Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.17 KB, 44 trang )

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1/Trên bảng cân đối kế tốn ngày
31/12/ năm 2017 của cơng ty A có lợi
nhuận giữ lại đầu năm 50 tỷ đồng,
cuối năm 60 tỷ đồng. Lợi nhuận sau
thuế cả năm 2017 là 22 tỷ đồng. Lợi
nhuận dùng để chia cổ tức cho cổ
đông là :
a. 12 tỷ đồng
b. 10 tỷ đồng
c. 22 tỷ đồng
d. 8 tỷ đồng
The correct answer is: 12 tỷ đồng
2/Phat biểu nào dưới đây là sai:
a. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái
tức được trả cho trái chủ
b. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là
chủ vốn, trái chủ là chủ nợ.
c. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái
chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường

b. 3.000 SP
c. 600 SP
d. 750 SP
The correct answer is: 3.000 SP
Câu hỏi 4Tài sản cố định của doanh
nghiệp có nguyên giá 10 tỷ đồng, khấu
hao trong 4 năm, lần lượt theo tỷ lệ
20%, 30%, 40% và 10%. Nếu thuế suất
thuế TNDN là 20%, thì lá chắn thuế từ


khấu hao xác định được ở năm thứ ba
là:
a. 800 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 60 triệu đồng
d. 40 triệu đồng
The correct answer is: 800 triệu đồng
Câu hỏi 5 Sự thay đổi cơ cấu vốn của
doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng đến chỉ
tiêu nào sau đây
a. ROI

d. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ
đều như nhau.

b. ROE

The correct answer is: Quyền lợi của
cổ đông và trái chủ đều như nhau.

d. Tất cả các chỉ tiêu trên

Câu hỏi 3Một dự án có định phí 500
triệu đồng; giá bán và biến phí đơn vị
lần lượt là 1,5 triệu đồng và 1 triệu
đồng. Muốn dự án đạt mức EBIT = 1
tỷ đồng, thì phải sản xuất và tiêu thụ
được bao nhiêu sản phẩm?
a. 1.000 SP


c. EBITDA

The correct answer is: ROE
Câu hỏi 6Thị trường tài chính là nơi
các doanh nghiệp:
a. Tìm nhà cung cấp các yếu tố sản
xuất ở đầu vào và thị trường tiêu thụ
sản phẩm dịch vụ ở đầu ra
b. Tuyển chọn các chuyên viên tài
chính giỏi


c. Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư
d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tìm nguồn tài
trợ và cơ hội đầu tư
Câu hỏi 7 Một dự án, dự kiến có doanh
thu thuần 14 tỷ đồng; Tổng chi phí phát
sinh gồm vật tư 2,5 tỷ đồng; tiền lương
trực tiếp 1,5 tỷ đồng; chi phí quản lý
chung 1 tỷ đồng. Doanh thu hòa vốn
(Sbe) của dự án là?
a. 5 tỷ đồng
b. 3 tỷ đồng
c. 2,5 tỷ đồng
d. 1,4 tỷ đồng
The correct answer is: 1,4 tỷ đồng
Câu hỏi 8 Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ
có cơ hội được chọn khi NPV của nó
như thế nào?

a. NPV > 0
b. NPV < 0
c. NPV > chi phí vốn của dự án
d. NPV = chi phí vốn của dự án
The correct answer is: NPV > 0
Câu hỏi 9Phát biểu nào sau đây được
xem là đúng :
a. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ
lệ sinh lời địi hỏi của cổ phiếu càng
cao
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
càng cao thì tỷ lệ sinh lời địi hỏi của
cổ phiếu càng cao

c. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng
cao thì tỷ lệ sinh lời địi hỏi của cổ
phiếu càng cao
d. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng
cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ
phiếu càng cao
The correct answer is: Rủi ro hệ thống
của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời
địi hỏi của cổ phiếu càng cao
Câu hỏi 10Rủi ro được hiểu là :
a. Khả năng xuất hiện các sự kiện
không mong đợi gây ra tổn hại hoặc
tổn thương
b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản
đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất

sinh lời kỳ vọng
d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 11Nếu kết hợp một danh mục
đầu tư gồm 2 tài sản tài chính, lợi ích
của việc đa dạng hóa sẽ đạt được khi :
a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời
giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ hơn 1
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời
giữa 2 tài sản tài chính này bằng 1
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời
giữa 2 tài sản tài chính này lớn hơn 1
d. Các nhận định trên đều sai
The correct answer is: Hệ số tương
quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài
chính này nhỏ hơn 1


Câu hỏi 12Trong 4 năm học đại học,
vào mỗi cuối tháng bạn đều gửi vào
ngân hàng 1 triệu đồng với lãi suất
2%/tháng ghép lãi tháng. Sau 1 tháng,
tính từ ngày kết thúc 4 năm học, số dư
của khoản tiền gửi này là (lấy tròn số)?
a. 79, 4 triệu đồng
b. 86,3 triệu đồng
c. 85,7 triệu đồng
d. 80,9 triệu đồng
The correct answer is: 80,9 triệu đồng
Câu hỏi 13

Giá trị công ty là 800 tỷ đồng; trong đó
65% là vốn chủ sở hữu, chi phí vốn
14%/năm. Nếu WACC = 12,32% thì
chi phí nợ trước thuế là bao nhiêu. Biết
thuế suất thuế TNDN 20%
a. 8% /năm
b. 10% /năm
c. 11,5% /năm
d. 13,5% /năm
The correct answer is: 11,5% /năm
Câu hỏi 14Nếu lãi suất năm nay là
10% và năm tới là 15%; theo phương
pháp lãi đơn, muốn nhận được 100
triệu đồng trong 2 năm tới thì bạn cần
đầu tư ngay bao nhiêu?
a. 80,00 triệu đồng
b. 79,051 triệu đồng
c. 125,00 triệu đồng
d. 86,957 triệu đồng

The correct answer is: 80,00 triệu đồng
Câu hỏi 15
Khi so sánh giữa hai phương án nguồn
tài trợ; để phát huy được lợi ích của
địn bẩy tài chính, EBIT hoạt động của
doanh nghiệp phải như thế nào so vối
EBIT bàng quan của 2 cơ cấu vốn đó.
a. Bằng EBIT bàng quan của 2 phương
án so sánh.
b. Lớn hơn EBIT bàng quan của 2

phương án so sánh.
c. Nhỏ hơn EBIT bàng quan của 2
phương án so sánh.
d. Tất cả các câu trên đều sai
The correct answer is: Lớn hơn EBIT
bàng quan của 2 phương án so sánh.
Câu hỏi 16Doanh nghiệp C có D/E
bằng 25%. Nếu giá trịdoanh nghiệp là
5.000 tỷ đồng; thì giá trị của vốn chủ
sở hữu là?
a. 4.000 tỷ đồng
b. 2.400 tỷ đồng
c. 3.750 tỷ đồng
d. 1.250 tỷ đồng
The correct answer is: 4.000 tỷ đồng
Câu hỏi 17Gửi tiền ngân hàng lãi suất
8%/năm. Nếu nền kinh tế có tỷ lệ lạm
phát 12%/năm thì lãi suất thực của
khoản tiền gửi này là?
a. dương 21,74%/năm
b. âm 4,35%/năm


c. âm 3,57%/năm
d. dương 3,70%/năm
The correct answer is: âm 3,57%/năm
Câu hỏi 18Nếu đồng phương sai tỷ
suất sinh lời của hai chứng khốn A và
B, có giá trị âm; thì:
a. Tỷ suất sinh lời của A và B đều âm

