Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ma tran de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ – LỚP 10
(Bài kt số II – Thời gian 45 phút)
I. Mục tiêu
Qua bài kiểm tra, Hv được củng cố:
1. Về kiến thức:
- Biết những dấu tích của người tối cổ, sự phát triển của công xã thị tộc, sự ra đời của
thuật luyện kim.
- Biết được sự hình thành và phát triển của các quốc gia Văn Lang Âu Lạc
- Biết và hiểu được chính sách thống trị và các cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân
dân ta
- Phân tích được nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời kì
Bắc thuộc
- Biết được đơi nét về q trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến từ
thế kỉ X - XV
- Hiểu được đôi nét về công cuộc xây dựng và phát triển của nhà nước phong kiến từ
thế kỉ X - XV
- Hiểu được các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược từ thế kỉ X - XV
- Phân tích được ý nghĩa của các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược.
2. Về thái độ:
Có nhận thức và đánh giá đúng về các vấn đề lịch sử.
3. Về kĩ năng
Viết, trình bày, lập luận về vấn đề lịch sử (biết so sánh, phân tích, tổng hợp, đánh giá,
vận dụng kiến thức)
4. Về năng lực
Hiểu biết và trình bày, phân tích, so sánh, đánh giá các vấn đề lịch sử.
II. Hình thức, phương pháp kiểm tra:
Trắc nghiệm.
III. Ma trận
Chủ đề
Biết
Hiểu


Vận dụng thấp Vận dụng
Tổng
cao
TN
TN
TN
TN
Việt - Biết những dấu - Hiểu được quá - Phân tích - Đánh giá
Nam từ tích của người tối trình chống đồng được ý nghĩa được ý nghĩa
thời
cổ, sự phát triển hóa của nhân dân của thuật luyện của
chiến
ngun
của cơng xã thị ta diễn ra bền bỉ, kim đối với cư thắng Bạch
thủy đến tộc, sự ra đời của lâu dài
dân các bộ lạc Đằng năm
thế kỉ X
thuật luyện kim. - Hiểu được sống trên đất 938
- Biết được sự chính sách thống nước ta
hình thành và trị và các cuộc - Phân tích
phát triển của các đấu tranh giành được
nguyên
quốc gia Văn độc lập của nhân nhân dẫn đến


Lang Âu Lạc
dân ta
- Biết được chính
sách thống trị và
các cuộc đấu

tranh giành độc
lập của nhân dân
ta
Số câu:
20
Tỉ lệ %:
50%
Điểm số:

Việt Nam
từ thế kỉ
X - thế kỉ
XV

Số câu:
20
Tỉ lệ %:
50%
Điểm số:

Tổng số
câu:40
Tỉ lệ %:
100%
Điểm số:
10đ

các cuộc khởi
nghĩa của nhân
dân ta thời kì

Bắc thuộc

Số câu: 8
Điểm số: 2đ

Số câu:6
Điểm số:1,5 đ

Số câu: 4
Điểm số: 1đ

Số câu: 2
Điểm số:
0,5đ

- Biết được đôi
nét về công cuộc
xây dựng và phát
triển của nhà
nước phong kiến
từ thế kỉ X - XV
- Biết được các
cuộc kháng chiến
chống quân xâm
lược từ thế kỉ X XV

- Hiểu được đôi
nét về công cuộc
xây dựng và phát
triển của nhà

nước phong kiến
từ thế kỉ X - XV
- Hiểu được
nguyên
nhân,
diễn biến các
cuộc kháng chiến
chống quân xâm
lược từ thế kỉ X XV

- Phân tích
được
nguyên
nhân thắng lợi
và ý nghĩa của
các cuộc kháng
chiến
chống
quân xâm lược.

- Đánh giá
được cơng
lao của Lê
Thánh Tơng
trong việc
hồn chỉnh
bộ máy đất
nước

Số câu: 8

Điểm số: 2đ

Số câu:6
Điểm số:1,5 đ

Số câu: 4
Điểm số: 1đ

Số câu: 2
Điểm số:
0,5đ

Số câu: 16
Điểm số: 4,0đ

Số câu:12
Điểm số: 3,0đ

Số câu: 8
Điểm số: 2,0 đ

Số câu:4
Điểm số:
1,0đ

Số câu:
20
Tỉ lệ %:
50%
Điểm số:



Số câu:
20
Tỉ lệ %:
50%
Điểm số:

Tổng số
câu:40
Tỉ lệ %:
100%
Điểm
số: 10đ


IV. Biên soạn đề:
Câu 1: Cách ngày nay 40-30 vạn năm, trên đất nước Việt Nam đã có người nào sinh
sống?
A. Người tối cổ
B. Người tinh khôn
C. Vượn người
D. Người hiện đại
Câu 2: Người tối cổ ở Việt Nam sử dụng phương thức nào để kiếm sống?
A. Săn bắt, hái lượm
B. Săn bắn, hái lượm
C. Hái lượm, chăn nuôi
D. Trồng trọt, chăn nuôi
Câu 3: Cách nay khoảng 3000 - 4000 năm, cư dân nước ta đã biết sử dụng nguyên
liệu gì để chế tạo cơng cụ?

A. Sắt
B. Đồng
C. Tre, gỗ
D. Đá
Câu 4: Quốc gia đầu tiên của người Việt Nam hình thành trên cơ sở của nền văn hóa
nào?
A. Văn hóa Gị Mun
B. Văn hóa Phùng Ngun
C. Văn hóa Đồng Đậu
D. Vănhóa Đơng Sơn
Câu 5: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
A. Năm 40 TCN
B. Năm 30
C. Năm 40
D. Năm 43
Câu 6: Các triều đại phong kiên phương Bắc đã truyền bá tôn giáo nào vào nước ta?
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Nho giáo
Câu 7: Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là gì?
A. Đại Việt
B. Nam việt
C. Vạn Xuân
D. Đại Cồ Việt
Câu 8: Ai là người giành được độc lập đầu tiên cho nước ta?
A. Khúc Hạo
B. Khúc Thừa Dụ
C. Dương Đình Nghệ D. Cả 3
Câu 9: Những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc nhằm mục

đích gì?
A. Sát nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng
B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng
C. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của chúng
D. Biến nước ta thành căn cứ quan sự để xâm lược các nước khác
Câu 10: Các triều đại phong kiến phương Bắc bắt nhân dân ta phải đổi phong tục theo
người Hán nhằm mục đích gì?
A. Mở rộng quan hệ giao lưu
B. Thực hiện đồng hóa dân tộc ta
C. Khai phá văn minh cho dân tộc ta
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Vì sao nhân dân ta lại không ngừng đấu tranh chống chế độ phong kiến
phương Bắc?
A. Vì căm thù sâu sắc chế độ cai trị tàn bạo của chúng
B. Vì bị bóc lột theo kiểu địa tơ phong kiến
C. Vì bị mất ruộng đất q nhiều
D. Vì đời sống gặp nhiều khó khăn
Câu 12: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tần?
A. Hùng Vương
B. Hai Bà Trưng
C. Thục Phán
D. Bà Triệu
Câu 13: Tín ngưỡng phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là gì?


A. Thờ thần mặt trời
B. Thờ thần núi
C. Sùng bái tự nhiên D. Thờ thần đất
Câu 14: Yếu tố nào sau đây là cơ sở ra đời nhà nước Văn Lang?
A. Yêu cầu chống ngoại xâm

B. Xã hội phân hóa giai cấp
C. Yêu cầu làm thủy lợi
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Vua Hùng đã chia nước ta thành bao nhiêu bộ?
A. 10
B. 15
C. 16
D. 18
Câu 16: Sự ra đời của công cụ kim loại dẫn đến hậu quả gì?
A. Làm vũ khí tốt hơn
B. Làm đồ trang sức
C. Làm ra sản phẩm thừa thường xuyên
D. Làm thay đổi nền kinh tế
Câu 17: Ai là người lập ra nước Lâm Ấp?
A. Vua Hùng
B. Thục Phán
C. An Dương Vương D. Khu Liên
Câu 18: Ngô quyền đánh thắng quân giặc nào trên sông Bạch Đằng?
A. Nam Hán
B. Nhà Tùy
C. Nhà Đường
D. Nhà Tống
Câu 19: Sự kiện nào chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc?
A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ
B. Ngô Quyền làm vua
C. Chiến thắng Bạch Đằng
D. A và B đúng
Câu 20: Ngô Quyền xương vương lập ra nhà Ngô vào năm nào?
A. 905
B. 907

