Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

ĐỀ ôn kì 1 TOÁN lớp 2 CHƯƠNG TRÌNH mới KẾT NỐI TRI THỨC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁNH DIỀU năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.65 KB, 30 trang )

ĐỀ ƠN HỌC KÌ I

TỐN LỚP 2
Năm học 2021 – 2022
(Thuộc bộ Kết nối tri thức)



ĐỀ: 01
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ........................................................

Năm học: 2021 – 2022
Môn: Toán

Lớp: ….........

Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm

Giáo viên nhận xét

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68

B. 67


C. 69

D. 66.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 ....… 5 + 36

45 + 24 ....… 24 + 45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35

43 + 48

63 - 28

91 - 43

............................

............................

............................ ............................

............................

............................

............................ ............................

............................

............................

............................ ............................

............................

............................


............................ ............................

Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =...........................

63 kg – 35 kg

= ............................

Câu 7 : (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
96 - 30 + 23
50

81 - 25 - 6
89


Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rơ bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rơ-bốt
có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác
.....................................................


Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số trịn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số
giống nhau?

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ


ĐỀ: 02
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87

B. 78

Câu 2: Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90

C. 88
B. 98


D. 80
C. 99 D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong
dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42:52

D. 22:32

Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.5 B.50

C.15 D.10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

18 : 00

14 : 00

23 : 00

21 : 00

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp
được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A, 17 ngôi sao

B, 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6
tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
 Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
 Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
 Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
 Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
29 + 35

29 + 25

89 – 34


90 – 36

............................

............................

............................ ............................

............................

............................

............................ ............................

............................

............................

............................ ............................

............................

............................

............................ ............................


Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
.....................................................................................................................................

Bài 3: Quan sát các tia số sau.

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi
giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được
bao nhiều cái sticker?

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ........
Đoạn thẳng BC dài .........
Đoạn thẳng CD dài .........
b) Tính độ dài đường gấp
khúc ABCD.
......................................................
......................................................
......................................................
......................................................


ĐỀ SỐ 03
Trường Tiểu học: ...................................................


BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9
B. 10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống


Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ..........
Tởng hai xơ nước là 14 lít ......
Bút chì B dài 9cm .............
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông
hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt
lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45
bạn. Hỏi cơ giáo cịn lại bao nhiêu món q?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà D. 35 món quà


Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4

B. 5

C. 6


Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18
b. 19+ 35

D. 7

c. 61 - 24

d. 100 – 82

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................


............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 – 10

26 + 17 + 12

.................................................................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ơ trống:

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo.
Hỏi cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tởng bằng một số hạng:......................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: ...................................................................


ĐỀ SỐ 04
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Kết quả của phép tính 18 + 6 là:
A. 26

B. 25

C. 24

D. 23

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: 4 đề - xi - mét

được viết là:
A. 40 dm

B. 40 cm

C. 4 dm

D. 14 dm

Câu 3: Hiệu là 9, số trừ là 25, số bị trừ là:
A. 16

B. 34

C. 32

D. 18

Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60

B. 100

C. 70

D. 80

Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91; 92


B. 88; 89

C. 89; 88

D. 98 ; 97

Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Hình dưới đây có ……. hình tam giác.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3dm6cm = ……cm

b) 8dm = ....... cm

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
a. 48 + 15

b. 86 + 9

c. 85 - 46


d. 100 - 27

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................

............................


............................

............................


Câu 9: Giải bài toán sau:
Chị Thảo trồng được 65 cây hoa, chị đã mang bán 28 cây. Hỏi chị
Thảo còn lại bao nhiêu cây hoa?

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 10: Số?
a) 16 + ….. = 35

b) 30 - ….. = 15

Câu 11: Tính (1 điểm)
32 + 12 – 10

18 + 24 + 12

.................................................................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................


Câu 12: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

a) Mèo và chó, con nào nặng hơn?
.............................................................................................................................
b) Mèo và thỏ, con nào nặng hơn?
.............................................................................................................................
c) Mèo, chó và thỏ, con nào nặng nhất, con nào nhẹ nhất?
.............................................................................................................................


ĐỀ SỐ 05 - 10
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng
I. TRẮC NGHIỆM:
1. (1 điểm) nhất có 2 chữ số là
a) Số liền sau số lớn
A. 99

B. 98

C. 100


D.90

b) Các số: 43, 45, 47, 49, 50 viết theo thứ tự:
A. Từ lớn đến bé:........................................................................................
B. Từ bé đến lớn: ........................................................................................
2. (1 điểm)
a) Bao ngô cân nặng 27, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 7 kg. Vây
bao gạo cân nặng số ki-lô-gam là:
A. 20 kg

B. 42 m

C. 42 kg

D. 30 kg

C. 50 +8

D. 48 + 20

B. 1

C. 2

D. 3

B. 1 cm

B. 100 cm


C. 11 cm

b) Phép tính có kết quả bằng 58 là:
A. 34 +32

B. 54 +33

3. (1 điểm)
a) Kết quả của 13 – 5 - 7 là
A. 0
b) 1 dm =..... cm
A. 10 cm
4. (1 điểm)
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là
A. 99

B. 98

C. 89

D. 100

b) Số 57 dm đọc là:
A. Năm mươi bảy xăng-ti-mét. B. Năm mươi bảy ki-lô-gam.
C. Lăm mươi bảy đề-xi-mét.

