Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.04 KB, 26 trang )

TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
ĐỀ 1
Câu 1: NHNN Việt Nam quyết định chi 9o tỷ dùng để xây dựng trụ sở làm
việc, việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ?
A.
B.
C.
D.

Khơng đổi
Tăng
Giảm
Khơng có cơ sở để xác định

Câu 2: Giảm phát nảy sinh và kéo dài sẽ gây ra những tác hại gì đối với nền
kinh tế và việc làm?
A. Hàng hóa bị ế ẩm, khơng bán được, các ngành sản xuất sẽ bị đình

đốn vì người dân giảm sức mua, thu ngân sách Nhà nước giảm.
B. Hàng hóa k bán chạy, người dân phá cây ăn quả, cây công nghiệp
để chuyển sang trồng cây khác, bỏ việc cũ đi tìm việc mới, đẩy nạn
thất nghiệp tăng lên.
C. Hàng hóa bị ế ẩm, các doanh nghiệp phải giảm sản xuất hoặc bị
đóng cửa, khơng dám đầu tư mới, thất nghiệp sẽ tăng lên, GDP tăng
trưởng chậm.
D. Hàng hóa khơng tiêu thụ được, ngân hàng hạ lãi suất vẫn không cho
vay được, tình trạng cơng nhân thiếu việc làm tăng lên.
Câu 4: Quan hệ phân phối giữa các chủ thể nào sau đây thể hiện bản chất
của tài chính:
A.
B.


C.
D.

Doanh nghiệp nộp thuế cho Nhà nước.
Chính phủ phát hành trái phiếu Kho bạc nhà nước.
Công chúng gửi tiền vào ngân hàng.
Tất cả đều đúng

Câu 5: Nguyên nhân gây bội chi ngân sách có thể do:
A. Nhà nươc khơng sắp xếp nhu cầu chi tiêu cho phù hợp.
B. Cơ cấu chi tiêu và đầu tư khơng hợp lí; khơng có biện pháp thích

hợp để khai thác đủ nguồn lực và ni dưỡng nguồn thu cho hợp lý.
C. Nền kinh tế suy thoái; ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc thiên tai.
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Khi thực hiện chức năng nào, tiền không cần hiện diện thực tế
A. Thước đo giá trị


B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện cất trữ
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Ngân hàng phát hành trái phiếu đề huy động vốn trung hạn để phục
vụ hoạt động kinh doanh:
A.
B.
C.
D.







nghiệp
nghiệp
nghiệp
nghiệp

vụ
vụ
vụ
vụ

sử dụng nguồn
tài sản nợ
tài sản có
ngoại bảng

Câu 8: Nếu ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách thắt chặt tiền
tệ ngân hàng trung ương có thể:
A.
B.
C.
D.

Giảm dự trữ bắt buộc
Tăng lãi suất tái cấp vốn đối với ngân hàng thương mại

Bán chứng khoán trên thị trường mở
B và C đúng

Câu 9: Phát hành tiền của NHTW thực hiện qua các kênh
A.
B.
C.
D.

Tín dụng, thị trường mở, thị trường vàng và ngoại tệ
NHNN, tín đụng, thị trường vàng và ngoại tệ, thị trường mở
NHNN, tín dụng, thị trường mở
Tất cả đều sai

Câu 10: Cơ sở tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ntn nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu
cho các NHTM trên thị trường mở
A.
B.
C.
D.

Giảm
Khơng đổi
Tăng
Khơng có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ

Câu 11: Tài chính dân cư và hộ gia đình khơng được huy động từ nguồn:
A.
B.
C.

D.

Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn

vốn
vốn
vốn
vốn

từ
từ
từ
từ

thu nhập
thừa kế, tích lũy
vay, mượn
quỹ khen thưởng

Câu 12: Về cơ bản, NHTM có thể huy động vốn qua những loại TK tiền gửi
nào
A.
B.
C.
D.

Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm

Tài khoản tiền gửi có kì hạn và khơng kì hạn
Tiền gửi VND và ngoại tệ
Tất cả đều đúng


Câu 13: Nếu NHTW muốn thực hiện chính sách mở rộng thì NHTW có thể:
A.
B.
C.
D.

Tăng dự trữ bắt buộc
Bán chứng khoán trên thị trường mở
Hạ lãi suất tái chiết khấu
B và C đều đúng

Câu 14: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD lì hạn 1 năm với mức
tiền lãi nhận được đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là
15% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
A. 0%
B. -10%

C. -5%
D. chưa đủ thơng tin xác định

Câu 15: Tài chính là tổng thể các mối quan hệ kinh tế:
A. Thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng

nhu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nên kinh tế
B. Liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình

thức giá trị, thơng qua việc tạo lạp và sử dụng các quỹ tiền tệ
C. Liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình
thức giá trị, trên cơ sở tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp
ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế
D. Khơng liên quan đến q trình phân phối tổng sản phẩm xã hội
Câu 16: Tín dụng thương mại có ưu điểm như sau:
A.
B.
C.
D.

Qui mơ tín dụng khơng giới hạn
Thời gian cho vay không hạn chế
Thực hiện trên cơ sở tín nhiệm với nhau
Tham gia điều tiết vốn thừa và thiếu giữa các doanh nghiệp

Câu 17: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:
A.
B.
C.
D.

