K∏t qu£ mơ ph‰ng cßp ẻ trèng
iên t (EM) v kt quÊ o Đc tr khỏng ca mĐch
PHTK vo ềc th hiên trờn Hỡnh 4. Cú th nhn thòy
sá tẽng ng ca kt quÊ mụ phng v o Đc thác t
tr khỏng ca mĐch PHTK vo, sá sai khỏc tr khỏng
tản sậ hi bc 2 là do sai sË trong ch∏ t§o kích th˜Ĩc
các èng mĐch dÊi gõy ra sá sai pha ca tr khỏng mụ
phng v o Đc. Ngoi ra ta thòy răng tr khỏng tĐi hi
bc 2 năm gản rỡa th Smith, th hiên ẻ lêch pha
gia iên ỏp v dũng iên trờn hi bc 2 xòp xứ băng
90 ẻ, dđn n sá suy giÊm ca cụng suòt tn hao trờn
hi. i∑u này phù hỊp vĨi mˆc ích thi∏t k∏ nâng cao


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thông và Công nghệ Thông tin (REV-ECIT2020)

TL2

l/4@3f0

Phối hợp tại f0

Điều chỉnh 2f0

Tổn hao (dB)


TL3

TL7

Transistor

50 W
TL1
Điều chỉnh 3f0

TL4
l/4@2f0

TL5

TL6

Hình 6. SÏ Á m§ch PHTK ra.

Tần số (GHz)
Hình 5. K∏t qu£ mơ phng v o Đc tiờu hao chốn ca mĐch PHTK
vo.

hiêu suòt ca bẻ K CS.
Ngoi tr khỏng, mẻt chứ tiờu quan trÂng khác cıa
m§ch PHTK ó là tiêu hao chèn c¶n ph£i ˜Ịc ki∫m
tra. K∏t qu£ mơ ph‰ng và o §c tiêu hao chèn cıa
m§ch PHTK vào ˜Òc cho trên Hỡnh 5. Cú th thòy kt
quÊ o Đc cÊu tiờu hao chèn lĨn hÏn so vĨi mơ ph‰ng
do tÍn hao trong mĐch thác t cú tớnh n Ênh hng

cỏc mậi hàn t§i các connector cÙng nh˜ sai sË trong ch∏
t§o cỏc èng mĐch dÊi. Sá sai khỏc ny s dđn n sá
suy giÊm cụng suòt ra cng nh hê sậ khuch Đi cụng
suòt ca ton mĐch.
B. MĐch PHTK ra
MĐch PHTK ra có nhiªm vˆ ∞c biªt quan trÂng trong
thi∏t k∏ cỏc bẻ K CS vỡ nú quyt nh n hảu h∏t các
chø tiêu quan trÂng cıa bỴ K CS nh˜: cụng suòt ra, hiêu
suòt v hê sậ khuch Đi cụng suòt. V cẽ bÊn, mĐch
PHTK ra Êm nhiêm 2 nhiêm v chớnh: phậi hềp cụng
suòt Đt ềc mc cụng suòt ra theo yờu cảu v nộn
cỏc hi bc cao nõng cao hiêu suòt cho mĐch, ng
thèi giÊm mộo phi tuyn cng nh hĐn ch nhiu hi
ảu ra. Vểi mc ớch nõng cao hiêu suòt cho bẻ K CS,
mĐch PHTK ra trong nghiờn cu ny ngoi nhiêm v
phậi hềp cụng suòt s thác hiên nộn cÊ hi bc 2 và
b™c 3. Kˇ thu™t LoadPull trong ADS ˜Òc s˚ dng
xỏc nh cỏc tr khỏng tậi u tĐi tản sË cÏ b£n và t§i
hài b™c 2 cÙng nh˜ hài bc 3. Sẽ thác hiên nhiêm
v mĐch PHTK ra ˜Ịc chø ra trên Hình 6. – ây, các
˜Ìng truy∑n TL1, TL2 £m nhiªm i∑u chønh tr kháng
cho hài b™c 3 trong khi TL3, TL4 i∑u chønh cho hài
b™c 2 cịn TL5, TL6 và TL7 i∑u chønh phËi hỊp cơng
st tĐi tản sậ cẽ bÊn. MĐch iên mđu ềc ch tĐo ca
mĐch PHTK ra ềc th hiên trờn Hỡnh 7. Cú th thòy
kớch thểc ca mĐch PHTK ra cng khỏ nh‰ gÂn 2,1
cm ⇥ 2,8 cm. K∏t qu£ mô ph‰ng và o §c tr kháng
cıa m§ch PHTK ra ˜Ịc th∫ hiên trờn Hỡnh 8. Ta mẻt

