Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Đồ án chi tiết máy hộp giảm tốc bánh răng côn 1 cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.58 KB, 56 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
o0o

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY


Trường ĐHBK TPHCM

Đồ án chi tiết máy

LỜI NÓI ĐẦU
Đất nước ta đang trên đà phát triển, do đó khoa học kĩ thuật đóng một vai trị quan
trọng trong cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Việc áp dụng khoa học kĩ
thuật chính là làm tăng năng suất lao động, thay thế sức lao động của người lao động một
cách có hiệu quả nhất, bảo đảm an tồn cho người lao động trong quá trình làm việc. Để
tạo nền tảng tốt cho bước phát triển trong tương lai, chúng ta cần đầu tư, nghiên cứu, giáo
dục, phát triển khoa học kĩ thuật một cách nghiêm túc ngay từ trong các trường đại học.
Đồ án môn học Chi Tiết Máy là một môn học giúp sinh viên ngành Chế Tạo Máy có
bước đi chập chững, làm quen với cơng việc thiết kế mà mỗi người kĩ sư cơ khí sẽ gắn
cuộc đời mình vào đó. Học tốt mơn học này sẽ giúp cho sinh viên mường tượng ra được
công việc tương lai, qua đó có cách nhìn đúng đắn hơn về con đường học tập đồng thời
tăng thêm lòng nhiệt huyết, yêu nghề cho mỗi sinh viên. Không những thế quá trình thực
hiện đồ án sẽ là thử thách thực sự đối với những kĩ năng mà sinh viên đã được học từ
những năm trước như vẽ cơ khí, kĩ năng sử dụng phần mềm: Autocad, Autocad
Mechanical, Autodesk Inventor… cùng với những kiến thức trong những môn học nền
tảng: Nguyên lí máy, Chi tiết máy, Dung sai và Kĩ thuật đo…
Trong quá trình thực hiện đồ án, chúng em nhận được sự chỉ dẫn rất tận tình của thầy
cùng các quý thầy cô khác trong Khoa. Sự giúp đỡ của các thầy cô là nguồn động lực lớn


lao cỗ vũ tinh thần cho chúng em trên con đường học tập, rèn luyện đầy gian lao vất vả.
Do đây là bản thiết kế kĩ thuật đầu tiên mà chúng em thực hiện nên chắc chắn sẽ mắc
phải những thiếu xót, sai lầm. Em rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ phía các
thầy cơ. Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện

2


Mục Lục
LỜI NĨI ĐẦU................................................................................................................... 1
PHẦN 1: PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN – CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỈ
SỐ TRUYỀN
I. Phân tích phương án........................................................................................................ 4
II. Chọn động cơ điện.......................................................................................................... 5
III. Phân phối tỉ số truyền.................................................................................................... 6
IV.Xác định công suất, mômen và số vịng quay trên các trục............................................ 6
PHẦN 2: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN XÍCH
I. Thơng số đầu vào............................................................................................................. 8
II. Tính tốn bộ truyền đai................................................................................................... 8
PHẦN 3: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC
I. Thơng số đầu vào.......................................................................................................... 11
II. Tính toán thiết kế......................................................................................................... 11
III. Kiểm tra độ bền.......................................................................................................... 13
PHẦN 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC TRỤC VÀ THEN
A. THIẾT KẾ TRỤC
I. Thiết kế trục 1............................................................................................................... 17
II. Thiết kế trục 2............................................................................................................. 20
B. KIẾM NGHIỆM THEN.............................................................................................23
PHẦN 5: CHỌN Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC

I. Trục đầu vào 1.............................................................................................................. 27
II. Trục đầu ra 2................................................................................................................ 29
III. Chọn nối trục đàn hồi................................................................................................. 31
PHẦN 6: THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ
I. Thiết kế vỏ hộp............................................................................................................. 32
II. Thiết kế các chi tiết phụ............................................................................................... 33
III. Dung sai lắp ghép....................................................................................................... 35
Kết luận........................................................................................................................... 37
Tài liệu tham khảo........................................................................................................... 38


PHẦN 1
PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN – CHỌN ĐỘNG CƠ
ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
I. PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN


Hệ thống truyền động cầu trục gồm: 1) Động cơ điện; 2) bộ truyền đai thang; 3) Hộp
giảm tốc bánh răng nón răng thẳng; 4) Nối trục vịng đàn hồi; 5) Bộ phận công tác.


II. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN

1. Tính cơng suất cần thiết:
- Cơng suất trên xích tải:
Plv = Pct= 4,5 Kw
- Tính hiệu suất truyền động:
η = ηbr.ηol3.ηkn.ηd = 0,96.0,993.0,99.0,95 = 0,88
Tra bảng 2.3 [1], ta chọn được các hiệu suất sau:
ηd = 0,95 : Hiệu suất bộ truyền đai.

ηbr = 0,96 : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng.

ηkn = 0,99 : Hiệu suất của khớp nối trục đàn hồi.
ηol = 0,99 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn.
Vậy, hiệu suất truyền động là: η = 0,88
- Công suất cần thiết trên trục động cơ:
= 5,11 kW
4,5 Plv

Pct =

η

= 0,88

2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
- Số vịng quay của trục cơng tác:
nlv = 200vg/ph
Trong đó tra bảng 2.4 [1], ta chọn:
Tỉ số truyền hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ: ubr = 2
Tỉ số truyền của bộ truyền đai: uđ = 3
Tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn động:
ut= ubr.ud = 2.3 = 6
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv.ut= 200.6 = 1200vg/ph
3. Chọn động cơ:
Theo bảng P1.3, Phụ lục tài liệu [1] với Pdc ≥ Pct và ndc ≥ nsb, ta chọn động cơ với
thông số như sau:
����
��

Công suất Vận tốc quay
Ký hiệu
η(%)
cosϕ
��
���
Pdm(kw)
nđc(v/ph)
4A112M4Y3

5,5

1425

85,5

0,85

2,0

2,2


III. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

1.Tỷ số truyền của hệ dẫn động:
���
1425
u=
=

= 7,125
�� �

200

 Bộ truyền đai:
Tỉ số truyền được tính lại là: ud =
3
 Bộ truyền bánh răng:
Tỉ số truyền được tính lại là: ubr

=

� =
7,125
3



= 2,37

IV. XÁC ĐỊNH CƠNG SUẤT, MƠMEN VÀ SỐ VỊNG QUAY TRÊN

CÁC TRỤC:
- Tính công suất trên các trục:
II

P =

PI =


= 5,37 kW
�� � 5,11
= 0,99.0,96
η� � .
�

η� �.
η�

Pdc

= 5,71 kW

�� � 5,37
=

0,99.0,95

5,71

=
= 6,01 kW
�=
0,95


η�

- Tính momen xoắn trên các trục:


TII = 9,55.106. �� = 9,55.106. 5,3
�� �

TI = 9,55.106.

��

= 255880,15 (N.mm)

7
200,42

5,71

= 9,55.106.

��

475

� ��

= 114801,05 ( N.mm)

= 40277,54 (N.mm)

6,01

Tdc = 9,55.106.


���

= 9,55.106.
- Tính tốc độ quay các trục:


1425

nI =
nII

���

=

��

��
=
475
� ��

- Bảng đặc
tính:

1425

= 475vg/ph


3

= 200,42 vg/ph

=
2,37


Trục
Thơng số
Cơng suất (KW)

Động cơ

I

II

6,01

5,71

5,37

Tỷ số truyền
Số vịng quay (vg/ph)
Moment xoắn
(N.mm)

3


2,37

1425

475

200,42

40277,54

114801,05

255880,15


PHẦN 2
TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN XÍCH
I. THƠNG SỐ ĐẦU VÀO
Cơng suất Pdc = 6,01 kW,
Số vòng quay 1425 vg/ph
Tỷ số truyền uI = 3
II. TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN ĐAI
1. Chọn loại đai:
Theo hình 4.1 [1], với cơng suất 6,01 kW và số vòng quay 1425 ta chọn đai thang B