b. Tỷ suất sinh lời của A và B khơng
có mối quan hệ với nhau
c. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự
biến động cùng chiều.
d. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự
biến động ngược chiều nhau.
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời
của A và B có sự biến động ngược
chiều nhau.
Câu hỏi 19Doanh nghiệp Bến Thành
vay 50 triệu đồng, lãi suất 13%/năm,
ghép lãi bán niên, trong kỳ hạn 2,5
năm. Khi đáo hạn, số tiền lãi công ty
phải trả cho chủ nợ là?
a. 68,5 triệu đồng
b. 14,3 triệu đồng
c. 18,5 triệu đồng
d. 42,1 triệu đồng
The correct answer is: 18,5 triệu đồng
Câu hỏi 20Một trái phiếu kỳ hạn 2
năm, mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất
trả lãi là 0,6 triệu đồng định kỳ bán
niên. Nếu YTM là như nhau đối với
các trái phiếu và danh mục đầu tư được
xem xét, thì trái phiếu này có thể được

thay thế bằng một danh mục đầu tư bao
gồm:
a. Hai trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2
năm, có mệnh giá 5 triệu đồng/trái

phiếu
b. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2
năm, có mệnh giá 10 triệu đồng
c. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2
năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và ba
trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 0,6
triệu đồng với thời gian đáo hạn lần
lượt là ½, 1, và 1½ năm
d. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1
năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và
bốn trái phiếu chiết khấu có mệnh giá
0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần
lượt là ½, 1, 1½ và 2 năm
The correct answer is: C
Cau 21 Các cơng thức tính thời giá tiền
tệ thường được ứng dụng trong:
a. Lập lịch thu nợ, lịch trả nợ
b. Đánh giá hiệu quả đầu tư
c. Định giá chứng khoán
d. Tất cả
The correct answer is: Tất cả
Câu hỏi 2 Một căn hộ nhỏ với 2 phịng
ngủ có giá hiện tại là 1 tỷ đồng, và giá
nhà tăng 4%/năm. Bạn dự tính sẽ tậu 1
căn như vậy sau 10 năm nữa. Ngay bây
giờ bạn gởi vào ngân hàng 100 triệu
đồng và sau đó cuối mỗi tháng sẽ gởi
tiếp một số tiền trong suốt 10 năm. Vậy
hàng tháng số tiền phải gửi là bao



nhiêu biết lãi suất tiền gửi là 1%/tháng
(nhập lãi tháng).
Select one:
a. 90 triệu đồng
b. 5 triệu đồng
c. 5,955 triệu đồng
d. 6,747 triệu đồng
The correct answer is: 5 triệu đồng
Câu hỏi 3Nếu tất cả các yếu tố khác
không đổi và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để
tái đầu tư (plowback ratio) tăng thì giá
trị nội tại Po của cổ phiếu phổ thông sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể xác định được nếu khơng
có thêm thơng tin
The correct answer is: Tăng
Câu hỏi 4Một chứng khoán kỳ hạn 2
năm, lãi suất coupon 6,8%/năm, có
mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất trả lãi
định kỳ bán niên. Chứng khoán được
mua tại mức giá 9,5 triệu đồng trên thị
trường vào ngày phát hành. Với thông
tin trên, lãi suất thị trường đối với
chứng khoán này:
a. Cao hơn 6,8%
b. Bằng 6,8%
c. Dưới 6,8%

d. Khơng có đủ thơng tin để kết luận
The correct answer is: Cao hơn 6,8%

Câu hỏi 5Một trái phiếu kho bạc kỳ
hạn 5 năm, lãi suất 9%/năm, tính lãi
đơn, giá phát hành bằng mệnh giá. Khi
đáo hạn, trái chủ sẽ nhận được 50 triệu
đồng (gồm trái tức và mệnh giá được
hoàn trái). Hỏi mệnh giá trái phiếu là
bao nhiêu?
a. 32,50 triệu đồng
b. 45,87 triệu đồng
c. 34,48 triệu đồng
d. 50 triệu đồng
The correct answer is: 34,48 triệu đồng
Câu hỏi 6Một danh mục đầu tư gồm 2
tài sản A và B. Đồng phương sai tỷ suất
lời của (A & B) là 0,8%. Hệ số tương
quan tỷ suất sinh lời của (A&B) là 0,8.
Nếu độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của
A là 20%, thì độ lệch chuẩn của B là
bao nhiêu?
a. 5%
b. 10%
c. 12,8%
d. 20%
The correct answer is: 5%
Câu hỏi 7 Phát biểu nào dưới đây là
sai :
a. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không

tác động tới EBITDA
b. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không
tác động tới EBIT
c. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không
tác động tới ROE


d. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không
tác động tới ROI
The correct answer is: Tỷ số nợ trên
tổng vốn tăng không tác động tới ROE
Câu hỏi 8Một công ty cổ phần có số
lượng cổ phần phát hành 6 triệu CP;
mệnh giá mỗi CP 10.000 đồng; giá
phát hành 15.000 đồng/CP. Lợi nhuận
tích lũy: 2 tỷ đồng. Giá trị vốn chủ sở
hữu của công ty là?
a. 62 tỷ đồng
b. 82 tỷ đồng
c. 92 tỷ đồng
d. 142 tỷ đồng
The correct answer is: 92 tỷ đồng
Câu hỏi 9Trong năm, doanh nghiệp có
tổng biến phí, khấu hao, nợ vay, tiền
lãi phải trả, doanh thu thuần lần lượt là
500 triệu đồng, 180 triệu đồng, 100
triệu đồng, 15 triệu đồng và 900 triệu
đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Giá trị lá chắn thuế từ khấu hao là:
a. 36 triệu đồng

b. 100 triệu đồng
c. 30 triệu đồng
d. 180 triệu đồng

c. ROS (Return on Sales)
d. Tất cả cá chỉ tiêu trên
The correct answer is: ROI (Return on
Investment)
Câu hỏi 11Một người 55 tuổi, thực
hiện trích từ thu nhập số tiền 24 triệu
đồng/năm để đầu tư. Việc này được
thực hiện đều đặn hàng cuối năm, với
lãi suất 10%/năm ghép lãi năm; kỳ
trích đầu tiên là 1 năm sau thời điểm
hiện tại; thì ngày về hưu (sau 5 năm
nữa) người này có được bao nhiêu tiền
tích lũy?
a. 111,5 triệu đồng
b. 146,5 triệu đồng
c. 120 triệu đồng
d. 386,5 triệu đồng
The correct answer is: 146,5 triệu đồng
Câu hỏi 12Doanh nghiệp thực hiện
chương trình khuyến mãi bán hàng
giảm giá, nhưng vẫn tăng doanh thu
khi:
a. % giảm của sản lượng tiêu thụ cao
hơn % giảm của giá bán
b. % tăng của sản lượng tiêu thụ bằng
với % giảm của giá bán


The correct answer is: 36 triệu đồng

c. % tăng của sản lượng tiêu thụ cao
hơn % giảm của giá bán

Câu hỏi 10Tỷ suất sinh lời nào khơng
chịu sự tác động của địn bẩy tài chính
(FL)?

d. % tăng của sản lượng tiêu thụ thấp
hơn % giảm của giá bán

a. ROE (Return on Equity)
b. ROI (Return on Investment)

The correct answer is: % tăng của sản
lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá
bán


Câu hỏi 13Trái phiếu A: Trái phiếu
chiết khấu có kỳ hạn 2 năm, trả 25 triệu
đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu B: Trái
phiếu chiết khấu có kỳ hạn 1 năm, trả
2,5 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu
C: Trái phiếu kỳ hạn 2 năm, trả lãi định
kỳ theo năm, lãi suất coupon
10%/năm, mệnh giá 25 triệu đồng. Giả
sử kết hợp trái phiếu A và B để tạo

thành một danh mục đầu tư AB, và lợi
suất đáo hạn YTM (yield to maturity)
là như nhau đối với cả ba trái phiếu.
Điều nào sau đây là đúng?

