Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM cải cách hành chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.45 KB, 19 trang )

Câu

1: Nhận diện đáp án đúng về khái niệm cải cách hành chính nhà nước
trong các phương án;
A, Cải cách hành chính nhà nước là sự thay đổi có bài bản, mang tính sáng tạo, dựa
trên ý tưởng mà diễn ra hợp qui luật, được nhân dân, xã hội đồng thuận nhằm đạt
được mục tiêu hiệu lực, hiể quả cải cách hành chính.
B, Cải cách hành chính nhà nước là sự cải tiến tổ chức bộ máy hành chính nhà
nước.
C, Cải cách hành chính nhà nước là sự cải tiến tổ chức bộ máy hành chính nhà
nước.
D, Cải cách hành chính là cải cách con người.
Câu 2: Loại bỏ nội dung khơng thuộc tiêu chí cải cách hành chính nhà nước
trong các phương án;
A, Cải cách hành chính là sự thay đổi theo lộ trình hiện diện sự tiến bộ xã hội.
B, Cải cách hành chính mang tính sáng tạo.
C, Cải cách diễn ra hợp qui luật
D. Cải cách theo tiêu chí hội nhập dân chủ.
Câu 3: Đâulà câu trả lời đúng về các tiêu chí cải cách hành chính nhà nưức
trong các phương pháp:
A. Cải cách hành chính sự thay đổi có lộ trình, hiện hữu tiến bộ xã hộ và bản chất
hành chính
B. Cải cách hành chính mạng tinh sáng tạo của chủ thể cải cách được kiểm chứng
kết quả đầu ra của cải cách.
C Cải cách hành chính hiên diện những ý tưởng mới được coi là khởi nguồn của
sáng tạo
D Tât cá các tiêu chí A.B.C néu trên.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng về nội dung khơng thuộc nhiệm vụ cải cách
hành chính nhà nước trong các phương án:
A. Cải cách thể chế.
B. Cải cách tổ chức phi chính phủ.




C. Cải cách đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
D. Cải cách tài chính cơng
Câu 5: Nhận biết đáp án đúng về các nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2011-2020 trong các phương án sau:
A, Cải cách thể chế hành chính
B, Cải cách thủ tục hành chính
C, Cải cách tổ chức bộ máy hành chính
D, Tất cả các nhiệm vụ A,B,C
Câu 6: Loại bỏ nội dung nào khơng thuộc nhiệm vụ cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2011-2020 trong các phương án sau:
A, Cải cách nhân sự doanh nhiệp.
B, Cải cách thể chế.
C, Cải cách tài chính
D, Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước.
Câu 7: Theo quy định của Chính phú cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2001 - 2011 có bao nhiêu nội dung trong các phương án:
A. Có 5 nội dung
B. Có 4 nội đung.
C. Có 3 nội dung
D. Có 6 nội dung.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng về nội dung cải cách hành chính nhà nước 2001
- 2011 trong các phương án sau:
A, Cải cách thể chế
B. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước.
C. Cải cách đội ngũ cản bộ, công chức, viên chức.
D. Tất cả các nội dung A.B.C.



Câu 9: Theo quy định của Chinh phủ có bao nhiêu nhiệm vụ cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 trong các phương án:
A. Có 8 nơi dung.
B. Có 4 nội dung.
C. Có 7 nội dung.
D. Có 5 nội dung.
Câu 10: Tìm đáp án đúng về các nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2011-2020 trong các phương án sau:
A. Cải cách tài chính cơng
B. Cải cách thủ tục hành chính.
C. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
D. Tất cả các nhiệm vụ A.B.C.
Cầu 11: Xác định đáp án đúng về các nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2011-2020 trong các phương thức sau:
A Xây dựng và năng lực cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức viên chức,
B. Thủ tục hành chính
C. Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
D. Tất cả các nhiệm vụ AB.C
Câu 12: Loại bỏ nội dung nào không thuộc nhiệm vụ cải cách hành chính nhị
nước giai đoạn 2011-2020 trong các phương án sau:
A. Xây dựng và năng lực cao chất lượng đối với ngũ cản bộ, công chức, viên chức
B. Hội nhập quốc tế và tồn cầu hóa.
C Tổ chức bộ máy HCNN
D. Thủ tục hành chính.
Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng có nhiều tiêu chí cải cách hành chính nước
trong các phương án sau:
A Có 4 tiêu chí