2. Tính đường kính bánh đai nhỏ
d1: d1 ≈ 1,2dmin.
Chọn đường kính đai nhỏ theo tiêu chuẩn d1 = 160 mm
3. Chọn hệ số trượt tương đối ξ, tính d2:

- chọn ξ = 0,02
d2= u.d1.(1- ξ) = 3.160.(1-0,02) = 470,4
- chọn d2 theo tiêu chuẩn d2 = 500
Tỉ số truyền thực tế: u=

�2

�1

Sai lệch tỉ số truyền: ∆%
=

=

500

= 3,125

160
3,125−
3

3,125


× 100% = 4%


4. Xác định a và L
- Chọn sơ bộ a theo d2:


- Chọn L tiêu chuẩn L = 2120mm
- Tính chính xác khoảng cách trục a theo L tiêu chuẩn:
L = 2a+�(d1+d2)/2+(d2-d1)2/(4a)
 a = 513,5 mm
- Kiểm nghiệm a theo điều kiện:
2(d1 + d2) ≥ a ≥ 0,55(d1 + d2) + h
1320 ≥ 513,5 ≥ 363
- Kiểm nghiệm tuổi thọ đai:
. 1. 1
�.160.1425
Vận tốc đai: v =
=
=11,94 m/s
60000

i=




=

11,94
2,12

60000

= 5,63


5. Tính góc ơm α1:
α1 = 180o – 57.(d2- d1)/a = 180o -57.(500-160)/513 = 142,2o
Kiểm tra điều kiện trượt trơn:
α1 > 120o
6. Xác định số đai:
Z = PIKđ/([Po].CαClCuCz) = 6,01.1,1/(3,14.0,89.1,04.1,14.0.95) = 2,02
Theo bảng 4.7[1] chọn Kđ = 1,1
Theo bảng 4.19[1] chọn Po = 3,38
Theo bảng 4.15[1] chon Cα = 0,89
Theo bảng 4.16 [1] chọn Cl = 1
Theo bảng 4.17 [1] chọn Cu= 1,14
Theo bảng 4.18[1] chọn Cz = 0,95
=> Chọn số đai Z=2
7. Tính chiều rộng bánh đai và đường kính ngồi của các bánh đai:
B = (z-1)t + 2e = (2-1).19+2.12,5 = 44
Theo bảng 4.21[1] chọn ho = 4,2
da1 = d1 + 2ho = 160 + 2.4,2 = 168,4 mm
da2 = d2 + 2ho = 500 + 2.4,2 = 508,4 mm


8. Tính lực tác dụng lên trục:
Fv = qm.v2 = 0,178.11,942 = 25,38N ( trong đó qm = 0,178 kg/m theo bảng 4.22 [1] )
- Tính lực căng bao đầu:
F0 = 780PIKđ / (vCαz) + Fv = 780.6,01.1,1 / (11,94.0,89.2) + 25,38 = 242,63 N
- Tính lực tác dụng lên trục:
Fr = 2Fozsin(α1/2) = 2.242,63.2.sin(142,2/2)=918,19 N
9. Bảng thông số của bộ truyền đai:
Thông số bộ truyền đai
Loại đai
Số đai z


Đai thang thường loại B
2

Đường kính bánh đai nhỏ, mm

160

Đường kính bánh đai lớn, mm

500

Khoảng cách trục a, mm

513,5

Chiều dài đai, mm

2120

Góc ơm bánh đai nhỏ

142,2

Chiều rộng bánh đai B, mm

44

Đường kính ngồi của bánh đai nhỏ, mm


168,4

Đường kính ngồi của bánh đai lớn, mm
Lực căng ban đầu

508,4
242,63

Lực tác dụng lên trục

918,19


PHẦN 3
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC
I. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