Kết quả HĐKD của doanh nghiệp sau một kì làm ăn như thế nào.
Tình hình TS và NV của doang nghiệp sau 1 thời kì nhất định
Tình hình TS và NV của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định.
A và B đều đúng.

Câu 18: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác khơng đổi, khi
lạm phát được dự đốn sẽ tăng lên thì:



A.
B.
C.
D.

Lãi suất thực sẽ tăng
Lãi suất thực có xu hướng giảm
Lãi suất dnah nghĩa sẽ tăng
Khơng có cơ sở để xác định

Câu 19: Nhu cầu vay vốn cuat khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chỉ
tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống:
A.
B.
C.
D.

Tăng
Khơng thay đổi
Giảm
Khơng có cơ sở để đưa ra nhận định

Câu 20: Thị trường thứ cấp là:
A. Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
B. Thị trường chứng khoán kém phát triển
C. Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc

phát hành cổ phiếu và trái phiếu
D. Nơi mua bán các loại chứng khốn kém chất lượng

Câu 22: Hình thức tín dụng nào dưới đây được nhà nước sử dụng để giải
quyết tình trạng thâm thụt tạm thời:
A. Trái phiếu Chính phủ
B. Trái phiếu kho bạc
C. Vay qua các hiệp định vay nợ giữa Chính phủ và Chính phủ các nước

Câu 23: Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính khơng thuộc thị
trường vốn:
A.
B.
C.
D.

Hợp đồng mua lại
Hợp đồng kì hạn
Cổ phiếu thường
Chứng chỉ quỹ đầu tư

Câu 24: Chế độ bản vị vàng là chế độ bản vị có đặc điểm:
A. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế
B. Tiền giấy được tự do đổi lấy tiền vàng với số lượng không hạn chế
C. Tiền vàng được tự do đúc theo tiêu chuẩn giá cả mà nhà nước qui

định
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Chế độ đơn bản vị là chế độ tiền tệ đặc trưng của ?
A. Nền kinh tế Barter một cách ngẫu nhiên.
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh.
C. Nền kinh tế của thời kì phong kiến và tư bản chủ nghĩa.



D. Nền kinh tế hàng hóa kém phát triển từ thời kỳ phong kiến trở về trước.
Câu 26: Tiền giấy do cơ quan nào phát hành?
A. Ngân hàng trung ương
B. Kho bạc nhà nước
C. Chính phủ
D. Bộ tài chính
Câu 27: Khâu cơ sở của hệ thống tài chính là?
A. Tín dụng
B. Ngân hàng nhà nước
C. Tài chính doanh nghiệp
D. Bảo hiểm xã hội
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều
B. Lãi suất đáo hạn (YTM) không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư.
C. Lãi suất là phép tính lãi phải trả cho những khoản vay và giá cả của tín
dụng.
D. Chọn cả A,B,C.

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi đề cập đến chức năng
kiểm tra tài chính.
A. Phản ánh kế hoạch sử dụng nguồn tài chính để đạt được mục tiêu trong
tương lai.
B. Thực hiện việc kiểm sốt trong, quản lí và tang cường hiệu quả của các
quan hệ tài chính.
C.Thu thập và đánh giá những bằng chứng về thông tin liên quan đến quá
trình huy động và phân bổ các nguồn tài chính trên cơ sở đảm bảo đúng
đắn,tính hiệu quả và tính hiệu lực.
D. A,B,C đều sai.
Câu 31: Người ta giữ tiền thay vì các tài sản sinh lợi khác vì :

A. Để giảm rủi ro khi nắm giữ các tài sản tài chính khác.
B. Tiền có thể tham gia các hoạt động giao dịch thường ngày dễ dàng.


C. Dự phịng cho các chi tiêu ngồi dự kiến khác.
D. Tất cả Đúng.

Câu 32: Yếu tố nào sau đây làm cho lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
do cầu tiền thay đổi?
A.
B.
C.
D.

Mức giá chung tang
Thu nhập giảm
NHTW dự trữ bắt buộc
NHTW ấn định lãi suất huy động.

Câu 33: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ có thể là ?
A.
B.
C.
D.

Kiểm sốt lãi suất
Kiểm sốt lượng tiền phát hành
Kiểm soát huy động cho vay của NHTW.
Ổn định giá


Câu 34: Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà NHTW có thể sử dụng để :
A.
B.
C.
D.

Thay đổi cơ sở tiền
Thay đổi dự trữ tiền mặt của NHTW.
Thay đổi lượng cung tiền
Tất cả đúng

Câu 35: Quan hệ nào sau đây thuần túy là quan hệ tài chính ?
A. Nhà nước hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
B. Cá nhân mua bảo hiểm y tế
C. Doanh nghiệp A trả nợ tiền hàng cho Doanh nghiệp B
D. Tất cả đúng

Câu 36: Tài chính là ?
A.
B.
C.
D.

Tiền
Quỹ tiền tệ
Hệ thống luật lệ về tài chính
Tất cả sai

Câu 37: Bố cho con tiền đi học đàn piano, trong tình huống này người bố có
tư cách gì khi tham gia vào quan hệ phân phối ?