ISBN: 978-604-80-5076-4


165

Hỡnh 7. MĐch mđu ềc ch tĐo ca mĐch PHTK ra.

lản na d dng nhn thòy sá tẽng ng gia kt quÊ
mụ phng v k∏t qu£ o §c tr kháng cıa m§ch PHTK
ra. i∑u này ã xác nh™n s¸ chính xác trong q trình
thi∏t k∏ m§ch PHTK ra. Các tr kháng t§i hài b™c 2 v
hi bc 3 ca mĐch PHTK ra cng năm gản rỡa th
Smith, th hiên răng cụng suòt tn hao trên các hài này
ã ˜Ịc gi£m thi∫u, d®n ∏n hiêu suòt ềc tng cèng.
Tn hao trong mĐch PHTK ra ˜Ịc chø ra trên Hình 9.
K∏t qu£ o §c cho thòy tiờu hao chốn ca mĐch PHTK
ra khỏ lển so vĨi k∏t qu£ mơ ph‰ng, l˛ do giËng nh˜
vĨi m§ch PHTK vo. iu ny s dđn n sá suy giÊm

GHz
GHz

GHz

Hình 8. Tr kháng mơ ph‰ng và o §c cıa m§ch PHTK ra: EM (mơ
ph‰ng tr˜Ìng iªn t¯); Meas. ( o §c).


Tần số (GHz)
Hình 9. K∏t qu£ mơ ph‰ng và o §c tiêu hao chèn cıa m§ch PHTK
ra.


Tham số S (dB)

S21

Pout

Gain

PAE (%)

Pout (dBm), Gain (dB)

Tổn hao (dB)

Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thông và Công nghệ Thơng tin (REV-ECIT2020)

PAE

Pin (dBm)
Hình 11. K∏t qu£ mơ ph‰ng và o Đc còp ẻ tớn hiêu lển.

S11
S22

Tn s (GHz)

Hỡnh 10. Kt quÊ mụ phng v o Đc còp ẻ tớn hiêu nh.

cụng suòt ra cng nh hiêu suòt ca mĐch thác t so vểi
mụ phng.

III.

NH GI TON MẹCH

A. Còp ẻ tớn hiêu nh
Kt quÊ mụ phng v o Đc cỏc tham sË tín hiªu nh‰,
hay các tham sË ma tr™n tỏn xĐ ềc cho trờn Hỡnh 10.
Ta thòy cỏc kt quÊ o Đc tớn hiêu nh gản vểi kt quÊ
mụ phng còp ẻ trèng iên t. TĐi bng tản 5.8 GHz,
tÍn hao ng˜Ịc ¶u vào và ra ∑u có giá tr khỏ bộ, hê
sậ khuch Đi cụng suòt tớn hiêu nh Đt ềc xòp xứ
16 dB. ỏng chỳ , kt quÊ ca hê sậ khuch Đi tớn
hiêu nh (S21) gia o Đc v mụ phng ròt sỏt nhau.
Cỏc kt quÊ ny phÊn ỏnh sá chớnh xỏc v phự hềp ca
mĐch iên ềc ch tĐo còp ẻ tớn hiêu nh.
B. Còp ẻ tớn hiêu lển
Kt quÊ mụ phng v o §c các tham sË tín hiªu
lĨn ˜Ịc cho trên Hình 11. Các chø tiêu ˜Ịc ánh giá
gÁm có: cơng st ra (Pout), hiêu suòt (PAE) v hê sậ
khuch Đi cụng suòt (Gain). Lu răng, vểi còp ẻ tớn

ISBN: 978-604-80-5076-4

166

hiêu lĨn nhóm nghiên c˘u v®n s˚ dˆng mơ hình tín hiêu
lển ca Qorvo ậi vểi búng bỏn dđn TGF2977-SM, tuy
nhiờn mĐch PHTK vo/ra s dng d liêu o Đc nh
chứ ra cỏc phản trờn. Mẻt lu khỏc ú l tản sậ s
dng trong o thác t l 5,72 GHz thay vì 5,8 GHz nh˜