Cơng suất PII = 5,71 kW
Số vịng quay ���= 475
vg/ph Tỷ số truyền � �� =
2,37
II. TÍNH TỐN THIẾT KẾ
1. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng, phương pháp nhiệt luyện, cơ tính vật liệu (theo
bảng 6.2[1]).
Chọn thép C45 được tôi cải thiện, đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB1 =
250; đối với bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình theo quan hệ H1 ≥ H2 + (10 ÷ 15)HB
được HB2 = 228
2. Xác định ứng suất tiếp xúc [σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]
σ0Hlim = 2HB + 70 => σ0Hlim1 = 2.250 + 70 = 570 Mpa
σ0Hlim2 = 2.228 + 70 = 526 Mpa

σ0Flim = 1,8HB
=> σ0Flim1 = 1,8.250 = 450 Mpa
σ0Flim1 = 1,8.228 = 410,4Mpa
[σ ] =
.K

σ0Hlim ZRZVZLKxH

H

HL

SH

=

σ0Hlim 0,9
SH



HL

Khi tôi cải thiện SH = 1,1 : hệ số an tồn có giá trị tra theo Bảng 6.13 tài liệu [3], do đó:
σ
0,9
570.0,
HL
[σH1] = 0Hlim1
9

1
= 1,1 .1 = 466,4 Mpa
K
[σH2] =
K

SH 0,9 HL
σ0Hlim2
2

=

526.0,9
1,1

.1 = 430,4 Mpa

SH

Ứng suất tiếp xúc cho phép tính tốn [σH]min = [σH2] = 430,4 Mpa
[σF] =

σ0Flim

KFL

SF

Chọn SF = 1,75 ∶ hệ số an toàn trung binh có tra theo Bảng 6.13 tài liệu [3], ta có:
[σF1


]1 =
K

σ0Flim
SF

FL1

=

450

.1= 257,14 MPa

1,75


[σF2

]2 =
K

σ0Flim
SF

FL2

=


410,4

.1= 234,51 MPa

1,75

3. Chọn hệ số chiều rộng vành răng:
- Chọn ψbe = 0,285


- Chọn sơ bộ hệ số tải trọng tính K H = K Hβ =1,3
4. Xác định chiều dài côn ngoài Re
Re = KR√�2 +
√ ���
13
K



β

/[(1 − ��� )��� []

2

]



= 43,5. √2,372 + 13√114801,05.1,3/[(1 − 0,285). 0,285.2,37. 430,42] =

132,7 mm
5.Xách định các thông số cơ bản của bộ truyền :
3

�� = ��.(u2 + 1). √

� 2���

[�2 ]2ψ��



Trong đó:
+ ka : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.Theo bảng 6.5 ta
được ka = 43 (MPa)1/3
+ ψ�� = 0,3 tra theo bảng 6.6
3

255880,15.1

�� = 43.(2,37+1). ,3



= 192,02 mm. chọn �� = 193 mm

448,4.2,37.
0,3

6. Xác định các thơng số ăn khớp

m = (0,01 ÷ 0,02).aw = ( 0,01 ÷ 0,02).193 = 1,93 ÷ 3,86
Theo bảng 6.8 chọn môdul pháp m = 2,5 mm
- Xác định đường kính de1
de1

3

= Kd √�� �
K



β

/[(1 − ��� )��� �
[�
]

2

]



= 87.3√114801,05.1,3/[(1 − 0,285). 0,285.2,37. 430,42] =103,18 mm
- Chọn z1p theo bảng 6.22[1] : Z1p =
20 Z1=1,6.Z1p = 1,6.20 = 32
Z2 = u.Z1 = 2,37.32 = 76
- Tính me, chọn me theo tiêu chuẩn



me =

� �1
�1

=

103,18
32

= 3,22

Chọn me = 475 vg/ph
- Tính lại tỷ số truyền thực u =

�2
�1

- Kiểm tra sai số Δu ≤ 2÷3%.