B. Có 5 tiêu chí

C. Có 6 tiêu chí
D. Có 3 tiêu chí
Câu 14: Xác định nội dung nào khơng thuộc tiêu chí cải cách hành chính nhà
nước trong các phương án:
A. Tiêu chỉ thay đổi theo lộ trình.
B. Tiêu chí quyền lực chính trị
C. Tiêu chi sáng tạo
D. Tiêu chí hợp qui luật
Câu 15: Xác định đáp án đúng về các tổ hợp yếu tố cấu thành thể chế hành
chính trong các phương án:
A, Thiết chế bộ máy hành chính nhà nước.
B, Thủ tục hành chính.
C. Thể thức hoạt động của nhà nước,
D.Tất cả các tiền tố A.B.C.
Câu 16: Loại bỏ nội dung nào không thuộc yếu tố cấu thành thể chế hành
chính nhà nước trong các phương án sau:
A. Thiết chế hành chính nhà nước ước.
B. Thể thức hoạt động hành chính nhà mrớc.
C. Mơi trương tồn cầu hóa.
D. Thủ tục hành chính
Câu 17: Xác định, đáp án đúng có bao nhiêu nội dung thuộc nhiệm vụ cải
cách thể chế độ theo Quyết định số 225 / QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ
trong các phương pháp:
A Có 7 nội dung
B. Có 8 nội dung
C. Có 10 nơi đung.


D. Có 9 nội dung.
Cầu 18: Xác định đáp án đúng có bao nhiều nội dung thuộc nhiệm vụ cải

cách thủ tục hành chính theo quyết định số 225 / QU-TTg của Thủ tưởng
Chính p trong các phương án:
A Có 7 nội dung.
B. Có 6 nội dung
C. Có 5 nội dung.
D. Có 4 nội dung.
Câu 19: Xác định câu trả lời dúng có nhiều nội dung thuộc nhiệm vụ cải cách
bộ máy HCNN theo quyết định số 225 / QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ
trong các phương án:
A. Có 8 nội dung.
B. Cơ 7 nội dung
C. Có 6 nội dung
D. Có 5 nội dung.
Câu 20: Xác định đlinh trả lời đúng có bao nhiêu nội dung thuộc nhiệm vụ
cải cách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên
chức theo quyết định số 225 / QĐ-ITg của Thủ tướng Chính phủ trong các
phương án:
A. Có 8 nội dung.
B. Có 7 nội dung.
C. Có 10 nội dung
D. Có 5 nội dung.
Câu 21: Xác định đáp án có bao nhiêu nội dung thuộc nhiệm vụ cải cách tài
chính cơng theo Quyết định số 225 / QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ trong
các phương án:
A. Có 4 nội dung.
B. Có 5 nội dung.


C. Có 6 nội dung.
D. Có 7 nội dung

Câu 22: Xác định câu trả lời đúng có bao nhiêu nội dung thuộc nhiệm vụ cải
cách hiện đại hóa hành chính theo quyết định số 225 / QĐ-TTg cũa Thủ tướng
Chính phủ trong các phương án:
A. Có 8 nội dung.
B. Có 9 nội dung.
C. Có 7 nội dung.
D. Có 5 nội dung
Câu 23: Xác dịnh trả lời sử dụng bao gồm nhiều nội dung thuộc nhiệm vụ
cũng chỉ điều hành việc điều hành chính theo Quyết định và 225 / QĐ TTg của
Thi tưrag Ch phủ trong các phương án:
A Cô 8 kết nối dung
B. Có 6 nội dung.
C có 4 nội dung
D. Có 5 nội dung
Câu 24: Hày xác định nội dung khơng thuộc vị trí, vai trị của cải cách hành
chính nhà nước trong các phương thức:
A Vị trí, vai trị cải cách lành mạnh trong q trình vận hành khoa học tổ chức,
khoa học hành chính đối với thiết kế và văn bản nên nhà điều hành.
B, Vị trí, vài trị của cái cách hành chính góp ý giải quyết những vấn đề phức tạp
và mang tính thời sự của cơng việc của đất nước.
C, Vị trí, vai trị của cải cách điều hành có thể hiện sư quan tâm đặc biệt của phát
triển kinh tế, xà hội
D Cải cách q trình tồn cầu hóa
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng về lý do cải cách hành chính nhà nước trong
các phương án:
A. Do vị trí, vai trị đặc biệt của nền hành chính nhà nước đặt ra địi hỏi phải cải
cách hành chính.