Câu hỏi 15Theo CAPM, khi một tài
sản có rủi ro hệ thống bằng rủi ro của
danh mục thị trường thì tài sản đó có:
a. β = 0
b. β = 1
c. β >1
d. β<1
The correct answer is: β = 1

b. Giá của AB = Giá của C

Câu hỏi 16 Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu
là 10%/năm; thì 1 trái phiếu cơng ty có
mệnh giá 10 triệu đồng; kỳ hạn 3 năm,
lãi suất 20%/năm trả lãi bán niên, có
giá hợp lý là bao nhiêu?

c. Giá của AB < Giá của C

a. 71,5 triệu đồng

d. Không thể so sánh được

b. 13,64 triệu đồng


The correct answer is: Giá của AB <
Giá của C

c. 12,54 triệu đồng

Câu hỏi 14Doanh nghiệp có EBIT =
200 triệu đồng/năm; Nợ = 100 triệu
đồng. Chi phí nợ trước thuế
13,75%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu
khi chưa sử dụng nợ 16%/năm. Theo
lý thuyết M&M, hãy xác định giá thị
trường của vốn chủ sở hữu (E). Biết
thuế suất thuế TNDN 20%.

The correct answer is: 12,54 triệu đồng

a. 920 triệu đồng

c. Có điều kiện nâng cao trình độ hiện
đại hóa, chun mơn hóa

a. Giá của AB > Giá của C

b. 1.253 triệu đồng
c. 1.520 triệu đồng
d. 967 triệu đồng
The correct answer is: 920 triệu đồng

d. 10 triệu đồng
Câu hỏi 17Điều gì sau đây được xem

là lợi thế của doanh nghiệp tư nhân:
a. Khả năng cạnh tranh mạnh về vốn
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về
nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp

d. Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần
The correct answer is: Lợi nhuận chỉ bị
đánh thuế 1 lần
Câu hỏi 18Ý nghĩa nào đúng khi nói
đến DFL của doanh nghiệp?


a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT
so với % thay đổi của doanh thu
b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS
so với % thay đổi của doanh thu.
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS
so với % thay đổi của EBIT
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh
của doanh nghiệp.
The correct answer is: Mức phóng đại
% thay đổi của EPS so với % thay đổi
của EBIT
Câu hỏi 19 Với cùng một số tiền ban
đầu và một lãi suất tích lũy. Nếu kỳ hạn
khác nhau thì giá trị tương lai tính được
sẽ như thế nào?
a. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai
càng nhỏ.
b. Kỳ hạn càng ngắn, giá trị tương lai

càng lớn
c. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai
càng lớn
d. Không chịu ảnh hưởng của kỳ hạn
The correct answer is: Kỳ hạn càng
dài, giá trị tương lai càng lớn
Câu hỏi 20Bạn mua tín phiếu kho bạc
kỳ hạn một năm, mệnh giá 30 triệu
đồng. Hỏi bạn có thể mua tín phiếu này
giá tối đa là bao nhiêu để có được tỷ
suất sinh lợi 20%/năm? Select one:
a. 15 triệu đồng
b. 25 triệu đồng
c. 23 triệu đồng

d. 24 trd
The correct answer is: 25 triệu đồng
Cau 31Công ty A có chi phí sử dụng
nợ trước thuế là 10%; chi phí vốn chủ
sở hữu là 15%; chi phí sử dụng vốn
bình qn là 13,25%. Tính tỷ trọng của
vốn chủ sở hữu. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%.
a. 75%
b. 25%
c. 81%
d. 65%
The correct answer is: 75%
Câu hỏi 2Công ty phát hành trái phiếu
có mệnh giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 2

năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước;
hoàn vốn khi đáo hạn. Tính chi phí sử
dụng nợ sau thuế. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%.
a. 8%
b. 15,4%
c. 11,80%
d. 9,44%
The correct answer is: 9,44%
Câu hỏi 3Tài sản A có hệ số β bằng
0,8 và tỷ suất sinh lời mong đợi 13%.
Nếu lãi suất phi rủi ro là 5%; theo
CAPM, điều nào sau đây đúng:
a. Mức bù rủi ro của tài sản A cao hơn
mức bù rủi ro của danh mục thị trường
b. Mức đền bù rủi ro của tài sản A là
13%


c. Tỷ suất sinh lời của danh mục thị
trường là 15%
d. Tỷ suất sinh lời mong đợi của tài sản
A chỉ bằng 80% tỷ suất sinh lời cùa
danh mục thị trường

a. WACC của doanh nghiệp
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng nợ trước thuế
d. Chi phí sử dụng nợ sau thuế


The correct answer is: Tỷ suất sinh lời
của danh mục thị trường là 15%

The correct answer is: WACC của
doanh nghiệp

Câu hỏi 4Cơng ty A có EBIT hàng
năm 10 tỷ đồng với ROI = 20%. Nếu
chỉ sử dụng vốn chủ sở hữu, với giá
hiện tại mỗi cổ phần là 10.000đ. thì
EPS của cơng ty là bao nhiêu? Biết
thuế suất thuế TNDN 20%

Câu hỏi 7Khi phát hành cổ phiếu,
cơng ty phát hành có thể nhận được
thặng dư vốn cổ phần trong giao dịch
trên thị trường nào?

a. 1.600 đồng
b. 1.500 đồng
c. 1.875 đồng
d. 1.250 đồng
The correct answer is: 1.600 đồng
Câu hỏi 5Trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, một trái phiếu coupon
sẽ tăng giá khi:
a. Lãi suất coupon tăng
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng
c. Thời gian đáo hạn tăng
d. Tất cả các ý trên đều sai

The correct answer is: Lãi suất coupon
tăng
Câu hỏi 6Khi doanh nghiệp thực hiện
dự án có mức rủi ro bằng với rủi ro hoạt
động hiện tại của doanh nghiệp; thì chi
phí sử dụng vốn của dự án thường
được xác định bằng chỉ tiêu nào?

a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ cấp hoặc thứ cấp
d. Thị trường sơ cấp và thứ cấp
The correct answer is: Thị trường sơ
cấp
Câu hỏi 8 hinh anh
The correct answer is: Dự án B
Câu hỏi 9Những chỉ tiêu nào không
phải là thước đo mức độ rủi ro của
khoản đầu tư?
a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời
trên doanh thu
Câu hỏi 10Một dự án thực hiện trong
5 năm, vốn đầu tư 76,78 triệu đồng.
Ngân lưu ròng năm đầu tiên 20 triệu



đồng; sau đó mỗi năm tăng gấp rưỡi
năm liền kề trước đó. Nếu chi phí sử
dụng vốn là 10%/năm thì thời gian
hồn vốn có chiết khấu là bao lâu?
a. 5 năm
b. 4 năm
c. 3 năm
d. 2 năm
The correct answer is: 3 năm
Câu hỏi 11Giá trên thị trường hiện tại
của cổ phiếu công ty REC là
20.000đồng. Cuối năm vừa qua, công
ty chia cổ tức 3.000 đồng/CP. Nếu tốc
độ tăng trưởng cổ tức của cơng ty ổn
định ở mức 10%/năm thì chi phí sử
dụng nguồn vốn cổ phần này là ?

d. 12,53%/năm
The correct answer is: 14,75%/năm
Câu hỏi 13Công ty phát hành trái
phiếu mệnh giá 20 triệu đồng, kỳ hạn 6
năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi và vốn
khi đáo hạn. Giá phát hành thuần 19,6
triệu đồng. Tính chi phí sử dụng nợ
trước thuế. Biết thuế suất TNDN 20%.
a. 9,06 %
b. 10,06 %
c. 8,51 %
d. 6,81 %
The correct answer is: 8,51 %

Câu hỏi 14Yếu tố nào sau đây không
phải là tài sản của công ty?

a. 26,50%/năm

a. Nhà xưởng

b. 16,50%/năm

b. Các khoản phải trả người bán

c. 25,00%/năm

c. Nguyên vật liệu

d. 23,50%/năm

d. Các khoản phải thu khách hàng.