A.
B.
C.
D.

Chủ thể có quyền sở hữu nguồn lực tài chính.
Chủ thể có quyền sử dụng nguồn lực tài chính
Chủ thể có quyền lực chính trị
Cả A và B đúng.


Câu 38: Theo quan điểm hiện đại tiền có thể là ?
A.
B.
C.
D.

Tiền bạc,vàng
Hàng hóa
Kim loại thơng dụng
Tất cả đúng

Câu 40: Giả sử bạn cần $150,000 sau 4 năm nữa để trả tiền mua chiếc xe
hơi mới. Nếu giả sử như bạn có thể có được một mức lãi suất là 15%/năm,
ngày hôm nay bạn cần đầu tư một khoản giá trị là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.


$85,762.99
$110,254.5
$113,636.4
$120,000

ĐỀ 2
Câu 1. Cơ cấu của hệ thống tài chính gồm:

A. Định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính, các chủ thể tham
gia và kiến tạo thị trường.

B. Định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính, các quan hệ phân
phối khác.

C. Thị trường tài chính, cơ sở hạ tầng tài chính, các chủ thể tham gia và kiến
tạo thị trường.

D. Thị trường tài chính, cơ sở hạ tầng tài chính.
Câu 2. Trong điều kiện nào, yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ bị vi
phạm:
A. Lưu thông tiền giấy bất khả hốn
C. Lưu thơng tiền giấy khả hốn

B. Lưu thông tiền vàng
D. Tất cả (A, B, C)

Câu 3. Căn cứ vào yếu tố thời gian tín dụng, phân loại:


A. Tín dụng ngắn hạn có thời hạn dưới 1 năm, tín dụng trung hạn có thời

hạn từ trên 1 năm đến dưới 5 năm, tín dụng dài hạn có thời hạn từ trên 5
năm

B. Tín dụng ngắn hạn có thời hạn đến 12 tháng, tín dụng trung hạn có thời
hạn trên 12 tháng đến 60 tháng, tín dụng dài hạn có thời hạn trên 60
tháng

C. Tín dụng ngắn hạn có thời hạn dưới 12 tháng, tín dụng trung hạn có thời
hạn từ 12 tháng đến 60 tháng, tín dụng dài hạn có thời hạn trên 60 tháng

D. Tín dụng ngắn hạn có thời hạn từ dưới 1 năm, tín dụng trung hạn có thời
hạn từ trên 1 năm đến 5 năm, tín dụng dài hạn có thời hạn trên 5 năm

Câu 4. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
A. Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng cơng ty.
B. Doanh nghiệp ngồi Quốc doanh với quy mô rất lớn.
C. Ngân hàng Trung Ương, các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng
và các ngân hàng thương mại thành viên.
D. Hộ gia đình.
Câu 5. Các hình thái tiền tệ:
A. Hóa tệ; Tín tệ; Bút tệ; Tiền điện tử
B. Tiền tệ phi kim loại; Tiền giấy; Tiền tín dụng; Bút tệ; Tiền điện tử
C. Tiền tệ kim loại và phi kim loại; Tiền giấy; Tiền tín dụng; Bút
tệ; Thẻ thanh toán
D.

A,B,C đều đúng

Câu 6. Cơ sở pháp lý xác định quan hệ nợ nần trong tín dụng thương mại là:
A. Hợp đồng kinh tế


B.

Hợp đồng tín
dụng


C. Giấy tờ có giá như: cơng trái, trái phiếu, tín
phiếu

D. Thương phiếu

Câu 7. Bản chất kinh tế của Ngân sách Nhà Nước:
A. Là toàn bộ khoản thu chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền quyết định.

B. Là hoạt động phân phối nguồn tài chính trong q trình tạo lập và phân
C.

bổ Quỹ tiền tệ.
Là hệ thống các quan hệ tài chính gắn liền quá trình tạo lập và sử dụng
quỹ ngân sách nhà nước.

D. Là hệ thống các quan hệ kinh tế giữa ngân sách Nhà nước và khu vực
doanh nghiệp.

Câu 8. Thị trường thứ cấp là:

A. Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát
hành cổ phiếu và trái phiếu.


B. Thị trường chứng khoán kém phát triển
C. Nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
D. Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
Câu 9. Khoản chi phí chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí hoạt động
của ngân hàng:

A. Chi phí cho vốn tự có
B. Phân bổ chi phí dự phịng tổn thất rủi ro tín dụng
C. Chi phí tiền lương của nhân viên ngân hàng
D. Chi phí trả lãi tiền gửi
Câu 10. Khối cung ứng tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi
tốt nhất hiện nay là:
A. M3
C. M2

B. Vàng, ngoại tệ mạnh
D. M1

Câu 11: Quan hệ nào dưới đây khơng phải là quan hệ tín dụng


A. Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa trị giá 100 triệu đồng cho DN B với
thời hạn 30 ngày.
NH X tài trợ vốn cho DN Y nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh trong nước

B.
C. Kho bạc NN tỉnh M phát hành trái phiếu trung hạn để đáp ứng nhu cầu
chi đầu tư phát triển trong kế hoạch nhà nước cho phép.
D. Doanh nghiệp A phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ.