B. Do han chế, bất cập của thể chế, tổ chức bộ máy và đội ngũ cán bộ, công chức

C. Do vai trị và tính tất yếu khách quan từ thực tiễn địi hỏi phải cải cách hành
chính nhà nước
D. Tất cả các lý do ABC
Câu 26: Loại bỏ nội dung nào khơng thuộc lý do địiihỏi phải cải cách hành
chính nhà nước trong các phương án:
A. Do vị trí và vai trị đặc biệt của nền hành chính nhà nước đặt ra địi hỏi phải cải
cách hành chính.
B. Do địi hỏi của biến đổi khí hậu tồn cầu.
C. Do vai trị và tính tất yếu khách quan từ thực tiễn địi hỏi phải cải cách hành
chính nhà nước
D. Do sức ỳ của nền hành chính nhà nước hỏi phải cải cách hành chính
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng về cả mục tiêu theo từng loại nhiệm vụ của cải
cách hành chính nhà nước trong các phương án sau:
A Mục tiêu cải cách thể chế hành chính.
B. Muc tiêu cải cách thủ tục hành chính.
C. Muc tiêu cải cách tổ chức bộ máy hành chính
D. Tất cả các mục tiêu A.B.C.
Câu 28: Hãy loại bỏ nội dung nào không thuộc lý do phải cải cách hành chính
nhà nước trong các phương án sau:
A Do vi tri, vai tró đặc biệt của nền hành chính nhà nước đặt ra phải cải cách
B. Do han chế, bất cập của thể chế, tổ chức bộ máy và độ ngũ cán bộ công chức.
C. Do áp lưc tồn cầu hóa.
D. Do sức yếu kiến của nền hành chính ntước
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng về nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước
trong các phương án sau:
A. Cải cách tài chính cơng
B. Cải cách nhân sự doanh nghiệp.


C. Cải cách đơn vị sự nghiệp.

D. Cái cách tổ chức phi chính phụ.
Câu 32: Hãy chọn nội dung nào khơng thuộc nhiệm vụ cải cách hành chính
nhà nước trong các phương án sau:
A Cải cách thể chế.
B. Cái cách thủ tục hành chính.
C. Cải cách khu vực doanh nghiệp.
D. Hiện đại hóa hành chính.
Câu 33: Xác định nội dung nào không thuộc mục tiêu cụ thể theo nhiệm vụ cải
cách hành chính nhà nước trong các phương thức:
A. Mục tiêu cải cách thể chế
B. Mục tiêu cách thủ tục hành chính.
C. Muc tiêu cạnh tranh.
D. Mục tiêu hiện đại hóa hành chính
Câu 34: Xác định đâu là câu trả lời đúng về vị trí, vai trị của cải cách hành
chính nhà nước trong các phương pháp sau:
A. Vị trí, vai trị của cải cách hành chính đối với sự biến đổi khi hầu hết
B. Vị tri, vai trò của cải cách hành chính đối với phịng chống thiên tại.
C. Vị trí, vai trị của cải cách hành chính đối với phịng chống bệnh dịch
D. Vị trí, vai trị của cải cách hành chính góp phần giải quyết những vấn đề tực tiễn
đặt ra về phát triển kinh tế, xã hội.
Câu 35: Chính phủ đã ban hành bao nhiêu chương trình tổng thế cách điều
hành chính nhà nước trong các phương án:
A Có 4 chương trình.
B. Có 5 chương trình.
C. Có 2 chương trình.
D. Có 3 chương trình.


Câu 36: Trong mỗi chương trình tổng thể cải cách hành chính từng giai đoạn
có thời gian là bao nhiêu năm trong các phương thức:

A. Có 25 năm.
B. Có 10 năm.
C. Có 20 năm.
D. Có 5 năm
Câu 37, Xác định đáp án đúng về các nhiệm vụ thuộc Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 trong các phương án sau:
A.
B.
C.
D.

Tài chính cơng
Nhân sự doanh nghiệp
Đơn vị sự nghiệp
Tổ chức phi chính phủ

Câu 38, Chọn đáp án đúng vevef nhân tố tác động, ảnh hưởng đến cải cách
hành chính trong các phương án sau
A. Nhân tố về cơ chế Đảng lãnh đọa, Nhà nước, Nhân dân làm chủ
B. Nhân tố về trình độ, năng lực của chủ thể thực hiện cải cách ành chính nhà
nước
C. Nhân tố về phân công và phối hợp hực hiện cải cách hành chính nhà nước
D. Tất cả các nhân tố A,B,C
Câu 39, Hãy loại bỏ nội dung nào không thuộc nhân tố tác động ảnh hưởng
đến cải cách hành chính trong các phương án:
A, Kiểm tốn nhà nước.
B, Trình độ, năng lực của chủ thể thực hiện cải cách hành chính
C, Phân cơng và phối hộp thực hiện cải cách hành chính nhà nước.
D, Bảo đảm nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất, kỹ thuật cải cách hành chính
Câu 40, Xác định đáp án đúng về các nguyên nhân của hạn chế, bất cập trong

cải cách hành chính từ các phương án sau:
A, Do xác định nội dung công việc cải cách chưa thiết thực và điều kiện bảo đảm
cải cách hành chính chưa đáp ứng yêu cầu thực tế.