The correct answer is: 26,50%/năm

The correct answer is: Các khoản phải
trả người bán

Câu hỏi 12Doanh nghiệp có giá thị
trường 4 tỷ đồng; trong đó Nợ (D): 1 tỷ
. Chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Chi
phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng
nợ 13,75%/năm. Theo lý thuyết
M&M, chi phí vốn chủ sở hữu hiện là

bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN
20%.
a. 16%/năm
b. 15,2%/năm
c. 14,75%/năm

Câu hỏi 15Nội dung nào dưới đây là
sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu:
a. Chứng khốn tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ
càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng
cao
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn
mệnh giá của nó là trái phiếu có chất
lượng rất cao


c. Chứng khốn có tính thanh khoản
thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu
cầu cao
d. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu
công ty thường cao hơn so với trái
phiếu chính phủ
The correct answer is: Trái phiếu được
bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là
trái phiếu có chất lượng rất cao

hơn mệnh giá, thì chi phí sử dụng nợ từ
nguồn này sẽ như thế nào?
a. Cao hơn lãi suất coupon của trái
phiếu

b. Bằng với lãi suất coupon của trái
phiếu
c. Thấp hơn lãi suất coupon của trái
phiếu

Câu hỏi 16Hệ số bảo đảm nợ cho biết:
có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo
đảm cho một đồng nợ vay. Cơng thức
tính của nó là:

d. Khơng có mối quan hệ giữa lãi suất
coupon với chi phí sử dụng nợ.

a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả

Câu hỏi 19Nội dung nào sau đây là
phù hợp khi lãi suất phi rủi ro giảm do
việc nới lỏng chính sách tiền tệ trong
nền kinh tế

b. Nợ phải trả / vốn chủ sô hữu
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu
The correct answer is: Vốn chủ sở
hữu/nợ phải trả
Câu hỏi 17Bạn mua cổ phiếu FPT giá
22.000 đồng. Sau 1 năm được chia cổ
tức 2.500 đồng và giá cổ phiếu lúc này
là 24.000 đồng. Tỷ suất sinh lời của
khoản đầu tư này sau 1 năm là?

a. 9,09%
b. 20,45%
c. 22,5%
d. 11,36%
The correct answer is: 20,45%
Câu hỏi 18Doanh nghiệp phát hành
trái phiếu có lãi suất coupon và kỳ hạn
cụ thể. Nếu giá phát hành thuần thấp

The correct answer is: Cao hơn lãi suất
coupon của trái phiếu

a. Tỷ suất sinh lời yêu cầu trung bình
đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
b. Rủi ro đối với cổ phiếu được nắm
giữ sẽ giảm
c. a và b đúng
d. a và b sai
The correct answer is: a và b đúng
Câu hỏi 20 Một căn nhà có giá thị
trường hiện hành 4,157 tỷ đồng. Nếu
người mua trả ngay 40%, cịn lại trả
góp trong 12 năm vào cuối mỗi năm,
số tiền 500 triệu đồng /lần. Lãi suất của
khoản mua nhà trả góp này là:
Select one:
a. 6 %/năm
b. 29 %/ năm



c. 10 %/năm
d. 17 %/năm The correct answer is: 17
%/năm
Câu hỏi 1 hinh anh
The correct answer is: 1.54
Câu hỏi 2Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu
của thị trường tăng, giá của một trái
phiếu chiết khấu sẽ:

vốn hiện tại là như thế nào và bao
nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là
20%.
a. Phải nộp thuế nhiều hơn 1, 1 tỷ đồng
b. Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng
c. Phải nộp thuế nhiều hơn 110 triệu
đồng
d. Tiết kiệm được 275 triệu đồng

a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất
sinh lời yêu cầu của thị trường

The correct answer is: Tiết kiệm được
137,5 triệu đồng

b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh
lời yêu cầu của thị trường

Câu hỏi 5Hai phương án có sản lượng
hòa vốn bằng nhau là hai phương án:


c. Vẫn giữ ngun

a. Có điểm hịa vốn cùng nằm trên một
đường thẵng vng góc với trục chi phí

d. Giảm
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 3Công ty A chuyên sản xuất
một loại sản phẩm, giá bán đơn vị:
20.000 đồng, biến phí đơn vị: 15.000
đồng. Sản lượng hịa vốn của cơng ty
là: 160.000 sp. Định phí hoạt động cả
năm của cơng ty là:
a. 700 triệu đồng
b. 800 triệu đồng
c. 900 triệu đồng
d. 950 triệu đồng
The correct answer is: 800 triệu đồng
Câu hỏi Doanh nghiệp hiện tại sử
dụng 10 tỷ đồng vốn, trong đó 50%
vốn chủ sở hữu, cịn lại là nợ vay, chi
phí sử dụng nợ sau thuế 11%/năm. So
với cơ cấu 100% vốn chủ sở hữu;
khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay ở cơ cấu

b. Có điểm hịa vốn cùng nằm trên một
đường thẵng vng góc với trục sản
lượng
c. Ln có điểm hịa vốn khác nhau
d. Ln có điểm hịa vốn trùng nhau

The correct answer is: Có điểm hịa
vốn cùng nằm trên một đường thẵng
vng góc với trục sản lượng
Câu hỏi 6Đặc điểm nào sau đây, là
đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến
lược tài trợ thận trọng?
a. Chi phí vốn cao
b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
c. Dễ mất khả năng thanh tốn
d. Tài sản thế chấp ít
The correct answer is: Chi phí vốn cao


Câu hỏi 7Với 500 triệu đồng vốn đầu
tư, tỷ suất sinh lời trên vốn của thương
vụ đầu tiên là 10%, thương vụ thứ 2 là
8%. Cho biết tỷ suất sinh lời trên vốn
của cả hai thương vụ là bao nhiêu? Biết
toàn bộ thu nhập của thương vụ đầu
tiên được đầu tư hết vào thương vụ thứ
2.

Câu hỏi 10

a. 18 %

c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của
một công ty khác

b. 18,8%

c. 18,2%
d. 18,5 %
The correct answer is: 18,8%
Câu hỏi 8Giá trái phiếu có xu hướng
__________ trong đường cong lợi suất
YTM.
a. Giảm và lồi
b. Giảm và lõm
c. Tăng và lồi
d. Tăng và lõm
The correct answer is: Giảm và lồi
Câu hỏi 9Một khoản vay 100 triệu
đồng kỳ hạn 18 tháng. Khi đáo hạn,
người vay phải trả 155, 970 triệu đồng
vốn và lãi. Vậy lãi suất tiền vay là bao
nhiêu %/tháng?
a. 2,82%
b. 1,47%
c. 2,5%
d. 5,6%
The correct answer is: 2,5%

Quyết định nào dưới đây không thuộc
loại quyết định đầu tư của doanh
nghiệp?
a. Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ
sở hữu
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy

d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi

đào tạo để chuẩn bị vận hành nhà máy
có cơng nghệ mới
The correct answer is: Giữ lại 100 tỷ
đồng để tăng vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 11Nếu hai khoản đầu tư A&B
có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời
ρ(AB) = 0,6.; thì phát biểu nào sau đây
đúng
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến
động ngược chiều
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu
rủi ro của danh mục đầu tư
c. A và B là chứng khốn của hai cơng
ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thế
nhau
d. Các phương án trên đều sai
The correct answer is: Các phương án
trên đều sai
Câu hỏi 12Khi doanh nghiệp huy động
thêm vốn, từ một nguồn tài trợ nào đó
có chi phí cao hơn chính nó trước đó,
vượt qua điểm gì thì WACC của doanh
nghiệp sẽ tăng lên.