=

76
32

= 2,375


2,3


Δu=1- 7

. 100%

2,37
5

= 0,002%
- Xác
định
góc
mặt
cơn
chia
δ1 và
δ2 δ1
=arcta
�1
n =
arctan
32
=
22,83
o


76

δ2 = 90o – δ12 = 90 – 22,83 = 67,17o

Theo bảng 6.20 với z1 = 32 ta chọn hệ số dịch chỉnh đều x1 =
0,22 ; x2 = -0,22
- Tính đường kính trung bình dm1
và mơđun trung bình mtm. dm1 =
(1 – 0,5Kbe)de1 = (1 –
0,5.0,285).103,18 = 88,47mm
mtm

=

��1

=

88,47

�1

mơđun vịng
ngồi : mte

= 2,76

32

� ��
=
2,76
5
1−0,

5 ��

Theo bảng 6.8[1] chọn
mte = 4

= 3,2

=
1−0,5.0,285

- Xác định chiều rộng vành răng bw
bw = ψbe .Re = 0,285.132,7 = 37,8 mm chọn bw = 38 mm
- khớp:
Góc ăn�

����
=
arctan(
��

���20
o
)=
arctan(



���



) ���25

ZV = 1,09
:hệ
- Đường
số
kính
xét
vịng
đến
chia:
2,5.32
ảnh
=
=
1
d

��
����
88,27 mm
ởng
���25
của
2,5.76
vận
2
d
��
=

=
tốc
����
209,64 mm
vịn
���25
g:
HB
III. KIỂM

TRA
350
ĐỘ
nên
BỀN
Z
Xác
=
định
chính
0,8
xác ứng
5v0
suất tiếp
,1
xúc cho
=
phép:
0,8
[σH

5.1
]σ0Hli
=
1,9
m
ZRZ
40,
VZL
1
KxH
1,0
K
9
S
HL
K
=
:
Trong đó:
ZR =
số
0,95 : hệ
xét
số xét
đến
đến ảnh
ảnh
hưởng

của độ

ởng
nhám bề
điề
mặt
u

kiện bơi trơn. KxH =
:
hệ số xét đến ảnh hưởng
kích thước răng: �
1
KxH1 = √1,05 −
= √1,05 −
104

160

104

= 1,02


KxH2 = √1,05 −

�2

104

H


[σ ] =
[σH ]=

= √1,05 −

104

=

σ0Hlim1 ZRZVKLKxH1
SH

HL1
σ0Hlim2 ZRZVKLKxH2
SH
HL2

500

=

=1

570.0,95.1,09.1.1,02

.1= 547,3 Mpa

1,1
526.0,95.1,09.
1.1

1,1

.1= 495,2 Mpa

- Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH] ≈ 0,45([[σH1] + [σH2]) = 0,45.(547,3 + 495,2) = 469,1
Mpa 469,1 MPa < [σH]min = 495,2 Mpa
Nên ta chọn [σH] = 469,1 MPa
- Ứng suất tiếp xúc tính toán:
1/(0,852
σH = ZMZHZ�√2TIKH√�2 + 5

1

�)

= 274.1,62.0,8.√2.114801,05.1,75√2,3752 + 1/(0,85.37,8. 88,472. 2,375)
= 467,5 MPa < [σH] = 469,1 MPa nên bánh răng đủ bền tiếp xúc.
Trong đó:
Theo bảng 6.5[1] ZM = 274 Mpa
Chọn � = 25o => Theo bảng 6.12 [1] chọn ZH = 1,62
��= � � sin�/(m�) = 37,8.sin25/(4�) = 1,27
�� = [ 1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]cos� = [1,88 – 3,2(1/32 + 1/76)]cos25 = 1,57
Z� =√1 = √1 = 0,8
1,57
��

KH = �� ��� ��� v
= 1,3.1,09.1,24 = 1,75
Theo bảng 6.14[1] chọn ��� = 1,09

Theo bảng P2.3 chọn KHv = 1,24
b = ��� .Re = 0,285.132,7 = 37,8
8. Kiểm nghiệm ứng suất uốn
- Xác định ứng suất cho phép
� �� � � ������
0Fli
[σF]
m
SF