B, Sự chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của trung ương và địa phương chưa
thường xuyên, liên tục, một số nhiệm kỹ còn coi nhẹ cải cách hành chính
C, Thiết kế chủ thể chyên trách làm đầu mối tham mưu, theo dõi, tổng hợp tình
hình thực hiệ cải cách hành chính chưa ngang tầm nhiệm vụ.
D, Tất cả các nguyên nhân ABC
Câu 41: Đâu là nội dung không thuộc nguyên nhân của hạn chế, bât cập trong
cải cách hành chính từ các phương án sau:
A, Do xác định đối tượng nội dung công việc cải cách chưa thiết hực và điều kiện
bảo đảm cải cách HCNN chưa đáp ứng yêu cầu thực tế.
B Sự chỉ đạo, điều hành của cách hành chính của trung ương và địa phương chưa
thường xuyên, liên tục, một số nhiệm kỳ còn coi nhẹ cải cách hành chính.
C, Thiết kế chủ thể chuyên trách làm đầu mối tham mưu, theo dõi, tổng hợp tình
hình thực hiện cải cách hành chính chauw ngang tầm nhiệm vụ.
D, Quyền độc lập kinh doanh.
Câu 42: Chọ đáp án đúng về những hạn chế, bất cập thực hiện cải cách thể
chế trong các phương án sau:
A, Thể chế vẫn cịn bộ lộ thiế tính thống nhất đồng bộ và tình trạng cài đặt lợi
ischm quyền lực cho ngành, địa phương.
B, Ban hành các luật chuyên ngành còn châm chễ và chất lương thấp tính khả thi
chưa cao, những ban hành văn bản dưới luật phần lớn còn châm tiến độ và nhợ
nhiều văn bản, dẫn tới tình trạng Luật phải chờ Nghị định, Thông tư.
C, Thể thức ban hành văn bản quy phạm pháp luật ít thay đổi trước yêu cầu thực tế,
tình chuyên nghiệm thấp, chưa đáp ứng yêu cầu cải cách thể chế.
D Tất cả các hạn chế, bất cập A,B,C.
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng về những hạn chế, bất cập việc thực hiện cải

cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước trong các phương án;
A, Cơ cấu tổ chức bộ máy hành chính chưa tinh gọn, chưa hợp lý giữa tổ chức
tham mưu với tổ chức thực hiện.


B, Cịn chậm trễ việc sắp xếp, kiện tồn lại các đơn vị hành chính địa phương theo
tiêu chí qui định và chưa thống nhất quan điểm cách thức thực hiện thí điểm khơng
tổ chức Hội đồng nhân đân cấp xã, cấp huyện.
C, Tình trạng vẫn cịn nhiều cấp phó đến mực khơng cần thiết và tác dụng của cấp
phó thấp nhưng ít được điều chỉnh
D. Tất cả hạn chế, bất cấp A.B.C.
Câu 44: Đâu là những hạn chế, bất cập việc thực hiện cải cách thủ tục hành
chính trong các phương thức án:
A, Thủ tục hành chính vẫn cịn nhiều phức tạp, phiền hà trong giả quyết yêu cầu
của người dân , doanh nghiệp.
B, Tuy thủ tục hành chính chung được cắt giảm nhưng thủ tục hành chính do các
Bộ, ngành và địa phương vẫn còn nhiều loại gây khó khăn cho người dân, doanh
nghiệp.
C, Thực tế rất khó kiểm sốt ban hành thủ tục hành chính với nhiều nguyên do, đặc
biệt là thủ tục hành chính liên quan đến quyền lực và lợi ích.
D, Tất cả cá hạn chế, bất cập A,B.C/
Câu 45: Nhận biết đâu là những hạn chế, bất cập việc thực hiện cải cách tài
chính trong các phương án:
A. Cải cách tài chính cơng rất ít thay đổi và không thực hiện được mục tiêu của tài
chính cơng đề ra.
B. Vẫn trong tình trạng định mức và phân bổ tài chính cơng cho hoạt động thường
xuyên của các bộ, ngành và địa phương dựa trên biên chế, chưa gắn với khối lượng
công việc thực tế
C. Đầu tư và phân bổ tài chính cơng cho các dự án Nhà nước vẫn theo kiểu truyền
thơng: chưa thốt khỏi cơ chế “xin cho”

D. Tất cả các hạn chế, bất cập ABC
Cầu 46: Xác định đáp án đúng về những hạn chế, bất cập của lộ trình cải cách
hiện đại hóa hành chính trong các phương án:
A Hiện đại hóa hành chính theo kiểu lộ trình tuy có tăng thêm các cơng trình thuộc
trụ sở làm việc nhưng cơ bản vẫn chưa thực hiện được mục tiêu đề ra.