a. Điểm hòa vốn
b. Điểm bàng quan

30%, 20% và -15%. Tính độ lệch
chuẩn của tỷ suất sinh lợi .


c. Điểm gãy

a. 4,59%

d. Điểm cận biên

b. 11,00%

The correct answer is: Điểm gãy

c. 21,42%

Câu hỏi 13Trong kỳ, doanh nghiệp có
lợi nhuận rịng 176 triệu đồng; lãi tiền
vay phải trả 30 triệu; thuế suất thuế
TNDN 20%. Lợi nhuận trước lãi và
thuế (EBIT) là bao nhiêu?
a. 170,8 triệu đồng
b. 250 triệu đồng
c. 110,8 triệu đồng
d. 190 triệu đồng
The correct answer is: 250 triệu đồng
Câu hỏi 14Một nhà đầu tư thu được 1
tỷ đồng sau 2 năm. Biết suất sinh lời
hàng tháng của người này là 2%/tháng
trong năm đầu, và 3%/tháng trong năm
thứ hai. Lãi nhập vốn tiếp tục kinh
doanh. Tính số vốn đầu tư của người
này 2 năm trước?

a. 553 triệu đồng
b. 593 triệu đồng
c. 952 triệu đồng
d. 626 triệu đồng
The correct answer is: 553 triệu đồng
Câu hỏi 15Xác suất xuất hiện tình
huống tăng trưởng là 0,5 , ổn định là
0,1 và suy thoái là 0,4. Tỷ suất sinh lợi
lần lượt trong các tình huống trên là

d. 17,44%
The correct answer is: 21,42%
Câu hỏi 16Trong năm, doanh nghiệp
có định phí (chưa kể khấu hao) 300
triệu đồng; tổng biến phí 1 tỷ đồng;
khấu hao TSCĐ 500 triệu đồng; nợ vay
400 triệu đồng, chi phí nợ trước thuế
10%/năm. Vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng,
doanh thu thuần 8 tỷ đồng. Biết thuế
suất thuế TNDN 20%. Giá trị lá chắn
thuế từ lãi tiền vay là:
a. 40 triệu đồng
b. 8 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 6 triệu đồng
The correct answer is: 8 triệu đồng
Câu hỏi 17Chi phí trả lãi vay vốn kinh
doanh của doanh nghiệp thuộc loại chi
phí gì trong hoạt động của doanh
nghiệp

a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đơng và
chủ nợ thơng qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những
người quản lý cơng ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
d. Tất cả đều đúng


The correct answer is: Tất cả đều đúng

d. 12%/năm

Câu hỏi 18Cơng ty có tổng vốn kinh
doanh 4.000 triệu đồng; vốn chủ sở
hữu 1.200 triệu đồng. Hệ số nợ trên
tổng vốn là:

The correct answer is: 7,88%/năm

a. 0,2
b. 0,7
c. 0,5
d. 0,3
The correct answer is: 0,7
Câu hỏi 19Doanh nghiệp có chi phí
vốn chủ sở hữu khi chưa vay nợ, là
15%/năm. Theo lý thuyết M&M trong
điều kiện khơng thuế , khi (D/E) =
150% thì chi phí vốn chủ sở hữu là bao
nhiêu. Biết chi phí sử dụng nợ là

10%/năm.
a. 22,5%
b. 30%
c. 37,5%
d. Khơng đủ căn cứ để tính
The correct answer is: 22,5%

Câu hỏi 1Khoản tiền gửi có kỳ hạn
một năm, lãi suất cơng bố 15%/năm,
ngân hàng ghép lãi hàng tháng, phát
biểu nào sau đây là đúng:
a. Lãi suất 15%/năm là lãi suất hiệu
dụng
b. Lãi suất người gửi tiền được nhận là
15%/năm
c. Lãi suất người gửi tiền được nhận là
16,08%/năm
d. Lãi suất người gửi tiền được nhận là
3,75%/quý
The correct answer is: Lãi suất người
gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
Câu hỏi 2Cơng ty AA có tổng vốn
hoạt động là 200 tỷ đồng; trong đó vốn
cổ phần phổ thơng 110 tỷ, chi phí vốn
15%/năm. Vốn cổ phần ưu tiên 10 tỷ,
chi phí vốn 12%/năm. Nợ vay 80 tỷ,
chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Biết
thuế suất thuế TNDN 20%. Tính
WACC của cơng ty.


Câu hỏi 20Doanh nghiệp phát hành
trái phiếu kỳ hạn 5 năm; giá phát hành
bằng mệnh giá; lãi suất 12%/năm; vốn
và lãi được trả 1 lần khi đáo hạn. Chi
phí sử dụng nợ sau thuế từ nguồn tài
trợ này là? Biết thuế suất thuế TNDN
20%

a. 12,05%/năm

a. 9,60%/năm

Câu hỏi 3Năm 2014, EPS của công ty
là 4.000 đồng/CP, đã tăng lên thành
9.000 đồng/CP vào năm 2018. tỷ lệ trả
cổ tức là 30% và không đổi qua các

b. 15,55%/năm
c. 7,88%/năm

b. 13,65%/năm
c. 12,47%/năm
d. 11,70%/năm
The correct answer is: 12,05%/năm


năm. Tốc độ tăng trưởng cổ tức bình
qn của cơng ty trong thời gian vừa
qua là:


sinh lợi yêu cầu ở mức thấp hơn lãi suất
coupon; thì giá của 2 trái phiếu này sẽ
như thế nào với nhau?

a. 12,5%/năm

a. Bằng nhau

b. 15,8%/năm

b. Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có
giá cao hơn

c. 22,5%/năm
d. 25%/năm
The correct answer is: 22,5%/năm
Câu hỏi 4Lãi suất hiệu dụng năm (365
ngày) của chứng khoán ngắn hạn là
7%. Lãi suất hiệu dụng ngày của chứng
khoán là:
a. 0,01854 %
b. 0,01918 %
c. 0,01880 %

c. Trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn sẽ có
giá cao hơn
d. Khơng có cơ sở để so sánh
The correct answer is: Trái phiếu có kỳ
hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
Câu hỏi 7Một dự án sắp thực hiện,

được dự kiến có chi phí vốn của dự án
cao hơn WACC của doanh nghiệp,
chứng tỏ rủi ro của dự án đó như thế
nào so với rủi ro sử dụng tài sản hiện
hữu của doanh nghiệp?

d. 0,01764 %

a. Rủi ro của dự án cao hơn

The correct answer is: 0,01854 %

b. Rủi ro của dự án thấp hơn

Câu hỏi 5Năm vừa qua, công ty VNN
chia cổ tức 8.000 đồng/ CP. Tốc độ
tăng trưởng cổ tức kỳ vọng 5%/năm.
Cổ phiếu có giá hiện hành 84.000
đồng/CP. Nguồn tài trợ này có chi phí
sử dụng vốn là:
a. 15%/ năm
b. 14,52%/ năm
c. 10%/ năm
d. 12%/ năm
The correct answer is: 15%/ năm
Câu hỏi 6Hai trái phiếu có cùng mệnh
giá, cùng lãi suất coupon, và phương
thức trả lãi; chỉ khác kỳ hạn. Nếu tỷ lệ

c. Rủi ro của dự án bằng với rủi ro hoạt

động hiện tại của doanh nghiệp
d. Khơng có cơ sở để đánh giá
The correct answer is: Rủi ro của dự án
cao hơn
Câu hỏi 8Tại mức sản lượng 12.000
sản phẩm, công ty hịa vốn. Vậy tại
mức sản lượng 60.000 SP thì DOL
bằng bao nhiêu?a. 1,5
b. 1,25
c. 2,25
d. 2,5
The correct answer is: 1,25