Câu 12. Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là:

A. Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn
B. Làm thay đổi quyền sử dụng vốn và quyền sở hữu vốn
C. Không làm thay đổi quyền sử dụng, làm thay đổi quyền sở hữu vốn
D. Không làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu vốn
Câu 13. Cơ sở hạ tầng tài chính gồm
A. Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giám sát, thông tin,
thanh tốn dịch vụ chứng khốn, nhân lực
B. Tài chính cơng, tài chính doanh nghiệp, các trung gian tài chính, tài chính
cá nhân và hộ gia đình;
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Các giao dịch tài chính trong nước giữa các cá nhân và tổ chức, các giao
dịch quốc tế giữa các nước

Câu 14. Theo thuyết ưu thích thanh khoản của J.M.Keynes, lãi suất chịu ảnh
hưởng từ sự ưu thích tiền mặt, xuất phát từ ba động cơ.

A. Động cơ giao dịch; động cơ giá cả, động cơ đầu cơ.
B. Động cơ giao dịch; động cơ giá cả, động cơ thu nhập.
C. Động cơ giao dịch; động cơ dự phòng, động cơ đầu cơ
D. Động cơ giao dịch; động cơ dự phòng, động cơ tiết kiệm.
Câu 15. Nghiệp vụ ngoại bảng gồm:


A. Nghiệp vụ đầu tư, nghiệp vụ thiết lập dự trữ, nghiệp vụ thanh toán ngân
B.

quỹ
Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, nghiệp vụ tiền gửi, nghiệp vụ thanh toán

ngân quỹ
Các nghiệp vụ cam kết tín dụng, nghiệp vụ bảo lãnh, nghiệp vụ hoa hồng

C.
D. Nghiệp vụ theo dõi bảo đảm tín dụng, nghiệp vụ bảo lãnh, cho vay

Câu 16. Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để giải
quyết tình trạng thâm hụt ngân sách tạm thời:

A. Trái phiếu Chính phủ
B. Tất cả (A, B, C) đều đúng
C. Vay qua các hiệp định vay nợ giữa Chính phủ với Chính phủ các nước
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 17. Ngân hàng phát hành trái phiếu để huy động vốn trung hạn phục vụ
hoạt động kinh doanh:
A. Là nghiệp vụ tài sản nợ

B. Là nghiệp vụ sử dụng nguồn

C. Là nghiệp vụ tài sản có

D. Là nghiệp vụ ngoại bảng

Câu 18. Với số tiền gửi ban đầu là 5.000, NHTM có thể tạo ra số tiền gửi
khơng kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% (với giả định, ngân
hàng sử dụng toàn bộ số tiền huy động sau khi trích lập dự trữ đều có thể
cho vay và tồn bộ số tiền khách hàng vay được đều gởi vào tài khoản ngân
hàng):
A. 25 lần
C. Gấp 10 lần


B. Gấp 20 lần
D. Chưa đủ thông tin để xác định

Câu 19. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ tài sản có của ngân hàng
thương mại:

A.
B.
C.
D.

Nhận tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của khách hàng
Phát hành kỳ phiếu
Cho vay phục vụ sinh hoạt tiêu dùng
A,B,C đều đúng.


Câu 20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế
thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn
đi vay thì lãi suất sẽ:
A. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước
hưởng

B. Khơng bị ảnh

C. Giảm

D. Tăng


Câu 21. Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính khơng thuộc thị
trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc
C. Cổ phiếu thường

B. Trái phiếu
D. Cổ phiếu ưu đãi

Câu 22. Luật Ngân hàng do ai ban hành:
A. Chính phủ
C. Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng trung ương)

B. Quốc hội
D. A,B,C đều đúng

Câu 23. Mỗi đơn vị tiền tệ (của một nước) mang đặc điểm gì?
A. Là tiền tệ của nước đó và tiêu chuẩn giá cả của tiền.

B. Là kim loại: vàng, bạc hay đồng, kẽm.
C. Là màu sắc, hình vẽ, kích thước và chữ viết của mỗi nước.
D. Là một trọng lượng vàng nguyên chất nhất định do Nhà nước quy định.
Câu 24. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách
Nhà nước bao gồm:
A. Thuế, phí và lệ phí, từ vay nợ của nước ngồi.

B. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hồn lại.
C. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.
D. Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước.



Câu 25. Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng
hóa:
A. Tín dụng Nhà nước

B. Tín dụng ngân hàng

C. Tín dụng thương mại

D. Tất cả (A, B, C) đều đúng

Câu 26. Bộ phận nào sau đây khơng thuộc hệ thống tài chính?
A. Ngân sách nhà nước

B. Hệ thống hiến pháp

C. Tài chính dân cư và hộ gia đình

D. Tài chính doanh nghiệp

Câu 27. Đối với loại thuế nào dưới đây thì người nộp thuế cũng chính là
người chịu thuế :
A. Thuế hàng hố, dịch vụ

B. Thuế tài nguyên và môi trường

C. Thuế môn bài

D. Thuế tài sản, thu nhập

Câu 28. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay

đổi, khi lạm phát được dự đốn sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất thực sẽ tăng

B. Lãi suất thực có xu hướng giảm

C. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

D. Khơng có cơ sở để xác định

Câu 29. Qua chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại tạo lợi
ích gì cho nền kinh tế?