D. Năm mươi bảy đề-xi-mét

II. TỰ LUẬN:
5, (1 điểm) Tính nhẩm:

a)

9 + 8 =........
8 + 7 =........

b)

7 + 6 =........
6 + 5 =........

c)

14 - 8 =.........
15 - 6 =........


9 + 6 =........

18 – 8 =........

17 – 6 =........

8 + 5 =........

15 – 7 =........

13 – 8 =........

6. (2 điểm) Tính:
a)

b)

34 kg + 27 kg =..................

45 kg + 26 kg =..................

63 kg -29 kg =..................

44 kg -15 kg =..................

50 kg + 38 kg =..................

14 kg + 27 kg =..................

71 kg - 42 kg =..................

65 kg - 38 kg =..................

7. (2 điểm) Nhà bác An nuôi lợn, bác cân con thứ nhất được 46 kg,
cân con thứ hai được 37 kg. Hỏi hai con lợn nhà bác An cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
8. (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng CD dài 7 cm.


ĐỀ SỐ 06
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của 13 + 5 là:
A. 28
B. 13
C. 18.
D. 23
b) Số cần điền vào: ..... – 12 = 23 là:
A. 12
B. 35
C. 23
D. 11
2. (1 điểm)
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 43 là:
A. 40

B. 43
C. 30
D. 14
b) Kết quả của 48 – 12 – 5 là:
A. 36
B. 31
C. 43
D. 48
3. (1 điểm) Các số: 19; 22; 15; 17 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 19; 17; 22; 15
B. 22; 15; 17; 19
C. 22; 19; 17; 15
D. 15; 19; 17; 22
4. (1 điểm)
a) Số liền sau số 75 là:
A. 74
B. 75
C. 76
D. 77
b) Số bé nhất trong các số: 30; 45; 72; 60 là:
A. 30
B. 45
C. 72
D. 60
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
50 + 20 =...................
40 – 10 =...................
70 – 20 =...................


26 – 10 =...................

30 + 30 =...................

55 – 5 =.....................

6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 36
20 + 19

47 - 12

58 – 25

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................


......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................


7. (2 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống:
Bố Nam cân nặng 63kg, còn Nam cân nặng 25kg. Hỏi cả hai bố
con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
+
=
Cả hai bố con cân nặng
ki-lơ-gam.
8. (1 điểm) Tính tởng số nhỏ nhất có hai chữ số và 9.
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................



ĐỀ SỐ 07
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. (1 điểm)
a) Số liền trước số 20 là:
A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

b) Kết quả của phép tính: 18 – 17 + 14 là:
A. 10

B. 15

C. 17


D. 18

C. 18

D. 19

2. (1 điểm)
a) Số ở giữa số 18 và 20 là:
A. 16

B. 17

b) 18 + 11 ..... 19 – 12. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. >

B. <

C. =

3. (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có số hình tam giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4. (1 điểm)
a) Số cần điền ở chỗ trống: 12 + .... < 28 – 15 là:
A. 0

B. 1


C. 2

D. 3

b) Số bé nhất trong các số 23; 56; 20; 36 là:
A. 23

B. 20

C. 56

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = .........

10 + 30 + 50 = .........

40 – 30 + 15 = .........

20 + 50 – 30 = .........

6. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56 = 50 + .............

66 = ........ +..6...

b) 58 = ....... +8

92 = 90 + ...........


c) 73 = 70 + .............

34 = ............+ 4

D. 36


7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống:
Nhà Nam ni một đàn thỏ có 17 con thỏ, bố bán cho bác Bình
4 con thỏ. Hỏi nhà Nam cịn lại mấy con thỏ?
=
Nhà Nam còn lại
con thỏ.
8. (2 điểm) Sau khi cửa hàng bán được 4 chục chiếc xe đạp thì cịn
lại 35 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


ĐỀ SỐ 08
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022


I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 9 + 7 là:
A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

b) Số lớn nhất trong các số: 11, 19, 14,17 là:
A. 17

B. 14

C. 19

D. 11

2. (1 điểm)
a) ..... – 26 = 13. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 13

B. 26

C. 29


D. 39

C. 52

D. 53

b) Kết quả của phép tính 68 – 17 là:
A. 50

B. 51

3. (1 điểm)
a) Số thích hợp vào chỗ trống của phép tính: - 36 = 63 là:
A. 66

B. 77

C. 88

D. 99

b) Phép tính đúng là:
A. 17-15 = 2

B. 14 + 14 = 29

C. 60 - 40 = 10

4. (1 điểm)
a) Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống của: 7 .... + 4 = 75 là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

b) 28 – 8 < 16 .......... 11. Dấu thích hợp cần điền ở chỗ trống là:
A. +

B. -

C. =

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Viết các số gồm:
a) 5 chục và 7 đơn vị: ...........................................................................
b) 6 chục và 2 đơn vị: ..........................................................................
c) 9 chục và 6 đơn vị: ...........................................................................
d) 3 chục và 1 đơn vị: ...........................................................................