Câu hỏi 9Trong những phát biểu sau
đây, phát biểu nào là khơng chính xác:
a. Lãi trái phiếu được trả trước cổ tức
của cổ đông
b. Cổ đông ưu tiên được nhận cổ tức
trước cổ đông phổ thông
c. Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi
nhuận sau thuế

c. 2/5
d. 1/2
The correct answer is: 2/3
Câu hỏi 12Nếu bạn đầu tư 100 triệu
đồng với suất sinh lợi 8%/năm (lãi
nhập vốn hàng năm; thì sau bao nhiêu
năm; vốn của bạn trở thành gấp đôi số

ban đầu?

d. Mua trái phiếu hay mua cổ phiếu đều
có rủi ro

a. 8 năm

The correct answer is: Cổ tức và trái
tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế

c. 12 năm

Câu hỏi 10Hệ số β của công ty A là
1,5. Lãi suất phi rủi ro là 6%/năm, tỷ
suất sinh lời của danh mục thị trường
15%/năm. Theo mơ hình CAPM nếu
cơng ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư,
thì chi phí của nguồn tài trợ này là bao
nhiêu % /năm?
a. 37,5%
b. 28,5%
c. 22,2%
d. 19,5%
The correct answer is: 19,5%
Câu hỏi 11Công ty có EBIT là 1 tỷ
đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ
2 tỷ đồng, chi phí nợ trước thuế là
12,5%/năm. WACC 16%/năm. Theo
lý thuyết M&M, hãy xác định tỷ số nợ
trên vốn chủ sở hữu của công ty (D / E)

.Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. 1/3
b. 2/3

b. 9 năm
d. 13 năm
The correct answer is: 9 năm
Câu hỏi 13Cùng một giá trị TSCĐ sử
dụng trong kỳ. Số tiền khấu hao trong
kỳ, nếu khấu hao bằng phương pháp A
là 120 triệu đồng; phương pháp B là
150 triệu đồng. Với tác động của lá
chắn thuế từ khấu hao; nếu thực hiện
khấu hao phương pháp B, số tiền thuế
TNDN phải nộp sẽ như thế nào so với
khấu hao bằng phương pháp A. Biết
thuế suất thuế TNDN 20%.
a. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 30
triệu đồng
b. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 6
triệu đồng
c. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 6 triệu
đồng
d. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 30 triệu
đồng
The correct answer is: Thuế TNDN
phải nộp ít hơn 6 triệu đồng


Câu hỏi 14Khi trái phiếu đang giao

dịch với giá bằng với mệnh giá (at par),
nghĩa là:

c. Giảm theo thời gian

a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM

The correct answer is: Giữ nguyên

d. Lớn hơn ROE

c. Lãi suất coupon cao hơn YTM

Câu hỏi 17Một lãi suất năm, tính lãi
bán niên sẽ được cơng bố là bao nhiêu;
để có lãi suất hiệu dụng là 8%/năm.

d. Tất cả các ý trên đều sai

a. 7,85%/năm

The correct answer is: Lãi suất coupon
thấp hơn YTM

b. 5,91%/năm

b. Lãi suất coupon bằng với YTM

Câu hỏi 15Bạn trúng một giải thưởng
và được quyền chọn 1 trong 4 hình

thức nhận giải sau đây. Để có lợi nhất
về mặt thời giá tiền tệ, bạn sẽ chọn hình
thức nhận giải nào; nếu lãi suất chiết
khấu dòng tiền là 20%/năm.
a. Nhận ngay 25 triệu đồng
b. Cuối năm nay nhận 10trđ và cuối
năm sau nhận 22 trđ
c. Nhận ngay 8 trđ, cuối năm sau nhận
9 trđ và cuối năm tiếp theo nhận 17
triệu
d. Nhận ngay 15 trđ và cuối năm sau
nhận 16 trđ
The correct answer is: Nhận ngay 15
trđ và cuối năm sau nhận 16 trđ

c. 23,54%/năm
d. 11,77%/năm
The correct answer is: 7,85%/năm
Câu hỏi 18Giả sử cùng xem xét một
trái phiếu kỳ hạn 10 năm và một trái
phiếu vĩnh cửu có cùng khoản trả lãi
0,5 triệu đồng/năm với tỷ suất sinh lời
yêu cầu là 8%/năm. Chứng khốn nào
có giá cao hơn?
a. Trái phiếu kỳ hạn
b. Trái phiếu vĩnh cửu
c. Chúng có cùng giá
d. Khơng đủ thơng tin để kết luận
The correct answer is: Trái phiếu vĩnh
cửu


Khi lợi tức đầu tư từ vốn chủ (ROE) và
tỷ lệ cổ tức so với thu nhập (DPS/EPS)
không thay đổi ; thì tăng trưởng lợi
nhuận dành cho cổ đơng thường (g) sẽ:

Câu hỏi 19Nếu bạn mua kỳ phiếu ngân
hàng tại ngày phát hành, mệnh giá 10
triệu đồng; kỳ hạn 3 năm; lãi suất các
năm lần lượt là 8%; 10% và 12%/năm
(lãi đơn), khi đáo hạn bạn nhận được
bao nhiêu tiền?

a. Tăng trưởng theo thời gian

a. 13,31 triệu đồng

b. Giữ nguyên

b. 14,00 triệu đồng

Câu hỏi 16


c. 15,00 triệu đồng
d. 13,00 triệu đồng
The correct answer is: 13,00 triệu đồng

Câu hỏi 2Giải pháp nào dưới đây
không phải là giải pháp để giảm rủi ro

kinh doanh:
a. Đa dạng mặt hàng

Câu hỏi 20Hôm nay, bạn mở hai sổ
tiền gửi; một sổ kỳ hạn 5 năm và sổ kia
kỳ hạn 8 năm. Lãi suất và phương thức
tính lãi đối với hai sổ là như nhau. Tại
thời điểm đáo hạn của mỗi sổ, bạn
nhận được số tiền như nhau. Điều này
chứng tỏ:

b. Đa dạng thị trường tiêu thụ

a. Hai sổ trên có số tiền gửi bằng nhau

Câu hỏi 3Một cơng ty cổ phần có số
lượng cổ phần phát hành 7 triệu CP;
mệnh giá mỗi CP 10.000 đồng; giá
phát hành 13.000 đồng/CP. Lợi nhuận
giữ lại tích lũy: 1 tỷ đồng; Tổng cộng
tài sản có: 100 tỷ đồng. Tổng nợ phải
trả của cơng ty là?

b. Sổ kỳ hạn ngắn có số tiền gửi nhiều
hơn
c. Sổ kỳ hạn dài có số tiền gửi nhiều
hơn
d. Tình huống nói trên khơng bao giờ
xảy ra


c. Giảm tỷ số nợ trên tổng vốn
d. Đa dạng khách hàng
The correct answer is: Giảm tỷ số nợ
trên tổng vốn

a. 29 tỷ đồng

The correct answer is: Sổ kỳ hạn ngắn
có số tiền gửi nhiều hơn

b. 10 tỷ đồng

Câu hỏi 1Một cổ phiếu có giá hiện
hành 159.000 đồng, tỷ lệ tăng trưởng
cổ tức ổn định 6%/năm. Nếu tỷ lệ sinh
lời yêu cầu 10%/năm, thì cổ tức chia
năm vừa qua của cổ phiếu này là bao
nhiêu?