trong mơ ph‰ng. T¶n sË 5,72 GHz ềc s dng vỡ tĐi
tản sậ ny tiờu hao chốn o thác t ca mĐch PHTK
ra l nh nhßt. Quan sát k∏t qu£ trên Hình 11 ta nh™n
thßy răng, cụng suòt ra v hê sậ K CS gia mụ phng
v o Đc cú sá sai khỏc nh. Nh ã chø ra  trên,
s¸ sai khác này chính là do sá sai khỏc trong tiờu hao
chốn ca mĐch PHTK vo v ra. Tuy nhiờn sá sai khỏc
v hiêu suòt PAE lĐi khỏc lển vựng tớn hiêu lển. Sá
sai khỏc ny mẻt phản nguyờn nhõn do sá sai khỏc v
cụng suòt ra. Tuy nhiờn phản sai khỏc lển hẽn ú l do
sá sai lêch gia mụ phng v thác nghiêm v dũng tiờu
th Ids . Sá sai lêch ny xuòt phỏt t sá sai khỏc v c
tuyn 1 chiu gia mụ hỡnh mụ phng v linh kiên thác
t. Sá sai khác này nhóm nghiên c˘u v®n ang ti∏p tˆc
tìm hi∫u và kh≠c phˆc.
IV. KòT LUäN
Trong bài báo này chúng tụi ó trỡnh by phẽng phỏp
thit k mẻt mĐch khuch Đi cụng suòt bỏn dđn siờu
cao tản hiêu suòt cao bng tản 5.8 GHz. nõng cao
hiêu suòt, cỏc stub h mĐch ềc s dng nhăm iu
chứnh pha gia iên ỏp v dũng iên tĐi hi bc 2
ảu vo và hài b™c 2, b™c 3  ¶u ra. Các kt quÊ o
Đc còp ẻ tớn hiêu nh cho kt quÊ tật v gản vểi
kt quÊ mụ phng còp ẻ trèng iên t. Kt quÊ thác
nghiêm còp ẻ tớn hiêu lển cho mc cụng suòt ra v


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thơng và Cơng nghệ Thơng tin (REV-ECIT2020)

hª sË khu∏ch §i cơng st khá t˜Ïng Áng vĨi k∏t qu£

mơ ph‰ng vểi ẻ chờnh lêch dểi 1 dB. Tuy nhiờn hiêu
suòt PAE b‡ sai khác khá lĨn so vĨi mơ ph‰ng do mụ
hỡnh 1 chiu ca búng bỏn dđn cú sá sai khác so vĨi mơ
hình th¸c t∏. Nhóm nghiên c˘u ang ti∏p tˆc kh≠c phˆc
vßn ∑ này trong các nghiên c˘u ti∏p theo. Ph˜Ïng pháp
thi∏t k∏ bỴ K CS trong nghiên c˘u này có th∫ ˜Ịc s˚
dˆng làm tài liªu thi∏t k∏ tham kh£o trong thi∏t k∏ các
m§ch K CS siờu cao tản hiêu suòt cao cho cỏc ng dng
trong thác t. Nhúm nghiờn cu tin tng răng phẽng
phỏp thit k bẻ khuch Đi cụng suòt trong nghiờn cu
ny s úng vai trũ quan trng trong viêc thỳc ây sá
phỏt trin cỏc hểng nghiờn cu v thit k cỏc mĐch
iên RF, cao tản núi chung v mĐch khuch Đi cụng
suòt bỏn dđn siờu cao tản núi riờng.
LếI CẫM N
Nghiờn cu này ˜Òc tài trÒ bi Quˇ phát tri∫n khoa
hÂc và cơng nghª qc gia (NAFOSTED) trong ∑ tài
mã sË 102.04-2018.14.
TÀI LIõU THAM KHÉO
[1] N. Sokal and A. Sokal, "Class E- A new class of high-efficiency
tuned single ended switching power amplifiers," IEEE J. SolidState Circuits, vol. SC-10, pp. 168–176, Jun. 1975.
[2] P. Colantonio, F. Giannini, G. Leuzzi, and E. Limiti, "On the
class-F power amplifier design," International Journal of RF and
Microwave Computer-Aided Engineering, Feb. 1999.
[3] M. Kamiyama, R. Ishikawa, and K. Honjo, "5.65 GHz highefficiency GaN HEMT power amplifier with harmonics treatment
up to fourth order," IEEE Microw. Wireless Compon. Lett., vol.
22, no. 6, pp. 315 - 317, Jun. 2012.
[4] T. Yao etal., "Frequency characteristic of power efficiency for 10
W/30 W-class 2 GHz band GaN HEMT amplifiers with harmonic
reactive terminations," Proc. Asia–Pacific Microw. Conf., pp. 745747, Nov. 2013.

[5] J. Enomoto, R. Ishikawa, and K. Honjo, "Second Harmonic
Treatment Technique for Bandwidth Enhancement of GaN HEMT
Amplifier With Harmonic Reactive Terminations," IEEE Trans.
Microw. Theory Techn., vo. 65, no. 12, pp. 1-6, Dec. 2017.
[6] URL: />[7] URL: />
ISBN: 978-604-80-5076-4

167



×