A. Thỏa mãn nhu cầu vốn để kinh doanh cho người vay, tiết kiệm thời gian,
sức lực trong việc tìm kiếm nơi cung ứng vốn

B. Biến vốn nhàn rỗi khơng hoạt động thành vốn hoạt động, kích thích q
trình ln chuyển vốn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh

C. Thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng, phát triển
D. Tập hợp các khoản vốn tạm thời nhàn rỗi của người gửi và cung cấp dịch
vụ thanh toán tiện lợi


Câu 30. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực sang tiền quy ước được
xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:

A. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng
hóa trong nền kinh tế.
B. Tiết kiệm chi phí lưu thơng tiền tệ.


C. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.
D. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà
nước đối với các hoạt động kinh tế.

ĐỀ 3
Câu 1: Tiền kim loại được sử dụng hiện nay thuộc hình thái
a.
b.
c.
d.

Hóa tệ phi kim
Hóa tệ kim loại
Tiền tín dụng
Tiền qui ước do nhà nước phát hành
Câu 2: Tài khoản tiền gửi thanh tốn có mục đích:

A.
B.
C.
D.

Tích lũy
Đảm bảo nhu cầu thanh tốn
Đảm bảo an toan
B và C đều đúng
Câu 3: nếu khơng có chức năng làm phương tiện trao đổi của tiền, một
quốc gia có 70 mặt hàng thì có bao nhiêu giá:

A.

B.
C.
D.

69
70
2415
4700
Câu 4: Năm ngân sách ở Việt Nam có:

A.
B.
C.
D.

Thời gian bằng với năm dương lịch
Thời điểm bắt đầu và kết thúc giống năm dương lịch
Thời điểm bắt đầu và kết thúc khác với năm tài chính
Cả a và b đều đúng
Câu 5: Thơng thường, những doang nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ
hao mịn vơ hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao:


A.
B.
C.
D.

Khấu
Khấu

Khấu
Khấu

hao
hao
hao
hao

theo đường thẳng
nhanh
trung bình
khơng ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh

Câu 6: Laiz suất sẽ có xu hương tăng lên khi
A.
B.
C.
D.

Mức lạm phát dự đoán tăng lên
Bội chi ngân sách tăng
A và B đúng
A và B sai
Câu 7: Mức vốn tối thiểu để thành lập doanh nghiệp theo quy định của
nhà nước là:

A.
B.
C.
D.


Vốn
Vốn
Vốn
Vốn

tự có
điều lệ
chủ sở hữu
pháp định

Câu 8: … là những khoản chi tiêu tiêu dùng trong tương lai, có tác dụng
làm tăng CSVC của quốc gia, góp phần làm tăng tưởng nền kinh tế:
A.
B.
C.
D.

Chi
Chi
Chi
Chi

thường xuyên
kiến thiết kinh tế
đầu tư phát triển
đầu tư kinh tế

Câu 9: Khi tỉ lệ lạm phát là 30%, lãi suất danh nghĩa 44%, lãi suất thực sẽ
là:

A.
B.
C.
D.

7,2%
10,22%
14%
A,B,C đều sai

Câu 10: Phạm trù phân phối tài chính có tính chất:
A.
B.
C.
D.

Khơng gắn với lưu thơng hàng hóa
Rất đa dạng, gồm cả phân phối lần đầu và phân phối lại
A và B đều đúng
A và B đều sai

Câu 11: Mục tiêu về tài chính của một cơng ty cổ phần là:
A.
B.
C.
D.

Doanh số tối đa
Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa giá trị cơng ty cho các cổ đơng

Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

Câu 12: Các trường hợp dưới đây là ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:


A.
B.
C.
D.

Máy móc thiết bị
Bất động sản
Các loại chứng khốn
Thương hiệu

Câu 13: Về mặt tài chính, doanh nghiệp anof phải chịu trách nhiệm vô hạn
với các khoản nợ của doanh nghiệp?
A.
B.
C.
D.

Công ty cổ phần
DN tư nhân
A và B đều đúng
A và B đều sai

Câu 14: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
A.
B.

C.
D.

Công ty tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty cổ phanad]f
Tất cả đều đúng

Câu 15: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Lập các báo cáo tài chính
Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
Quản lí tiền mặt
Tìm kiếm các nguồn tài trợ

Câu 16: Hình thức nào sau đây là tiền giấy khả hốn:
A. Hóa tệ phi kim
B. Tiền pháp định
C. Tiền kim loại
D. Giấy bạc Ngân hàng

Câu 17: Tài chính cơng bao gồm các bộ phận:
A.
B.
C.
D.


NSNN, các quỹ ngồi ngân sách nhà nước.
Tài chính các cơ quan hành chính, các đươn vị sự nghiệp nhà nước
A và B đều đúng
A và B đều sai

Câu 18: Các đơn vị doanh nghiệp nào khơng thuộc tài chính cơng:
A.
B.
C.
D.

Lực lượng cơng an
Sở tư pháp
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cơng ty nước ngồi


Câu 19: Theo nghĩa hẹp, nguồn tài chính có thể biều hiện thơng qua các
dàng tài sản:
A.
B.
C.
D.