d. 62 tỷ đồng

a. 24.000 đồng
b. 6.360 đồng
c. 6.000 đồng
d. 1.500 đồng
The correct answer is: 6.000 đồng

c. 8 tỷ đồng
The correct answer is: 8 tỷ đồng
Câu hỏi 4Một dự án có đời sống 25

năm; vốn đầu tư 1.656 triệu đồng; ngân
lưu rịng hàng năm 500 triệu đồng. Chi
phí sử dụng vốn 8%/năm. Tính thời
gian hồn vốn có chiết khấu của dự án.
a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. 9 năm
The correct answer is: 4 năm


Câu hỏi 5Bạn mua kỳ phiếu mệnh giá
10 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất
10%/năm, toàn bộ tiền lãi được nhận
trước, ngay khi mua. Lãi suất hiệu
dụng năm bạn được nhận là bao nhiêu?
a. 11,80% /năm
b. 7,72% /năm

d. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và
B khơng có sự tương quan về chiều
biến động
The correct answer is: Cov(RA,RB) =
0 → TSSL của A và B biến động cùng
chiều

c. 19,52% /năm
d. 12,47% /năm

Câu hỏi 8


The correct answer is: 11,80% /năm

Nguồn tài trợ vốn kinh doanh của
doanh nghiệp được hình thành từ:

Câu hỏi 6Một khoản tiền gửi kỳ hạn
10 năm, lãi suất 10%/năm (tính kép).
Nếu tính đơn thì lãi suất phải là bao
nhiêu để kết quả cuối cùng như nhau ?
a. 10% /năm
b. 21,38% /năm
c. 15,94% /năm
d. 26,56% /năm
The correct answer is: 15,94% /năm
Câu hỏi 7Về đồng phương sai tỷ suất
sinh lời của danh mục gồm 2 khoản
đầu tư A và B; phát biểu nào sau đây
sai?
a. Cov(RA,RB) > 0 → TSSL của A và
B biến động cùng chiều
b. Cov(RA,RB) < 0 → TSSL của A và
B biến động ngược chiều
c. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và
B biến động cùng chiều

a. Vốn chủ sở hữu và vốn vay ngắn
hạn.
b. Vốn vay dài hạn và vay ngắn hạn.
c. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả

d. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại.
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu
và nợ phải trả
Câu hỏi 9Chỉ tiêu Net Present Value
(NPV) của dự án thực hiện trong n kỳ,
được tính bằng:
a. Chênh lệch giữa giá trị của dòng thu
sau n kỳ, với vốn đầu tư
b. Chênh lệch giữa giá trị của vốn đầu
tư sau n kỳ, với dòng thu của dự án
c. Chênh lệch giữa hiện giá của dòng
thu với hiện giá của dòng chi, sau n kỳ.
d. Chênh lệch giữa hiện giá của vốn
đầu tư ngay, với vốn đầu tư sau n kỳ.
The correct answer is: Chênh lệch giữa
hiện giá của dòng thu với hiện giá của
dòng chi, sau n kỳ.


Câu hỏi 10Lãi kép có cách tính như
thế nào?
a. Tiền lãi kỳ sau được nhập vào vốn
gốc khi tính lãi cho kỳ trước
b. Tiền lãi kỳ trước được nhập vào vốn
gốc khi tính lãi cho kỳ sau
c. Tiền lãi kỳ trước khơng được nhập
vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
d. Tiền lãi kỳ sau không được nhập vào
vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước
The correct answer is: Tiền lãi kỳ trước

được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho
kỳ sau
Câu hỏi 11Khi lãi suất hiệu dụng là
6%/năm; thì lãi suất cơng bố ghép lãi
hàng q sẽ là?
a. 17,61%/năm
b. 2,93%/năm
c. 7,85%/năm
d. 5,87%/năm
The correct answer is: 5,87%/năm
Câu hỏi 12Hai trái phiếu có cùng
mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất
coupon và tỷ lệ sinh lời yêu cầu; chỉ
khác nhau về phương thức trả lãi: một
TP trả lãi hàng năm; một TP trả lãi bán
niên. Giá của 2 trái phiếu này sẽ như
thế nào với nhau?
a. Trái phiếu trả lãi bán niên có giá thấp
hơn
b. Trái phiếu trả lãi hàng năm có giá
thấp hơn

c. Có giá bằng nhau vì chúng có cùng
mệnh giá, cùng kỳ hạn và cùng lãi suất
coupon.
d. Tùy thuộc vào tỷ lệ sinh lời yêu cầu
lớn hơn hay nhỏ hơn lãi suất coupon
The correct answer is: Trái phiếu trả lãi
hàng năm có giá thấp hơn
Câu hỏi 13Yếu tố nào sau đây không

ảnh hưởng đến thời giá tiền tệ?
a. Lượng tiền và hàng hóa trong lưu
thơng
b. Những ngày lễ lớn trong năm
c. Sự phát triển hay suy thoái của nền
kinh tế mà đồng tiền đó đại diện
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
The correct answer is: Tất cả các câu
trả lời trên đều sai
Câu hỏi 14Một nhà đầu tư, đầu tư 100
triệu đồng với suất sinh lời từ quí 1 đến
quí 3 lần lượt là 3%, 4%, 5%, ghép lãi
hàng quí. Hỏi sau 3 quí, nhà đầu tư có
được bao nhiêu từ khoản đầu tư này.
a. 309 triệu đồng
b. 112,476 triệu đồng
c. 109,273 triệu đồng
d. 110,313 triệu đồng
The correct answer is: 112,476 triệu
đồng
Câu hỏi 15Một cổ phiếu cơng ty có
dịng cổ tức chia đều đặn hàng năm là
21.000 đồng. Nếu lãi suất thị trường là


14%/năm, thì giá cổ phiếu này là bao
nhiêu?
a. 49.000 đồng/CP
b. 150.000 đồng/CP
c. 24.000 đồng/CP

d. 171.000 đồng/CP
The correct answer
đồng/CP

Câu hỏi 18Doanh nghiệp vay Ngân
hàng 1 tỷ đồng, thời hạn vay 1 năm; lãi
suất 15%/năm; trả lãi trước ngay khi
nhận vốn vay. Vậy lãi suất hiệu dụng
năm của khoản vay này, và khoản tiền
công ty nhận được khi vay là bao
nhiêu?
a. 17,65 % và 850 triệu đồng

is: 150.000

Câu hỏi 16Trong điều kiện những yếu
tố khác không thay đổi, việc lựa chọn
phương pháp khấu hao TSCĐ khác
nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ
tiêu nào sau đây:
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế
b. Lợi nhuận sau lãi và thuế
c. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp
d. Các câu trả lời trên đều sai
The correct answer is: Các câu trả lời
trên đều sai
Câu hỏi 17Tỷ suất sinh lời của chứng
khoán B tại các giá trị 20%, 25%, 10%,
-20% có phân phối xác suất theo thứ tự

trên, lần lượt là 0,2; 0,3; 0,1 và 0,4.
Tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của chứng
khoán B.
a. 7,5%
b. 4,5%
c. 14,5%
d. 6,75%
The correct answer is: 4,5%

b. 15% và 1 tỷ đồng
c. 15% và 850 triệu đồng
d. 17,65% và 1 tỷ đồng
The correct answer is: 17,65 % và 850
triệu đồng
Câu hỏi 19Theo bảng tổng kết tài sản
của công ty năm N, mục lợi nhuận giữ
lại đầu năm là 20 tỷ đồng, cuối năm là
25 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế 45 tỷ
đồng. Tính lợi nhuận năm N dùng trả
cổ tức cho cổ đông.
a. 20 tỷ đồng
b. 45 tỷ đồng
c. 40 tỷ đồng
d. 25 tỷ đồng
The correct answer is: 40 tỷ đồng
Câu hỏi 20Theo quan điểm truyền
thống về cơ cấu vốn; câu nào sau đây
sai?
a. Nguồn tài trợ từ nợ luôn rẻ hơn vốn
chủ sở hữu