B. Tiêu chí hiện đại hóa trong ứng dụng cơng nhệ thơng tin, cơng nghệ số cịn rất
hạn chế trong các cơng sở cấp trung ương và địa phương.
C, Tính hình thức trong hiện đại hóa hành chính cịn phổ biến, nội dung hiện đại
hóa chưa thiết thực, tác dụng thấp
Cầu 47: xác định trả lời sử dụng về các hạn chế, cập nhật của cách đội ngũ
ngũ, công chức, viên chức trong các phương thức:
A. Cải cách đội ngũ cán bộ, cơng chức, viên chức tuy có nhiều cố gắn nhưng vẫn
trong tình trạng chất lượng chưa đáp ứng tính chun nghiệp cịn thấp
B. Xác định số lương cán bộ, công chức, viên chức chưa thật sự thoe vị trị việc
làm, vẫn trong tình trạng số người là việc vừa thừa, vừa thiếu
C. Cơ cấu cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm và theo nghạch chưa
rõ và chưa đáp ứng mụctiêu cải cách ra
D. Tất cả các han chế bất cập AB.C
Câu 48: Hãy loại bỏ nội dung nào khơng thuộc tính hạn chế, bất cập của cải
cách đội ngũ, công chức, viên chức trong các phương an:
A. Cải cách nhân sự của tổ chức hội, phi chính phi.
B. Xác định số lượng cán bộ, cơng chức, viên chức chưa thực sự theo vị trí việc
làm vẫn trong tình trạng số người làm việc vừa thừa, vừa thiếu
C. Cơ cấu cán bộ, công chức viên chức theo vị trí việc làm và theo ngạch chưa rõ
và chưa đáp ưng mục tiêu cải cách đề ra.
D Năng lực và trách nhiệm phục vụ nhân dân, doanh nghiệp, tổ chức xã hội còn
nhiều thấp kém.
Câu 49: Xác định câu trả lời đúng về những hạn chế, bất cập trong công tác

chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính từ các phương án:
AChỉ đạo, điều hành cải cách hành chính chưa thơng suốt và thiếu thường xun
liên tục từ trung ương đến địa phương.
B. Cách thức chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính cịn chung chung, chưa có sự
đổi mới cần thiết, vẫn theo kiểu hành chính minh họa.
C. Tác dụng trong chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính cịn thấp và nhiều vấn đề
đặt ra nhất là cấp chính quyền địa phương.


D. Tát ca các chế độ, bất cập A.B.C.
Câu 50: Xác định đáp án đúng về những bàii học kinh nghiệm cải cách hành
chính nhà nước trong các phương án:
A, Cải cách hành chính thống nhất từ mục tiêu đến nội dung và bảo đảm nguồn lực
thực tế cho thực hiệ các loại nhiệm vụ cải cách hành chính hiệu lực, hiệu quả.
B. Cải cách hành chính phải trực tiếp từ người đứng đầu quốc gia đến đứng đầu
từng cấp hành chính
C. Cải cách hành chính khơng dàn trải mà tập trung vào một số linh vực hay nhiệm
vụ chủ yếu theo chương trình tổng thể cải cách hành chính
D. Tất cả các bài học kinh nghiệm A.B.C.
Câu 51: Loại bỏ nội dung nào không thuộc bài học kinh nghiệm cải cách hành
chính nhà nước trong các phương án:
A. Cải cách hành chính thống nhất từ mục tiêu đến nội dung và bảo đảm nguồn
lực thực tế cho thực hiện các loại nhiệm vụ cải cách hành chính, hiệu lực, hiệu quả
B. Cải cách trưc tiếp từ người đứng đầu quốc gia đến đứng đầu từng cấp hành
chính.
C. Đưa mơ hình cải cách của các nước phát triển trên thế giới vào Việt Nam.
D Cải cách hành chính khơng dần trải mã tập trung vào một số lĩnh vực hay nhiệm
vụ chủ yếu theo chương trình tổng thể cải cách hành chính.
Câu 52: Xác định đáp án đúng về kết quả thực hiện cải cách tổ chức bộ máy
hành chính nước giai đoạn 2001-2020 trông các phuơng án:

A Thu nhỏ đầu mối tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
B. Thiết lập cơ bản mơ hình tổ chức đa ngành, đa lĩnh vực.
C. Tổ chức lại khơng cịn cơ quan thuộc Chính phủ quản lý nhà nước.
D. Tất cả các kết quả A.B.C.
Cầu 53: Loại bỏ nội dung nào không thuộc kết quả của việc thực hiện cải cách
tổ chức bộ máy hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2020 trong các phương
án:
A. Kiện tồn các tổ chức phi chính phủ.


B. Thiết lập cơ bán mơ hình tổ chức đa ngành, đa lĩnh vực.
C. Tổ chức lại khơng cịn cơ quan thuộc Chính phủ quân lý nhà mnộc
D. Thu gọn đầu mối tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
Câu 54: Lựa chọn đáp án về kết quả thực hiện cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước giai đoạn 2001-2020 trong các phương án:
A. Sắp xếp lại các doanh nghiệp vụ nhà nước.
B. Thiết lập mơ hình tổ chức đa ngành, đa lĩnh vực.
C. Thành lập các Tập đồn kinh tế.
D. Qui hoach bảo chí, xuất bản
Câu 55: Xác định đáp án đúng về kết quả thực hiện cải cách có thể chế hành
chính giai đoạn 2001-2020 trong các phương án:
A Về tính thống nhất và đồng bộ trong ban hành các Luật chuyên ngành cũng như
văn bản quy phạm pháp luật.
B. Hiên đại hóa hành chính.
C Cải cách tổ chức bộ máy
D. Cải cách độ ngũ cán bộ, công chứcc, viên chức
Câu 56: Nhận diện đáp án đúng về kết quả thực hiện cải cách thể chế hành
chính giai đoạn 2001- 2020 trong các phương pháp:
A. Ban hành mới và sửa đổi, bổ sung nhiều loại Luật chuyên ngành, đáp ứng tốt
hơn yêu cầu quản lý nhà nước

B. Có tiến bố về chất lượng ban hành văn quy phạm pháp luật
C. Tính thống nhất và đồng bộ giữa ban hanh và thực thi các Luật chuyên ngành
với việc văn bản dưới luật được nâng lên
D. Tất cả đáp án A.B.C.
Câu 57: Xác định nội dung nào không thuộc kết quả cải cách thể chế giai
đoạn 2001 - 2020 trong các phương án:
A Ban hành và sữa đổi, bổ sung nhiều loại Luật chuyên ngành đáp ứng tốt hơn yêu
cầu quản lý nhà nước


B Về năng lực chất lượng cao và tính thống nhất, đồng bộ trong ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
C. Tích cực khắc phục tình trạng chậm trễ trong ban hành văn bản dưới luật dưới
hình thức Nghị định, Thông tư.
D. Cải cách doanh nghiệp.
Câu 58: Đâu là nội dung không thuộc kết quả của cái cách đội ngũ cản bộ,
công việc, chức năng giai đoạn 2001 - 2020 trong các phương án:
A Về cơ bản các Bộ, ngành trung ương và địa phương thực hiện tuyển dụng công
chức, viên chức bằng phương thức thi tuyển và xét tuyển, tiếp nhận một số đối
tượng theo quy định.
B. Phân biệt rõ hơn cơng chức với viên chức theo tiêu chí xác định trong quản lý
và đánh giá phân loại thep quy định
C. Có phân hóa và thối vốn doanh nghiệp nhà nước.
D Đề cao trách nhiệm, tăng cường kỷ cương, kỷ luật thực thi công vụ của cán bộ,
công chức, viên chức và bổ xung, hoàn thiện các chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ
của công chức, viên chức.
Câu 59: Xác định đúng về các nội dung thuộc nhiệm vụ cải cách có thể chế t
giai đoạn 2011-2020 trong các phương án:
A. Tiếp tục đẩy manh và thực hiện đồng bộ cách chính, cải cách lập pháp và cải
cách tư pháp, xây dựng dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa thực sự của

nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, vận hành một cách hiêu lực và hiệu quả,
thực hiện tốt kiến tạo phát triển trong điều kiện phát triển nền kinh tế thị trường
và xây dựng xã hội dân chủ.
B. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống thể chế kinh tế thị trưởng định hướng xã hội chủ
nghĩa. Đảm bảo tuân theo các biển tiêu chuẩn của nền kinh tế thị trường và hộ
nhập quốc tế.
C Hoàn thiên hệ thống thể chế, pháp luật của nên hành chính phủ hợp với Hiển
pháp năm 2013.
D. Tất cả các nội dung A.B.C.
Câu 60: Xác định câu trả lời đúng về các nội dung thuộc nhiệm vụ cải cách
thủ tục hành chính giai đoạn 2001-2020 trong các phương thức:


A.Tổ chức thực hiện có hiệu lực qua Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015: thực hiện kiểm soát chặt chẽ việc quy định thủ tục hành chính ngay từ
khi dự thảo, thực hiện nghiêm túc trách nhiệm người đứng đầu trong công tác cải
cách thủ tục hành chính.
B. Đẩy mạnh đơn giản hóa thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục
hành chính trên tất cả các lĩnh vực kinh tế văn hóa, xã hội, ưu tiên các thủ tục hành
chính phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế, thủ tục hành chính trên một số lĩnh vực
trọng tâm. Đầu tư, đất đai, xây dựng sở hữu nhà ở, thuế, hải quan, xuất khẩu, nhập
khẩu, y tế, tiếp cận điện năng, quản lý thị trường. Mức độ hài long của người dân,
doanh nghiệp về giản quyết thủ tục hành chính đặt trên 80% vào năm 2020
C. Tăng cường xây dựng và hoàn thiện các công thức công khai, minh bạch tất cả
ở các thủ tục hành chính: chú trọng cơng việc cơng bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý hoặc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, địa phương, công
khai thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và trên
mạng thơng tin điện tử: niêm yết thủ tục hành chính tại trụ sỡ cơ quan, đơn vị trực
tiếp giải quyết thủ tục hành chính
D. Tất cả các nội dung A.B.C.

Câu 61: Chọn đáp án đúng về các nguyên tắc cải cách tổ chức máy trong các
phương án sau:
A. Cải cách tổ chức bộ máy máy HCNN theo mơ hình tổ chức đa ngành, đa linh
vực, dựa trên phân tích làm rõ cơ sở sở luân cư chuyển khoa học tổ chức và thực
tế.
B. Cải cách vừa giữ được sự ổng định cần thiết, vừa thay đổi, điều chỉnh đáp ứng
yêu cầu thực tế nhằm mục tiêu làm cho bộ máy tinh gọn, hợp lí và khắc phục tình
trạng chồng lẫn chức năng, nhiệm vụ hoặc bỏ sót nội dung cơng việc của tổ chức.
C. Cải cách tổ chức máy HCNN nhất là quản lý theo điểm chi đạo của Đảng Nhà
mước bảo vệ tinh gọn hợp lý, chất lượng, hiệu lực, hiệu quả.
D. Tất cả các nguyên tắc A.B.C.
Câu 62 Nhận diện đâu là đáp án đúng về các loại thể chế trong phương án
dưới đây:
A. Thể chế chính trị
B. Thể chế nhà nước.


C. Thể chế hành pháp
D. Tất cả các thể chế A.B.C.
Câu 63. Xác định đáp án đúng về định hướng tiếp tục cải cách tổ chức bộ
máy hành chính nhà nước trong các phương án
A. Cải cách tổ chức bộ máy các cơ quan HCNN cấp trung ương và cấp địa
phương
B. Tiếp tục thí điểm và kết luật chính thống về không tổ chức Hội đồng nhân cấp
cấp Xã, cấp Huyện.
C. Xắp xếp điều chỉnh các đơn vị hành chính địa phương thoe tiêu chhuaarn qui
định
D. Tất cả các định hướng A.B.C
Câu 64 Đâu là đáp án đúng về định hướng tiếp tục cải cách thủ tục hành
chính trong các phương án.

A. Cải cách thủ tục hành chính cơng khai, minh bạch, thống nhất, dễ thực hiện
đối với người dân, doanh nghiệp
B. Đơn giản hơn thủ tục hành chính thoe yêu cầu vừa loại bỏ những qui định
phức tạp, không phù hợp, vừa bổ sung qui định cần thiết
C. Kiện tồn và nâng cao chất lượng hoạt động cảu mơ hình Trụng tâm dịch vụ
hành chính cơng gắn với thủ tục hành chính thơng thường, tiện ích cho cộng
đồng dân cư trên địa bàn hành chính
D. Tất cả các hạn chế, bất cập A,B,C

Câu 65: Xác định câu trả lời đúng về nội dung thuộc định hướng tiếp tục cải
cách hành chính nhà nước trong các phương án:
A Tiếp tục cai cách thể chế hành chính nhà nước
B. Tiếp tục cai cách thủ tục hành chính.
C Tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy HCNN: điều chỉnh đơn vị hành chính địa
phương các cấp thuộc tiêu chuẩn qui định
D. Tất cả các nội dung AB.C.