Chứng khốn của Nhà nước
Thương hiệu của doanh nghiệp
Các quỹ tiền tệ của Nhà nước, doanh nghiệp, hộ gia đình
Bất động sản của các nhân


Câu 20: Lãi suất chiết khấu là loại lãi suất áp dụng khi:
A.
B.
C.
D.

Các NHTM cho nhau vay trên thị trường tiền tệ
NHTW cho các NHTW vay thông qua việc mua lại các giấy tờ có giá
Các NHTM cho KH vay thơng qua việc mua lại các giấy ờ có giá
Tất cả đều sai

Câu 21: Mối quan hệ giữa thuế thu nhập và lãi suất
A.
B.
C.
D.

Thuế thu nhập tăng, lãi suất tăng
Thuế thu nhập tăng, lãi suất giảm
Thuế thu nhập giảm, lãi suất tăng
Khơng có mối quan hện

Câu 22: Lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của tiền thanh toán nhận
được từ một khoản tín dụng với giá trị hơm nay của khoản tín dụng đó. Lãi
suất này là:
A.
B.
C.
D.


Lãi
Lãi
Lãi
Lãi

suất
suất
suất
suất

chiết khấu
tích hợp
hồn vốn
danh nghĩa

Câu 23: Khâu tài chính nào là quan trọng nhất trong hệ thơngs tài chính:
A.
B.
C.
D.

Tài chính doanh nghiệp
Tài chính Nhà nước
Tài chính của các tổ chức trung gian
Tất cả các khâu đều quan trọng, mỗi khâu nắm giữ các vai trị khác
nhau.

Câu 24 Thị trường chứng khốn trên thực tế chính là:
A.
B.

C.
D.

Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
Các điểm diễn ra hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn
Tất cả những nơi mua bán cổ phiếu và trái phiếu
Sở giao dịch chứng khoán

Câu 25: Các hình thức huy động tài chính của doanh nghiệp:


A.
B.
C.
D.

Nguồn vốn
Nguồn vốn
A và B đều
A và B đều

từ ngân sách nhà nước
phát hành cổ phiếu
đúng
sai

Câu 26: Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính khơng thuộc thị
trường vốn:
A.
B.

C.
D.

Cổ phiếu ưu đãi
Tín phiếu kho bạc
Cổ phiếu thường
Trái phiếu

Câu 27: AI trong số những người sau đây là chủ sở hữu cơng ty cổ phần:
A.
B.
C.
D.

Người có giấy bảo đảm quyền mua cổ phần
Cổ đông cổ phiếu thường và cổ đơng cổ phiếu ưu đãi
Người có trái phiếu
Cổ đơng cổ phiếu ưu đãi

Câu 28: Những tính chất nào sau đây là tính chất của trái phiếu:
A.
B.
C.
D.

Khoản vay của các tổ chức phát hành, phát hành để tăng vốn HĐ
Phát hành để tăng vốn hoạy động
Là một loại chứng khoán phái sinh
Phát hành để tăng vốn điều lệ.



ĐỀ 4
Câu 1: Tiền là:
A. Giá trị của tổng lượng tiền phát hành trong lưu thông
B. Một phương tiện bất kì đượ chấp nhận chung để thanh tốn cho việc

mua bán hàng hóa, dịch vụ và thanh tốn nợ.
C. Giấy bạc và tiền kim loại trong lưu thông cộng với tiền kí thác tại

các ngân hàng
D. Lượng tiền lưu thơng của công chúng và lượng tiền mạnh
Câu 2: … quá trình phân phối chỉ diễn ra trong khu vực sản xuất tạo ra quỹ
tiền tệ cơ bản đối với chủ thể có liên quan đến q trình sản xuất
A.
B.
C.
D.

Q
Q
Q
Q

trình
trình
trình
trình

phân
phân

phân
phân

phối
phối
phối
phối

trong nước
trong và ngoài nước
lần đầu
lại

Câu 3: Khâu chủ đạo trrong hệ thống tài chính là:
A.
B.
C.
D.

Ngân sách Nhà nước
Tài chính doanh nghiệp
Bảo hiểm
Tín dụng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về tiền ngân hàng
A. Tiền ngân hàng do ngân hàng trung gian phát hành
B. Tiền ngân hàng tồn tại dưới dạng tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền

dự trữ trong ngân hàng
C. Tiền ngân hàng là tiền ghi số

D. Tiền ngân hàng có chức năng làm trung gian trao đổi
Câu 5: Lựa chọn nào là thành phần của tiền cơ sở:
A.
B.
C.
D.

Tiền giấy trong NHTM
Tiền giấy tại quỹ dự trữ của NHTM
Tiền giấy lưu hành ngoài ngân hàng
Tất cả đều đúng

Câu 6: Nếu lãi suất cho tiền gửi sử dụng séc tăng lên thì có thể làm cho:
A.
B.
C.
D.

Lượng
Lượng
Lượng
Lượng

tiền
tiền
tiền
tiền







sở
sở
sở
sở

khơng đổi và khối tiền tệ tăng
tăng và khối tiền tệ giảm
và khối tiền tệ cùng giảm
và khôi tiền tệ cùng tăng

Câu 7: Hệ thống NHTM tạo tiền bằng cách:
A. Phát hành các chứng chỉ tiền gửi


B. Phát hành kì phiếu
C. Tạo ra các tiền gưi mới khơng được bảo đảm hồn tồn bằng dự trữ

tiền mặt
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Chọn câu không sai:
A.
B.
C.
D.