b. Chủ sở hữu công ty luôn chịu rủi ro
nhiều hơn chủ nợ


c. Sử dụng nợ sẽ giảm được chi phí sử
dụng vốn của doanh nghiệp nhờ lá
chắn thuế
d. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn cổ
phần sẽ có kết quả kinh doanh tốt hơn
so với doanh nghiệp có sử dụng nợ.
The correct answer is: Doanh nghiệp
sử dụng 100% vốn cổ phần sẽ có kết
quả kinh doanh tốt hơn so với doanh
nghiệp có sử dụng nợ.
Câu hỏi 1Chỉ tiêu nào là thước đo sự
tác động của định phí đến kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp?
a. D/E
b. DFL
c. DOL
d. Tất cả đều sai
The correct answer is: DOL
Câu hỏi 2Nếu dự kiến lạm phát tăng
trong trường hợp các yếu tố khác
không đổi, lãi suất danh nghĩa sẽ:
a. Giảm, để bù đắp cho lạm phát kỳ
vọng cao hơn
b. Tăng, để bù đắp cho sự mất mát dự
kiến trong sức mua của tiền
c. Giữ nguyên, vì chúng khơng liên

quan đến lạm phát

Câu hỏi 3Dự án sản xuất và tiêu thụ
3.000 SP, giá bán thuần 200.000đ/ SP.
Chí phát sinh tổng cộng gồm: vật tư
360 triệu đồng; tiền lương trực tiếp 60
triệu đồng; chi phí quản lý chung 120
triệu đồng. Tính sản lượng hịa vốn
(Qbe).
a. 1.500 SP
b. 2.000 SP
c. 1.200 SP
d. 3.000 SP
The correct answer is: 2.000 SP
Câu hỏi 4Lựa chọn cơ cấu vốn để tối
thiểu hóa WACC, thuộc vấn đền cơ
bản nào của tài chính doanh nghiệp?
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định tài trợ
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
The correct answer is: Quyết định tài
trợ
Câu hỏi 5Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn
của doanh nghiệp?
a. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài
sản
b. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

d. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo đồng

tiền

c. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản

The correct answer is: Tăng, để bù đắp
cho sự mất mát dự kiến trong sức mua
của tiền

The correct answer is: Các câu trên đều
đúng

d. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 6 ha


The correct answer is: 10.8%

d. Các câu trên đều sai

Câu hỏi 7Trong các quyết định sau
đây, nội dung nào thuộc vấn đề cơ bản
của tài chính doanh nghiệp ?

The correct answer is: Thay đổi

a. Quyết định tuyển dụng lao động loại
gì, trình độ nhân sự, số lượng bao
nhiêu người
b. Quyết định cơ cấu và tỷ trọng các

nguồn tài trợ cho doanh nghiệp
c. Quyết định xây dựng và lựa chọn
thương hiệu cho doanh nghiệp.
d. Cả 3 nội dung trên
The correct answer is: Quyết định cơ
cấu và tỷ trọng các nguồn tài trợ cho
doanh nghiệp
Câu hỏi 8Nếu doanh nghiệp có tỷ số
nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 1/3 ,
thì tỷ số nợ (D/V) là:

Câu hỏi 10Công ty phát hành trái
phiếu mệnh giá 10 triệu đồng, kỳ hạn 4
năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi năm; giá
phát hành bằng 90% mệnh giá. Tính
chi phí trước thuế từ nguồn tài trợ
này.Biết thuế suất thuế TNDN là 20%.
a. 10%
b. 10,42%
c. 11,90%
d. 13.39%
The correct answer is: 13.39%
Câu hỏi 11Nếu trái phiếu có lãi suất
coupon là 5%/năm, giá trái phiếu được
giao dịch cao hơn mệnh giá (at
premium) thì tỷ suất sinh lời hiện tại
(current yield) sẽ:

a. 3/4


a. Cao hơn 5%

b. 1/3

b. Thấp hơn 5%

c. 1/4

c. Bằng với 5%

d. 2/3

d. Không đủ thông tin để kết luận

The correct answer is: 1/4

The correct answer is: Thấp hơn 5%

Câu hỏi 9Khi các dự án đầu tư của
công ty mang lại lợi nhuận cao hơn so
với yêu cầu của thị trường, giá cổ phiếu
của công ty sẽ ra sao khi tỷ lệ thu nhập
giữ lại để tái đầu tư thay đổi?
a. Không bị ảnh hưởng
b. Thay đổi
c. Không thể xác định được

Câu hỏi 12Cơng ty A có EBIT = 10 tỷ
đồng/năm và ROI = 20%. Hiện công ty
chỉ sử dụng vốn chủ sở hữu; có

5.000.000 CP thường lưu hành, giá
10.000 đồng/CP. Nếu công ty phát
hành 30 tỷ trái phiếu, lãi suất coupon
10%/năm để mua lại một số cổ phần
(giá 10.000 đồng/CP); thì EPS sau đó
của cơng ty là bao nhiêu? Biết thuế
suất thuế TNDN 20%


a. 5.600 đồng
b. 1.867 đồng

Câu hỏi 15Một dự án có IRR > 0 thì
NPV của dự án đó như thế nào?

c. 2.800 đồng

a. NPV > 0

d. 3.500 đồng

b. NPV = 0

The correct answer is: 2.800 đồng

c. NPV < 0

Câu hỏi 13Yếu tố nào dưới đây không
phải là yếu tố tác động tới rủi ro kinh
doanh của doanh nghiệp:

a. Mức biến động của cầu

d. Không đủ cơ sở để nhận định
The correct answer is: Khơng đủ cơ sở
để nhận định

c. Địn bẩy hoạt động

Câu hỏi 16Nếu chiết khấu n kỳ với lãi
suất i%/kỳ, 200 triệu đồng có hiện giá
là 80 triệu đồng; thì giá trị tương lai của
200 triệu đồng sau n kỳ với lãi suất tích
lũy mỗi kỳ i%, sẽ là:

d. Địn bẩy tài chính.

a. 500 triệu đồng

The correct answer is: Địn bẩy tài
chính.

b. 400 triệu đồng

b. Mức biến động của giá bán sản
phẩm

Câu hỏi 14Phát biểu nào sau đây sai
a. Có thể giảm thiểu rủi ro hệ thống
bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu


b. Kinh tế Việt Nam gặp khó khăn,
xuất khẩu giảm, giá nhà đất đóng băng,
tăng trưởng tín dụng thấp, do ảnh
hưởng của suy thối kinh tế toàn cầu là
rủi ro hệ thống

c. 280 triệu đồng
d. 320 triệu đồng
The correct answer is: 500 triệu đồng
Câu hỏi 17Với lãi suất chiết khấu
5%/năm. Chuỗi tiền phát sinh vào cuối
năm 1, 2, 3 lần lượt là 200 triệu, 400
triệu, 300 triệuđồng; có hiện giá là bao
nhiêu?
a. 821,29 triệu đồng

c. Giá xăng tăng làm ảnh hưởng đến lợi
nhuận của công ty vận tải du lịch

b. 812,44 triệu đồng

d. Rủi ro hệ thống làm giảm tỷ suất
sinh lời kỳ vọng của tất cả các khoản
đầu tư trên thị trường.

d. 900 triệu đồng

The correct answer is: Có thể giảm
thiểu rủi ro hệ thống bằng cách đa dạng
hóa danh mục đầu tư


c. 803,78 triệu đồng
The correct answer is: 812,44 triệu
đồng
Câu hỏi 18Một dự án thực hiện trong
5 năm, ngân lưu ròng hàng năm 2 tỷ


×