C. 938
D. 939
Câu 21: Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân?
A. Đinh Cơng Trứ
B. Đinh Bộ Lĩnh
C. Lê Hồn
D. Ngơ Xương Văn
Câu 22: Ai là người đạo diễn cho Lý Công Uẩn lên làm vua?
A. Ngô Chân Lưu
B. Đỗ Thuận
C. Sư Vạn Hạnh
D. Cả ba đap án
Câu 23: Năm 1010, Lý Công Uẩn dời đô về Thăng long
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Các vua thời Lê và Lý hàng năm thường về các địa phương làm gì?
A. Cùng nơng dân làm cơng tác thủy lợi
B. Làm lễ cày ruông - "tịch điền"
C. Kiểm tra lại việc cấp ruộng đất cho dân
D. Vi hành
Câu 25: Đến thời nhà nào Nho giáo trở thành quốc giáo?
A. Nhà Lý
B. Nhà Trần
C. Nhà Lê
D. Tiền Lê
Câu 26: Ai là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống vào năm 1075 - 1077?
A. Lê Hồn
B. Lý Cơng Uẩn
C. Lý Thường Kiệt
D. Trần Cảnh

Câu 27: Nhà Trần kháng chiến chống quân Mông Nguyên mấy lần?
A. 2lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 3 lần
Câu 28: Khởi nghĩa Lam Sơn do ai lãnh đạo?
A. Lê Lợi
B. Nguyễn Trãi
C. Lê Lai
D. Cả A và B
Câu 29: Phật giáo phát triển mạnh mẽ nhất ở nước ta thời kì nào?
A. Tiền Lê
B. Lý - Trần
C. Lê Sơ
D. Thời nhà Hồ
Câu 30: Chùa một cột được xây dựng vào thời nhà nào?
A. Nhà Lý
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Trần
D. Nhà Lê Sơ


Câu 31: Thời vua Lê Thánh Tông, cơ quan nào trực tiếp dưới sự điều hành của nhà
vua?
A. Đại Hành khiển
B. Sáu bộ
C. Ngự sử
D. 12 đạo thừa tuyên
Câu 32: Quân đội dưới thời nhà Lê được tổ chức chặt trẽ và theo chế độ :
A. "Ngụ nông ư binh"

B. Quân đội nhà nước
C. "Ngụ binh ư nông"
D. " Ư binh hiến nơng"
Câu 33: Luật pháp thời kì này bảo vệ quyền lợi của giai cấp nào là chủ yếu?
A. Phụ nữ
B. Nông dân
C. Địa chủ
D. Giai cấp thống trị
Câu 34: Dưới thời nhà Lê, ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Vân Đồn
B. Vạn Kiếp
C. Thăng Long
D. Vạn Ninh
Câu 35: Nhà Lý tiến hành gả công chúa cho các tù trưởng nhằm mục đích gì?
A. Thắt chặt tình đồn kết dân tộc
B. Lấy lịng người dân tộc thiểu số
C. Thực hiện chính sách đa dân tộc
D. Để làm quen
Câu 36: Thời Lý - Trần - Hồ, quan hệ nước ta với phương Bắc như thế nào?
A. Giữ thái độ vừa mền dẻo, vừa cứng rắn để giữ biên cương
B. Giữ lệ thuần phục, nộp phú cống đầy đủ
C. Giữ lệ thuần phục, nộp phú công đều đặn, nhưng luôn giữ vững tư thế của một dân
tộc độc lập
D. Hợp tác bình đẳng giữa hai bên
Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
Mông Nguyên của nhà Trần?
A. Vua, tướng lĩnh và nhân dân trên dưới một lòng chống giặc
B. Sự lãnh đạo tài tình của Trần Hưng Đạo
C. Vua Trần anh minh
D. Qn giặc khơng quen khí hậu

Câu 38: Người được coi là thiên tài quân sự trong cuộc kháng chiến chống Mông
Nguyên là:
A. Trần Thủ Độ
B. Trần Hưng Đạo
C. Phạm Ngũ Lão D. Trần Quốc Toản
Câu 39: Ai là người hoàn chỉnh bộ máy nhà nước phong kiến Đại Việt?
A. Trần Thái Tông
B. Lê Lợi
C. Hồ Quý Ly
D. Lê Thánh Tông
Câu 40: Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên chọn nhân tài vào năm nào?
A 1060
B. 1070
C. 1075
D. 1065
* Đáp án
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

20

1
A


2
C

3
C

4
D

5
B

6
C

7
D

8
A

9
C

D
40

Đ/á


A

A B

D

C

D

C

B

A

0
B

n
Câu

2

2

2

2


2

2

2

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3


1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

1

2

3

4

5


6

7

8

9


Đ/á
n

B

C

A

B

C

C

D

D

B


A

B

C

D

C

A

C

A

B

D

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×