Câu 66: Loại bỏ nội dung nào không thuộc định hướng tiếp tục cải tiến tài
chính trong các phương án: A
A, Cải cách hạch toán kinh doanh.
B. Tăng cường kiểm soát kiểm tra, chất lượng đầu ra gắn với chỉ tiêu tài chính
cơng theo mục tiêu nhiệm vụ của các cơ quan HCNN
C. Đổi mới căn bản cơ chế sử dụng tài chính cơng gắn với xây dựng, triển khai các
nhiệm vụ khoa học, công nghệ theo hướng lấy mục tiêu và hiệu quả ứng dụng là
tiêu chuẩn chung.
D. Hoàn thiện thể chế và tăng cường các biện pháp khuyển khích đầu tư theo hình
thức cơng - tư (PPP) đối với việc cung cấp dịch vụ công trong y tế, giáo dục, đào
tạo, văn hóa, thể thao các cơng trình dự an cơ sở hạ tầng
Cần 67: Xác định đáp án đúng về định hướng tiếp tục cải cách tài chính cơng

trong các phương án sau
A, Thay đổi căn bản cách thức xác định và phân bổ ngân sách nhà nước chi cho
hoạt động thương xuyên trên cơ sở thổng khối lượng công việc thuộc nhiệm vụ
được giao.
B, Tăng cường kiểm soát kết quả, chất lượng đầu ra gắn với chỉ tiêu tài chính cơng
theo mục tiêu nhiệm vụ của cơ quan HCNN
C, Đổi mới căn bản cơ chế sử dụng tài chính cơng gắn với xây dựng, triển khai các
nhiệm vụ khoa học, công nghệ theo hướng lấy mục tiêu và hiệu quả ứng dụng là
tiêu chuẩn chung
D Tất cả các định hướng AB.C.
Câu 68: Chọn đáp án đúng về nội dung khơng thuộc định hướng tính tiếp tục
cải cách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức viên chức
trong các phương án sau:
A, Đẩy mạnh xã hội hóa phân cơng, phân cấp quản lý hành chính.
B, Nâng cao chất lượng cán bộ, cơng chức, viên chức về năng lực tham mưu và
làm việc độc lập ngang tầm nhiệm vụ.
C, Hoàn thiện cơ cấu đội ngũ cán bộ, cơng chức, viên chức hợp lí theo vị trí việc
làm và ngạch cơng chức, viên chức.


D, Chuẩn hóa số lượng cán bộ. cơng chức, viên chức chưa đúng và đủ trong từng
cơ quan, tổ chức, định vị theo vụ trí việc làm được xác định và phê duyêt.
Câu 69: Nhận biết đáp án đúng về định hướng tiếp tục cải cách xây dựng và
nâng cao chất lượng ngũ cán bộ, công chức, viên chức trong các phương pháp
sau: ·
A. Chuẩn hoa số lương cán bộ, công chức, viên chức đúng và đủ trong từng cơ
quan, tổ chức, đơn vị theo vị trí làm việc được xác định và phê duyệt.
B. Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức về năng lực tham mưu và
làm việc độc lập ngang tâm nhiệm vụ trong môi trường làm việc mới
C. Hoàn thiện cơ cấu đội ngũ cán bộ, cơng chức, viên chức theo vị trí làm việc và

ngạch công, hạng viên chức.
D. Tất cả các định hướng A.B.C.
Câu 70: Nhận diện câu trả lời đúng về nội dung nào không thuộc định hướng
tiếp tục cải cách tài chính cơng trong các phương án:
A. Cải cách tài chính của các tập đồn kinh tế.
B. Tăng cường đồn kết, chất lượng đầu ra gắn với chi tiêu tài chính cơng theo
mục tiêu, nhiệm vụ của HCNN cơ quan.
C. Đổi mới căn bản cơ chế sử dụng tài chính công gắn việc xây dựng, triển khai
các nhiệm vụ khoa học, công nghệ theo hướng lấy mục tiêu và hiệu quả sử dụng là
tiêu chuẩn chung
D. Hoàn thiện thể chế và tăng cường các hoạt động biện pháp khuyến khích theo
kiểu công thức tư tưởng (PPP) đội với công việc cung cấp dịch vụ trong y tế , giáo
dục, đào tạo, văn hoa, thể thao, dự án cơng trình hạ tầng



×