NHTM là một tổ chức kinh doanh ngoại tệ
NHTM tạo tiền bằng cách sswr dụng tiền gửi để cho vay

CHính sách tài khóa mở rộng ln làm tăng sản lượng
Xét trong dài hạn các quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao sẽ có sức cạnh
tranh lớn

Câu 9: Mục tiêu nào sau đây khơng thuộc mục tiêu trung gian của chính
sách tiền tệ:
A.
B.
C.
D.

Lãi suất thị trường ngắn và dài hạn
Khối tiền tệ M2
Mức nhân dụng
Tất cả đều đúng

Câu 10: Công cụ làm thay đổi cung tiền là
A. Hành động mà NHTW sử dụng để thay đổi cơ sở tiền tệ thông qua

việc mua bán các laoij giấy tờ có giá trên thị trường mở
B. Cam kết mua và bán lại các loại giấy tờ có giá trị trên thị trường mở.
C. Mức đầu tư mà các DN mong muốn tại mỗi mức lãi suất
D. Các biến số mà NHTW kiểm soát cung tiền trong ngắn hạn
Câu 11: để tăng lượng tiền cơ sở NHTW sẽ:
A.
B.
C.
D.

Tăng tỉ lệ DTBB

Tăng lãi suất chiết khấu
Bán ra trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở
Mua ngoại tệ để duy trì tỷ giá khơng đổi

Câu 12: Khi tỉ lệ DTBB là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngồi NH bằng 0 và NHTW mua
trái phiếu Chính phủ trị giá 10.000 tỉ đồng, thì mức cung tiền:
A.
B.
C.
D.

Tăng 10.000 tỉ đôngf
Giảm 10.000 tỉ đồng
Tăng 1.000 tỉ đồng
Giảm 1.000 tit đồng

Câu 13: NHTWW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc thì lượng tiền cơ sở sẽ:
A. Giảm


B. Tăng
C. Không đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 14: NHNN VN điều chỉnh tăng tỉ lệ DTBB nhằm:
A.
B.
C.
D.


Tăng lượng cung tiền
Giảm lượng cung tiền
Kiềm chế sự gia tăng chỉ số hàng hóa
B và C đều đúng

Câu 15: NHTM muốn giảm tỉ lệ DTBB vì:
A. NHTM muốn cịn lại nhiều vốn để đẩy mạnh cho vay hay kinh doanh

sinh lời
B. NHTM dự trữ nhiều thì khơng có lãi
C. NHTM dự trữ nhiều thì khơng thể mở rộng kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng trong thu thuế
A. Thuế mang tính chất bắt buộc và hoàn trả trực tiếp
B. Thuế được thiết lập trên nguyên tắc luật định
C. Thuế làm chuyển đổi quyền sở hữu từ sở hữu tập thể và cá thể qua

sở hữu toàn dân
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Hoạt động thu chi của NSNN mang tính chất nào là chủ yếu:
A.
B.
C.
D.

Hồn trả trực tiếp
Hồn trả gián tiếp
Khơng hồn trả trực tiếp
Khơng hoàn trả gián tiếp


Câu 18: Trong các khoản chi sau, khoản chi nào thuộc chi thường xuyên:
A.
B.
C.
D.

Chi
Chi
Chi
Tất

bù giá hàng chính sách
giải quyết việc làm
dự trữ vật tư của nhà nước
cả đều sai

Câu 19: trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt NSNN dưới đây, giải
pháp nào có sức ảnh hưởng đến mức cung tiền, gây áp lực lạm pháp tiềm ẩn
A.
B.
C.
D.

Vay nước ngồi
Vay dân cư
Hệ thống tín dụng và tài kháo trong nước
Tất cả đều đúng

Câu 20: Khi thực hiện chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn

đi kèm với:


A.
B.
C.
D.

ổn định lãi suất
tạo công ăn việc làm
ổn định giá cả
giảm rủi ro hệ thống tài chính

câu 21: Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây không
được hưởng lợi:
A.
B.
C.
D.

Người đi vay tiền
Người gửi tiền
Người giữ ngoại tệ
Tất cả đều sai

Câu 22: Trong các chức năng của tiền tệ:
A.
B.
C.
D.


Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
Chức năng cất trưc giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
A và B đều đúng
A và B đều sai

Câu 23: trên thị trường vốn người ta mua bán:
A.
B.
C.
D.

Vay thế chấp BĐS
Chứng chỉ tiền gửi
Kì phiếu thương mại
Tất cả đều sai

Câu 24: Khi cổ đông A của toyota bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường
thứ cấp thì số tiền mà cty Toyota nhận được là:
A. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
B. Tiền hoa hồng từ việc mua bán này
C. Một tỷ lệ nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị

trường thứ cấp
D. Khơng gì cả

Câu 25: Các cơng ty tài chính chun:
A.
B.
C.

D.