6. (2 điểm) Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt. Vậy cả
gà và vịt nhà bác An nuôi bao nhiêu con?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
7. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 quyển vở, ngày
thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai
bán được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
8. (1 điểm) Nối theo mẫu để chỉ ra hai phép tính có kết quả bằng nhau.
36 + 5

9+4

47 + 6

15 + 0

61-20

96 - 43

65 - 50

48 - 35


ĐỀ SỐ 09
Trường Tiểu học: ...................................................


BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. (1 điểm)
a) Số lớn nhất trong các số: 81, 59, 24, 77 là:
A. 77

B. 24

C. 59

D. 81

b) Số cần điền trong dãy số: 11, ..... , 13, ........., 15 là:
A. 10; 12

B. 12; 14

C. 16; 14

D. 13; 15

C. 70

D. 80


2. (1 điểm)
a) Kết quả của 30 + 40 + 10 là:
A. 30

B. 40

b) Dấu thích hợp cần điền ở chỗ trống của: 38 – 35 ..... 29 – 25 là:
A. >

B. <

C. =

3. (1 điểm)
a) Có mấy số lớn hơn 15 và bé hơn 20?
A. 5 số

B. 4 số

C. 3 số

D . 2 số

b) 34 − .... = 4. Số cần điền ở chỗ trống là:
A. 26

B. 15

C. 30


D. 34

4. (1 điểm)
a) Dấu cần điền vào: 28 – 13 – 12 ..... 18 +1 là:
A. >

B.<

C. =

b) Kết quả của phép tính: 28 – 13 + 14 =....?
A. 29

B. 28

C. 27

D. 15

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
a) 7 + 8 = .......

9 + 4 = .......

8 + 6 = .......

b) 8 + 7 = .......


4 + 8 = .......

5 + 7 = .......

c) 17 – 9 = .......

13 - 7 = .......

11 – 8 = .......


6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
71 + 25

34 + 42

74 - 52

67 - 14

......................

......................

......................

......................

......................


......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống:
Lớp 2A có 15 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có tất
cả bao nhiêu bạn?
+

=

Lớp 2A có

Bạn.
8. (2 điểm) Việt có 99 viên bi, Việt cho Khánh 17 viên bi. Hỏi Việt còn
lại bao nhiều viên bi?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


ĐỀ SỐ 10
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. (1 điểm)
a) Số liền sau số 19 là:
A. 17

B. 18

C. 19

D. 20


C. 8

D. 7

b) Kết quả của 10 – 5 + 3 là:
A. 10

B. 9

2. (1 điểm)
a) Số lớn nhất trong các số: 61, 50, 44, 28 là:
A. 50

B. 61

C. 28

D. 44

C. 28

D. 29

b) Tổng của 15 và số liền trước nó là:
A. 26

B. 27

3. (1 điểm)

a) Phép tính có kết quả bằng 32 là:
A. 46 + 53

C. 9 + 50

B. 67 – 35

D. 80 - 60

b) 27 + .... < 22 + 28. Số cần ở chỗ chấm là:
A. 10

B. 31

C. 25

4. (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có số hình tam giác là:
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
D. 7 hình

D. 28


II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Số?
Số liền trước
...................
...................

...................
...................
...................
...................

Số đã cho
78
41
90
56
37

Số liền sau
...................
...................
...................
...................
...................
...................

6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
38 + 20

46 + 32

78 - 62

47 - 15

......................


......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................

......................


7. (điểm) Nhà bạn Hùng nuôi 40 con gà. Mẹ vừa mua thêm 23 con gà
nữa. Hỏi nhà bạn Hùng có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
8. (1 điểm) Nam có 9 viên bi, Hùng cho Nam thêm 8 viên bi. Hỏi Nam
có tất cả mấy viên bi?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


ĐỀ SỐ 11
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 12

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2


Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 13

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 14

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 15

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........


Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 16

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 17

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 18

Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022



ĐỀ SỐ 19
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022


ĐỀ SỐ 20
Trường Tiểu học: ...................................................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Họ và tên: ................................... Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cải đứng trước phương án đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 76 – 38 là:
A. 38
B. 76
C. 67
D. 48
b) Số liền sau số 45 là:
A. 45
B. 46

C. 47
D. 48
2. (1 điểm)
a) Một tuần có mấy ngày?
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
b) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó
b̉i sáng bán được 27 kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu
ki-lô-gan đường?
A. 83 kg
B. 29 kg
C. 39 kg
D. 38 kg
3. (1 điểm)
a) Số tròn chục liền sau số 26 là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 25
b) Số 24 là số liền sau của số:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 40
4. (1 điểm)
a) 3 + 9 + 7 ... 9 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <

C. =
b) Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
Cho các điểm sau:
B

A
O

C
D
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng
C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng


×