Trong đó:


KFC = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: KFC = 1 khi
quay một chiều


YR = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: chọn YR = 1 khi phay và mài răng.
Yx = 1 : hệ số kích thước: chọn Yx = 1 khi tôi bề mặt và thấm nitơ.
�� = 1,0036 : hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung tải trọng

=σ ]
1.1.1.1,0036.1
���1 ���������
F1
0Flim1
=450
= 258,1 MPa
1,75
SF

���2���������

[σ ] = σ
F2

0Flim2

=410,4

1.1.1.1,0036.1

= 235,3 MPa

1,75

SF

- Ứng suất uốn tính toán:
σF1 = 2TIIKF�� �� ��1/(0,85b�����1)
= 2.114801,05.1,281.0,64.0,74.3,65/(0,85.37,8.4.88,47)
= 44,71 MPa < [σF1] = 258,1 MPa
Suy ra bánh răng thỏa độ bền uốn
Trong đó:
KF = 1,281 : hệ số tải trọng tính : KF = ��������� = 1.1,05.1,22 = 1,281
�� = 0,64 : hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang:
�� = 1


1 = 0,64


= 1,5



7

�� = 1- ��
Với �� =

bw


120

25

= 1 – 1,27.

120

= 0,74

� ��
� � �2
=
37,8.

5 = 1,27
���


�4

Số răng tương đương Z
v1

=
32

�1



���3

=

- Lực hướng tâm
Fr

�1

=

=

160

��
����


43

2

���53

Theo bảng 6.18[1] chọn YF1 = 3,65
9. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:
- Lực vòng
2� � � 2.114801,05
Ft

=

=

=

=1435,01 N

1435,01.���
20
���25

= 576,3 N


- Lực dọc trục Fa = Fttan� = 1435,01.tan25 = 669,15 N
10. Bảng thơng số bánh răng nón:



Chiều dài cơn ngồi, mm
Chiều rộng vành răng, mm
Đường kính chia ngoài, mm

132,7
38
de1 = mte.z1 = 4.32 = 128
de2 = mte.z2 = 4.76 = 304
Đường kính trung bình, mm
88,47
Chiều cao răng ngoài, mm
ℎ� = 2ℎ�� � �� = 2.1.4 = 6
Góc ở đỉnh cơn chia
�1 = 22,83o
�2 = 67,17o
đường kính đỉnh răng ngoài
D = 135,37
Chiều cao đầu răng ngoài, mm ℎ��1= (ℎ�� + ��1. )
�� = ( 1 + 0,22.1).4 = 4,88
ℎ��2 = 2ℎ��� �� - ℎ��1 = 2.1.4 – 4,88 = 3,12
Chiều cao chân răng ngoài,
ℎ��1 = ℎ� - ℎ��1 = 6 – 4,88 = 1,12
mm
ℎ��2 = ℎ� - ℎ��2 = 6 – 3,12 = 2,88
Đường kính đỉnh răng ngoài,
� ��1 = ��1 + 2ℎ��1cos�1 = 128 + 2.4,88.cos22,83 =
137
mm
���2 = ��2 + 2ℎ��2cos�2 = 304 + 2.3,12.cos67,17 =

306,4


PHẦN 4
TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC TRỤC VÀ THEN
A.THIẾT KẾ TRỤC:

I. THIẾT KẾ TRỤC I

 Các thông số ban đầu:
Momen xoắn: 114801,05 N.mm
Số vòng quay : 475vg/ph
Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo là thép C45 thường hóa. Các thơng số:
• Giới hạn bền: σb = 600 MPa
• Giới hạn chảy: σch =340 MPa
• Ứng suất xoắn cho phép: [�]= 15 ÷ 30 MPa
Ứng suất uốn cho phép: [�] = 65


×