Huy động các khoản vốn lớn rồi chi nhỏ ra để cho vay
Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
A và B đều đúng
A và B đều sai

Câu 26: Quỹ đầu tư nào không chấp nhận việc chấp nhận mua lại chứng chỉ
quỹ của mình khi các nhà đầu tư yêu cầu:
A. Quỹ đầu tư đóng


B. Quỹ đầu tư mở
C. Khơng có QĐT nào cho phép như vậy
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Trong bảng tổng kết tài sản của một ngân hàng thương mại, khoản
mục nào sua đqay không thuộc tài sản Nợ?
A.
B.
C.
D.

Tiền gửi định kì của khách hàng
Nghiệp vụ factoring
Tiền vay các NHTM khác
Tất cả đều sai

Câu 29: Các hoạt động sử dụng vốn của NHTM bao gồm:
A.

B.
C.
D.

Cung cấp các dịch vụ thanh tốn
Cho vay theo hạn mức tín dụng
Nhận góp vốn liên doanh
Tất cả đều đúng

Câu 30: chính sách tiền tệ khơng sử dụng công cụ:
A.
B.
C.
D.

Nghiệp vụ thị trường mở
Tái chiết khấu GTCG
Tỷ lệ dự trữ quá mức
Hạn mức tín dụng

Câu 31: Lãi suất phi ngân hàng phải chịu sức ép tăng lên khi:
A.
B.
C.
D.

Lãi
Lãi
Lãi
Lãi


suất
suất
suất
suất

tái chiết khấu tăng
chiết khấu tăng
tiền gửi tăng
danh nghĩa tăng

Câu 32: Kết quà của cơ cấu lan truyền của chính sách tiền tệ được thể hiện
như thế nào trong nền kinh tế khi mà NHTW quyết định mở rộng chính sách
tiền tệ:
A.
B.
C.
D.

Cung
Cung
Cung
Cung

tiền
tiền
tiền
tiền

tăng

tăng
tăng
tăng

lên,
lên,
lên,
lên,

làm
làm
làm
làm

lãi
lãi
lãi
lãi

suất
suất
suất
suất

tăng, làm tăng tiêu dùng và đầu tư
giảm, làm tăng tiêu dùng và đầu tư
tăng, làm giảm tiêu dùng và đầu tư
giảm, làm giảm tiêu dùng và đầu tư

Câu 33: Giả sử bạn đầu tư $1,000 với mức lãi suất là 11%/ năm trong 4 năm,

cố định không đổi. giá trị của khoản đầu tư này sau 4 năm là:
A.
B.
C.
D.

$1,367.63
$1,440.00
$1,518.07
Tất cả đều sai


Câu 34: NHNN VN đồng loạt giảm các loại lãi suất điều hành ( gồm lãi suất
tái chiết khấu) 1% thì:
A.
B.
C.
D.

Lượng tiền cơ sở sẽ giảm
Lượng cung tiền trong nền kinh tế sẽ giảm
Lượng cung tiền sẽ giảm
Lãi suất trên thị trường tiền tệ sẽ giảm

Câu 35: Bạn gửi tiền vào ngân hàng với số tiền là 1,500 USD kì hạn 1 năm
với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 150 USD. Giả sử nền kinh tế có
mức lạm phát là 7% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
A. 0%
B. 3%


C. 5%
D. 10%

Câu 36: Những tính chất nào sau đây là tính chất của trái phiếu:
A.
B.
C.
D.

Là một loại chứng khoán phái sinh
Khoản vay của tổ chức phát hành để tăng vốn hoạt động
Phát hành để tăng vốn điều lệ
Phát hành để tăng vốn hoạt động

Câu 37: người sở hữu cổ phiếu phổ thông:
A.
B.
C.
D.

Là chủ nợ của cơng ty nhưng khơng có quyền sở hữu cơng ty
Là chủ sở hữu cơng ty
Là chủ nợ cơng ty
Khơng có quyền sở hữu công ty

Câu 38: Nghiệp vụ nào không thuộc nghiệp vụ NH trung gian:
1.
2.
3.
4.

5.
A.
B.
C.
D.

Mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm cho ngân hàng
Góp vốn liên doanh với ngân hàng
Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho khách hàng
Tư vấn tài chính
Thực hiện thanh tốn các khoản vay phát sinh của KH với NH
1,2,3
2,3,4
1,2,3,4
1,3,5

Câu 39: Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một
trong số các trường hợp nào sau đây:
A. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thơng đã

phát hành của cơng ty đó.
B. Có quyền trực tiếp hay gián tiếp bổ nhiệm đa số hat tất cả thành

viên hội đồng quản trị, giám đốc hay tổng giám đốc của cơng ty đó


C. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung điều lệ của công ty
D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Quan hệ nội bộ trong doanh nghiệp gồm:

A. Quan hệ giữa doanh nghiệp mẹ và doanh nghiệp con, người đồng sở

hữu sáng lập doanh nghiệp
B. Quan hệ giữa doanh nghiệp và người quản lí doanh nghiệp
C. Quan hệ giữa doanh nghiệp và người lao động
D. Tất cả đều đúng

ĐỀ 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
C
D
D
D
C
B
D
B
A


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D
D
D
C
C
D
C
C
D
A

21
22
23
24
25
26
27
28

29
30

D
B
A
D
D
A
C
D
A
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

1
2
3

A

A
B

11
12
13

D
A
A

21
22
23

A
B
A

ĐỀ 2

D
A
D
D
D
D
D
D
B

A


×